Bếp NLMT được thiết kế nh-hình
vẽ, hộp ngoài của bếp đ-ợc làm bằng
khung gỗ hình khối hộpchữ nhật bên
ngoài đóng 1 lớp ván ép, phía trong là
mặt nhôm đ-ợc đánh bóng để phản xạ,
biên dạng của mặt phản xạ đ-ợc thiết kế
là mặt kết hợp của các parabol tròn xoay
(hình 4.1) sao cho nồi nấu có thể nhận
đ-ợc chùm tia trực xạ của ánh sáng mặt trời và chùm phản xạ từ g-ơng phẳng khi
đặt cố định, g-ơng phản xạ có thể gấp lại khi không dùng, giữa mặt phản xạ và hộp
ngoài là lớp bông thủy tinh cách nhiệt, phíatrên bếp có một nắp kính nhằm cách
nhiệt và tạo hiệu ứng lồng kính.
35 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4: Tính toán thiết bị sử dụng năng lương mặt trời, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
49
Ch−ơng 4: TíNH TOáN THIếT Bị Sử DụNG
năng l−ợng Mặt trời
4.1. Bếp năng l−ợng mặt trời
4.1.1. Cấu tạo bếp NLMT
Hình 4.1. Cấu tạo bếp nấu NLMT
1- Hộp ngoài 2 - Mặt phản xạ
3- Nồi 4- Nắp kính trong
5- G−ơng phẳng phản xạ
6- Bông thủy tinh 7- Đế đặt nồi
Bếp NLMT đ−ợc thiết kế nh− hình
vẽ, hộp ngoài của bếp đ−ợc làm bằng
khung gỗ hình khối hộp chữ nhật bên
ngoài đóng 1 lớp ván ép, phía trong là
mặt nhôm đ−ợc đánh bóng để phản xạ,
biên dạng của mặt phản xạ đ−ợc thiết kế
là mặt kết hợp của các parabol tròn xoay
(hình 4.1) sao cho nồi nấu có thể nhận
đ−ợc chùm tia trực xạ của ánh sáng mặt trời và chùm phản xạ từ g−ơng phẳng khi
đặt cố định, g−ơng phản xạ có thể gấp lại khi không dùng, giữa mặt phản xạ và hộp
ngoài là lớp bông thủy tinh cách nhiệt, phía trên bếp có một nắp kính nhằm cách
nhiệt và tạo hiệu ứng lồng kính.
4.1.2. Tính toán thiết kế bếp
Hình 4.2. Kích th−ớc của bếp
1
2 3
6
7
5
4
70
A
H
a
d2
d1
a
h
A-A
a
A
50
Bếp gồm mặt kính nhận nhiệt có đ−ờng kính d2, hệ số truyền qua D, g−ơng
phản xạ có hệ số phản xạ Rg, mặt phản xạ parabol có hệ số phản xạ Rp, nồi nấu làm
bằng Inox sơn đen có hệ số hấp thụ ε, đ−ờng kính d1, chiều dày δo, khối l−ợng
riêng ρo, nhiệt dung riêng C, chiều cao h, chứa đầy n−ớc có nhiệt dung riêng Cp ,
khối l−ợng riêng ρn . Do mặt phẳng qũy đạo của mặt trời tại Đà Nẵng và Quảng
Nam nghiêng một góc khoảng 20o so với mặt thắng đứng nên tính toán cho góc tới
α = 70o. C−ờng độ bức xạ mặt trời lấy trung bình lúc nấu (11h-12h) ở tỉnh Quảng
Nam là E = 940W/m
2.
Trong khoảng thời gian τ bếp sẽ thu từ mặt trời 1 l−ợng nhiệt bằng Q1:
Q1 = ε.E.sinα .F.τ , [J].
trong đó F = [D.F1 + Rg.D.F1 + Rp.D.F2 + Rp.Rg.D.F2]
F1 ≈ 4
2
1dπ , F2 = 4
2
2dπ - F1 ,
L−ợng nhiệt nhận đ−ợc của bộ thu Q1 dùng để:
- Làm tăng nội năng của nồi U = mo.C.(ts - to)
- Làm tăng entanpy n−ớc Im = mn.CP(ts - to)
- Tổn thất ra môi tr−ờng xung quanh Q2
trong đó m = πd1.h.δo.ρo + 2.δo.ρo. 4
2
1dπ [kg], m =
4
2
1dπ .h.ρn [kg],
Do nồi đ−ợc đặt trên đế có diện tích tiếp xúc nhỏ và có vỏ bọc cách nhiệt
bên ngoài nên có thể xem Q2 ≈ 0.
Vậy ta có ph−ơng trình cân bằng nhiệt cho bếp:
Q1 = mo.C.(ts - to) + mn.CP(ts - to)
Hay: ε.E.sinα. F.τ =(πd1.h.δo.ρo + 2.δo.ρo. 4
2
1dπ ) C.(ts - to) + 4
2
1dπ .h.ρn CP(ts - to)
Thay các giá trị : E = 940 W/m2 , ε = 0,9 , α=70o , D = 0,9, Rg =0,9 , Rp = 0,9,
δo =0,001m, ρo =7850kg/m3, ts = 100oC, to = 25oC, C = 460 J/kgđộ,
ρn = 1000kg/m3 , Cp = 4200J/kgđộ , d1 = 0,25m, h= 0,2m , tính đ−ợc
m =1,75kg mn=9,8kg
=> F. τ = 3884 hay (1,22d22 +0,08) .τ = 3884
51
Quan hệ giữa đ−ờng kính mặt nhận nhiệt d2 và thời gian τ: d2(τ) đ−ợc biểu diễn
trên hình 3.3.
Từ quan hệ này có thể
tính đ−ợc đ−ờng kính
mặt thu theo thời gian
yêu cầu.
Ví dụ:
nếu τ = 1h =3600s thì
ta có d2 = 0,8m, tức là
nếu d2 = 0,8m thì ta có
thể đun sôi 9,8 kg n−ớc
trong thời gian 1h.
Trong thực tế đã chế
tạo bếp nấu có kích
th−ớc nh− trên và đã
đun sôi 9 lít n−ớc sau 55 phút. Ph−ơng pháp tính toán trên đã đ−ợc áp dụng để thiết
kế, chế tạo các loại bếp với nồi nấu có dung tích từ 2 đến 10 lít để triển khai ứng
dụng vào thực tế.
4.1. Bộ thu năng l−ợng mặt trời để cấp n−ớc nóng
4.2.1. Bộ thu phẳng
4.2.1.1. Cấu tạo và phân loại bộ thu phẳng
1
2
3 4 5 6 7
8
a
b
0 2000 4000 6000 8000 1 104
1
2
3
4
5
6
Thời gian [s]
Đ
−ờ
ng
k
ín
h
m
ặt
th
u
[m
]
5.103076
0.455195
d2 τ
.1 10
4100 τ
Hình 4.3. Đồ thị quan hệ d2(τ)
Hỗnh 4.4. Cỏỳu taỷo Collector
hỏỳp thuỷ nhióỷt
1- Lồùp caùch nhióỷt,
2- Lồùp õóỷm tỏỳm phuớ trong suọỳt,
3- Tỏỳm phuớ trong suọỳt,
4 - Âổồỡng nổồùc noùng ra,
5 - Bóử màỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt,
6- Lồùp tọn boỹc,
7- Âổồỡng nổồùc laỷnh vaỡo,
8- Khung õồớ Collector
52
Khọng thóứ coù mọỹt kióứu Collector naỡo maỡ hoaỡn haớo vóử moỹi màỷt vaỡ thờch hồỹp
cho moỹi õióửu kióỷn, tuy nhión tuỡy theo tổỡng õióửu kióỷn cuỷ thóứ chuùng ta coù thóứ taỷo cho
mỗnh mọỹt loaỷi Collector hồỹp lyù nhỏỳt. Trong caùc bọỹ phỏỷn cỏỳu taỷo nón Colletor, bọỹ
phỏỷn quan troỹng nhỏỳt vaỡ coù aớnh hổồớng lồùn õóỳn hióỷu quớa sổớ duỷng cuớa Collector laỡ
bóử màỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt. Sau õỏy laỡ mọỹt sọỳ so saùnh cho vióỷc thióỳt kóỳ vaỡ chóỳ taỷo bóử màỷt
hỏỳp thuỷ nhióỷt cuớa Collector maỡ thoớa maợn mọỹt sọỳ chố tióu nhổ: giaù thaỡnh, hióỷu quaớ
hỏỳp thuỷ vaỡ mổùc õọỹ thuỏỷn tióỷn trong vióỷc chóỳ taỷo.
Sau õỏy laỡ 3 mỏựu Collector coù bóử màỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt õồn giaớn, hióỷu quaớ hỏỳp
thuỷ cao coù thóứ chóỳ taỷo dóự daỡng ồớ õióửu kióỷn Vióỷt nam.
Bóử màỷt trao õọứi nhióỷt
daỷng hỗnh ràừn
Tỏỳm hỏỳp thuỷ
Voỡng dỏy gàừn bóử màỷt
hỏỳp thuỷ vaỡo tỏỳm hỏỳp thuỷ
d
Hỗnh 4.5. Bóử màỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt daỷng
ọỳng hỗnh ràừn gàừn trón tỏỳm hỏỳp thuỷ
Bóử màỷt trao õọứi nhióỷt
daỷng daợy ọỳng
Tỏỳm hỏỳp thuỷ
Hỗnh 4.6. Daới tỏỳm hỏỳp thuỷ õổồỹc õan xen
vaỡo bóử màỷt hỏỳp thuỷ daỷng daợy ọỳng
Hai tỏỳm gàừn vồùi nhau
bàũng caùch duỡng ọỳc vờt
hay haỡn õờnh
Bóử màỷt trao õọứi nhióỷt
daỷng tỏỳm
ÄÚc vờt coù lồùp õóỷm Mọỳi haỡn õờnh
Hỗnh 4.7. Bóử màỷt hỏỳp thuỷ daỷng tỏỳm
53
Sau khi thióỳt kóỳ chóỳ taỷo, õo õaỷc tờnh toùan vaỡ kióứm tra so saùnh ta thu õổồỹc
baớng tọứng kóỳt sau:
Loaỷi bóử màỷt
hỏỳp thuỷ
Daỷng ọỳng
hỗnh ràừn
Daỷng daợy ọỳng Daỷng daợy
ọỳng
Daỷng tỏỳm
Caùch gàừn vồùi
tỏỳm hỏỳp thuỷ
Âan xen
vaỡo nhau
Duỡng voỡng
dỏy kim loaỷi
Âan xen
vaỡo nhau
Haỡn õờnh
Hióỷu suỏỳt
hỏỳp thuỷ nhióỷt
Giaớm 10% Giaớm 10% Chuỏứn Bàũng chuỏứn
Giaù cuớa vỏỷt lióỷu
vaỡ nàng lổồỹng ctaỷo
Giaớm 4% Tàng 2% Chuỏứn Tàng 4%
Thồỡi gian cỏửn
gia cọng chóỳ taỷo
Giaớm 20% Giaớm 10% Chuỏựn Tàng 50%
Tổỡ caùc kóỳt quaớ kióứm tra vaỡ so saùnh ồớ trón ta coù thóứ ruùt ra mọỹt sọỳ kóỳt luỏỷn
nhổ sau:
1- Loaỷi bóử màỷt hỏỳp thuỷ daỷng daợy ọỳng coù kóỳt quaớ thờch hồỹp nhỏỳt vóử hióỷu suỏỳt
hỏỳp thuỷ nhióỷt , giaù thaỡnh cuợng nhổ cọng vaỡ nàng lổồỹng cỏửn thióỳt cho vióỷc
chóỳ taỷo. Tuy nhión nóỳu trong trổồỡng hồỹp khọng coù õióửu kióỷn õóứ chóỳ taỷo
thỗ chuùng ta coù thóứ choỹn loaỷi bóử màỷt hỏỳp thuỷ daỷng hỗnh ràừn. Bóử màỷt hỏỳp
thuỷ daỷng tỏỳm cuợng coù kóỳt quaớ tọỳt nhổ loaỷi daỷng daợy ọỳng nhổng õoỡi hoới
nhióửu cọng vaỡ khoù chóỳ taỷo hồn.
2- Tỏỳm hỏỳp thuỷ õổồỹc gàừn vaỡo ọỳng hỏỳp thuỷ bàũng caùch õan xen tổỡng daớợi nhoớ
laỡ coù hióỷu quaớ nhỏỳt. Ngoaỡi ra tỏỳm hỏỳp thuỷ coù thóứ gàừn vaỡo ọỳng hỏỳp thuỷ
bàũng phổồng phaùp haỡn, vồùi phổồng phaùp naỡy thỗ hióỷu quaớ hỏỳp thuỷ cao
hồn nhổng mỏỳt nhióửu thồỡi gian vaỡ giaù thaỡnh cao hồn.
4.2.1.2. Tờnh toaùn bọỹ thu phàúng
Khaớo saùt panel màỷt trồỡi vồùi họỹp thu kờch thổồùc axbxδ, khọỳi lổồỹng mo, nhióỷt
dung rióng Co õổồỹc laỡm bàũng theùp daỡy δt, bón trong gọửm chỏỳt loớng tộnh coù khọỳi
lổồỹng m, vaỡ lổu lổồỹng G[kg/s] chaớy lión tuỷc qua họỹp. Xung quanh họỹp thu boỹc 1
lồùp caùch nhióỷt, toớa nhióỷt ra khọng khờ vồùi hóỷ sọỳ α. Phờa trón màỷt thu F1= ab vồùi õọỹ
õen ε laỡ 1 lồùp khọng khờ vaỡ 1 tỏỳm kờnh coù õọỹ trong D. Chióửu daỡy vaỡ hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt
cuớa caùc lồùp naỡy laỡ δc, δk , δK vaỡ λc, λk, λK.
Cổồỡng õọỹ bổùc xaỷ màỷt trồỡi tồùi màỷt kờnh taỷi thồỡi õióứm τ laỡ E(τ) = Ensinϕ(τ , vồùi
ϕ(τ ) = ωτ laỡ goùc nghióng cuớa tia nàừng vồùi màỷt kờnh, ω = 2π /τn vaỡ τn = 24 x 3600s
laỡ tọỳc õọỹ goùc vaỡ chu kyỡ tổỷ quay cuớa traùi õỏỳt, En laỡ cổồỡng õọỹ bổùc xaỷ cổỷc õaỷi trong
54
ngaỡy, lỏỳy bàũng trở trung bỗnh trong nàm taỷi vộ õọỹ õang xeùt. Luùc màỷt trồỡi moỹc τ = 0,
nhióỷt õọỹ õỏửu cuớa panel vaỡ chỏỳt loớng bàũng nhióỷt õọỹ to cuớa khọng khờ ngoaỡi trồỡi.
Cỏửn tỗm haỡm phỏn bọỳ nhióỷt õọỹ chỏỳt loớng trong panel theo thồỡi gian τ vaỡ tỏỳt
caớ caùc thọng sọỳ õaợ cho: t = t (τ, abδδt, mo.Co, m.Cp, ε D F1 , G, δc, δk , δK, λc, λk,
λK , α, to , ω, En ).
Caùc giaớ thióỳt khi nghión cổùu:
- Panel õổồỹc õàỷt cọỳ õởnh trong mọựi ngaỡy, sao cho màỷt thu F1 vuọng goùc vồùi màỷt
phàúng quyợ õaỷo traùi õỏỳt.
- Taỷi mọựi thồỡi õióứm τ, coi nhióỷt õọỹ chỏỳt loớng vaỡ họỹp thu õọửng nhỏỳt, bàũng t(τ).
Lỏỷp phổồng trỗnh vi phỏn cỏn bàũng nhióỷt cho họỹp thu:
Khi panel õàỷt cọỳ õởnh (tộnh). Xeùt cỏn bàũng nhióỷt cho hóỷ gọửm chỏỳt loớng vaỡ họỹp
kim loaỷi, trong khoaớng thồỡi gian dτ kóứ tổỡ thồỡi õióứm τ.
Màỷt F1 hỏỳp thuỷ tổỡ màỷt trồỡi 1 lổồỹng nhióỷt bàũng:
δQ1 = ε1DEnsinωτ. F1.sinωτ.dτ, [J].
Lổồỹng nhióỷt δQ1 õổồỹc phỏn ra caùc thaỡnh phỏửn õóứ:
- Laỡm tàng nọỹi nàng voớ họỹp dU = mo.Codt,
- Laỡm tàng entanpy lổồỹng nổồùc tộnh dIm = m.Cpdt ,
- Laỡm tàng entanpy doỡng nổồùc dIG = Gdτ Cp (t - to) ,
- Truyóửn nhióỷt ra khọng khờ ngoaỡi trồỡi qua õaùy F3 = ab vaỡ caùc màỷt bón
F2 = 2δ(a+b) vồùi hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt k3 = k2 =
1
1
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + αλ
δ
c
c , qua màỷt thu
F1= ab vồùi k1 =
1
3,1
1
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ αλ
δ
λ
δ
K
K
k
k
ϕo
ϕ(τ)
GCP
to
ot
ot
α
α
1,3αD
ε F = ab1 1
E(τ)
t
D, δΚ , λΚ
δκ , λκ
δ , m , Cp
mo , Co
δc , λc
τn
ω
Hỗnh 1: Mọ taớ baỡi toaùn panel lọửỡng kờnh
, abδ
Hỗnh 4.8. Mọ hỗnh tờnh toaùn bọỹ thu phàúng
55
Vỏỷy coù tọứng lổồỹng nhióỷt bàũng δQ2 = (k1F1 + k2F2 + k3F3) (t - to) dτ ;
Do õoù, phổồng trỗnh cỏn bàũng nhióỷt: δQ1 = dU + dIm + dIG + δQ2 seợ coù daỷng:
ε1DEt Ft sin2 ϕ(τ) dτ = dt ∑miCi + (GCp + ∑ ki Fi) (t - to) dτ.
Sau pheùp õọứi bióỳn T(τ) = t(τ) - to vaỡ õàỷt a = C
P
Cm
FDE
ii
n =∑ 1
ε , [K/s],
b =
C
W
Cm
FkGC
ii
iip =+∑
∑ , [s-1] thỗ phổồng trỗnh cỏn bàũng nhióỷt cho panel tộnh laỡ:
T’(τ) + bT(τ) = a sin2(ωτ) (4.1)
vồùi õióửu kióỷn õỏửu T(0) = 0 (4.2)
Khi panel õọỹng õổồỹc quay õóứ dióỷn tờch hổùng nàừng luọn bàũng F1, thỗ màỷt F1
hỏỳp thuỷ õổồỹc: δQ1 = ε1DEnsinωτ. F1.dτ, [J]. Do õoù, tổồng tổỷ nhổ trón, phổồng
trỗnh cỏn bàũng nhióỷt cho panel õọỹng coù daỷng:
T’(τ) + bT(τ) = a sin(ωτ) (4.3)
vồùi õióửu kióỷn õỏửu T(0) = 0 (4.4)
Xaùc õởnh haỡm phỏn bọỳ nhióỷt õọỹ:
Haỡm nhióỷt õọỹ trong panel tộnh seợ õổồỹc tỗm ồớ daỷng T(τ) = A(τ) e-bτ.
Theo phổồng trỗnh (3.1) ta coù:
A (τ) = a∫ ebτ sin2ωτ.dτ =
2
a ∫ ebτ (1- cos2ωτ)dτ =
b
a
2
( ebτ - I )
vồùi: I = ∫ cos2ωτ .debτ = I
b
b
b
eb 22)2cos2sin2( ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−+ ωωτωτω
τ
tổùc laỡ: I = 224 b
beb
+ω
τ
[2ωsin2ωτ + bcos 2ωτ] + C1
Hàũng sọỳ C1 õổồỹc xaùc õởnh theo õióửu kióỷn õỏửu T(0) = 0 hay A(0) = 0, tổùc laỡ
C1 = 2)2/(1
1
ωb+ . Do õoù, haỡm phỏn bọỳ nhióỷt õọỹ chỏỳt loớng trong panel tộnh coù daỷng:
T(τ) =
b
a
2
[1- 224 b
b
+ω (2ωsin2ωτ + bcos2ωτ) - 2)2/(1 ω
τ
b
e b
+
−
] (4.5)
Nóỳu duỡng pheùp bióỳn õọứi (Asinx + Bcosx) = 22 BA + sin (x + artg
A
B ) thỗ
haỡm (3.5) seợ coù daỷng:
T(τ) =
b
a
2
[1-
22 4ω+b
b sin(2ωτ + artg ω2
b ) - 2)2/(1 ω
τ
b
e b
+
−
] (3.6)
Sọỳ haỷng cuọỳi cuớa tọứng coù giaù trở nhoớ hồn 1 vaỡ giaớm rỏỳt nhanh, nón khi τ >1h coù thóứ
boớ qua.
Haỡm nhióỷt õọỹ trong panel õọỹng laỡ nghióỷm cuớa hóỷ phổồng trỗnh (4.3), (4.4),
õổồỹc tỗm nhổ caùch trón, seợ coù daỷng:
56
Tõ(τ) = 2)/(1 bb
a
ω+ [sin(ωτ + artg b
ω ) -
2)/(1 ω
τ
b
e b
+
−
] (4.7)
Sọỳ haỷng sau cuớa tọứng luọn nhoớ hồn 1 vaỡ giaớm khaù nhanh, nón khi τ >2h coù
thóứ boớ qua.
Caùc haỡm phỏn bọỳ (4.6) vaỡ (4.7) seợ õổồỹc mọ taớ ồớ hỗnh 4.9 vaỡ hỗnh 4.10.
Lỏỷp cọng thổùc tờnh toaùn cho panel tộnh vaỡ õọỹng:
Sổớ duỷng caùc haỡm phỏn bọỳ (4.6) vaỡ (4.7) dóự daỡng lỏỷp õổồỹc caùc cọng thổùc tờnh
caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt õàỷc trổng cho panel tộnh vaỡ õọỹng.
Panel tộnh õaỷt nhióỷt õọỹ cổỷc õaỷi Tm = b
a
2
(1+
22 4ω+b
b )
luùc τm = τn( ωπ 24
1
8
3 bartg− ).
Panel õọỹng õaỷt nhióỷt õọỹ cổỷc õaỷi Tõm = 2)/(1 bb
a
ω+ > Tm
luùc τõm = τn( bartg
ω
π2
1
4
1 + ).
Sau khi tờnh nhióỷt õọỹ trung bỗnh trong 1 ngaỡy nàừng cho mọựi panel theo cọng
thổùc: Tn = ∫ 2/0 )(2 n dT
n
τ τττ ,
Vaỡ dóự daỡng tỗm õổồỹc cọng suỏỳt nhióỷt hổợu ờch trung bỗnh Qn= GCpTn, [W],
lổồỹng nhióỷt thu õổồỹc mọựi ngaỡy Q = nnQτ2
1 , [J], .v.v.
Hióỷu suỏỳt nhióỷt panel η =
1FE
Qn
vồùi E = n
n
n
n
EdEn∫ =2/0 22sin2 τ πτττπτ . Caùc cọng thổùc cuỷ thóứ cho caùc loaỷi
panel õổồỹc giồùi thióỷu ồớ baớng 4.2.
Caùc sọỳ lióỷu tờnh toaùn cho panel 1 m2 tộnh vaỡ õọỹng:
Trong baớng 4.1 giồùi thióỷu caùc sọỳ lióỷu tờnh toaùn cho mỏựu panel 1m2 vồùi họỹp
thu kờch thổồùc abδ = 1 x 1 x 0,01 m3, õổồỹc laỡm bàũng theùp tỏỳm daỡy δt = 0,001m,
Co= 460 J/kgK , màỷt thu F1 = 1m2 , õọỹ õen ε = 0,95, lồùp khọng khờ daỡy δk =
0,01m, tỏỳm kờnh daỡy δK = 0,005 m , λK = 0,8 W/mK , õọỹ trong D = 0,95, lồùp caùch
nhióỷt bọng thuớy tinh daỡy δC = 0,02 m, λC = 0,055W/mK, doỡng nổồùc qua panel coù
G = 0,002 kg/s vồùi nhióỷt õọỹ to = 30oC. Cổồỡng õọỹ bổùc xaỷ cổỷc õaỷi En, lỏỳy trung bỗnh
trong nàm taỷi Âaỡ nàụng, ồớ vộ õọỹ 16o bàừc, laỡ En = ∑ niE3651 = 940 W/m2.
57
Hỗnh 4.9. Haỡm nhióỷt õọỹ khi tộnh t(τ) vaỡ khi õọỹng tõ(τ) cuớa panel 1m2 coù W > WS
Baớng 4.1. Caùc sọỳ lióỷu tờnh toaùn cho panel 1m2
Thọng sọỳ tờnh toaùn Cọng thổùc tờnh Giaù trở Âồn vở
Hóỷ sọỳ toớa nhióỷt ra khọng khờ α =
i
k
δ
λ
Σ C(GrPr)
n
8,5
W/m2K
Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt lón trón k1 =
1
3,1
1
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++ αλ
δ
λ
δ
K
K
k
k
2,2
W/m2K
Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt qua
lồùp caùch nhióỷt
k2 =
1
1
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + αλ
δ
C
C
2,1
W/m2K
Khọỳi lổồỹng voớ họỹp thu m0 = ρt δt (2F1 + 4 δ) 16 kg
Khọỳi lổồỹng nổồùc tộnh m = ρ F1 (δ - 2 δt) 8 kg
Nhióỷt dung họỹp nổồùc C = m0Co + mCp 40752 J/K
Doỡng nhióỷt dung qua họỹp W = GCP + ∑ki Fi 12,7 W/K
Cọng suỏỳt hỏỳp thuỷ max P = ε D EnF1 853,8 W
Tọỳc õọỹ gia nhióỷt max a =
C
P 0,021 K/s
t
τmτ
6 8 10 12 12,9 14 16 18h
0
20
40
60
80
100 Co
30
õ(τ)t
(τ)t
95,4 C
o94 C
o
72 Co
45 Co
64 Co
36 Co
58
Tỏửn sọỳ dao õọỹng rióng
cuớa panel
b =
C
W 3,13.10
-4 s-1
Tọỳc õọỹ goùc tia nàừng ω =
nτ
π2 7,27.10-5 rad.s-1
Baớng 4.2. Cọng thổùc chung tờnh caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt õàỷc trổng vaỡ caùc sọỳ lióỷu cho
panel nổồùc noùng 1m2 coù W > WS.
Panel tộnh Panel õọỹng Thọng sọỳ
õàỷc trổng Cọng thổùc tờnh Sọỳ lióỷu Cọng thổùc tờnh Sọỳ lióỷu
Âọỹ gia
nhióỷt max
Tm = )
4
1(
2 22 ω++ b
a
b
a 64
oC Tõm = 2)/(1 bb
a
ω+
65,4 oC
Nhióỷt õọỹ
max
tm=to+ 22 4
1(
2 ω++ b
b
b
a ) 94
oC Tõm = to+ 2)/(1 bb
a
ω+
95,4 oC
Thồỡi õióứm
õaỷt Tm
τm=τn ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ − ωπ 24
1
8
3 bartg 6,8h τõm=τn ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
b
artg ωπ2
1
4
1 6,9h
Nhióỷt õọỹ
cuọỳi ngaỡy
tc = to + )4(
2
22
2
bb
a
+ω
ω 36 oC tõc = to + 22 b
a
+ω
ω 45 oC
Âọỹ gia nhióỷt
TB
Tn= b
a
2
34
oC Tõn=
( )( )22
22 2
bb
ba
+
+
ωπ
ω 42 oC
Cọng suỏỳt
hổợu ờch TB
Qn= b
a
2
GCp 280 W Qõn= GCp
( )( )22
22 2
bb
ba
+
+
ωπ
ω 349 W
Saớn lổồỹng
nhióỷt 1 ngaỡy
Q = b
a n
4
τ GCp 12MJ Qõ=GCp 2
nτ ( )( )22
22 2
bb
ba
+
+
ωπ
ω 15MJ
Saớn lổồỹng
nổồùc noùng
M = Gn
2
τ , tn = to + Tn 86kg
ồớ 64oC
M = Gn
2
τ , tõn = to + Tõn 86kg
ồớ 72oC
Hióỷu suỏỳt
nhióỷt panel
η=
14bEnF
aGCpπ 46% η= ( )( )221
22
2
2
bbEnF
baGC p
+
+
ω
ω
58%
Âióửu kióỷn õóứ chỏỳt loớng sọi trong panel:
Âóứ thu õổồỹc nổồùc sọi coù nhióỷt õọỹ ts cỏửn coù õióửu kióỷn tm ≥ ts hay Tm ≥ ts - to = Ts.
Âióửu kióỷn sọi trong panel õọỹng laỡ:
Tõm = 22 ω+bC
P ≥ Ts hay b = C
W ≤ 2
2
ω−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
sCT
P
59
Do õoù cỏửn choỹn C vaỡ W sao cho thoớa maợn 2 õióửu kióỷn:
C = ∑ miCi ≤
sT
P
ω = )(2
1
os
nn
tt
FDE
−π
τε = CS , [J/K]
W = GCp+ ∑ kiFi ≤ 2
2
)( ωC
T
P
s
−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ = 22 CCS −ω = WSõ , [W/K]
Âióửu kióỷn thổù 2 seợ õổồỹc õaùp ổùng nóỳu ∑ kiFi < WSõ vaỡ choỹn G ≤
pC
1 (WSõ - ∑ kiFi).
Âióửu kióỷn sọi trong panel tộnh laỡ:
Tm = )
4
1(
2 22 ω++ b
a
b
a ≥ TS hay W ≤ ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
+
+
2)/2(1
11
2 WCT
P
S ω .
Âióửu kióỷn naỡy seợ õổồỹc õaùp ổùng nóỳu choỹn:
C < CS , ∑ kiFi < WS vaỡ G <
pC
1 (WS - ∑ kiFi). = GS,
vồùi WS laỡ nghióỷm cuớa phổồng trỗnh WS = ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++ 2)/2(1
11
2
SS WCT
P
ω
Vồùi panel 1 m2 õàỷt taỷi Âaỡ nàụng, thỗ CS = 167 kJ/K, WSõ = 11,8 W/K, Ws=11,5W/K,
GS =
pC
1 (WS - ∑ kiFi) = 0,0017 kg/s.
Cọng thổùc tờnh thồỡi gian vaỡ lổồỹng nổồùc sọi:
Thồỡi õióứm õaỷt nhióỷt õọỹ sọi tS õổồỹc xaùc õởnh bồới phổồng trỗnh t(τS) = tS hay
T(τS) = tS-to = TS.
Giaới phổồng trỗnh T(τS) = TS cho mọựi loaỷi panel, seợ thu õổồỹc 2 nghióỷm τS1,
vaỡ τS2. Thồỡi gian sọi seợ laỡ ∆τ = τS2 - τS1 vaỡ lổồỹng nổồùc sọi thu õổồỹc laỡ GS = G∆τS.
Caùc cọng thổùc tờnh τS1,τS2, ∆τS, GS seợ õổồc giồùi thióỷu ồớ baớng 3.3.
Vồùi panel ồớ trón , õaợ coù C < CS , ∑ kiFi < WS , nóỳu choỹn G =0,001kg/s <GS
thỗ seợ õaỷt õổồỹc õióửu kióỷn sọi caớ khi tộnh vaỡ khi õọỹng, caùc quaù trỗnh sọi õổồỹc mọ taớ ồớ
hỗnh 2.10.
Baớng 4.3. Caùc cọng thổùc nhióỷt vaỡ caùc sọỳ lióỷu cho panel nổồùc sọi1m2 coù W < WS.
Panel tộnh Panel õọỹng Thọng sọỳ
õàỷc trổng Cọng thổùc tờnh Sọỳlióỷu Cọng thổùc tờnh Sọỳ lióỷu
Thồỡi õióứm
bàừt õỏửu sọi
τs1= +− ωππ
τ
2
[
4
bartgn
]
4)2(
sin
22
ab
babTar S ω+−+
5,1h τõs1= +bartg
n ω
π
τ
[
2
]sin
22
a
bT
ar S
ω++
4,5h
60
Thồỡi õióứm
kóỳt thuùc sọi
τs2= −− ωππ
τ
2
2[
4
bartgn
4)2(
sin
2
ab
babT
ar S
ω+−−
9,2h τõs2= −+ bartg
n ωππ
τ
[
2
]sin
22
a
bT
ar S
ω+−
10,1h
Thồỡi gian
sọi
∆τs= −ππ
τ
[
4
n
]
4)2(
sin2
22
ab
babT
ar S
ω+−−
4,1h ∆τõs= −ππ
τ
[
2
n
]sin2
22
a
bT
ar S
ω+−
5,6h
Lổồỹng nổồùc
sọi
GS= −ππ
τ
[
4
nG
]
4)2(
sin2
22
ab
babT
ar S
ω+−−
1
4,8kg
Gõs= −ππ
τ
[
2
nG
]sin2
22
a
bT
ar S
ω+−
20kg
Hióỷu suỏỳt
panel
η =
n
ssp
EnF
TGC
τ
τπ
1
∆
26% ηõ=
n
õssp
EnF
TGC
τ
τπ
1
∆
36%
Hỗnh 4.10. Haỡm nhióỷt õọỹ tộnh t(τ) vaỡ õọỹng tõ(τ) cuớa panel nổồùc sọi1m2 coù W<WS
Caùc haỡm phỏn bọỳ lỏỷp õổồỹc õaợ mọ taớ tổồng õọỳi õỏửy õuớ vaỡ chờnh xaùc sổỷ phuỷ
thuọỹc cuớa nhióỷt õọỹ chỏỳt loớng vaỡo thồỡi gian vaỡ hỏửu hóỳt caùc thọng sọỳ cuớa panel. Noù
cho pheùp suy ra caùc cọng thổùc tờnh nhióỷt vaỡ caùc õióửu kióỷn cỏửn phaới õaùp ổùng khi
muọỳn tàng nhióỷt õọỹ hoàỷc laỡm sọi chỏỳt loớng trong panel.
τ
õt (τ)
6 8 10 12 13,2 14 16 18h
0
20
40
60
80
100
124 C
46 C
o
o
120 121 Co
τs1õ τs1
140 Co
o61 C
s2õτs2τ12,6
100 C = to s
o30 C ∆τõs
∆τst (τ)
61
Caùc cọng thổùc õổa ra coù thóứ duỡng khi tờnh thióỳt kóỳ hoàỷc kióứm tra panel õóứ gia
nhióỷt hay õun sọi caùc chỏỳt loớng khaùc nhau, ồớ vộ õọỹ tuỡy yù, ổùng vồùi caùc giaù trở thờch
hồỹp cuớa caùc thọng sọỳ ρ , Cp , tS vaỡ En , to.
4.2.2. Bọỹ thu kióứu ọỳng coù gổồng phaớn xaỷ daỷng parabol truỷ
4.2.2.1. Bộ thu đặt nằm ngang
Module bộ thu nằm ngang có cấu tạo nh− hình 4.11, gồm một ống hấp thụ sơn
màu đen có chất lỏng chuyển động bên trong, bên ngoài là hai ống thuỷ tinh lồng
vào nhau, giữa hai ống thuỷ tinh là lớp không khí hoặc đ−ợc hút chân không. Tất
cả hệ ống hấp thụ và ống thuỷ tinh đ−ợc đặt trên máng parabol trụ, ph−ơng trình
biên dạng của parabol trụ là:
p
xy
4
2
=
Trong đó: p là khoảng cách đ−ờng tiêu điểm đến đáy parabol.
Theo cách bố trí trên dễ dàng thấy rằng tất cả thành phần vuông góc của tia bức xạ
mặt trời sau khi đến g−ơng parabol thì phản xạ đến tâm của ống hấp thụ.
y
x
y= x
4p
2
p
N
L
Lớp kính ngoài
ống hấp thụ dẫn môi chất
Lớp kính trong
Parabol trụ phản xạ
Cánh nhận nhiệt
Hình 4.11. Cấu tạo loại module bộ thu đặt nằm ngang
62
Vấn đề là cần xác định các thông số kích th−ớc các bộ phận của module bộ
thu và mối quan hệ giữa các thông số sao cho bộ thu có hiệu quả nhất về mặt hấp
thụ nhiệt và về mặt kinh tế.
Các thông số bộ thu và cơ sở tính toán
Khảo sát một bộ thu năng l−ợng mặt trời (module) kiểu ống có g−ơng
parabol trụ nh− hình 4.12.
Bộ thu gồm một ống đồng ở giữa có đ−ờng kính d dày δo, khối l−ợng riêng
ρo nhiệt dung riêng Co, hai bên ống có hàn thêm 2 cánh đồng phẳng có chiều dà