QUẢN TRỊ MARKETING 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ 
TP.HCM - HUTECH 
ThS. Nguyễn Tường Huy 
[email protected] 
CHƢƠNG 5 
HÀNH VI TIÊU DÙNG 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
MỤC TIÊU CHƢƠNG 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
 Khái quát đặc điểm của thị trường 
người tiêu dùng (NTD), mô hình hành 
vi NTD, yếu tố ảnh hưởng đến hành 
vi mua, quá trình quyết định mua. 
 Phân biệt được các loại thị trường tổ 
chức, quá trình mua hàng, những yếu 
tố ảnh hưởng đến hành vi mua. 
NỘI DUNG CHƢƠNG 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
I. Thị trường người tiêu dùng và hành 
vi người tiêu dùng 
II. Thị trường các tổ chức và hành vi 
người mua 
I. THỊ TRƢỜNG & HÀNH VI NGƢỜI 
TIÊU DÙNG (NTD) 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
1) Khái quát về thị trường NTD 
2) Định nghĩa về hành vi NTD 
3) Mô hình hành vi NTD 
4) Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi 
mua hàng của NTD 
5) Quá trình quyết định của NTD 
APPLE VÀ MACHEAD 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 6
 Từ điển Urban định nghĩa MacHead hay 
Macolyte là “người cuồng nhiệt tôn sùng các sản 
phẩm của Apple. 
 Họ là những kẻ bảo thủ, quyết mua tất cả các sản 
phẩm và phụ kiện mới nhất của Apple. Có người 
còm mua cả 2 cái iPhone, 1 cái dùng, cái kia mở 
ra để khám phá! 
 Một số MacHead còm xăm logo Apple lên người, 
Apple không đơn thuần là sản phẩm mà là một 
“cộng đồng những tín đồ cùng chí hướng”. 
1.1. Khái quát về thị trƣờng NTD 
 Thị trường NTD gồm các cá nhân, hộ gia đình mua 
hàng hóa, dịch vụ cho tiêu dùng cá nhân. 
 Có qui mô lớn và thường gia tăng. 
 Có sự khác biệt về giới tính, tuổi tác, trình độ học 
vấn, thu nhập, thị hiếu 
 Nhiều người tiêu dùng mua sắm không chỉ đơn 
thuần để thỏa mãn nhu cầu cơ bản mà còn đáp ứng 
nhu cầu cao hơn của cuộc sống hiện đại. 
 Đặc điểm của thị trường người tiêu dùng tạo nên 
những cơ hội và thách thức cho các nhà kinh doanh. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 7
1.2. Định nghĩa về hành vi NTD 
 Ngƣời tiêu dùng: Một người 
nhận ra một nhu cầu hay ham 
muốn, quyết định việc mua hàng, 
sử dụng và sau đó loại bỏ SP. 
 Hành vi ngƣời tiêu dùng: là 
những phản ứng mà các cá nhân 
biểu lộ trong quá trình đưa ra 
quyết định mua SP/DV. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 8
1.2. Định nghĩa về hành vi NTD 
 Nghiên cứu hành vi NTD để nhận biết đặc 
điểm cá nhân, nhu cầu, sở thích, thói quen 
mua sắm; nhận biết cụ thể KH là ai. Muốn 
mua gì, tại sao mua, mua như thế nào, mua ở 
đâu, mua khi nào, mức độ mua ra sao. 
 Nghiên cứu hành vi NTD để xây dựng chiến 
lược marketing phù hợp, thúc đẩy NTD mua 
SP/DV 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 9
Hành vi người tiêu dùng 
 Con người thường xuyên mua sản phẩm 
không phải cho những gì họ làm, mà còn: 
• Thể hiện hình ảnh / cá tính 
• Xác định vị thế trong xã hội hiện đại 
• Chia sẻ sở thích tương tự với những 
người khác 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
0
Hành vi người tiêu dùng 
 Mua gì? 
 Mua ở đâu? 
 Mua nhƣ thế nào? 
 Mua bao nhiêu? 
 Khi nào mua? 
 Tại sao mua? 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
1
1.3. Mô hình hành vi ngƣời tiêu dùng 
•Sản 
phẩm 
•Giá cả 
•phân 
phối 
•Chiêu 
thị 
Kích thích 
marketing 
•Kinh tế 
•Kỹ 
thuật 
•Chính 
trị 
•Văn 
hóa 
•Xã hội 
Đặc 
tính 
của 
ngƣời 
mua: 
-V.hóa 
-X.hội 
-Cá n 
-T.lý 
Qtrình 
Q.định 
mua: 
-Vấn đề 
-Tìm TT 
-L.chọn 
-Mua 
-Sau mua 
•Sản P 
•Nhãn 
hiệu 
•Nơi 
mua 
•Khối 
lƣợng 
•Lúc 
mua 
Kích thích 
khác 
Hộp đen ý thức 
ngƣời mua 
Q.Định của 
ngƣời mua 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
2
Quyết định 
của 
ngƣời mua 
1.4. Những yếu tố ảnh hƣởng 
đến hành vi ngƣời tiêu dùng 
Tâm lý 
(Psychological) 
Văn hóa (Cultural) 
Cá nhân 
(Personal) 
 Xã hội 
(Social) 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
3
VĂN HÓA 
•Văn hóa 
•Tiểu văn 
hóa 
•Tầng 
XÃ HỘI 
•Nhóm 
tham 
khảo 
•Gia đình 
•Vai trò, 
địa vị 
CÁ NHÂN 
•Độ tuổi 
•Nghề 
nghiệp 
•Thu nhập 
•Lối sống 
•Cá tính 
•Quan 
niệm 
TÂM LÝ 
•Động cơ 
•Nhận 
thức 
•Kiến thức 
•Niềm tin 
•Thái độ 
NGƢỜI 
MUA 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
4
1.4.1. Yếu tố văn hóa 
a) Văn hóa: 
 Được hình thành và tiến triển qua nhiều thế hệ, 
được lưu truyền và được hấp thụ ngay từ buổi đầu 
của cuộc sống con người từ gia đình, trường học, 
tôn giáo, từ các thành viên khác trong cộng đồng 
xã hội. 
 Văn hóa là yếu tố cơ bản và ảnh hưởng mạnh mẽ 
nhất đến nhu cầu và hành vi con người bao gồm cả 
hành vi tiêu dùng. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
5
b) Nhánh văn hóa/tiểu văn hóa (subculture): 
• Nhánh văn hóa là một nhóm văn hóa 
riêng biệt tồn tại như một phân đoàn 
đồng nhất trong một xã hội rộng lớn hơn, 
phức tạp hơn. 
• Việc phân chia các nhánh văn hóa căn cứ 
vào các yếu tố cơ bản như: dân tộc, vùng 
địa lý, tuổi tác, giới tính, tôn giáo... 
1.4.1. Yếu tố văn hóa (tt) 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
6
c) Giai tầng xã hội: 
• Những tầng lớp thứ bậc và tương đối bền vững 
của xã hội; trong đó các thành viên chia sẻ 
những giá trị, lợi ích và cách thế xử sự giống 
nhau 
• Sự hình thành thứ bậc không chỉ phụ thuộc vào 
thu nhập mà còn phụ thuộc vào trình độ, khả 
năng, nghề nghiệp, đại vị, nơi sinh sống, mối 
quan hệ với các thành viên khác nhau trong XH 
4.1. Yếu tố văn hóa 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
7
Những dòng xe sang trọng nhất đã có tại VN 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
8
 Trong cộng đồng cá nhân có nhiều mối liên hệ 
ràng buộc và ảnh hƣởng lẫn nhau. 
 Nhóm tham khảo: 
• Nhóm tham khảo là những nhóm có ảnh 
hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ và 
cách ứng xử của người nào đó 
• Nhóm tham khảo ảnh hưởng trực tiếp 
• Nhóm tham khảo ảnh hưởng gián tiếp 
1.4.2. Yếu tố xã hội 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 1
9
 Gia đình: 
• Gia đình là nhóm xã hội ảnh hưởng mạnh nhất 
đến hành vi tiêu dùng cá nhân 
• Gia đình định hướng (the family orientation): 
ông bà, cha mẹ, con cái 
• Gia đình hôn phối (procreation family): vợ, 
chồng và con cái 
4.2. Yếu tố xã hội 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
0
 Các quyết định mua của gia đình: 
• Tùy theo sản phẩm và tình huống, các thành 
viên trong gia đình sẽ có những khối lượng 
ảnh hưởng khác nhau 
4.2. Yếu tố xã hội 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
1
Your company 
Competitor Supplier / Partner 
Customer Customer 
Customer Customer 
Customer Customer 
Customer 
Your company 
Competitor Supplier / Partner 
Customer Customer 
Customer Customer 
Customer Customer 
Customer 
Customer Customer 
Customer Customer 
Customer Customer 
Quan hệ đa chiều trong xã hội 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
2
Yếu tố xã hội ảnh hưởng như thế nào đến 
hành vi tiêu của người tiêu dùng? 
Thảo luận 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
3
 Sử dụng 
công khai 
Phạm vi 
Đồng hồ đeo tay 
Xe máy, Ảnh hưởng 
của nhóm đến 
Sản phẩm: yếu 
Nhãn: mạnh 
Bếp ga, giường tủ, 
bàn ghế, Ảnh hưởng 
của nhóm đến : 
Sản phẩm: yếu 
Thương hiệu: yếu 
Thiết yếu 
Chơi tenis, golf, xe 
hơi, Ảnh hưởng của 
nhóm đến 
Sản phẩm: mạnh 
Nhãn: mạnh 
Máy lạnh, đầu DVD, 
Ảnh hưởng của nhóm 
đến : 
Sản phẩm: mạnh 
Thương hiệu: yếu 
Xa xỉ 
Sử dụng 
không 
công khai 
Mức độ ảnh hƣởng của nhóm tham khảo 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
4
 Vai trò và địa vị: 
• Một người có thể là thành viên của nhiều 
nhóm XH như của một gia đình, một câu lạc 
bộ, một tổ chức đoàn thể. Trong từng nhóm họ 
có một vai trò và vị trí khác nhau 
• Mỗi vai trò đều chứa đựng một địa vị phản 
ánh sự kính trọng của xã hội, phù hợp với vai 
trò đó 
4.2. Yếu tố xã hội 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
5
1.4.3. Yếu tố cá nhân 
a) Tuổi tác và đƣờng đời: 
• Trong các giai đoạn của cuộc đời, nhu 
cầu, sở thích con người thường thay đổi. 
• Hành vi tiêu dùng cũng khác nhau qua 
các giai đoạn của chu kỳ đời sống gia 
đình. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
6
1.4.3. Yếu tố cá nhân 
b) Nghề nghiệp: 
• Nghề nghiệp của một người ảnh hưởng 
đến hành vi tiêu dùng 
• Mỗi người có sự khác nhau trong tiêu 
dùng phần lớn xuất phát từ thu nhập 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
7
1.4.3. Yếu tố cá nhân 
c) Tình trạng kinh tế: 
 Tình trạng kinh tế của một người có thể 
đánh giá qua thu nhập, tài sản tích tụ, khả 
năng vay mượn, quan điểm về chi tiêu, tích 
lũy… 
 Tình trạng kinh tế ảnh hưởng rất lớn đến 
hành vi tiêu dùng 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
8
d) Phong cách sống: 
 Phong cách sống là cách thức sống, cách 
sinh hoạt, cách làm việc, cách xử sự của 
một người được thể hiện qua hành động, 
sự quan tâm, và quan điểm của người đó 
về môi trường xung quanh. 
 Món hàng sử dụng thường biểu hiện lối 
sống của NTD. (VD: Bia Foster – bia 
phong cách Úc) 
1.4.3. Yếu tố cá nhân 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 2
9
d) Cá tính: 
• Cá tính là những đặc tính tâm lý nổi bật 
của một người, dẫn đến cách ứng xử 
tương đối bền vững và nhất quán trước 
hoàn cảnh riêng của người ấy 
1.4.3. Yếu tố cá nhân 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
0
1.4.4. Yếu tố tâm lý 
a) Động cơ: 
 Động cơ là lực lượng điều 
khiển cá nhân và thúc đẩy 
họ hành động để thỏa mãn 
một nhu cầu hay mong 
muốn nào đó 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
1
Thang nhu cầu của 
Maslow 
Nhu cầu vật chất 
Nhu cầu an toàn 
Nhu cầu xã hội 
Nhu cầu 
đƣợc tôn trọng 
Tăng nhu 
cầu 
Hoàn 
thiện 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
2
1.4.4. Yếu tố tâm lý 
b) Nhận thức: 
Nhận thức là quá trình một cá nhân lựa chọn, tổ chức 
và giải thích những tác động của hiện thực xung quanh 
để tạo nên một bức tranh có ý nghĩa về thế giới. 
Các cá nhân có thể nhận thức khác nhau đối với cùng 
một sự vật hiện tượng: 
• Sự chú ý có chọn lọc (Selective Exposure) 
• Sự chỉnh sửa có chọn lọc (Selective Sdistortion) 
• Sự lưu giữ có chọn lọc (Selective Retention) 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
3
1.4.4. Yếu tố tâm lý 
c) Sự hiểu biết: 
• Sự hiểu biết diễn tả những thay đổi 
trong hành vi của một người do kết quả 
của kinh nghiệm có được từ sự học hỏi 
và sự từng trải về cuộc sống, về cách 
đối nhân xử thế. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
4
1.4.4. Yếu tố tâm lý 
d) Niềm tin và thái độ: 
• Nhờ hiểu biết người tiêu dùng có những 
niềm tin và quan điểm. Niềm tin và quan 
điểm lại ảnh hưởng đến quyết định mua 
của họ 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
5
Hãy nói về hành vi tiêu dùng của giới trẻ 
(12-24 tuổi) trong giai đoạn hiện nay? 
Bài tập 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
6
1.5. Quá trình quyết định của NTD 
Nhận 
biết 
nhu 
cầu 
Tìm 
kiếm 
thông 
tin 
Đánh 
giá 
các 
lựa 
chọn 
Quyết 
định 
mua 
Hành 
vi sau 
khi 
mua 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
7
 Các giai đoạn của quá trình quyết định mua 
Thiết lập nhu cầu 
Nhu cầu tiêu thụ 
Nhu cầu do bị ảnh hƣởng 
Mua 
Trả tiền 
Trải nghiệm 
Tìm kiếm 
Chọn lọc Quyết định 
So sánh 
Chia sẻ 
Chia sẻ ấn tƣợng 
Quyết định 
Nhận 
Sử dụng 
C
o
m
p
a
n
y
 L
if
e
 C
y
c
le
Hành vi khách 
hàng 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
8
1.5.1. Nhận biết nhu cầu 
 Nhu cầu phát sinh do những kích thích bên 
trong và những kích thích bên ngoài 
 Khi nhận biết nhu cầu những phản ứng xảy 
ra ngay lập tức hay không còn tùy thuộc 
vào các nhân tố như tầm quan trọng của 
nhu cầu, sự cấp bách, khả năng kinh tế 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 3
9
1.5.2. Tìm kiếm thông tin 
 Mức độ tìm kiếm thông tin và khối lượng 
thông tin nhiều, ít tùy theo sức mạnh của sự 
thôi thúc. 
 Các nguồn thông tin của người tiêu dùng: 
• Nguồn thông tin cá nhân 
• Nguồn thông tin thương mại 
• Nguồn thông tin công cộng 
• Nguồn thông tin kinh nghiệm 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
0
1.5.3. Đánh giá các lựa chọn 
Ngƣời tiêu dùng có nhiều cách đánh giá để 
đi đến quyết định mua hàng 
 Mỗi sản phẩm có nhiều thuộc tính và NTD đánh 
giá sản phẩm thông qua thuộc tính của sản phẩm 
 Mỗi nhãn hiệu đại diện cho một đặc tính, niềm tin 
này của NTD tạo một hình ảnh về nhãn hiệu. 
 NTD chọn mua nhãn hiệu nào có thể đáp ứng cao 
nhất những thuộc tính mà họ đang quan tâm 
 ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
1
1.5.4. Quyết định mua 
 Giữa giai đoạn ý định mua và quyết định mua có 
thể xảy ra những vấn đề làm thay đổi quyết định 
của người mua 
 Ý định mua cũng có thể thay đổi do kết quả của 
những hoạt động marketing 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
2
1.5.5. Hành vi sau khi mua 
 Người tiêu dùng hài lòng khi sản phẩm đáp ứng tốt 
những mong đợi của họ. Việc hài lòng sẽ ảnh 
hưởng đến hành vi mua sau này 
 Nếu sản phẩm không được như mong muốn sẽ làm 
họ không thỏa mãn, bực tức và có thể xảy ra 
những việc như truyền bá thông tin xấu cho người 
khác, đòi hỏi hoàn trả sản phẩm, khiếu kiện... 
 Nhiệm vụ của nhà QT marketing là làm tăng sự 
hài lòng hoặc giảm thiểu sự không hài lòng. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
3
Problem recognition 
(Nhận ra nhu cầu) 
Information search 
(Tìm kiếm thông tin) 
Evaluation of alternatives 
(Xem xét các lựa chọn) 
Purchase decision 
(Quyết định mua) 
Post purchase behavior 
(Đánh giá sau khi mua) 
Marketing theo quá trình quyết định mua hàng 
Tác động nội tại 
Tác động bên ngoài 
Phát triển chiến lƣợc tiếp 
thị nhằm thúc đẩy các nhu 
cầu, sở thích của ngƣời TD 
Nguồn TT cá nhân 
Nguồn TT từ tiếp thị 
Nguồn TT đại chúng 
Kinh nghiệm bản thân 
Lựa chọn các phƣơng thức 
truyền thông hữu hiệu 
nhằm đến thị trƣờng mục t 
So sánh các giá trị, đặc 
tính, giá cả và so sánh 
lợi ích của sản phẩm 
Chiến lƣợc tiếp thị nhằm 
củng cố sở thích của ngƣời 
tiêu dùng, nêu bật những ƣu 
việt, khác biệt của sản phẩm 
Thái độ của ngƣời khác 
Các yếu tố bất ngờ 
Cung cấp thông tin và hỗ 
trợ nhằm giảm thiểu rủi ro 
xảy ra cho khách hàng 
Thái độ (thỏa mãn?) 
Hành động (sử dụng, 
vứt bỏ, giới thiệu) 
Liên lạc: cám ơn, chúc 
mừng, hƣớng dẫn các ứng 
dụng, bảo hành,… 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
4
II. THỊ TRƢỜNG CÁC TỔ CHỨC 
VÀ HÀNH VI NGƢỜI MUA 
1. Khái quát về thị trường của tổ chức 
2. Mô hình hành vi mua của tổ chức 
3. Hành vi mua của tổ chức sản xuất 
4. Hành vi mua của tổ chức thương mại 
5. Hành vi mua của tổ chức nhà nước 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
5
2.1. Khái quát về thị trƣờng của tổ chức 
 “Thị trường của tổ chức bao gồm những tổ chức 
mua hàng hóa và dịch vụ để dùng vào việc sản 
xuất những sản phẩm và dịch vụ khác, những sản 
phẩm và dịch vụ này sẽ được bán, được cho thuê 
hay cung cấp cho người khác” (Theo Philip Kotler 
và Gary Amstrong) 
 Có 3 loại : (1) Thị trường các tổ chức SX, (2) Thị 
trường các tổ chức thương mại, (3) Thị trường các 
tổ chức nhà nước 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
6
Slide 
7-2 
Nhà trung gian Nhà sản xuất Các tổ chức 
chính phủ 
Các cơ 
quan phục 
vụ 
Xe hơi, máy vi 
tính… 
Trƣờng học, 
bệnh viện… 
Coopmart, BigC Vinamilk, 
Unlever 
Mua hàng hóa, 
dịch vụ để sản 
xuất ra hàng hóa 
dịch vụ khác 
Mua sản phẩm 
hoàn chỉnh để bán 
lại cho các nhà 
trung gian hoặc 
người tiêu dùng 
Mua hàng hóa, dịch 
vụ phục vụ cho 
chức năng của 
chính phủ 
Các tổ chức địa 
phương hay quốc 
gia mua sản phẩm 
và dịch vụ để 
phục vụ 
Phân nhóm các tổ chức mua 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
7
2.1.1. Thị trƣờng các tổ chức sản xuất 
 Thị trường các tổ chức sản xuất bao gồm những cá 
nhân và tổ chức mua sản phẩm và dịch vụ nhằm để 
sản xuất và bán, cho thuê hay cung cấp cho những 
người khác 
• Gồm nhiều ngành sản xuất, chế biến 
• Quy mô rất lớn và đa dạng 
• Khách hàng của thị trường này ít, khối lượng 
mua lớn 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
8
2.1.2. Thị trƣờng các tổ chức thƣơng mại 
 Thị trường các tổ chức thương mại bao gồm tất cả 
các cá nhân và tổ chức mua hàng hóa để bán lại 
hoặc thuê với mục đích kiếm lời. 
• Đảm nhận một khối lượng hàng hóa luân 
chuyển lớn 
• Có tính chất phân tán về mặt địa lý so với các 
doanh nghiệp sản xuất nhưng tập trung hơn thị 
trường người tiêu dùng cá nhân 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 4
9
2.1.3. Thị trƣờng các tổ chức nhà nƣớc 
 Thị trường các tổ chức nhà nước bao gồm các tổ 
chức của chính phủ mua hoặc thuê những sản 
phẩm, dịch vụ để thực hiện những chức năng chính 
của chính quyền 
• Là nhóm khách hàng rất lớn 
• Việc bán hàng cho thị trường này khó khăn, tốn 
nhiều thời gian 
• Lợi nhuận ở thị trường này rất hấp dẫn 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
0
2.2. Mô hình hành vi của tổ chức 
 Các nhà tiếp thị đều muốn biết các khách hàng tổ 
chức sẽ đáp ứng như thế nào trước những yếu tố 
kích thích marketing khác nhau. 
Hoạt động mua chịu ảnh hưởng của những tác 
động qua lại giữa các cá nhân và từng cá nhân 
trong tổ chức 
• Trung tâm (gồm những người có liên quan đến 
quyết định mua) 
• Quá trình quyết định mua 
 ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
1
Tiến trình 
quyết định 
mua 
Kích thích 
marketing 
•Sản 
phẩm 
•Giá cả 
•Phân 
phối 
•Chiêu 
thị 
•K.tế 
•C.trị 
•Kỹ 
thuật 
•V.hóa 
•Cạnh 
tranh 
Môi trƣờng 
Kích thích 
khác Trung tâm mua 
Ảnh hƣởng giữa các 
cá nhân & cá nhân 
TỔ CHỨC MUA 
ẢNH HƢỞNG VỀ 
MẶT TỔ CHỨC 
Đáp ứng của 
ngƣời mua 
• Chọm sản phẩm 
• Chọn nhà cung 
cấp 
• Số lƣợng 
• Thời gian và 
điều kiện giao 
hàng 
• Điều kiện dịch 
vụ 
• Chí trả 
Mô hình hành vi của tổ chức 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
2
2.3. Hành vi mua của tổ chức sản xuất 
2.3.1. Các dạng mua của tổ chức sản xuất: 
Các dạng mua hàng phụ thuộc vào tính chất mới mẻ 
của việc mua, khối lượng mua, các thông tin nhận 
được, số lượng những chọn lựa mà người mua đã xem 
xét. 
• Mua hàng lặp lại 
• Mua lại có điều chỉnh 
• Mua mới 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
3
2.3. Hành vi mua của tổ chức sản xuất 
2.3.2. Những ngƣời tham gia vào quá trình 
mua của tổ chức sản xuất: 
Một tập hợp những cá nhân tham dự vào quá trình 
quyết định mua “trung tâm mua” cùng chia sẻ một số 
mục tiêu chung và những trách nhiệm phát sinh từ các 
quyết định mà họ đã thông qua. 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
4
Slide 
7-12 
Figure 
7.8 
Initiator 
Người xác 
định nhu cầu 
User 
Người sử dụng 
Influencer 
Người ảnh 
hưởng 
Buyer 
Người đàm 
phán mua 
Gatekeeper 
Người 
kiểm tra 
thông tin 
Decider 
Người quyết 
định mua 
Người tham gia mua 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
5
2.3.3. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi 
mua của tổ chức sản xuất: 
• Những yếu tố môi trường 
• Những yếu tố tổ chức 
• Những yếu tố quan hệ cá nhân trong tổ chức 
• Những yếu tố thuộc về cá nhân 
 ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
6
2.3. Hành vi mua của tổ chức sản xuất 
a) Nhận thức vấn đề 
b) Phác họa tổng quát nhu cầu 
c) Xác định chi tiết kỹ thuật của sản phẩm 
d) Tìm kiếm nhà cung cấp 
e) Yêu cầu chào hàng 
f) Lựa chọn nhà cung cấp 
g) Tiến hành đặt hàng 
h) Đánh giá kết quả 
2.3.4. Quá trình quyết định mua hàng 
của tổ chức sản xuất 
ThS.NGUYỄN TƯỜNG HUY - 
[email protected] 5
7
2.4.1. Các quyết định mua của các tổ chức thƣơng 
mại: Sự khác biệt giữa hành vi mua của tổ chức sản 
xuất và tổ chức thương mại là do quyết định mua và quá 
trình mua. Quyết định chọn loại hàng kinh doanh của 
các tổ chức thư