Ví dụ 1: bài toán đưa thư
Trên thế giới hơn có ~10tỉngười
Thành, khoa CNTT, CĐ CNTT, TpHCM, Việt Nam.
Cách tìm ra “Thành” nhanh nhất ?
Sử dụng mảng ?
Sứ dụng danh sách liên kết (linked list) ?
55 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2419 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4: Cây nhị phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên : Nguyễn Minh Thành
Email : thanhnm.itc@itc.edu.vn
Chương 4 : CÂY NHỊ PHÂN
Nội Dung
I. Cấu Trúc Cây
1. Khái việm và ví dụ
2. Định nghĩa
3. Các tính chất
4. Các thuật ngữ liên quan
II. Cây Nhị Phân
1. Định nghĩa
2. Cách thức lưu trữ cây
III. Cây Nhị Phân Tìm Kiếm
1. Ý nghĩa
2. Định nghĩa
3. Ví dụ
4. Cài đặt
2
I. Cấu Trúc Cây
1. Khái việm và ví dụ
2. Định nghĩa
3. Các tính chất
4. Các thuật ngữ liên quan
3
I.1 Khái Niệm và Ví Dụ
4
Ví dụ 1: bài toán đưa thư
Trên thế giới hơn có ~ 10 tỉ người
Thành, khoa CNTT, CĐ CNTT, TpHCM, Việt Nam.
Cách tìm ra “Thành” nhanh nhất ?
Sử dụng mảng ?
Sứ dụng danh sách liên kết (linked list) ?
I.1 Khái Niệm và Ví Dụ
5
Ví dụ 1: bài toán đưa thư
I.1 Khái Niệm và Ví Dụ
6
Cây là một cấu trúc dữ liệu quan trọng để biểu diễn và lưu trữ dữ
liệu trong bộ nhớ chính và mang tính “kế thừa”
Tính kế thừa :
Các node con phải liên quan đến node cha
Các cây mang tính kế thừa :
Cây gia phả
Cây phân cấp các loài (sinh vật)
I.2 Định Nghĩa
7
Một cây (Tree) là
Một tập hợp các phần tử, gọi là các node p1,p2,…,pN
Nếu N=0, cây gọi là cây rỗng (NULL)
Nếu N>0 :
Tồn tại duy nhất một node pk duy nhất gọi là gốc cây
Các nút còn lại được chia thành m tập không giao nhau :
T1, T2, … TM
Mỗi Ti cây con của cây
I.2 Định Nghĩa
8
I.2 Định Nghĩa
9
I.2 Định Nghĩa
10
I.3 Các Tính Chất Của Cây
11
Nút gốc không có nút cha
Mỗi nút khác chỉ có 1 nút cha
Mỗi nút có thể có nhiều nút con
Không có chu trình
I.4 Các Thuật Ngữ Liên Quan
12
Node : là 1 phần tử trong cây. Mỗi node chứa 1 dữ liệu bất kỳ
Nhánh : là đoạn nối giữa 2 nút
Node cha
Node con
Nút anh em : là những node có cùng nút cha
Bậc của 1 node pi : là số node con của pi
Tìm bậc của các node trên cây T trong ví dụ trên ?
Node gốc : node không có node cha
Node lá (node ngoài) : node có bậc = 0 (không có node con)
Node trong (node nhánh) : là node có node con và node cha
Cây con
Trong cây T có bao nhiêu cây con ?
I.4 Các Thuật Ngữ Liên Quan
13
Bậc của cây : là bậc lớn nhất của các node trong cây
Bậc () = max { bậc(pi) / pi }
Tìm bậc của cây T ?
Đường đi (path) giữa node pi và pj : là dảy các nút liên tiếp từ pi
đến pj sao cho giữa 2 node kề nhau đều có nhánh.
Độ dài đường đi từ node pi và pj : là số nhánh cần đi qua từ pi đến
pj .
I.4 Các Thuật Ngữ Liên Quan
14
Mức (level)
Mức (p)=0 nếu p là gốc
Mức (p) = mức (cha(p)) +1 nếu p không phải gốc
Chiều cao của cây (hT): đường đi dài nhất từ node gốc đến node
lá
hT = max { path (gốc, pi) / pi là node lá }
Tính chiều cao của cây T trong ví dụ trên
I.4 Các Thuật Ngữ Liên Quan
15
Mức (level)
Mức (p)=0 nếu p là gốc
Mức (p) = mức (cha(p)) +1 nếu p không phải gốc
Chiều cao của cây (hT): đường đi dài nhất từ node gốc đến node
lá
hT = max { path (gốc, pi) / pi là node lá }
Tính chiều cao của cây T trong ví dụ trên
II. Cây Nhị Phân
16
1. Định nghĩa
2. Cách thức lưu trữ cây
II.1 Định Nghĩa
17
Cây Nhị Phân là cây có bậc = 2
Bậc của các nút trong <=2
Bậc của nút lá = 0
II.1 Định Nghĩa
18
Độ cao của cây nhị phân có N node:
hT(max) = N
hT(min) = [log2N] + 1
II.2 Lưu Trữ Cây
19
Có 2 cách tổ chức cây nhị phân :
Lưu trữ bằng mảng
Lưu trữ bằng con trỏ cấu trúc
Chi tiết ở phần Cây Nhị Phân Tìm Kiếm
III. Cây Nhị Phân Tìm Kiếm
20
1. Định nghĩa
2. Ý nghĩa
3. Cài đặt
III.1 Định Nghĩa
21
Cây nhị phân tìm kiếm
Là một cây nhị phân
Giá trị của một node bất kỳ luôn lớn hơn giá trị của
tất cả các node bên trái và nhỏ hơn giá trị tất cả các
node bên phải.
Giá trị nhỏ nhất nằm ở node trái nhất của cây
Giá trị lớn nhất nằm ở node phải nhất của cây
III.2 Ý nghĩa
22
Cây nhị phân tìm kiếm giúp tận dụng hết điểm mạnh
của mảng và danh sách kết trong việc biểu lưu trữ cây.
III.3 Cài đặt
23
Có 2 cách tổ chức cây nhị phân :
Lưu trữ bằng mảng
Lưu trữ bằng con trỏ cấu trúc
Sử dụng con trỏ cấu trúc (DSLK) là tối ưu hơn
III.3 Cài đặt
24
Định nghĩa dữ liệu
Typedef struct TNODE
{
Data Key;
Struct TNODE pLeft, pRight;
} *TREE;
III.3 Cài đặt
25
Các lưu ý khi cài đặt
Bước 1 : Khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn cây
Bước 2 : Xây dựng hàm đưa dữ liệu (nhập) vào cây
Bước 3 : Xây dựng các thao tác duyệt, tìm kiếm, huỷ…
Các lưu ý khác
Trước khi tạo node mới phải xin cấp phát vùng nhớ
Trước khi tạo cây mới phải khởi tạo cây rỗng
Trước khi kết thúc chương trình phải huỷ cây (giải phóng bộ
nhớ).
III.3 Cài đặt
26
Cấu trúc chương trình
III.3 Cài đặt
27
Thao tác Khởi tạo cây rỗng
void BSTCreate(TREE &t)
{
t = NULL;
}
Thao tác Kiểm tra cây rỗng
int BSTIsEmpty(const TREE &t)
{
if (t==NULL) return 1;
return 0;
}
III.3 Cài đặt
28
Thao tác Xây dựng cây
• Nếu node cần thêm <
node đang xét thì thêm về
bên trái
• Nếu node cần thêm <
node đang xét thì thêm về
bên phải
III.3 Cài đặt
29
Thao tác Xây dựng cây
III.3 Cài đặt
30
Thao tác Duyệt Cây
Có 3 cách duyệt cây
Duyệt gốc trước (Pre-order) : NLR
Duyệt gốc giữa (In-Order) : LNR
Duyệt gốc sau (Post-Order) : LRN
III.3 Cài đặt
31
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt NLR
7 3 1 6 4 36 15 40
III.3 Cài đặt
32
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt LNR
1 3 4 6 7 15 36 40
III.3 Cài đặt
33
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt LRN
1 4 6 3 15 40 36 7
III.3 Cài đặt
34
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt NLR
void NLR(TREE T)
{
if (T==NULL) return;
CoutKey;//”xử lý gốc”
NLR(T->pLeft);
NLR(T->pRight);
}
III.3 Cài đặt
35
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt LNR
void NLR(TREE T)
{
if (T==NULL) return;
NLR(T->pLeft);
CoutKey;//”xử lý gốc”
NLR(T->pRight);
}
III.3 Cài đặt
36
Thao tác Duyệt Cây
Thứ tự duyệt LRN
void NLR(TREE T)
{
if (T==NULL) return;
NLR(T->pLeft);
NLR(T->pRight);
CoutKey;//”xử lý gốc”
}
III.3 Cài đặt
37
Xây dựng lại cây sau khi được in ra từ các thao tác Duyệt Cây
Xây dựng cây từ phép duyệt NLR
Chọn giá trị đầu làm node gốc
Lần lượt đưa các giá trị còn lại từ trái sang phải vào cây theo
nguyên tắc xây dựng cây.
Xây dựng cây từ phép duyệt LRN
Chọn giá trị cuối cùng làm gốc
Lần lượt đưa các giá trị còn lại từ phải sang trái vào cây theo
nguyên tắc xây dựng cây.
III.3 Cài đặt
38
Xây dựng lại cây sau khi được in ra từ các thao tác Duyệt Cây
Xây dựng cây từ phép duyệt LNR
Gọi r là số phần tử của cây
Giá trị ở giữa được tính như sau : m = r div 2
Chọn giá trị ở vị trí m làm gốc
Lần lượt đưa các giá trị bắt đầu từ vị trí m-1 lùi về bên trái
theo quy tắc xây dựng cây
Lần lượt đưa các giá trị bắt đầu từ vị trí m+1 lùi về bên trái
theo quy tắc xây dựng cây
III.3 Cài đặt
39
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node lá
Số node có 1 cây con
Số node có 1 cây con phải
Số node có 1 cây con trái
Số node có 2 cây con
Độ cao của cây
Số node của cây
Các node trên cùng mức
Độ dài đường đi từ gốc đến x
III.3 Cài đặt
40
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node lá
III.3 Cài đặt
41
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node có 1 cây con
III.3 Cài đặt
42
Các thao tác tìm thông tin của cây
Tính độ cao của cây
III.3 Cài đặt
43
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node cùng mức k
III.3 Cài đặt
44
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node có 1 cây con phải
Số node có 1 cây con trái
Số node có 2 cây con
Số node của cây
Độ dài đường đi từ gốc đến x
Sinh viên tự làm
III.3 Cài đặt
45
Các thao tác tìm thông tin của cây
Số node có 1 cây con phải
III.3 Cài đặt
46
Các thao tác tìm kiếm
Tìm x
Tìm min
Tim min của cây con phải
Tìm max
Tìm max của cây con trái
III.3 Cài đặt
47
Các thao tác tìm kiếm
Tìm x : trả về con trỏ trỏ đến vùng nhớ chứa x
III.3 Cài đặt
48
Các thao tác tìm kiếm
Tìm min : phần tử nhỏ nhất chính là phần tử trái nhất của cây
III.3 Cài đặt
49
Các thao tác tìm kiếm
Tìm min của cây con phải
Tìm max
Tìm max của cây con trái
Sinh viên tự làm
III.3 Cài đặt
50
Thao tác Xoá node
Các node bị xoá có thể :
Node lá
Node có 1 cây con
Node có 2 cây con
III.3 Cài đặt
51
Thao tác Xoá node
Xoá node lá
Xoá vùng nhớ của node
Con trỏ của node cha sẽ trỏ đến NULL
Xoá node có 1 cây con
Đổi vị trí node cần huỷ và node con
Xoá node cần huỷ
Xoá node có 2 cây con
Tìm phần tử thế mạng cho node cần xoá (phần tử phải nhất
bên trái, hoặc trái nhất bên phải)
Đổi key của node thế mạng với cần xoá
Xoá node thế mạng
III.3 Cài đặt
52
Thao tác Xoá node
III.3 Cài đặt
53
Thao tác Xoá node
III.3 Cài đặt
54
Thao tác Huỷ toàn bộ cây
Sinh viên tự làm
Hỏi Đáp
55