Các hệ thống biểu diễn
PERT (thể hiện các nhiệm vụ theo logic trình
tự thực hiện)* xem MP4 trang 4 mỗi cung là
một công việc; trang 5 mỗi nút là một công
việc;
GANTT (thể hiện các nhiệm vụ theo thời gian
biểu thực hiện)* xem MP4
Thể hiện các sự kiện theo thời gian biểu thực
hiện*
67 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4. Lập kế hoạch thực hiện dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
14.
Lập kế hoạch
thực hiện dự án
2Các kỹ thuật
Các hệ thống biểu diễn
PERT (thể hiện các nhiệm vụ theo logic trình
tự thực hiện)* xem MP4 trang 4 mỗi cung là
một công việc; trang 5 mỗi nút là một công
việc;
GANTT (thể hiện các nhiệm vụ theo thời gian
biểu thực hiện)* xem MP4
Thể hiện các sự kiện theo thời gian biểu thực
hiện*
3LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
DỰ ỎN
Các công cụ cơ bản trong việc lập kế hoạch
cho dự án
Phương pháp CPM và PERT trong việc lập
kế hoạch dự án
Lập kế hoạch với chi phí và nguồn lực
hạn chế
4Tại sao phải lập kế hoạch?
Để đảm bảo đạt được mục tiêu
Để nâng cao khả năng sử dụng hiệu quả các
nguồn lực
Để giúp việc kiểm tra và theo dõi
Để truyền thông tin và phối hợp tốt hơn
Để khuyến khích động viên
Để tìm nguồn tài chính cho dự án
5Các yếu tố
của việc lập kế hoạch
Phân tích và xác định công việc
Tổ chức quản lý và nhân sự
Kế hoạch (thời gian biểu) dự án
Tính toán chi phí và lập dự toán
Hệ thống kiểm soát và theo dõi
6Các bước
của việc lập kế hoạch
Xác định mục tiêu (SMART: Cụ thể, đo được,
phân công được, thực tế, và có giới hạn thời gian)
Xác định các hoạt động của dự án (Phạm vi công
việc, các tiêu chuẩn và kết quả mong đợi, các
nguồn lực mong đợi và thời gian yêu cầu)
Bổ nhiệm nhân sự chính (Lựa chọn, trách nhiệm
và quyền hạn được giao, tóm tắt dự án)
7Các bước
của việc lập kế hoạch
Lập kế hoạch và phân bổ nguồn lực (Lập kế
hoạch tài chính, công nghệ, thiết bị)
Lập thời gian biểu cho các hoạt động (Biểu đồ
Gantt, biểu đồ các công việc chính, biểu đồ
CPM/PERT)
8Các bước
của việc lập kế hoạch
Lập kế hoạch kiểm soát (Cơ cấu giám sát, các
mục tiêu ngắn hạn và các chỉ số, hệ thống
thông tin)
Phân tích rủi ro và lên kế hoạch dự phòng sự cố
9Các mục tiêu của dự án cần
S.M.A.R.T
Cụ thể (Specific)
Đo được (Measurable)
Phân công được (Assignable)
Thực tế (Realistic)
Có tính thời gian (Time-bound)
10
Công cụ kỹ thuật lập kế hoạch dự án
Danh sách các hoạt động
Cấu trúc phân tích công việc (WBS) (chương
3)
Biểu đồ trách nhiệm trực tuyến (LRC)
Biểu đồ Gantt và biểu đồ lộ trình (milestone)
Phương pháp CPM - PERT
11
Biểu đồ trách nhiệm trực tuyến (LRC)
LRC là công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân
công trách nhiệm về các hoạt động của dự án cho
các thành viên dự án
Cấu trúc thông dụng của LRC là một ma trận
trong đó cột dọc ghi các thành viên dự án và hàng
ngang ghi các gói công việc lấy ra từ WBS
Các loại quy ước trách nhiệm hay sử dụng: chính,
hỗ trợ, phê duyệt, thông báo, giám sát, ...
12
ví dụ biểu đồ Gantt
Mar April May June July Aug Sept Oct Nov Dec Jan Feb 100%
1 90%
2 80%
3
4 70%
5
60%
6
7 50%
8
9 40%
10
11 30%
12
13 20%
14
15 10%
16
0%
Hµng th¸ng 0 4.93 4.59 4.32 7.48 10.21 9.98 13.37 17.74 16.32 10.2 0.86
TÝch luü 0 4.93 9.52 13.84 21.32 31.53 41.51 54.88 72.62 88.94 99.14 100
PLANNED PROGRESS
1997
TT Néi dung c«ng viÖc
kÕ ho¹ch thùc hiÖn dù ¸n QC-1 ZONE t¹i ITALIAN-THAI
1996
kÕ ho¹ch x©y dùng 100 c¨n hé nh©n viªn
C«ng t¸c chuÈn bÞ
PhÇn x©y dùng
C«ng t¸c ®ãng cäc
X©y th« tÇng 3,4 vµ m¸i
13-Mar-96
C«ng t¸c mãng
X©y th« tÇng 1,2
14-Feb-97
C«ng t¸c s¬n
HÖ thèng tho¸t níc
PhÇn hoµn thiÖn
L¸t nÒn
Tr¸t têng
D¸n m¸i
Tr¸t trÇn
Dù kiÕn c«ng viÖc(%)
L¾p ®Æt cöa ®i vµ cöa sæ
La¾p ®Æt khu vÖ sinh
Kõt thóc c«ng viÖc
L¾p hÖ thèng ®iÖn
Lµm vên, trång c©y, cá
13
Vi dụ
Ví dụ 4.1
Cho ví dụ thực hiện một dự án với các số liệu sau:
Công việc TG thực hiện Ràng buộc
A 5
B 3
C 8 Sau A
D 7 A,B
E 7
F 4 C,D,E
G 5 F
14
Các kỹ thuật (Gantt)
Phương án cơ sở vi dụ 4.1 Sớm nhất có thể
Công việc
A
B
C
D
E
F
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
15
Các kỹ thuật (GANTT)
Phương ¸n B sử dụng FS, D sử dụng FS
Công việc
A,C,D,F,G là công việc tới hạn
A
B
C
D
E
F
G
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
16
Các kỹ thuật (GANTT)
C«ng viÖc Ph¬ng ¸n sö dông dù tr÷
A
B
C
D
E
F
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
C«ng viÖc B sö dông hÕt thêi gian dù tr÷ toµn phÇn (TS) tøc lµ lïi l¹i 3 ngµy.
Do ®ã C«ng viÖc D kh«ng cã dù trù thµnh c«ng viÖc tíi h¹n
TiÕn ®é kh«ng thay ®æi
17
Ưu nhược của GANTT
Ưu điểm của phương pháp
Đơn giản
Trực giác
Nhược điểm:
Không rõ các ràng buộc
Khó xác định các dự trữ
Khi nhiều công việc (dự án phức tạp sẽ mất
tính rõ ràng)
18
SƠ ĐỒ MẠNG
Giới thiệu chung
PERT và CPM đều là đường tới hạn của các công
việc gọi chung là “hoạch định đường tới hạn CPS”
CPM xem thời gian thực hiện các công việc là
hằng số. PERT thời gian hoàn thành công việc
dưới dạng phân phối xác suất
19
Lịch sử phương pháp
CPM và PERT
Critical Path Method (CPM): Sơ đồ mạng
1957
Các dự án bảo trì nhà máy cho công ty
DuPont
Tập trung vào mối quan hệ giữa chi phí và
thời gian
20
Lịch sử phương pháp
CPM và PERT
Project Evaluation and Review Technique
(PERT): Kỹ thuật đánh giá và xem xét lại dự
án
1958
US Navy’s Polaris Missile System Program
Tập trung vào dự đoán thời gian không chắc
chắn
21
Các khái niệm
CPM : Trong mạng CPM các hoạt động được xắp
sếp theo mạng tính đến các điều kiện ràng buộc
giữa chúng
Thời gian thực hiện công việc là duy nhất
Thời gian thực hiện các công việc là xác định
(MP4 trang 4,5)
22
Các kỹ thuật
F1
A3
G3
E3
C1
B3
23
Các kỹ thuật
4
1
3
2
5 6
A3
B3
C1
F1
D0
E3
G3
24
Ví dụ phương pháp CPM
Giới thiệu sản phẩm mới
C«ng viÖc C«ng viÖc thùc hiÖn
tríc
Thêi gian
(tuÇn)
A. ThiÕt kÕ bao b× 2
B. L¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ bao b× A 10
C. §ãng gãi B, D 6
D. §Æt hµng víi c¸c kho 13
E. ChuyÓn hµng ho¸ ®Õn c¸c nhµ ph©n phèi C, J 6
F. TuyÓn gi¸m ®èc b¸n hµng 6
G. TuyÓn nh©n viªn b¸n hµng F 4
H. §µo t¹o nh©n viªn b¸n hµng G 7
I. Lùa chän c¸c nhµ ph©n phèi F 9
J. Ký hîp ®ång b¸n hµng víi c¸c nhµ ph©n phèi H, I 6
K. Lùa chän h·ng qu¶ng c¸o F 2
L. LËp kÐ ho¹ch cho chiÕn dÞch qu¶ng c¸o K 4
M. Thùc hiÖn chiÕn dÞch qu¶ng c¸o L 10
25
Biểu đồ CPM
dự án giới thiệu sản phẩm mới
A 2 B 1 0 C 6 E 6
I9 J 6
S D 13 F
G 4 H 7
F 6 K 2 L 4 M 10
26
PERT
Project Evaluation & Review
Techniques
Trong PERT các hoạt động được thể
hiện có tính đến các quan hệ ràng
buộc
Thời gian thực hiện công việc có giá trị
khác nhau
Thời gian thực hiện các công việc có tính
xác suất
27
Nhận xét
Về cơ bản CPM và PERT là cùng một kỹ thuật.
CPM thời gian có giá trị duy nhất PERT nhiều
khả năng khác nhau)
Ưu điểm:
Xét mối quan hệ ràng buộc
áp dụng được cho các dự án lớn
Hiệu quả.
28
Nhận xét
Ưu điểm (tiếp theo)
Có ích cho các dự có nhiều giai đoạn
Đơn giản trong tính toán
Đưa ra được đường tối ưu (đường tới hạn) và các
khoảng thời gian dự trữ
29
Nhận xét
Ưu điểm (tiếp theo)
ích lợi trong việc điều chỉnh chi phí
Đưa ra các câu trả lời về thời gian hoàn thành,
trình tự, chấp nhận ràng buộc ngân sách, các
công việc trên đường tới hạn, làm thế nào để có
thể thực hiện thời gian tới hạn
30
Mạng của dự án
Sử dụng các nút và các cung
Cung nối thẳng từ điểm xuất phát đến điểm
cuối (1 chiều, liên thông, không vòng…)
Nút là một được biểu diễn là một vòng tròn
31
Mạng của dự án
Hoạt động trên nút hoặc trên cung
Việc hoàn thành một công việc
được thể hiện là một nút
32
Mạng của dự án
Một cung thể hiện một công việc, trong
khi nút thời điểm hoàn thành một công
việc
33
Các điều kiện ràng buộc
ASAP
ALAP
FNLT
SNLT
34
Các điều kiện ràng buộc
FNET
SNET
MSO
MFO
35
Các điều kiện ràng buộc
Kết thúc - bắt đầu
Bắt đầu - bắt đầu
Kết thúc - kết thúc
Bắt đầu - kết thúc
36
Tính toán thời gian
Thời gian sớm nhất để công việc
bắt đầu ES
Ta có thể xác định TS i như sau:
TS i = Max (ti + dij )
37
Tính toán thời gian
Thời gian muộn nhất để hoàn thành công
việc LF
Là khoảng thời gian muộn nhất ta có thể hoàn
thành công việc (i,j) mà không làm ảnh hưởng
đến các công việc sau đó
Ta có thể xác định TM j như sau:
TM j = Min (ti - dij )
38
Tính toán thời gian
Thời gian sớm nhất để kết thúc công việc
EF
TSi + dij
Thời gian muộn nhất để bắt đầu công việc
LS
TMi - dij
39
Tính toán thời gian
Tổng thời gian dự trữ
Là khoảng thời gian tối đa mà công việc (i,j) có
thể kéo dài việc thực hiện mà không làm ảnh
hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ quá trình.
TS(ij) = tmj - tsi - dij
40
Tính toán thời gian
Thời gian dự trữ tự do
Là khoảng thời gian tối đa mà công việc (i,j) có
thể kéo dài việc thực hiện mà không làm ảnh
hưởng đến việc hoàn thành của các công việc diễn
ra sau đó.
FS(ij) = tsj - tsi - dij
41
Đường tới hạn
Tổng thời gian dự trữ bằng không (0)
Thời gian dự trữ tự do bằng không (0)
42
Vẽ sơ đồ mạng
Phải đảm bảo thực hiện các điều kiện ràng
buộc
Mỗi công việc bao gồm hai sự kiện : bắt
đầu và kết thúc
Không cùng điểm bắt đầu và điểm kết thúc
43
Vẽ sơ đồ mạng
Không vòng xuyến
Có thể dùng các công việc giả
Chiều dài các cung không phụ thuộc vào
thời gian thực hiện công việc
44
PERT
Nhiệm vụ: chức năng hay công việc đơn giản
nhất có bắt đầu và kết thúc
Nút : Điểm giao của các nhiệm vụ
Ràng buộc: Điều kiện logic cần thiết để thực
hiện nhiệm vụ: thời gian, công nghệ, các nguồn
lực
Điều kiện để bắt đầu một nhiệm vụ : hoàn
thành tất cả các công việc trước nó
45
PERT
Cung: Đường nối hai nhiệm vụ liền kề
Đường tới hạn: đường đi qua các cung, có độ dài
lớn nhất cho phép thoả mãn tất các các điều kiện
thực hiện tất cả các nhiệm vụ, nhằm đạt tới mục
đích cuối cùng với thời gian ngắn nhất.
46
PERT
Ngày bắt đầu sớm nhất có thể : Ngày sớm nhất
bắt đầu các công việc kế tiếp mà không vi phạm
ràng buộc thực hiện công việc
Ngày kết thúc muộn nhất có thể : Ngày muộn
nhất cho phép thực hiện các công việc kế tiếp mà
không làm kéo dài thời gian hoàn thành so với
đường tới hạn
47
Thực hiện PERT
Vạch lộ trình thực hiện các nhiệm vụ
Gắn với mỗi nhiệm vụ một thời hạn thực
hiện
Tính cho mỗi nút : thời gian bắt đầu sớm
nhất
Tính ngược lại : thời gian kết thúc muộn nhất
48
Thực hiện PERT
Xác định đường tới hạn : những nút có thời gian
bắt đầu sớm nhất bằng thời gian kết thúc muộn
nhất
Xác định các công việc không nằm trên đường tới
hạn, xác định các giá trị thời gian dự trữ
Giới thiêụ PERT (Presentation PERT)
49
Thực hiện PERT
Áp dụng với ví dụ cụ thể MP4 hoặc ví dụ
khác.
50
PERT : thời gian dự trữ
5 tiêu chí về thời gian đối với mỗi nhiệm vụ
Thời gian bắt đầu sớm nhất
Thời gian bắt đầu muộn nhất
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Thời gian kết thúc sớm nhất
Thời gian kết thúc muộn nhất
51
PERT : thời gian dự trữ
Xác định thời gian dự trữ trên cơ sở 5 tiêu chí
thời gian
Dự trữ toàn phần: khoàng thời gian mà một nhiệm
vụ có thể kéo dài, chậm trễ mà không làm ảnh
hưởng đến tiến độ thực hiện toàn dự án. Khi dự trữ
này bằng 0 nhiệm vụ đó là nhiệm vụ tới hạn.
52
PERT : thời gian dự trữ
Xác định thời gian dự trữ trên cơ sở 5 tiêu chí
thời gian
Dự trữ tự do: khoàng thời gian mà một nhiệm vụ
có thể kéo dài, chậm trễ mà không làm ảnh hưởng
đến tiến độ thực hiện nhiệm vụ khác. Dự trữ này là
khoảng dự trữ an toàn đối với mỗi công việc
53
PERT : Áp dụng tính toán
t Công việc trước
A 5
B 3
C 8 A
D 7 A, B
E 7
F 4 C,D,E
G 5 F
54
PERT : Áp dụng tính toán
Task Name Duration PredecessorsTotal SlackFree Slack
Vi du 1 22 days 0 days 0 days
A 5 days 0 days 0 days
B 3 days 3 days 2 days
C 8 days 2 0 days 0 days
D 7 days 2;3 1 day 1 day
E 7 days 6 days 6 days
F 4 days 4;5;6 0 days 0 days
G 5 days 7 0 days 0 days
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
S M T W T F S S M T W T F S S M T W T F S S M T W T F S S M T W T F
25 Apr '05 02 May '05 09 May '05 16 May '05 23 May '05
55
PERT : Áp dụng tính toán
NV Thời gian CV trước
1 A 2
2 B 2 A
3 C 6
4 D 1
5 E 2 D
6 F 8 A
7 G 3 B,C,E
8 H 10 D
9 I 7 G
10 J 11 G
11 K 3 F,H,I
12 L 8 J,K
13 M 10 F,H,I
56
PERT : Áp dụng tính toán
Vạch lộ trình thực hiện các nhiệm vụ
Tính các thời điểm sớm nhất và muộn nhất
Xác định đường tới hạn
Xác định cho mối nhiệm vụ các khoảng thời gian
dự trữ
Minh hoạ MP4 (16-19)
57
PERT : Áp dụng tính toán
Áp dụng tính toán (2,3,4, 5,6)
58
PERT : Kết luận
Công cụ hiệu quả để quản lý dự án vì :
Cho phép xác định điều kiện để bắt đầu thực
hiện một nhiệm vụ (thượng nguồn)
Xác định những gì mà nhiệm này tạo ra (hạ
nguồn)
Công cụ để phối hợp công việc của một tập thể
Ứng dụng phần mềm
59
Những hạn chế của phương pháp
CPM/PERT
Đòi hỏi phải có những giả định (nhiều khi không
thưc tế). Ví dụ như:
Dự án được xác định hoàn toàn theo một trình
tự công việc có thể xác định được và biết trước
mối quan hệ giữa các công việc độc lập
Thời gian thực hiện công việc độc lập và có thể
dự báo được chính xác
60
Tại sao kế hoạch thất bại
Kế hoạch được xây dựng dựa trên các số liệu
không đầy đủ hoặc thiếu chính xác
Mục đích dự án không được hiểu thấu đáo ở tất
cả các cấp.
Không hiểu những người thực hiện dự án.
61
Tại sao kế hoạch thất bại
Kế hoạch do một người làm còn việc thực hiện
thì bởi người khác.
Kế hoạch không có phần theo dõi, kiểm soát và
điều chỉnh.
Kế hoạch thiếu những chỉ số tiến độ cụ thể, hoặc
có nhưng sai
62
Kế hoạch ban đầu
Phân tách dự án thành các giai đoạn chính
Mỗi giai đoạn thành các nhiệm vụ
Trình tự thực hiện các nhiệm vụ : PERT
Phân tích kết quả của PERT
Thời gian hoàn thành dự án
Dự trữ
Đường tới hạn
63
Kế hoạch ban đầu
Tối ưu hoá kế hoạch ban đầu : bằng cách thay
đổi thời gian thực hiện một số nhiệm vụ
Biều diễn kế hoạch tối ưu dưới dạng phù hợp
với từng đối tượng khách hàng. Ví dụ có thể
đưa ra dưới dạng đường Gantt, một kế hoạch
tổng hợp với các sự kiện chính, thời điểm
chính
64
Những vấn đề tâm lý
Những vấn đề tâm lý trong việc lập kế hoạch:
Lập và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch:
Kế hoạch : khuôn khổ của một công việc:
Các nhiệm vụ cần thực hiện
Lộ trình thực hiện
Các mục tiêu cần đạt tới
Một cái nhìn về tương lai
65
Những vấn đề tâm lý
Một kế hoạch chi tiết khả thi cho phép:
Nhiểu người cùng làm một công việc chung
Cùng hướng tới một đích chung
Cho phép đẩy dự án đến đích, tính năng động
Khuyến khích mọi người cùng nỗ lực cho một
đích chung
66
Những vấn đề tâm lý
Thời gian thực hiện
Thời gian quá dài: không khuyến khích
Còn nhiều thời gian để suy nghĩ thay đổi
Thời gian quá ngắn: không khuyến khích
Không thể thực hiện được. Nản. Kéo dài hay
rút ngắn vẫn vậy
Một kế hoạch phải có tính khả thi nhất định
nhưng phải cố gắng nỗ lực mới có thể hoàn thành
67
Những vấn đề tâm lý
Hoàn thành tiến độ
Con người thường quan tâm đến các mốc ngắn
hạn => cần tạo ra các thời điểm trung gian, các
mục tiêu trung gian
Để có thể đạt được mốc thời gian cuối cùng cần :
Cực tiểu hoá thời hạn các công việc ban đầu
Cực đại hoá thời hạn các công việc cuối cùng,
với mục tiêu rút ngắn thời hạn các công việc cuối
Không chấp nhận các sai lệch mà thiếu các điều
chỉnh cần thiết. Luôn phấn đầu đạt tiến độ