Chương 5: Dự toán nhu cầu Vốn Kinh Doanh

?Phương pháp % trên doanh thu. ?Phương pháp trực tiếp. ?Phương pháp hồi quy đơn biến. ?Phương pháp hồi quy đa biến.

pdf19 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 5: Dự toán nhu cầu Vốn Kinh Doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5-1 Chương:5 Dự toán nhu cầu Vốn Kinh Doanh ïï t ùù àà áá i TS. Nguyễn Văn Thuận 5-2 Dựï toáù n nhu cầà u Vốá n sảû n xuấá t kinh doanh ‹ Phương pháp % trên doanh thu. ‹ Phương pháp trực tiếp. ‹ Phương pháp hồi quy đơn biến. ‹ Phương pháp hồi quy đa biến. 5-3 Phương pháù p % trên doanh thu⠋ Là phương pháp dự toán nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh trong ngắn hạn (tháng, qúy hay năm). ‹ Căn cứ vào mối quan hệ của các khoản mục trên bảng CĐKT với chỉ tiêu doanh thu. 5-4 Phương pháù p % trên doanh thu⠋ Xác định các khoản mục trong bảng CĐKT có quan hệ với doanh thu và Tính các khoản mục đó theo tỷ lệ % so với doanh thu trong kỳ BC. ‹ TSLĐ : Tiền, phải thu, tồn Kho ‹ NVTD : Phải trả, Nợ tích lũy ‹ Nợ TL: Thuế, lương và BHXH-YT Bước 1 5-5 Phương pháù p % trên doanh thu⠋ Xác định nhu cầu vốn kỳ KH theo tỷ lệ % DT không đổi với mức doanh thu dự toán ở kỳ KH. ‹ Khi doanh thu tăng thì TSLĐ và NVTD cũng sẽ tăng theo, thường thì TSLĐ tăng nhanh hơn NVTD. Nhu cầu vốn = TSLĐ tăng – NVTD tăng Bước 2 5-6 Phương pháù p % trên doanh thu⠋ Định hướng các nguồn tài trợ để đáp ứng nhu cầu vốn kỳ KH : - Nguồn tài trợ Nội sinh: Lợi nhuận để lại và khấu hao - Nguồn tài trợ Ngoại sinh: Vay, mua chịu hoặc tăng vốn tự có Bước 3 5-7 Phương Pháù p % trên doanh thuâ 240 720 720 1.080 1.080 1.400 320 2760 Tiền mặt Phải thu Tồn kho TS lưu động TSCĐ thuần -Nguyên giá -Khấu hao Tổng TS 600 240 300 1.140 480 996 144 2760 Phải trả Thuế tích lũy Nợ tích lũy NV tự do Vay ngắn hạn Vốn điều lệ LN để lại Tổng NV Bảng CĐKT vào cuối kỳ báo cáoVí dụ 5-8 Phương Pháù p % trên doanh thuâ 4% 12% 12% - - - 28% Tiền mặt Phải thu Tồn kho TSCĐ thuần -Nguyên giá -Khấu hao Tổng TS 10% 4% 5% - - - 19% Phải trả Thuế tích lũy Nợ tích lũy Vay ngắn hạn Vốn điều lệ LN để lại Tổng NV Doanh thu trong kỳ BC là: 6.000 triệuBước 1 5-9 Phương Pháù p % trên doanh thuâ 324 972 972 2.268 Tiền mặt Phải thu Tồn kho TSLĐ 810 324 405 1.539 Phải trả Thuế tích lũy Nợ tích lũy Tổng NV Doanh thu dự kiến kỳ KH là: 8.100 triệuBước 2 TSLĐ tăng = 2.268 – 1.680 = 588 NVTD tăng = 1.539 – 1.140 = 399 Nhu cầu vốn = 588 – 399 = 189 5-10 Phương Pháù p % trên doanh thuâ - Doanh thu dự kiến kỳ KH là: 8.100 triệu - Doanh lợi tiêu thụ dư kiến : 6% - Tỷ lệ chia cổ tức là : 60% Bước 3 Xác định nguồn tài trợ nội sinh : 8.100 x 6% (1-60%) = 194,4 Vốn thừa so với nhu cầu: 194,4 – 189 = 5,4 5-11 Phương Pháù p % trên doanh thuâ 324 972 972 2.268 1.080 1.400 320 3.348 Tiền mặt Phải thu Tồn kho TS lưu động TSCĐ thuần -Nguyên giá -Khấu hao Tổng TS 810,0 324,0 405,0 1.539,0 474,6 996,0 338,4 3.348,0 Phải trả Thuế tích lũy Nợ tích lũy NV tự do Vay ngắn hạn Vốn điều lệ LN để lại Tổng NV Lập bảng CĐKT vào cuối kỳ kế hoạch 5-12 Đặë c điểå m phương pháù p %DT %DT kỳ BC không đổi so với kỳ KH 1. Nếu kỳ dự toán là năm Thảo luận Dự toán nhu cầu vốn năm KH sẽ căn cứ vào %DT năm báo cáo hay một năm nào khác hay là bình quân nhiều năm 5-13 Đặë c điểå m phương pháù p %DT %DT kỳ BC không đổi so với kỳ KH 2. Nếu kỳ dự toán là tháng, qúy Thảo luận Khi đó dự toán nhu cầu vốn kỳ KH sẽ căn cứ vào %DT kỳ trước hay cùng kỳ năm trước hay bình quân nhiều kỳ. 5-14 Đặë c điểå m phương pháù p %DT %DT kỳ BC không đổi so với kỳ KH Lưu ý : Lấy kỳ nào làm chuẩn để dự toán thì cũng cần lưu ý là phải xử lý sao cho hợp lý về TSLĐ và NVTD trước, rồi mới tính %DT của từng khoản mục. 5-15 Cáù c khoảû n mụï c cóù quan hệä vớù i Doanh thu ‹Theo lý thuyết thì các khoản mục trên bảng CĐKT có liên quan với DT là các khoản mục thuộc TSLĐ và NVTD ‹Nhưng trên thực tế của công ty thì cần phải xem xét các khoản mục này một cách cụ thể và chi tiết. 5-16 Cáù c khoảû n mụï c cóù quan hệä vớù i Doanh thu 1. Tiền 2. Các khoản phải thu - Phải thu KH - Trả trước NB - Phải thu NB - Phải thu khác 3. Hàng tồn kho - Hàng trên đường - Nguyên vật liệu - Công cụ dụng cụ - CPSXKD dở dang - Thành phẩm - Hàng hoá 3. TS lưu động khác - Tạm ứng - Chi phí trả trước 5-17 Cáù c khoảû n mụï c cóù quan hệä vớù i Doanh thu Nợ ngắn hạn - Phải trả người bán - Người mua trả trước - Thuế và các khoản phải nộp - Phải trả công nhân viên - Phải trả và phải nộp khác Nợ dài hạn đến hạn trả Vay ngắn hạn 5-18 Cáù c khoảû n mụï c không â quan hệä vớù i Doanh thu ‹Do DT thay đổi không nhiều hoặc công suất Máy móc thiết bị còn đáp ứng được. ‹TSCĐ có thể thay đổi nhưng theo chiến lược dài hạn chứ không phải trong ngắn hạn; ‹Đồng thời TSCĐ không thay đổi theo %DT. ‹TSCĐ tăng sẽ phản ánh trong ngân sách đầu tư vốn dài hạn. Tại sao TSCĐ không thay đổi theo DT ? 5-19 Cáù c khoảû n mụï c không â quan hệä vớù i Doanh thu ‹Các khoản vay ngắn hạn hay dài hạn phụ thuộc vào quyết định tài chính của công ty. ‹Lợi nhuận để lại phụ thuộc vào chính sách chia cổ tức của công ty. ‹Tăng vốn tự có hay không là một chính sách tài chính quan trọng của công ty. Tại sao các NV khác không thay đổi theo DT ?