Chương 4: Hoạch định lợi nhuận
?Phân tích hoà vốn ?Đòn cân định phí ?Đòn cân nợ ?Đòn cân tổng hợp
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4: Hoạch định lợi nhuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4-1
Chương:4
Hoạch định
lợi nhuận
ïï ị
l ïï i ää
TS. Nguyễn
Văn
Thuận
4-2
Hoạï ch định lợï i nhuậä n
Phân tích hoà vốn
Đòn cân định phí
Đòn cân nợ
Đòn cân tổng hợp
4-3
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Phân loại chi phí
Theo quá trình sản xuất kinh doanh
Theo yếu tố chi phí
Theo khối lượng sản xuất kinh doanh
Phân tâ ích hòø
a vốá
n -
Làø
kỹ thuã ää
t phân â
tích điểå
m hòø
a vốá
n, trên cơ sơâ ûû
đóù
đểå
hoạï
ch định lợï
i nhuậä
n cho DN.
4-4
Phân loâ ïï
i chi phí
Chi phí sảûn xuấát : Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp (621); Chi phí nhân công trực
tiếp (622); Chi phí sản xuất chung (627)
Chi phí ngoàøi sảûn xuấát : Chi phí quản lý
DN (642); Chi phí bán hàng (641)
Theo quáù
trình sảû
n xuấá
t kinh doanh -
hay
theo công duâ ïï
ng kinh tếá
. Chi phí
hoạï
t độä
ng
củû
a DN đượï
c chia ra cáù
c loạï
i chi phí
sau :
4-5
Phân loâ ïï
i chi phí
CP nguyên vật liệu
CP tiền lương
CP bảo hiểm XH-YT
Theo yếá
u tốá
chi phí
-
hay theo hình
tháù
i nguyên thuâ ûû
y củû
a chi phí. Chi phí
củû
a DN đượï
c chia ra cáù
c loạï
i sau :
CP khấu hao TSCĐ
CP bằng tiền khác
4-6
Phân loâ ïï
i chi phí
Biến phí: là những chi phí thay đổi theo sản
lượng hoặc doanh thu. Như : CP nguyên vật
liệu, CP nhân công trực tiếp, ...
Định phí : Là những chi phí không thay đổi theo
khối lương SXKD. Như các CP : khấu hao, lương
quản lý, CP quảng cáo,...
Theo khốá
i lượï
ng sảû
n xuấá
t kinh doanh -
Căn cê ứù
vàø
o mốá
i quan hệä
giữa CP vỡ ùù
i khốá
i lượï
ng SXKD.
Chi phí
củû
a DN đượï
c chia ra hai loạï
i CP sau :
4-7
Phân loâ ïï
i chi phí
Doanh thu
Tổå
ng chi phí
EBIT
Biếá
n phí
Định phí
EBIT
4-8
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Định phí và doanh thu có mối quan ra sao ?
Đồ thị hòa vốn sẽ cho thấy mối quan hệ giữa
doanh thu, định phí, và EBIT.
EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay, nghĩa là
loại bỏ lãi vay, cổ tức ưu đãi và thuế, vì các chi
phí này không ảnh hưởng đến định phí hoạt động
Phân tâ ích hòø
a vốá
n --
Là
kỹ thuật nghiên
cứu mối quan hệ
giữa định phí, biến phí,
lợi nhuận với doanh thu hay sản lượng
4-9
Điểå
m hoàø
vốá
n
Điểm hòa vốn thường được biểu thị
thông qua các đại lượng sau :
Sản lượng hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
Điểå
m hoàø
vốá
n -
Làø
điểå
m tạï
i đóù
lợï
i nhuậä
n
bằè
ng zéù
ro, hoặë
c doanh thu bằè
ng vớù
i tổå
ng
chi phí
hay bằè
ng vớù
i biếá
n phí
vàø
định phí
4-10
Điểå
m hòø
a vốá
n
SLHV = Tổå
ng định phí
Giáù
báù
n 1 SP
-
Biếá
n phí
1 SP
DTHV
=
1-
(Tổå
ng BP/ Tổå
ng DT)
QHV
= FC
/ (P
-
V)
SHV =
FC
/ [1 -
(ΣV*Q/ΣS*Q)]
Tổå
ng định phí
4-11
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Công ty NGK có
tình hình kinh doanh như
sau :
Ví
dụï
vềà
phân tâ ích hòø
a vốá
n
Công suất thiết kế : 700.000 sp
Công suất khai thác : 500.000 sp
Tổng định phí : 200 triệu
Biến phí 1 sp : 300 đồng
Giá bán 1sp : 750 đồng
4-12
Xáù
c định Điểå
m hòø
a vốá
n
SLHV =
200.000.000
750 -
300
= 444.444 sp
DTHV =
200.000.000
1-
(300/750)
= 333.333.333 đ
Như
vậä
y, công ty â đang ởû
trên â điểå
m hòø
a
vốá
n nên hiê ää
n tạï
i công ty â đang cóù
lờø
i.
4-13
Đồà
thị điểå
m hòø
a vốá
n
Sảû
n lượï
ng0 444.444
Doanh thu
Lờø
i
Định phí
Biếá
n phíLỗãC h
i
p
h
C
h
i
p
h
í
í
h
o
a
h
o
a
ë
ë c
d
o
a
n
h
t
h
u
c
d
o
a
n
h
t
h
u
333
200
Tổå
ng CP
4-14
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Đơn đặë
t hàø
ng mớù
i -
Vớù
i sảû
n lượï
ng :
150.000 sp, nhưng giáù
mua 1 sp đượï
c
đềà
nghị làø
: 600 đồà
ng. Vậä
y công ty cô ùù
nên nhâ ää
n đơn đặë
t hàø
ng hay không ?â
Sản lượng hiện tại: 500.000 sp
Z 1sp =
200
tr + 300
x 500.000
500.000
= 700 đ
4-15
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Sản lượng : 650.000 sp
Z 1sp =
200
tr + 300
x 650.000
650.000
= 608 đ
Vậä
y công ty cô ùù
nên nhâ ää
n đơn
đặë
t hàø
ng nàø
y hay không ?â
4-16
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Sản lượng hiện tại: 500.000 sp
1sp
Biến phí
: 300 đ
Định phí
: 400 đ
700 đ
Sản lượng tăng thêm : 150.000 sp
+
1sp
Biến phí
: +
300 đ
Định phí
: +
0 đ
+
300 đ
4-17
Phân tâ ích hòø
a vốá
n
Sản lượng tăng thêm: 150.000 sp
Chi phí cho mỗi sản phẩm tăng thêm là
300 đồng, trong khi đó giá bán cho mỗi
sản phẩm tăng thêm tuy có giảm nhưng
vẫn là 600 đồng
Vậä
y công ty cô ùù
nên nhâ ää
n đơn
đặë
t hàø
ng nàø
y hay không ?â
4-18
Ví
dụï
Điểå
m hòø
a vốá
n
Công ty BW muốn xác định điểm hòa vốn
theo doanh thu và
sản lượng
khi :
Định phí là 100.000 đồàng
Giá bán mỗi sản phẩm là 43,75 đ
Biến phí mỗi sản phẩm là 18,75 đ
4-19
Điểå
m hòø
a vốá
n
Điểm hòa vốn :
QHV
= FC
/ (P
-
V)
QHV
= 100,000
/ (43,75
-
18,75)
QHV
= 4.000
sp
SHV
= (QHV
)(V) + FC
SHV
= (4.000
)(18,75) + 100.000
SHV
= 175.000 đ
4-20
Đồà
thị điểå
m hòø
a vốá
n
Sảû
n lượï
ng
Doanh thu
Lờø
i
Định phí
Biếá
n phíLỗã
C
h
i
p
h
C
h
i
p
h
í
í
h
o
a
h
o
a
ë
ë c
d
o
a
n
h
t
h
u
c
d
o
a
n
h
t
h
u
175
250
100
50
Tổå
ng CP
0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000
4-21
ẢûÛû
nh hưởû
ng củû
a đòø
n cân â
định phí
đếá
n lợï
i nhuậä
n
A
B
C
Doanh thu
10
11
19.5
Chi phí
hoạt động
Định phí
7
2
14
Biến phí
2
7
3
EBIT
1
2
2,5
ĐP/Tổng CP 78%
22%
82%
ĐP/Doanh thu
70%
18%
72%
(Tỷû
đồà
ng )
4-22
ẢûÛû
nh hưởû
ng củû
a đòø
n cân â
định phí
đếá
n lợï
i nhuậä
n
Bây giờ, nếu mỗi công ty đều tăng 50% ê
doanh thu trong năm tới.
Khi đó EBIT của 3 công ty sẽ thay đổi ra
sao ? EBIT của công ty nào sẽ tăng lớn
nhất ?
[ ] Cty A; [ ] Cty B; [ ] Cty C.
4-23
ẢûÛû
nh hưởû
ng củû
a đòø
n cân â
định phí
đếá
n lợï
i nhuậä
n
Cty A
Cty B
Cty C
Doanh thu
15
16.5
29.25
Chi phí
hoạt động
Định phí
7
2
14
Biến phí
3
10.5
4.5
EBIT
5
4
10.75
% thay đổå
i EBIT*
400% 100% 330%
(Tỷû
đồà
ng)
* (EBIT1 - EBIT0 ) / EBIT0
4-24
ẢûÛû
nh hưởû
ng củû
a đòø
n cân â
định phí
đếá
n lợï
i nhuậä
n
3 công ty có đòn cân định phí khác nhau, Cty A có định
phí lớn hơn biến phí ; Cty B lại có biến phí lớn hơn định
phí; Cty C có định phí cao gấp đôi Cty A.
Khi doanh thu tăng 50% thì Ebit của Cty nào sẽ nhạy
cảm hơn ?
Đối với mỗi Cty, doanh thu và biến phí tăng 50% và định
phí không đổi, nhưng kết qủa thay đổi về EBIT thì khác
nhau. Cty A cho thấy EBIT tăng nhanh nhất là 400%.
Như vậy, kết quả cho thấy không phải Cty nào có định
phí cao thì EBIT sẽ nhạy cảm hơn
4-25
Đô nghiêng â â đòø
n cân â
định phí
(DOL)
DOL
tại
mức sản
lượng hoặc
doanh thu
Độä
nghiêng â đòø
n cân â định phí
--
được đo
lường bằng tỷ
lệ
% thay đồi của EBIT so
với tỷ
lệ
% của sản lượng hoặc doanh thu.
=
% thay đổi của lợi nhuận (EBIT)
% thay đổi của sản lượng hoặc DT
4-26
Tính DOL
DOLQ
Tính DOL
cho mộä
t sảû
n phẩå
m hoặë
c cho mộä
t
Cty kinh doanh mộä
t sảû
n phẩå
m duy nhấá
t.
=
Q (P - V)
Q (P - V) - FC
=
EBIT0 + FC
EBIT0
DOLQ =
(EBIT1 + EBIT0 )/EBIT0
(Q1 - Q0 ) / Q0
4-27
Tính DOL
Tính DOL cho mộä
t công ty kinh doanh â
nhiềà
u loạï
i sảû
n phẩå
m
DOLS =
S - VC
S - VC - FC
=
EBIT0 + FC
EBIT0
DOLS =
(EBIT1 + EBIT0 )/EBIT0
(S1 - S0 ) / S0
4-28
Tính DOL cho công ty BWâ
DOL6.000
Tính DOL trên cơ sơâ ûû
điểå
m hòø
a vốá
n làø
4.000 sảû
n phẩå
m
=
6.000
6.000 - 4.000
=
= 3
DOL8.000
8.000
8.000 - 4.000
= 2
4-29
ÝÙ
nghĩa củû
a DOL
Doanh thu tăng 1%ê
tạï
i mứùc sảû
n lượï
ng
8.000
sảû
n phẩå
m thì
EBIT tăng 2%, bơê ûû
i
vì
cóù
sựï
tồà
n tạï
i củû
a đòø
n cân â định phí.
=DOL8.000
8.000
8.000 - 4.000
= 2
4-30
Đồà
thị củû
a DOL
2.000 4.000 6.000 8.000
1
2
3
4
5
Sảû
n lượï
ng hoặë
c doanh thu
0
-1
-2
-3
-4
-5
Đ
Đ
o
o
ä
ä
n
g
h
i
e
â
n
g
n
g
h
i
e
â
n
g
đ
đ
o
o
ø
ø n
c
a
â
n
n
c
a
â
n
đ
đ
ị
n
h
p
h
ị
n
h
p
h
í
í
(
D
O
L
)
(
D
O
L
)
QHV
4-31
DOL vàø
rủû
i ro kinh doanh
DOL chỉ là mộät thàønh phầàn của rủi ro kinh
doanh và nó sẽ có tác dụng khi có sự thay
đổåi củûa doanh thu vàø chi phí sảûn xuấát.
DOL có tác dụng khuyếách đạïi lợi nhuận
hoạt động và làm tăng rủi ro kinh doanh.
RỦÛ
i ro kinh doanh
--
Làø
loạï
i rủû
i ro vốá
n cóù
trong hoạï
t độä
ng kinh doanh. Đượï
c thểå
hiệä
n
thông qua nhâ ững biẽ áá
n độä
ng củû
a lợï
i nhuậä
n
hoạï
t độä
ng (EBIT) củû
a mộä
t công ty.â
4-32
Ưùùng dụï
ng DOL
Sửû
dụï
ng ví
dụï
trướù
c vàø
công thâ ứùc sau đểå
tính DOL cho C.ty A:
DOLQ
= [(EBIT0
+ FC)/EBIT0
]
=DOL10.000
1.000 + 7.000
1.000
= 8,0
4-33
Ưùùng dụï
ng DOL
=DOL11.000
2.000 + 2.000
2.000
= 2,0
Sửû
dụï
ng ví
dụï
ởû
trướù
c vàø
công thâ ứùc sau đểå
tính DOL cho C.ty B:
DOLQ
= [(EBIT0
+ FC)/EBIT0
]
4-34
Ưùùng dụï
ng DOL
=DOL19.500
2.500 + 14.000
2.500
= 6,6
Sửû
dụï
ng ví
dụï
trướù
c vàø
công thâ ứùc sau đểå
tính DOL cho C.ty C:
DOLQ
= [(EBIT0
+ FC)/EBIT0
]
4-35
Ưùùng dụï
ng DOL cho 3 công tyâ
Dãy kẽ áá
t qủû
a cho biếá
t mứùc độä
thay đổå
i củû
a
EBIT
C.ty A
DOL
= 8.0
C.ty B
DOL
= 6.6
C.ty C
DOL
= 2.0
Cty A sẽ kỹ øø
vọï
ng tăng 400% EBIT ê khi tăng ê
50% doanh thu.
4-36
Đòø n cân Nơâ ïï
Đòn cân nợ là do sự chọn lựa.
Sử dụng như Đòn cân nợ như là một
phương tiện để gia tăng EPS hoặc ROE.
Đòø
n cân Nơâ ïï
--
Sửû
dụï
ng cáù
c chi phí
tàø
i trợï
cốá
định thông qua viê ää
c vay vốá
n nhằè
m mụï
c
tiêu khuyê áá
ch đạï
i lợï
i nhuậä
n sau thuếá
.
4-37
Đồà
thị hoàø
vốá
n EBIT-EPS:
Tíùùnh trung lậä
p vàø
phân tâ ích
Tính EPS
theo những mức độ
thay đổi của
EBIT
với cấu trúc tài trợ
cho trước.
Phân tâ ích hòø
a vốá
n EBIT-EPS --
Phân tâ ích sựï
ảû
nh
hưởû
ng củû
a cáù
c nguồà
n tàø
i trợï
đếá
n EPS hoặë
c ROE.
Điểå
m hòø
a vốá
n đượï
c hiểå
u làø
vớù
i mứùc EBIT nàø
o
đóù
đểå
cho EPS hoặë
c ROE củû
a 2 (hoặë
c nhiềà
u hơn)
phương áù
n tàø
i trợï
làø
như
nhau.
(EBIT
-
I) (1 -
t) -
Cổ
tức UĐ
Số
lượng CPT đang lưu hành
EPS =
4-38
Đồà
thị EBIT-EPS
Sốá CPT dang lưu hàønh làø = 50,000
1 triệäu vốán mớùi sẽ õ đượïc tàøi trợï bằèng 3 cáùch:
Bán CPT mới với giá 20/cp (50,000 cp)
Vay nợ với lãi suất 10%
Bán cổ phiếu ưu đãi với lãi suất 9%
Kỳø vọïng EBIT = 500,000
Thuếá suấát thuếá thu nhậäp làø 30%
BW
cóù
tổå
ng tàø
i sảû
n làø
2
triệä
u vàø
đượï
c tàø
i trợï
toàø
n
bộä
từø
cổå
phầà
n thườø
ng.
4-39
Tính EBIT-EPS vớù
i
nguồà
n tàø
i trợï
mớù
i từø
vốá
n tựï
cóù
EBIT
$500,000 $150,000*
Lãi vay 0
0
LN trước thuế
(EBT)
500,000 $150,000
Thuế
(30% x EBT) 150,000 45,000
LN sau thuế
(EAT)
350,000 105,000
Cổ
tức UĐ
(Dp)
0
0
LN cho CPT (EACS)
350,000 105,000
Số
lượng CPT
100,000
100,000
EPS
3.50
1.05
Tàø
i trợï
bằè
ng cổå
phầà
n thườø
ng
* Phân tích thứ
2 với EBIT nhiều hơn
$150,000 so với kỳ
vọng
4-40
Đồà
thị tương quan EBIT-EPS
0 100 200 300 400 500 600 700
EBIT
0
1
2
3
4
5
6 CP thườø
ng
EPS
4-41
Tính EBIT-EPS vớù
i
nguồà
n tàø
i trợï
mớù
i từø
Nợï
EBIT
$500.000
$150.000*
Lãi vay 100.000
100.000
LN trước thuế
(EBT)
400.000
50.000
Thuế
(30% x EBT) 120.000
15.000
LN sau thuế
(EAT)
280.000
35.000
Cổ
tức UĐ
(Dp)
0
0
LN cho CPT (EACS)
280.000
105.000
Số
lượng CPT
50.000
50.000
EPS
5,60
0,70
Tàø
i trợï
bằè
ng Nợï
* Phân tích thừ
2 với EBIT nhiều hơn
$150,000 so với kỳ
vọng
4-42
Đồà
thị tương quan EBIT-EPS
0 100 200 300 400 500 600 700
EBIT
E P S
0
1
2
3
4
5
6
CP thườø
ng
Nợï
Điểm hoà
vốn
giữa Nợï
và
CP thườø
ng
4-43
Tính EBIT-EPS vớù
i
nguồà
n tàø
i trợï
mớù
i từø
CP ưu đãiõ
EBIT
$500,000 $150,000*
Lãi vay 0
0
LN trước thuế
(EBT)
500,000 $150,000
Thuế
(30% x EBT) 150,000 45,000
LN sau thuế
(EAT)
350,000 105,000
Cổ
tức UĐ
(Dp)
90.000
90.000
LN cho CPT (EACS)
260,000 15,000
Số
lượng CPT
50.000
50.000
EPS
5,20
0,30
Tàø
i trợï
bằè
ng cổå
phầà
n ưu đãiõ
* Phân tích thứ
2 với EBIT nhiều hơn
$150,000 so với kỳ
vọng
4-44
0 100 200 300 400 500 600 700
Đồà
thị tương quan EBIT-EPS
EBIT
0
1
2
3
4
5
6
CP thườø
ng
Nợï
Điểm hoà
vốn giữa
CP ưu đãiõ
và
CP thườø
ng
CP ưu đãiõEPS
4-45
Rủû
i ro như
thếá
nàø
o?
0 100 200 300 400 500 600 700
EBIT
0
1
2
3
4
5
6
CP thườø
ng
Nợï
Rủû
i ro thấá
p hơn
Chỉ
với một xác suất nhỏ
cho thấy EPS biến động
khác nhau
Phân pho
Phân pho áá i xa
i xa ùù c sua
c sua áá tt
EPS
4-46
Rủû
i ro như
thếá
nàø
o?
0 100 200 300 400 500 600 700
EBIT
0
1
2
3
4
5
6
CP thườø
ng
Nợï Phân pho
Phân pho áá i xa
i xa ùù c sua
c sua áá tt
EPS
4-47
Độä
nghiêng â đòø
n cân nơâ ïï
(DFL)
DFL
tại
mức
EBIT
nào đó
Độä
nghiêng â đòø
n cân nơâ ïï
--
Là
% thay đổi
của EPS hoặc ROE so với % thay đổi
của EBIT.
=
Tỷ
lệ
% thay đổi EPS (ROE)
Tỷ
lệ
% thay đổi EBIT
4-48
Tính DFL
EBIT0
EBIT0 - I - [ PD / (1 - t) ]
I = Chi phí
lãi vaỹ
PD = Cổå
tứùc ưu đãiõ
t = Thuếá
suấá
t thuếá
thu nhậä
p
DFLEBIT =
DFLEBIT =
(EPS1 - EPS0 )/EPS0
(EBIT1 - EBIT0 ) / EBIT0
4-49
DFL
cho mỗi phã ương áù
n tàø
i trợï
DFL
500.000
Tính DFL
vớù
i vốá
n tựï
cóù
mớù
i *
=
500.000
500.000 - 0 - [0 / (1 - 0)]
* Tính DFL theo mức EBIT kỳ
vọng.
= 1,00
4-50
DFL cho mỗi phã ương áù
n tàø
i trợï
DFL
500.000
Tính DFL
vớù
i việä
c tàø
i trợï
từø
Nợï
mớù
i *
= 500.000
{ 500.000 - 100.000 - [0 / (1 - 0)] }
= 500.000 / 400.000
1,25=
* Tính DFL theo mức EBIT kỳ
vọng.
4-51
DFL cho mỗi phã ương áù
n tàø
i trợï
DFL
500.000
Tính DFL
vớù
i vốá
n cổå
phầà
n ưu đãi mỡ ùù
i*
= 500.000
{ 500.000 - 0 - [90.000 / (1 - 0,3)] }
= 500.000 / 400.000
1,35=
* Tính DFL theo mức EBIT kỳ
vọng.
4-52
Độä
biếá
n thiên cuâ ûû
a EPS
Tàøi trợï bằèng cổå phầàn ưu đãi õ sẽ làm cho EPS
có độ biến thiên lớn nhất, trên cơ sở DFL.
Tài trợ bằng nợ thì chi phí lãi vay được phép
hạch toán để giảm thuế thu nhập
DFLVTC = 1.00
DFLNợï
= 1.25
DFLCPUĐ
= 1.35
Phương thức tài trợ
nào sẽ làm cho EPS
có
mức biến thiên lớn
nhất
(Phương sai) ?
4-53
Rủû
i ro tàø
i chính
Nợ làm tăng xác suất không trả được nợ với khả
năng của vốn chủ sở hữu. Ví dụ, Cty phải có EBIT ít
nhất là $100,000 để có thể trả đuợc lãi vay.
Nợ cũng làm tăng mức độ biến thiên của EPS, cụ
thể là DFL tăng từ 1 lên đến 1,25.
Rủû
i ro tàø
i chính --
Làø
rủû
i ro vềà
mứùc biếá
n
thiên cuâ ûû
a EPS --
Cộä
ng vớù
i rủû
i ro vềà
thanh
toáù
n --
Rủû
i ro nàø
y làø
do kếá
t quảû
sửûng dụï
ng
đòø
n cân nơâ ïï
.
4-54
Tổå
ng rủû
i ro củû
a Công tyâ
CVEPS đo lường rủûi ro tổång thểå
CVEBIT đo lường rủûi ro kinh doanh
Sự khác biệt giữa, CVEPS - CVEBIT, đo lường
rủûi ro tàøi chính
Tổå
ng rủû
i ro --
Thểå
hiệä
n mứùc độä
biếá
n thiên cuâ ûû
a
EPS.
Gồà
m rủû
i ro kinh doanh vàø
rủû
i ro tàø
i chính.
Tổå
ng rủû
i ro = Rủû
i ro kinh doanh
+ Rủû
i ro tàø
i chính
4-55
Độä
nghiêng â đòø
n cân tô åå
ng hợï
p.
DCL
tại mức
sản lượng hoặc
doanh thu
Độä
nghiêng â đòø
n cân tô åå
ng hợï
p --
Là
% thay đỗi
của EPS hoặc ROE so với 1% thay đổi của chỉ
tiêu khối lượng (sản lượng hoặc doanh thu)
=
Tỷ
lệ
% thay đổi EPS(ROE)
Tỷ
lệ
% thay đổi Q(S)
4-56
Tính DCL
DCL
S
DCLQ
hoặë
c S =(DOLQ
hoặë
c S
) x (DFLEBIT
)
=
EBIT + FC
EBIT - I - [ PD / (1 - t) ]
DCLQ
Q (P - V)
Q (P - V) - FC - I - [ PD / (1 - t) ]
=
4-57
Ví
dụï
vềà
DCL
Oâng Minh muốn xác định Độä
nghiêng â đòø
n
cân tô åå
ng hợï
p tại mức EBIT = $500,000.
Chúng ta đã biết là
:
Định phí là $100,000
Giá bán mỗi sản phẩm là $43.75
Biến phí mỗi sản phẩm $18.75
4-58
Tính DCL cho hình thứùc
tàø
i trợï
bằè
ng vốá
n cổå
phầà
n thườø
ng
DCL
S =
500.000 + 100.000
500.000 - 0 - [ 0 / (1 - .3) ]
DCLS = (DOL S ) x (DFLEBIT )
DCLS = (1,2 ) x ( 1,0* ) = 1,20
= 1,20
*lưu ý
: không có
đòn cân nợ
4-59
Tính DCL cho hình thứùc
tàø
i trợï
bằè
ng Nợï
DCL
S =
500.000 + 100.000
{ 500.000 - 100.000 - [ 0 / (1 - 0,3) ] }
DCLS = (DOL S ) x (DFLEBIT )
DCLS = (1,2 ) x ( 1,25 ) = 1,50
= 1,50
4-60
Rủû
i ro so vớù
i lợï
i nhuậä
n
So sánh EPS
kỳ
vọng và
DCL
cho hai phương án
tài trợ
từ
vốn cổ
phần thường và
từ
Nợ
Tàø
i trợï
E(EPS)
DCL
CP thườø
ng
$3.50
1.20
Nợï
$5.60
1.50
Hình thứùc tàø
i trợï
cho thấá
y EPS kỳø
vọï
ng càø
ng cao
thi rủû
i ro càø
ng lớù
n làø
do DCL cao.
4-61
Đòø
n cân Nơâ ïï
thích hợï
p
Trước tiên, Công ty phải phân tích dòøng tiên kyâ øø
vọïng trong tương lai.
Sựï vững mã ïïnh vàø ổån định của dòng tiền kỳ vọng
sẽ làm cho Khảû năng Nơê ïï sẽ lỡ ùùn hơn.
Tiềàn phảûi trảû cốá định bao gồm : Vốn gốc và lãi
của Nợ; trả tiền thuê mướn và cổ tức ưu đãi.
Khảû
năng Nơê ïï
--
Mứùc độä
Nợï
tốá
i đa củû
a mộä
t
công ty (vâ øø
cáù
c khoảû
n tiềà
n trảû
cốá
định kháù
c)
cóù
thểå
tương xứùng.
4-62
Các tỷ
số
thanh toán Nợùù
ûû
áá
ùù
ïï
TS. thanh toán lãi vay
EBIT
Chi phí
lãi vay
ù
õ
õ
Phản ánh khả
năng
thanh toán lãi vay và
việc sử
dụng vốn.
Bảng kết quả
kinh doanh
Các tỷ
số
thanh toán
TS này bằng 1 cho thấy
lợi nhuận kinh doanh
chỉ
đủ
để
trả
lãi vay
4-63
Các tỷ
số
thanh toánùù
ûû
áá
ùù
TS. thanh toán Nợ
EBIT
{ CP lãi vay
+ [Trả
vốn gốc
/(1-t)]
}
ù
ï
õ û á
á
Cho thấy khả
năng
thanh toán lãi vay và
trả
nợ
gốc khi đến
hạn.
Cho phép kiểm tra khả
năng thanh toán nợ.
Phá
sản có
thể
sảy ra nếu không trả
được nợ
khi đáo hạn.
4-64
Ví
dụï
vềà
TS. Thanh toáù
n Nợï
Hãy khảo sát tỷ
số
thanh toáù
n lãi vay õ của
công ty BW khi EBIT=$500,000. So sánh
nguồn tài trợ
giữa vốn tự
có
và
nợ.
Giảû
sửû:
Chi phí lãi vay õ vẫn ở mức $100,000
Trảû vốán gốác $100,000 mỗi năm trong 10 năm
4-65
Ví
dụï
So sánh TS thanh toán lãi vay và
TS thanh toán
Nợ
đối với việc tài trợ
giữa vốn tự
có
và
Nợ.
Thanh toáù
n thanh toáù
n
Tàø
i trợï
Lãi vaỹ
Nợï
Vốá
n tựï
cóù
Vô hâ ïï
n Vô hâ ïï
n
Nợï
5.00
2.50
Công ty hiê ää
n tạï
i cóù
rủû
i ro hơn
4-66
Coverage Example
-250 0 250 500 750 1,000 1,250
EBIT ($ 1,000)
Công ty B
có
độ
biến thiên
nhỏ
hơn công ty A Công tyâ
B
Công tyâ
A
Gáù
nh nặë
ng trảû
n