CHƯƠNG 4
HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Website: dungnt.tk (sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn)
Email: 
[email protected]
Các nội dung chính
 4.1 Giới thiệu chung
 4.2 Hành vi mua của người tiêu dùng
 4.3 Hành vi mua của khách hàng công nghiệp
 4.4 Hành vi mua của tổ chức phi lợi nhuận
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 2
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.1 Giới thiệu chung
 Khách hàng (Customers) gồm nhiều 
loại:
 Người tiêu dùng: cá nhân, mua để dùng
 Nhà trung gian: doanh nghiệp thương mại
 Khách hàng công nghiệp: doanh nghiệp 
sản xuất
 Tổ chức phi lợi nhuận: cơ quan Nhà nước 
và các tổ chức phi lợi nhuận khác
 Xác định đúng khách hàng và hiểu 
được nhu cầu của khách hàng là tiền 
đề để thành công
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 3
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.2 Hành vi mua của người tiêu dùng cá nhân
 Mô hình Kích thích – Đáp ứng
 4.2.1 Đặc điểm cá nhân của người tiêu dùng
 4.2.2 Các kiểu hành vi mua của người tiêu dùng cá 
nhân
 4.2.3 Quá trình quyết định mua của người tiêu 
dùng cá nhân
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 4
Mô hình Kích thích – Đáp ứng về hành vi mua 
của người tiêu dùng cá nhân
Các kích 
thích
• Các kích thích 
marketing
• Các kích thích 
của môi trường 
bên ngoài
Hộp đen 
người mua
• Các đặc điểm 
của người mua
• Quá trình ra 
quyết định mua
Các lựa chọn của 
người mua
• Lựa chọn loại sản 
phẩm
• Lựa chọn nhãn hiệu
• Lựa chọn số lượng
• Lựa chọn người bán
• Lựa chọn thời điểm 
mua
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 5
Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quyết 
định mua của người tiêu dùng cá nhân
Quá trình 
quyết 
định mua
Nhân tố 
marketing
Nhân tố môi 
trường
Đặc điểm cá 
nhân của 
người tiêu 
dùng
Hoàn cảnh 
mua
Kiểu hành vi 
mua
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 6
Nhân tố marketing
 Các chính sách marketing-mix của các doanh nghiệp: 4P (đối 
với DN SX SP hữu hình) và 7P (đối với DN DV-TM)
 P1 (Product): Sản phẩm hữu hình và dịch vụ
 P2 (Price): Giá bán
 P3 (Place): Phân phối
 P4 (Promotion): Xúc tiến bán
----
 P5 (People): nhân viên và nhà quản lý
 P6 (Process): quá trình cung cấp dịch vụ
 P7 (Physical Evidence): bằng chứng hữu hình
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 3: Hành vi mua của người tiêu dùng cá nhân 7
Nhân tố môi trường
 Môi trường kinh tế
 Môi trường nhân khẩu
 Môi trường tự nhiên
 Môi trường công nghệ
 Môi trường văn hoá – xã hội: sức ép từ giá trị văn 
hoá truyền thống, các trào lưu xã hội
 Môi trường chính trị - pháp luật
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 8
4.2.1 Đặc điểm cá nhân của người tiêu dùng
 a. Đặc điểm văn hoá
 b. Đặc điểm xã hội
 c. Đặc điểm nhân khẩu
 d. Đặc điểm tâm lý
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 9
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
a. Đặc điểm văn hoá
 Mức độ bị ảnh hưởng bởi môi trường văn hoá mà NTD 
đang sống
 Bao gồm:
 Văn hoá quốc gia
 Tiểu văn hoá
 Tầng lớp xã hội
 Một số đặc trưng của văn hoá Việt Nam:
 Với môi trường tự nhiên: định cư, tôn trọng thiên nhiên, 
hoà hợp với thiên nhiên
 Với cộng đồng: trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng 
phụ nữ, dân chủ, trọng cộng đồng
 Với môi trường xã hội: mềm dẻo, hoà hiếu 
(Thêm 1999, 22–24)
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 10
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
b. Đặc điểm xã hội
 Sự ảnh hưởng của những người xung quanh tới 
NTD thông qua các giao tiếp giữa NTD và những 
người xung quanh NTD.
 Nhóm tham khảo: 
 Nhóm tham khảo trực tiếp: NTD là thành viên
 Nhóm tham khảo gián tiếp: NTD không là thành viên
 Nhóm ngưỡng mộ: người mẫu, ngôi sao, chuyên gia nổi tiếng
 Nhóm xa lánh: người nghiện ma tuý, người nhiễm HIV, người 
béo phì
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 11
© 2012 Nguyễn Tiến 
Dũng
Ảnh hưởng của nhóm tham khảo tới sự lựa chọn loại sản 
phẩm (có mua hay không) và nhãn hiệu sản phẩm (nên mua 
nhãn hiệu gì)
Ảnh hưởng của nhóm tới sự lựa chọn nhãn hiệu
Mạnh Yếu
Ảnh hưởng 
của nhóm 
tới sự lựa 
chọn loại 
sản phẩm
Mạnh
Hàng xa xỉ dùng ở nơi công 
cộng
Chơi gôn
Trượt tuyết
Thuyền buồm
Hàng xa xỉ dùng ở chốn riêng tư
Máy rửa bát
Máy hút bụi
Yếu
Hàng thiết yếu dùng ở nơi công 
cộng
Đồng hồ đeo tay
Xe máy
Quần áo
Hàng thiết yếu dùng ở chốn riêng 
tư
Đồ nội thất 
Đồ điện gia dụng 
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 12
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Gia đình – Nhóm tham khảo đặc biệt
 Gia đình tạo sinh
 Ảnh hưởng của bố mẹ tới quyết định 
mua của con cái
 Ảnh hưởng của con cái tới quyết định 
mua của bố mẹ
 Gia đình hôn phối
 Vợ chiếm ưu thế: thực phẩm, đồ uống, 
đồ dùng nhà bếp
 Chồng chiếm ưu thế: đồ điện tử
 Ảnh hưởng ngang nhau: trang trí trong 
phòng khách, giải trí, du lịch, bảo hiểm
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 13
c. Đặc điểm nhân khẩu
 Giới tính
 Tuổi tác và vòng đời gia đình
 Thu nhập và khả năng vay nợ
 Nghề nghiệp, học vấn
 Cá tính
 Quan niệm bản thân (Hình ảnh bản thân)
 Phong cách sống
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 14
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Vòng đời gia đình: 9 giai đoạn
1. Người độc thân trưởng thành 
2. Vợ chồng son
3. Tổ ấm đầy đủ giai đoạn I (con nhỏ nhất dưới 6 tuổi)
4. Tổ ấm đầy đủ giai đoạn II (con nhỏ nhất 6 tuổi và lớn hơn)
5. Tổ ấm đầy đủ giai đoạn III (con nhỏ nhất hơn 18, sống 
chung) 
6. Tổ ấm vắng thiếu giai đoạn I (con sống riêng, chủ gia đình 
đi làm)
7. Tổ ấm vắng thiếu giai đoạn II (con sống riêng, chủ gia đình 
nghỉ hưu) 
8. Người goá bụa làm việc
9. Người goá bụa nghỉ hưu
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 15
d. Đặc điểm tâm lý
 Động cơ
 Nhận thức
 Lĩnh hội
 Niềm tin
 Thái độ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 16
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Lý thuyết Tháp nhu cầu của Maslow
1. Nhu cầu sinh học
2. Nhu cầu an toàn
3. Nhu cầu xã hội hoá
4. Nhu cầu được tôn trọng
5. Nhu cầu tự khẳng định
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 17
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Lý thuyết động cơ vô thức của Freud
 Con người thường không ý thức đầy đủ về 
động cơ tạo nên hành động của bản thân và 
có xu hướng giải thích hành động của bản 
thân theo cách phù hợp với chuẩn mực xã 
hội.
 Cùng với tính năng sử dụng của sản phẩm, 
kiểu dáng, các chi tiết nhỏ cũng có thể khơi 
dậy những động cơ vô thức và làm đẩy 
nhanh hay cản trở việc ra quyết định mua.
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 18
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Nhận thức
 Nhận thức là quá trình thông qua đó cá nhân chọn lọc, tổ 
chức, diễn giải thông tin được mang tới để tạo ra một bức 
tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh. 
 Ba đặc điểm của nhận thức
 Sự chú ý có chọn lọc 
 Sự xuyên tạc có chọn lọc 
 Sự giữ lại có chọn lọc
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 19
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Lĩnh hội (Learning)
 Những biến đổi nhất định trong hành vi của chủ thể do quan 
sát và tích luỹ kinh nghiệm. 
 Sự lĩnh hội dẫn tới:
 Sự khái quát hoá đối với các kích thích:
Hàng VN chất lượng không cao  nên mua hàng 
ngoại nhập
 Sự phân biệt đối với các kích thích
Hàng VN có những sản phẩm chất lượng cao và cũng 
có những sản phẩm chất lượng không cao  việc 
mua sắm cần chọn lọc
 Hàm ý marketing: Tạo trải nghiệm tốt đối với người dùng 
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 20
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Niềm tin và thái độ
 Niềm tin về một đối tượng (SP, con 
người, tổ chức) là kiến thức mà chủ 
thể có về đối tượng đó, những thuộc 
tính của nó và những lợi ích mà nó 
đem lại.
 Thái độ: mức độ ưa thích đối với đối 
tượng
 Trình tự thông thường (hành vi mua 
quan tâm nhiều):
 Niềm tin  Thái độ  Hành vi
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 21
d. Nhân tố hoàn cảnh mua
 Môi trường vật thể tại nơi mua: nội ngoại thất cửa hàng, 
cách trưng bày hàng …
 Môi trường xã hội tại nơi mua: đám đông, hoạt động mua 
sắm, hoạt động xúc tiến bán tại nơi mua sắm ….
 Thời gian: gây áp lực cho việc ra quyết định
 Tâm trạng hiện tại – Là những tâm trạng hay những trạng 
thái nhất thời chứ không phải là những đặc điểm cá nhân 
thâm căn cố đế
 Đặc điểm của nhiệm vụ mua: mua cho mình, mua để tặng 
…
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 3: Hành vi mua của người tiêu dùng cá nhân 22
4.2.2 Các kiểu hành vi mua của người tiêu 
dùng cá nhân
 Mức độ quan tâm: mức độ sẵn lòng bỏ thời gian, 
công sức để tìm kiếm thông tin, đánh giá và lựa 
chọn khi mua sắm.
 Hai mức độ quan tâm
 Hành vi mua quan tâm ít
 Hành vi mua quan tâm nhiều
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 23
Hành vi mua quan tâm ít và quan tâm nhiều
© 2011 Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 24
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.2.3 Quá trình quyết định mua
 Quá trình mua sắm = Quá trình giải quyết vấn đề
 Mức độ quan tâm và việc thực hiện các bước trong quá 
trình
 Giai đoạn “Hành vi sau khi mua”
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 25
Ý thức 
nhu cầu
Tìm kiếm 
thông tin
Đánh giá 
các 
phương 
án
Quyết 
định mua
Hành vi 
sau khi 
mua
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
a. Ý thức nhu cầu
 Nhu cầu tự nhiên (need) luôn tiềm ẩn trong mỗi cá 
nhân. Khi nó phát triển tới một mức độ nhất định, 
sẽ tạo thành động cơ mua sắm.
 Động cơ mua sắm xuất hiện do: 
 Những đặc điểm sinh học hay tâm lý của NTD 
 Những tác nhân bên ngoài: quảng cáo, chào hàng, sản 
phẩm
 Hàm ý marketing:
 Nhà marketing cần gợi mở, kích thích sự phát triển của 
nhu cầu của khách hàng
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 26
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
b. Tìm kiếm thông tin
 TD: NTD ý thức về việc mua một chiếc TV
 Những thông tin gì mà NTD cần?
 Các nhãn hiệu đang có bán trên thị trường
 Các thuộc tính của TV: độ phân giải, độ trung thực màu, âm thanh, 
kênh & menu, kích cỡ, dịch vụ đi kèm và giá
 Làm sao NTD có được những thông tin này? (nguồn thông 
tin)
 Kinh nghiệm bản thân
 Quan hệ cá nhân
 Truyền thông đại chúng
 Truyền thông thương mại: người bán quảng cáo, giới thiệu
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 27
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
c. Đánh giá các phương án lựa chọn
 Đánh giá từng thuộc tính:
 Đánh giá tầm quan trọng của các thuộc tính
 Cho điểm các thuộc tính của các phương án lựa chọn
 Đánh giá chung các phương án
 Mô hình đánh giá không bù trừ: ngưỡng loại bỏ
 Loại bỏ sơ bộ các phương án mua không thích hợp: giá, 
thương hiệu …
 Mô hình đánh giá có bù trừ: Mô hình giá trị kỳ vọng 
(expectancy-value model)
 Giá trị kỳ vọng của một nhãn hiệu/phương án = trung bình có 
trọng số của điểm đánh giá đối với các thuộc tính của nhãn hiệu 
đó 
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 28
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
d. Quyết định mua (Lựa chọn)
 Nhãn hiệu được lựa chọn cuối cùng có thể khác 
với nhãn hiệu được đánh giá cao nhất ban đầu
Đánh giá
Ý kiến của 
người khác
Các yếu tố 
hoàn cảnh
Quyết định 
mua
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 29
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
e. Hành vi sau khi mua
 Mua  Sử dụng  Trải nghiệm  So sánh với Kỳ vọng 
Các trạng thái tâm lý
 Sự bất ổn về nhận thức (cognitive dissonance)
 Sự thoả mãn/Sự không thoả mãn (satisfaction/dissatisfaction)
 Sự bất ổn về nhận thức càng lớn khi
 Mỗi phương án lựa chọn không có những ưu điểm vượt trội so với 
những phương án lựa chọn còn lại
 Rủi ro cảm nhận về mặt xã hội là lớn 
 Sau khi khách hàng mua, nhà marketing cần tiếp tục theo 
dõi số phận của sản phẩm
 Mua  Sử dụng  Bán lại/Cho đi/Vứt đi ?
 Mua  Không sử dụng ?
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 30
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.3 Hành vi mua của khách hàng công nghiệp
 4.3.1 Những khác nhau giữa khách hàng công 
nghiệp và người tiêu dùng 
 4.3.2 Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua 
của khách hàng công nghiệp 
 4.3.3 Các kiểu hành vi mua công nghiệp 
 4.3.4 Quá trình quyết định mua của khách hàng 
công nghiệp
 4.3.5 Những vai trò tham gia vào quá trình quyết 
định mua của khách hàng công nghiệp
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 31
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.3.1 Những sự khác nhau giữa khách hàng 
công nghiệp và người tiêu dùng cá nhân
 Những sự khác nhau 
về đặc điểm nhu cầu
 Những sự khác nhau 
về hành vi mua
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 32
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Những sự khác nhau về đặc điểm nhu cầu 
mua sắm
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 33
Nhu cầu phái sinh
• Nhu cầu đối với SP tiêu dùng  Nhu cầu đối với 
SP công nghiệp
Nhu cầu ít co dãn theo giá
Hiệu ứng gia tốc
• Nhu cầu đối với SP tiêu dùng biến động ít  Nhu 
cầu đối với SP công nghiệp biến động nhiều
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
Những sự khác nhau về hành vi mua
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 34
Mua trực tiếp 
nhiều hơn
Quan hệ người 
mua – người 
bán gần gũi hơn
Số lượng người 
mua ít hơn
Tần suất mua 
thấp hơn
Quy mô đơn đặt 
hàng lớn hơn
Thời gian đàm 
phán lâu hơn
Yêu cầu cao 
hơn về độ tin 
cậy của nhà 
cung cấp
Yêu cầu cao 
hơn về dịch vụ 
đi kèm
Thuê tài sản 
nhiều hơn
Thoả thuận có 
đi có lại
4.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình 
quyết định mua của khách hàng công nghiệp
Quá trình 
quyết 
định mua
Nhân tố 
môi 
trường
Nhân tố tổ 
chức
Nhân tố 
quan hệ 
cá nhân
Nhân tố 
cá nhân
Kiểu hành 
vi mua
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 35
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng
4.3.3 Các kiểu nhiệm vụ mua của khách hàng 
công nghiệp
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 36
Mua lặp lại không 
thay đổi về yêu 
cầu
• Đặt hàng theo 
thông lệ
• Quá trình ra 
quyết định đơn 
giản và nhanh
• Ít cơ hội cho nhà 
cung cấp mới
Mua lặp lại có 
thay đổi về yêu 
cầu
• Mặt hàng đã 
từng mua
• Tìm kiếm các 
thông tin mới về 
SP, DV và nhà 
cung cấp
• Có cơ hội cho 
nhà cung cấp 
mới
Mua lần đầu cho 
nhiệm vụ mới
• Chưa có kinh 
nghiệm mua SP
• Thường đòi hỏi 
bản chào hàng, 
báo giá, đấu 
thầu
• Cơ hội cho nhiều 
nhà cung cấp
4.3.4 Quá trình quyết định mua của khách 
hàng công nghiệp
1. Nhận thức vấn đề
2. Mô tả khái quát nhu cầu
3. Xác định các yêu cầu kỹ thuật chi tiết đối với SP
4. Tìm kiếm nhà cung cấp 
5. Mời chào hàng
6. Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
7. Xác định các yêu cầu đặt hàng chi tiết
8. Đánh giá kết quả thực hiện của nhà cung cấp
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 37
© 2012 Nguyễn Tiến 
Dũng
Kiểu hành vi mua và Quá trình quyết định mua của 
khách hàng công nghiệp
Các giai đoạn trong quá trình 
quyết định mua (buyphases)
Các kiểu nhiệm vụ mua sắm
Mua lần đầu 
cho 
nhiệm vụ 
mới
Mua lặp lại có 
thay đổi về 
yêu cầu
Mua lặp lại không 
thay đổi về 
yêu cầu
1. Nhận dạng vấn đề Có Có thể Không
2. Mô tả khái quát nhu cầu Có Có thể Không
3. Xác định những yêu cầu chi tiết
đối với sản phẩm
Có Có Có
4. Tìm kiếm nhà cung cấp Có Có thể Không
5. Mời thầu Có Có thể Không
6. Lựa chọn nhà cung cấp Có Có thể Không
7. Xác định các yêu cầu đặt hàng chi
tiết
Có Có thể Không
8. Đánh giá kết quả thực hiện của
nhà cung cấp
Có Có Có
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 38
4.3.5 Những vai trò tham gia vào quá trình 
quyết định mua
Quyết 
định mua 
cuối cùng
Người 
khởi 
xướng
Người 
ảnh 
hưởng
Người 
sử dụng
Người 
giữ cổng Người 
quyết 
định
Người 
phê 
duyệt
Người đi 
mua
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 39
4.4 Hành vi mua của tổ chức phi lợi nhuận
 Các loại tổ chức phi lợi nhuận
 Các tổ chức chính phủ: cơ quan hành chính, sự nghiệp 
công
 Các tổ chức phi chính phủ: quỹ từ thiện, tổ chức phi lợi 
nhuận trong nước và quốc tế
 Hành vi mua
 Gần giống với của KH công nghiệp
 Yêu cầu nhiều về thủ tục giấy tờ
 Các tổ chức chính phủ: hạn chế về kinh phí
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng 40