Chiến lược phát triển sản phẩm và thương hiệu
cho thị trường toàn cầu, nghiên cứu các nội
dung sau:
1. Phát triển sản phẩm/dịch vụ ra thị trường
toàncầu.
2. Quản trị danh mục sản phẩm và thương hiệu
3. Quản trị thương hiệu toàn cầu
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 17 trang
17 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 4 Chiến lược sản phẩm và thương hiệu cho thị trường toàn cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ 
THƯƠNG HIỆU CHO THỊ 
TRƯỜNG TOÀN CẦU
GIẢNG VIÊN: TS. BÙI THANH TRÁNG
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU ĐỐI VỚI 
THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU TOÀN CẦU
Chiến lược phát triển sản phẩm và thương hiệu
cho thị trường toàn cầu, nghiên cứu các nội
dung sau:
1. Phát triển sản phẩm/dịch vụ ra thị trường
toàn cầu.
2. Quản trị danh mục sản phẩm và thương hiệu
3. Quản trị thương hiệu toàn cầu
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM RA THI TRƯỜNG 
TOÀN CẦU
1. Phát triển hoặc thêm sản phẩm mới
2. Thay đổi sản phẩm hiện có
3. Loại bỏ sản phẩm
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
KIỂM NGHIỆM THỊ TRƯỜNG
TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
PHÂN TÍCH KINH DOANH
SÀN LỌC Ý TƯỞNG
THU THẬP Ý TƯỞNG
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM RA THI 
TRƯỜNG TOÀN CẦU
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG 
TOÀN CẦU
1. Tiêu chuẩn hóa: 
 Nhằm đảm bảo một sản phẩm cho nhiều thị trường. 
Chiến lược sản phẩm toàn cầu
 Tiêu chuẩn hoá phải đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
chung của các nước.
 Tiết kiệm chi phí nhờ vào qui mô sản xuất, giảm chi 
phí truyền thông, quảng cáo
2. Thích nghi hóa:
 Thích nghi hóa bắt buộc: theo qui định 
chính phủ, văn hóa, ngôn ngữ, hệ thống 
đo lường
 Thích nghi hóa tự nguyện: tự điều chỉnh 
phù hợp thị trường.
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG 
TOÀN CẦU
QUẢN TRI DANH MỤC SẢN PHẨM
 Phân tích danh mục sản phẩm: xác định loại 
sản phẩm, tỉ lệ mỗi loại, mối quan hệ dòng sản 
phẩm, tính chất của sản phẩm
 Phát triển thêm sản phẩm
 Loại bớt sản phẩm
THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU
Phát triển thương hiệu địa phương
Phát triển thương hiệu khu vực
Phát triển thương hiệu toàn cầu
• Xây dựng thương hiệu tổng thể-: tất cả
các nhãn hàng của công ty được phát
triển dưới một tên duy nhất
• Xây dựng thương hiệu riêng lẻ
THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU
Thương hiệu của các lĩnh vực
• B2B
• B2C
• Web
• Trade
• Local
• Regional
• National
• International
• Worlwide (meta)
• Corporate
• Commercial
• Non-business (?)
– Countries 
– Official bodies
– Charity org.
– Politics/Polticians
– …
Brand
Building Brand Equity
Brand
Equity
(Name & 
Symbol)
Value To Customer
• Info Processing
•Confidence in Buying
•Use Satisfaction
Value To Firm
• Helps Programs
• Brand Loyalty
•Prices
•Brand Extensions
•Trade Leverage
•Competitive 
Advantage
Name
Awareness
Perceived
Quality
Brand
Associations
Other
Brand
AssetsBrand
Loyalty
Preference
13
LOYALTY
AWARENESS
QUALITY
IMAGE & ASS.
PROPERTY
BRAND
STRENGTH
(EQUITY)
VALUE FOR 
THE COSTUMER
VALUE
FOR THE
FIRM
PREFERENCE
Bước 1: Xác lập kiến trúc thương hiệu 
(Brand architecture)
Bước 2: Xây dựng cơ cấu danh mục thương
hiệu (Brand portfolio)
Bước 3: Xây dựng nhận diện thương hiệu
(Brand identity)
Bước 4: Thiết kế logo và hệ thống nhận diện
thương hiệu (Logo & Corporate identity profile)
Bước 5: Xây dựng kế hoạch marketing cho
thương hiệu (Marketing plan for brand)
Các bước xây dựng và phát triển thương hiệu
Kiến trúc thương
hiệu
Chiến lược nhấn
mạnh vào thương
hiệu tập đoàn
Thuần thương hiệu
mẹ
(Pure master brand)
Chiến lược thương
hiệu hỗn hợp
Thương hiệu mẹ và
con
(Sub-brand)
Thương hiệu bảo
chứng
(Endorsed brand)
Chiến lược nhấn
mạnh vào thương
hiệu sản phẩm
Thương hiệu độc lập
(Stand-alone brand)
Xác lập kiến trúc thương hiệu
• Lựa chọn chiến lược nào phụ thuộc vào:
 Lãnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh
 Định hướng phát triển, mở rộng hoạt động kinh doanh
 Đặc điểm của thị trường đang hướng đến.
 Cơ cấu sản phẩm của doanh nghiệp
Xác lập kiến trúc thương hiệu
„Khác biệt “
Linh hoạt
Dễ xâm nhập các hốc thị 
trường
Phản ứng linh hoạt và 
nhanh chóng trước những 
thay đổi trên thị trường 
Chi phí truyền thông cao
„Nhất quán“: 
Tính nhận diện cao
Tính kế thừa cao, hiệp 
lực cao 
Chi phí truyền thông 
thấp 
Khó xâm nhập vào các 
hốc thị trường
 Mức độ linh hoạt và 
phản ứng nhanh chóng 
trước những biến động 
trên thị trường thấp
Stand-alone 
brand
Endorsed 
brand
Pure master 
brand
Sub-brand