1. Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Phân loại và nhập dữ liệu
3. Nhập công thức và các hàm ñơn giản
4. Trực quan hóa dữ liệu bằng ñồ thị
5. Định dạng và in ấn
80 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5: Cơ bản về bảng tính Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG
MICROSOFT EXCEL
Giảng viên: ðoàn Thị Quế
Khoa Công nghệ thông tin
ðại học Sư Phạm Hà Nội
03/05/2012 FIT.HNUE2
MỤC TIÊU
Tạo và ñịnh dạng ñược bảng tính
Trực quan hóa dữ liệu bằng biểu ñô
Tính toán tự ñộng theo công thức và sử dụng
ñược các hàm nhằm mục ñích xử lý dữ liệu: tìm
kiếm, thống kê, sắp xếp, lọc
03/05/2012 FIT.HNUE3
NỘI DUNG
Chương 5: Cơ bản về bảng tính Excel
1. Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Phân loại và nhập dữ liệu
3. Nhập công thức và các hàm ñơn giản
4. Trực quan hóa dữ liệu bằng biểu ñô
5. ðịnh dạng và in ấn
Chương 6: Xử lý dữ liệu trên bảng tính Excel
1. Cơ sơ dư liệu trên bảng tính Excel
2. Tìm kiếm thông tin
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
4. Một số kịch bản về xử lý dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE4
Chương 5: Cơ bản về bảng tính Excel
1. Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Phân loại và nhập dữ liệu
3. Nhập công thức và các hàm ñơn giản
4. Trực quan hóa dữ liệu bằng ñồ thị
5. ðịnh dạng và in ấn
03/05/2012 FIT.HNUE5
5.1 Một số khái niệm và thao tác
cơ bản
Bảng tính
hiện tại
Tên cột
Số thứ tự
hàng Ô (Cell)
Thanh công
thức
(Formula bar)
1. Màn hình giao diện
Nút chọn
cả Sheet
Nút
chuyển tới
bảng tính
03/05/2012 FIT.HNUE6
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Một số khái niệm cơ bản
Workbook = Tệp bảng tính, gồm 255 sheet
Sheet = Bảng tính (trang tính)
Mỗi bảng tính = 256 cột x 65536 dòng
Cột (Column): A, B, C ..(256)
Hàng (row): 1, 2, 3, .. (từ hàng 1 tới hàng 65536)
Ô (Cell): A1, C3, …
Vùng bảng tính (Block): Tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình
chữ nhật
Tọa ñô' vùng: :, ví dụ B2:D4
03/05/2012 FIT.HNUE7
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Các thao tác quản lý tệp bảng tính (workbook): mở tệp
mới, lưu tệp, lưu tệp với tên khác, mở tệp ñã lưu, ñóng
tệp
Các thao tác với trang tính (sheet):
Mở một Sheet mới
ðổi tên Sheet
Di chuyển Sheet
03/05/2012 FIT.HNUE8
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Các thao tác trên ô, hàng, cột
Thay ñổi kích thước hàng, cột
Chèn hàng, cột
Xóa hàng, cột
Ẩn, hiện hàng, cột
Xóa dữ liệu
Khôi phục lại dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Di chuyển dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE9
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
ðịnh dạng font: Cho toàn bô' bảng tính, cho một vùng
tính
Chọn Format\Cells
Font
chư#
Kiểu
chư#
Màu
chư#
Cơ# chư#
03/05/2012 FIT.HNUE10
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Các dạng căn biên: trái, giữa, phải, hướng chư, hòa
nhập các ô
Căn theo
chiều ngang
Căn theo
chiều dọc
Hòa nhập ô
03/05/2012 FIT.HNUE11
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Ke bảng tính: ðịnh dạng ñường viền, ñường ke cho các
ô
Chọn kiểu
ñường viền
Chọn kiểu
ñịnh dạng có
sẵn
Kẻ theo ý
muốn
03/05/2012 FIT.HNUE12
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Màu nền của ô:
Chọn
màu nền
03/05/2012 FIT.HNUE13
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Bảo vê' các bảng tính:
Bảo vê' Workbook:
C1: Tools\Option\Security → Nhập Password
C2: File\Save as
03/05/2012 FIT.HNUE14
5.1 Một số khái niệm và thao tác cơ bản
2. Các thao tác cơ bản
Bảo vê' các bảng tính:
Bảo vê' Sheet:
• Chọn Sheet cần bảo vê'
• Tools\Protection\Protect Sheet→ Nhập Password
03/05/2012 FIT.HNUE15
5.2 Phân loại và nhập dữ liệu
1) Các kiểu dữ liệu
2) Nhập dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE16
a) Dạng chuỗi (Text)
b) Dạng số (Number)
c) Dạng công thức (Formula)
d) Dạng Ngày (Date), thời gian (Time)
1.Các kiểu dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE17
a) Dạng chuỗi (Text)
Bao gồm: các ký tự a-z, A-Z, các số 0-9, các ký tự
ñặc biệt như: (, ), [, {, ….
Không tham gia tính toán
Nếu là số hết: phải bắt ñầu bằng dấu nháy ñơn (‘)
và không có giá trị tính toán
Theo mặc ñịnh, dữ liệu dạng chuỗi ñược căn sang
trái ô.
b) Dạng số (Number)
ðầu tiên là các số từ 0 ñến 9, các dấu : +,-,.,/,$
Có khả năng tính toán
Căn sang bên phải ô
1.Các kiểu dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE18
c) Dạng công thức (Formula)
Bắt ñầu là dấu = hoặc +, sau ñến biểu thức tính toán hay hàm viết
theo quy ñịnh của excel
Thành phần của một công thức có thê gồm: sô@, chuỗi (phải ñược
ñặt trong cặp ngoặc kép), tọa ñô' ô, tên vùng, các toán tư, các loại
hàm
Dữ liệu nhập vào ô sẽ sát phải nếu kết quả tính là số, sát trái nếu
kết quả tính là văn bản
Các toán tư sư dụng trong công thức:
Toán tử số:
Bao gồm các phép tính sau : +, -, *, /, ^, %
Thứ tự ưu tiên của các phép tính :
lũy thừa→ nhân, chia→ cộng, trừ
Toán tử chuỗi: &
Nối chuỗi = “Lịch” & “sử” = Lịch sử
Toán tử so sánh:
Gồm : =, (không bằng), >, >=, <, <=
Kết quả : ðúng hoặc sai
1.Các kiểu dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE19
d) Dạng Ngày (Date), thời gian (Time)
Là một dạng ñặc biệt của dữ liệu số
Có 2 dạng chính:
Kiểu Anh, Mỹ: mm/dd/yyyy. Ví dụ: 08/25/2002
Kiểu Pháp, Việt: dd/mm/yyyy. Ví dụ: 25/08/2002
Dữ liệu sau khi nhập nếu hợp lệ thì ñược căn phải,
ngược lại thì canh trái và trả về dữ liệu kiểu chuỗi
1.Các kiểu dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE20
a) Cách nhập dữ liệu:
ðưa con trỏ về ô cần thiết
Nhập dữ liệu theo loại dạng thức
ðể kết thúc việc nhập dữ liệu, làm theo một trong các
cách sau :
Ấn phím Enter
Ấn các phím mũi tên: ↑, ↓, ←, →
Chọn nút (màu xanh lá cây) trên thanh công thức
Trỏ chuột vào ô cần tới
2.Nhập dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE21
a) Cách nhập dữ liệu: (tiếp)
ðê hạn chê@ nhập sai dư liệu→ ñặt ñiều kiện cho dư liệu
Các bước:
B1: Chọn vùng ô cần nhập
B2: Chọn Data\Validation → Xuất hiện hộp thoại
Data\Validation
B3: Chọn Settings → Chọn kiểu dư liệu, vùng gia @ trị
2.Nhập dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE22
b) ðiền dãy số có quy luật:
*Cách 1:
Gõ giá trị ñầu vào ô thứ nhất
Gõ giá trị thứ hai vào ô thứ hai
ðánh dấu khối ô gồm 2 ô trên,sau ñó di chuyển chuột ñến góc
dưới bên phải của ô khi con trỏ thành dấu + thì rê chuột ñi ñến các
ô tiếp theo
*Cách 2:
Gõ giá trị ñầu vào ô ñầu tiên và 1 tay giữ phím Ctrl một tay di
chuyển chuột ở chỗ ñiền làm xuất hiện dấu + thì kéo thả chuột
*Cách 3:
Gõ gia @ trị sô@ bắt ñầu vào ô ñầu tiên
Chọn ô ñầu tiên
Sư dụng lệnh Edit/Fill/Series
2.Nhập dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE23
c) Sửa dữ liệu: F2, Double click, on Formula
d) Nhập chu @ thích cho một ô:
Chọn ô→ nháy phải chuột→ chọn Insert comment →nhập
chu @ thích
2.Nhập dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE24
2.Nhập dữ liệu
Ví dụ
03/05/2012 FIT.HNUE25
5.3 Nhập công thức và các
hàm ñơn giản
1) Các khái niệm
2) Quy tắc sư dụng hàm
3) Cách nhập hàm
4) Các hàm ñơn giản trong Excel
03/05/2012 FIT.HNUE26
1. Các khái niệm
a) ðịa chỉ tương ñối:
Bảng nhập liệu như sau:
Kết quả
03/05/2012 FIT.HNUE27
1. Các khái niệm
a) ðịa chỉ tương ñối:
ðịa chỉ tương ñối có dạng:
Ví dụ: C2, D2
Khi công thức sao chép ñến vùng ñích, ñịa chỉ tham
chiếu của vùng ñích sẽ thay ñổi theo hướng va
khoảng cách sao chép.
b) ðịa chỉ tuyệt ñối:
ðịa chỉ tuyệt ñối có dạng: $$
Ví dụ: $E$8
Khi công thức sao chép ñến vùng ñích, ñịa chỉ tham
chiếu của vùng ñích sẽ không thay ñổi
Cách gõ ñịa chỉ tuyệt ñối: ðánh ñịa chỉ bình thường
sau ñó ấn F4
03/05/2012 FIT.HNUE28
1. Các khái niệm
c) ðịa chỉ hỗn hợp
ðịa chỉ hỗn hơp có dạng như sau:
ðịa chỉ tuyệt ñối theo cột, tương ñối theo
hàng: $
Ví dụ: $B1
ðịa tương ñối theo cột, tuyệt ñối theo hàng:
$
Ví dụ: B$1
03/05/2012 FIT.HNUE29
2. Quy tắc sử dụng hàm
Dạng tổng quát: = Tên hàm(danh sách ñối số)
Tên hàm: do Excel quy ñịnh và không phân biệt chữ
hoa, chữ thường. Ví dụ: SUM, AVERAGE
ðối số: Trị số, dãy các ô, ñịa chỉ ô, tên vùng, công
thức, tên 1 hàm khác.
Giữa các ñối sô @ phân cách nhau bởi dấu phẩy
Trong hàm viết không có dấu cách
Ví dụ :
=SUM(D2:H2)
=IF(G2<15,”Kem”,IF(G2<20,”tb”,IF(G2<25,”Kha”,”Gioi”)))
03/05/2012 FIT.HNUE30
3. Cách nhập hàm
a) Nhập trực tiếp
b) Dùng nút fx trên thanh fomula
c) Dùng lệnh Insert\function
Most Recently Used: Các hàm thường dùng
Date & Time: Ngày và giờ
Finacial: Hàm tài chính
Math & Trig: Toán học và lượng giác
Stastiscal: Thống kê
Lookup & Reference: tìm kiếm và tham chiếu
Database: Hàm cơ sở dữ liệu
Text: Văn bản
Logical: Hàm logic
Information: Hàm thông tin
Nút gọi hàm
03/05/2012 FIT.HNUE31
4. Các hàm ñơn giản trong Excel
a) Nhóm hàm số học và thống kê
b) Nhóm hàm thời gian
c) Nhóm hàm văn bản
d) Nhóm hàm logic
03/05/2012 FIT.HNUE32
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
1. ABS (N): Cho gia @ trị tuyệt ñối của biểu thức sô@ N
Ví dụ: =ASB(-25) cho 25
2. SQRT(N): cho trị là căn bậc hai của sô @ N (N>0)
Ví dụ: =SQRT(25) cho 5
3. PI() cho trị là sô@ Pi (3.141593)
4. FACT(N): Tính N giai thừa
Ví dụ: =FACT(4) cho 24
5. MOD(N,M) cho phần dư của phép chia nguyên N cho M
Ví dụ: =MOD(10,3) cho 1
6. INT(N): Cho trị là phần nguyên của N
Ví dụ: =INT(236,26) cho 236
E2 chứa sô@ ngày làm việc, =INT(E2/7) cho sô@ tuần
03/05/2012 FIT.HNUE33
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
7. ROUND(biểu_thức_số,N): làm tròn gia @ trị biểu_thức_sô@
ñến N chư sô@
N>0: làm tròn phần lẻ, ví dụ: =Round(35123.376, 2) cho gia@ trị
35123.38
N=0: lấy số nguyên gần nhất, ví dụ =Round(12345,5432,0) cho
12346
N<0: làm tròn trong phần nguyên, ví dụ =ROUND(2345654,-2)
cho 2345700
8. SUM(danh sách ñối sô@): tính tổng các gia @ trị có trong
danh sách ñối sô@
Ví dụ: dư liệu trong các ô B1, B3, B5 là 6, 5, 7.
Công thức = SUM(B1,B3,B5) cho gia @ trị 18
9. AVERAGE(danh sách ñối sô @): Tính trung bình cộng các
gia @ trị có trong danh sách
Ví dụ: dư liệu trong các ô B1, B3, B5 là 6, 5, 7. Công thức ở B7 là
= AVERAGE(B1,B3,B5) cho gia@ trị là 6
03/05/2012 FIT.HNUE34
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
10. MAX(danh sách ñối sô@): cho gia @ trị lớn nhất của các gia@
trị có trong danh sách
Ví dụ: dư liệu trong các ô B1, B2, B3, B5 là 4, 8, 6, 2. Công thức
=Max(B1:B3,B5) cho gia @ trị là 8
11. MIN(danh sách ñối sô@): cho gia @ trị nho nhất của các gia@
trị có trong danh sách
Ví dụ: dư liệu trong các ô B1, B2, B3, B5 là 4, 8, 6, 2. Công thức
=Min(B1:B3,B5) cho gia @ trị là 2
03/05/2012 FIT.HNUE35
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
12.COUNTA(danh sách ñối sô@): cho sô @ các ô
chứa dư liệu trong danh sách (trừ ô trống)
13.COUNT(danh sách ñối sô @): cho sô@ các ô chứa
gia @ trị sô @ trong danh sách
Ví dụ:
=COUNTA(A2:F2) cho 6
=COUNT(A2:F2) cho 4
=COUNTA(-2,A2:F2,3,6) cho 9
=COUNT(3,A2:F2,6) cho 6
03/05/2012 FIT.HNUE36
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
14. RANK(số cần xếp,danh sách sô,@kiểu xếp): trả lại thứ
hạng của số cần xếp theo các gia@ trị trong danh sách
số
Nếu kiểu xếp là 0 (hoặc bỏ qua) thì danh sách số giảm dần
Nếu kiểu xếp là 1 thì danh sách số tăng dần dần
Ví dụ: =Rank(5.5,A1:F1) cho 2
=Rank(5.5,A1:F1,0) cho 2
=Rank(5.5,A1:F1,1) cho 5
03/05/2012 FIT.HNUE37
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
15. SUMIF (Vùng tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn, Vùng lấy tổng @)
Cộng các ô trong Vùng lấy tổng tương ứng với các ô thuộc
Vùng tiêu chuẩn thỏa mãn Tiêu chuẩn ña cho
Nếu không có Vùng lấy tổng thi tổng ñược lấy trong Vùng tiêu
chuẩn
Ví dụ:
a) Tổng sô@ tiền ủng hô' của những người có lương >=1300000
=SUMIF(C2:C7,">=1300000",D2:D7) cho kết quả 160000
b) Tổng sô@ tiền lương của những người có lương >=1300000
=SUMIF(C2:C7,">=1300000") cho kết quả 6600000
03/05/2012 FIT.HNUE38
a) Nhóm hàm số học và
thống kê
16. COUNTIF (Vùng cần ñếm, Tiêu chuẩn)
ðếm các ô trong Vùng cần ñếm thỏa mãn tiêu chuẩn
Ví dụ: ðếm sô @ người có lương <=1000000
=COUNTIF(C2:C7,“<=1000000“) cho kết quả 2
03/05/2012 FIT.HNUE39
b) Nhóm hàm thời gian
1. DAY(dư liệu kiểu ngày): cho gia @ trị ngày
2. MONTH(dư liệu kiểu ngày): cho gia @ tháng
3. YEAR(dư liệu kiểu ngày): cho gia@ trị năm
4. NOW(): tra vê ngày va giơ hiện hành của máy tính
5. TODAY(): tra vê ngày hiện hành của máy tính
6. date(yyyy,mm,dd): trả về dữ liệu kiểu date
03/05/2012 FIT.HNUE40
c) Nhóm hàm văn bản
1. LEFT(TEXT,n): cho n ky@ tư' tính tư trái sang phải của chuỗi TEXT
Ví dụ: = LEFT(“ABCDE”,2) cho AB
2. RIGHT(TEXT,n): cho n ky@ tư' tính tư phải sang trái của chuỗi TEXT
Ví dụ: = RIGHT(“ABCDE”,3) cho CDE
3. MID(TEXT,m,n): lấy n ky@ tư' của chuỗi TEXT bắt ñầu tư vị trí thư@ m
Ví dụ: = MID(“Hanoi Vietnam”,7,4) cho Viet
4. LEN(TEXT): Cho ñô' dài của chuỗi TEXT
Ví dụ: = LEN(“Hanoi Vietnam”) cho 13
5. LOWER(TEXT): Chuyển chuỗi TEXT thành chuỗi chư thường
6. UPPER(TEXT): Chuyển chuỗi TEXT thành chuỗi chư hoa
7. PROPER(TEXT): Chuyển ky@ tư' ñầu của các tiếng của chuỗi TEXT
thành chư hoa
Ví dụ: =PROPER(“trung tam”) cho chuỗi “Trung Tam”
03/05/2012 FIT.HNUE41
d) Nhóm hàm logic
1. NOT(biểu thức logic): cho gia @ trị TRUE nếu biểu thức
logic sai, cho gia @ trị FALSE nếu biểu thức ñúng
2. AND(BT logic1, BT logic 2,….): cho giá trị TRUE khi tất
cả các biểu thức logic bên trong ñúng, còn lại cho giá trị
FALSE
3. OR(BT logic1, BT logic 2,….): cho giá trị FALSE khi tất
cả các ñiều kiện bên trong sai, còn lại cho giá trị TRUE
Ví dụ : Ví dụ ô H4 chứa số 5
=NOT(H4>7) cho TRUE
=NOT(H4>3) cho FALSE
=AND(H4>3,H4<7) kết quả cho TRUE
=AND(H4>7,H4<8) kết quả cho FALSE
=OR(H4>6,H4<3) kết quả cho FALSE
=OR(H4>10,H4<8) kết quả cho TRUE
03/05/2012 FIT.HNUE42
d) Nhóm hàm logic
4. IF(BT logic,Giá trị 1,Giá trị 2): hàm cho Gia @ trị 1
nếu BT logic ñúng, cho Gia @ trị 2 nếu BT logic
sai
03/05/2012 FIT.HNUE43
d) Nhóm hàm logic
Ví dụ 1: hàm IF
03/05/2012 FIT.HNUE44
d) Nhóm hàm logic
Ví dụ 2: hàm IF lồng nhau
03/05/2012 FIT.HNUE45
d) Nhóm hàm logic
Ví dụ 3: hàm IF
03/05/2012 FIT.HNUE46
Ví dụ tổng hợp
03/05/2012 FIT.HNUE47
5.4 Trực quan hóa dữ liệu
bằng biểu ñồ
1) Tổng quan vê biểu ñô
2) Các bước chèn biểu ñô
3) Chỉnh sửa biểu ñô
03/05/2012 FIT.HNUE48
1) Tổng quan về biểu ñồ
Chọn một
nhóm biểu
ñô
Chọn một
biểu ñô
trong nhóm
Insert\Chart
03/05/2012 FIT.HNUE49
2) Các bước chèn biểu ñồ
B1: Chọn vùng dữ liệu cần chèn biểu ñồ
B2: Insert/chart
Chọn nhóm
biểu ñồ
Chọn một
kiểu trong
nhóm
03/05/2012 FIT.HNUE50
2) Các bước chèn biểu ñồ
B3: Chọn vùng dữ liệu
Chọn vùng dữ liệu
(Nếu ñã chọn vùng dữ
liệu ở B1 thì không cần
chọn nữa, nhấn luôn
Next)
03/05/2012 FIT.HNUE51
2) Các bước chèn biểu ñồ
B4: ðánh tiêu ñề
03/05/2012 FIT.HNUE52
2) Các bước chèn biểu ñồ
B5: Chọn Sheet ñặt biểu ñồ
ðặt biểu ñồ ở
một Sheet mới
ðặt biểu ñồ ở
Sheet hiện tại
03/05/2012 FIT.HNUE53
3) Chỉnh sửa biểu ñồ
Thay ñổi Chart Type:
03/05/2012 FIT.HNUE54
3) Chỉnh sửa biểu ñồ
Thay ñổi màu sắc nền:
03/05/2012 FIT.HNUE55
3) Chỉnh sửa biểu ñồ
Mô ta lại ñường, cột biểu diễn:
03/05/2012 FIT.HNUE56
3) Chỉnh sửa biểu ñồ
Thay ñổi font chư:
03/05/2012 FIT.HNUE57
5.5 ðịnh dạng và in ấn
Kích chọn Print
Preview
1. Setup
2. Margin
3. Print
4. Close
03/05/2012 FIT.HNUE58
Hết chương 5
03/05/2012 FIT.HNUE59
Chương 6: Xử lý dữ liệu trên
bảng tính Excel
1. Cơ sơ dư liệu trên bảng tính Excel
2. Tìm kiếm thông tin
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
4. Một số kịch bản về xử lý dữ liệu
03/05/2012 FIT.HNUE60
TỔNG QUAN
Xử lý dữ liệu là gì?
Gồm các tình huống tìm kiếm, thống kê và tính toán tự
ñộng trong ñó có cần sử dụng ñến các hàm làm việc với
số và văn bản
Xử lý dữ liệu số: abs, sqrt, sin, cos, round, int, if, count,
sum, sumif, countif, average,...
Xử lý dữ liệu văn bản: left, right, mid, len, find, search, …
dùng kết hợp bên trong một sô@ hàm ñiều kiện va hàm
tìm kiếm
Hàm dùng chung: Vlookup, Hlookup, các hàm cơ sở dữ
liệu
03/05/2012 FIT.HNUE61
6.1 Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Excel
1) Khái niệm cơ sở dữ liệu:
Cơ sơ dư liệu (Database) là tập hợp thông tin, dư liệu
ñược tô chức theo kiểu danh sách ñê có thê tìm kiếm,
lọc, xóa những dòng dư liệu thỏa mãn một tiêu chuẩn
nào ño@ một cách nhanh chóng
Mỗi danh sách gồm:
Field (trường):
Hàng ñầu tiên của danh sách chứa tên trường
Tên của các trường phải là dạng chuỗi va khác nhau
Record (bản ghi):
Các hàng còn lại chứa thông tin vê một ñối tượng
trong danh sách
03/05/2012 FIT.HNUE62
6.1 Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Excel
2) Các hàm vê cơ sơ2 dư# liệu
Cấu trúc tổng quát
Dfunction(Database,Field, Criteria)
Database: Là một CSDL dạng danh sách của Excel
Field: là tên của trường
Criteria: là vùng ñiều kiện cần thiết mà hàm phải
thỏa mãn ñê tác ñộng lên trường dư liệu ña chỉ ra
bởi Field
Hàm CSDL sẽ tra lại kết quả tính toán phu hợp với
những ràng buộc ñược chỉ ra ở vùng ñiều kiện
03/05/2012 FIT.HNUE63
6.1 Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Excel
2) Các hàm vê cơ sơ2 dư# liệu
Criteria: Dòng ñầu tiên chứa tiêu ñê , các dòng còn lại
chứa các ñiều kiện
03/05/2012 FIT.HNUE64
6.1 Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Excel
2) Các hàm vê cơ sơ2 dư# liệu
Các hàm cơ sơ dư liệu:
1. Tính tổng các sô@ trong một cột của cơ sơ dư liệu thỏa mãn ñiều
kiện
=DSUM(Database,Field, Criteria)
2. Tính trung bình cộng các sô@ trong một cột của cơ sơ dư liệu thỏa
mãn ñiều kiện
=DAVERAGE(Database,Field, Criteria)
3. ðếm các ô chứa sô@ trong một cột của cơ sơ dư liệu thỏa mãn ñiều
kiện
=DCOUNT(Database,Field, Criteria)
4. ðếm các ô chứa dư liệu trong một cột của cơ sơ dư liệu thỏa mãn
ñiều kiện
=DCOUNTA(Database,Field, Criteria)
5. Hàm cho giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của các ô trên một cột của cơ sơ
dư liệu thỏa mãn ñiều kiện
=DMAX(Database,Field, Criteria)
=DMIN(Database,Field, Criteria)
03/05/2012 FIT.HNUE65
Ví dụ
03/05/2012 FIT.HNUE66
6.2 Tìm kiếm thông tin:
Vlookup và Hlookup
1. VLOOKUP(Gia@ trị tìm,vùng cần tìm, cột cần lấy, kiểu tìm):
tra lại gia @ trị ở “cột cần lấy” của “Gia@ trị tìm” trong “vùng
cần tìm”
Gia trị tìm: một trong những gia@ trị ở cột ñầu tiên của vùng cần
tìm
Vùng cần tìm: nằm ở bảng phu' ngoài vùng CSDL
Cột cần lấy: là thư@ tư' cột cần lấy trong vùng cần tìm
Kiểu tìm: là 0 hoặc là 1
0 trong trường hợp gia trị cần tìm là =
1 trong trường hợp gia trị cần tìm là trong khoảng
va bắt buộc các gia trị trong cột ñầu tiên của vùng tìm phải sắp
xếp theo thư tư% tăng dần
2. HLOOKUP(gt tìm,vùng cần tìm, hàng cần lấy, kiểu tìm):
tương tư' như VLOOLUP nhưng ñối chiếu theo hàng
03/05/2012 FIT.HNUE67
Ví du 1: Vlookup
03/05/2012 FIT.HNUE68
Ví du 2: Vlookup
03/05/2012 FIT.HNUE69
6.3 Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
1. Sắp xếp dư# liệu:
Mục ñích: tô chức lại bảng dư liệu theo một thư@ tư' nào ño@
Có hai loại thư@ tư':
Ascending: Tăng dần
Descending: Giảm dần
C1: Chọn vùng dư liệu muốn sắp xếp→ Data/Sort
C2: ðặt con tro tại cột→ chọn nút
03/05/2012 FIT.HNUE70
6.3 Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
2. Lọc dư# liệu
Mục ñích cho phép lấy thông tin tư bảng dư liệu mà
thỏa mãn các ñiều kiện nào ño@
Có hai phương pháp:
Auto filter: Lọc tư' ñộng
Advanced filter: Lọc nâng cao
03/05/2012 FIT.HNUE71
6.3 Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
2. Lọc dư# liệu
Auto filter:
B1: Chọn vùng cần lọc
B2: Data\Filter\Autofilter
B3:
• Lọc các ñối tượng cụ thê: Nhấn nút chọn ñối
tượng cần tìm
• Lọc các ñối tượng thỏa mãn ñiều kiện nào ño@:
nhấn nút chọn custom
03/05/2012 FIT.HNUE72
Các toán tư quan hê ':
equals =
does not equal ≠
is greater than >
is greater than or equal to ≥
is less than <
is less than or equal to ≤
begin with Bắt ñầu với
does not begin with Không bắt ñầu với
end with Kết thúc là
does not end with Không kết thúc là
contains Chứa
does not contain Không chứa
03/05/2012 FIT.HNUE73
6.3 Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
2. Lọc dư# liệu
Advanced filter:
B1: Tạo vùng ñiều kiện lọc
B2: Data\Filter\ Advanced filter
Dư liệu
sau khi
lọc ñặt tại
chô
Dư liệu
sau khi
lọc ñặt ra
một vùng
khác
Vùng dư liệu
cần lọc
Vùng ñiều kiện ñê
so sánh gia@ trị thỏa
mãn khi lọc
ðịa chỉ ô ñầu tiên
của vùng bảng
tính chứa dư liệu
sau k