Chương 5 Ngôn ngữ SQL

 Tổng quan  Cài đặt SQL Server  Các tiện ích trong SQL Server  Khởi động SQL Server  Xây dựng 1 CSDL với SQL Server

pdf58 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5 Ngôn ngữ SQL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21-03-2012 1 Chương 5 Ngôn ngữ SQL 1 2 Nội dung chi tiết  Tổng quan  Cài đặt SQL Server  Các tiện ích trong SQL Server  Khởi động SQL Server  Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 2 3 Tổng quan  Khái niệm về cấu trúc vật lý - Máy chủ (Server): là các máy tính cung cấp các tài nguyên chia sẻ trên mạng. - Máy trạm (Client): là các máy tính được phép truy xuất các tài nguyên đã được chia sẻ trên mạng. - Dây cáp mạng (Cable hoặc Media): là một hệ thống dây cáp nối kết vật lý các máy tính, máy in lại với nhau - Dữ liệu chung (Shared data): là các tập tin, thư mục mà người sử dụng trong hệ thống mạng có thể truy xuất vào máy chủ từ các máy trạm Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 4 Tổng quan  Khái niệm về các xử lý - Các xử lý trong một ứng dụng có thể chia làm hai loại: o Xử lý trên máy trạm • Đọc, cập nhật dữ liệu • Tính toán, hiển thị dữ liệu trên màn hình giao diện • Có thể sử dụng nhiều loại ngôn ngữ lập trình khác nhau o Xử lý trên máy chủ Database Server • Xử lý các yêu cầu đọc / ghi dữ liệu • Quản lý đồng bộ dữ liệu giữa các yêu cầu đọc ghi từ nhiều máy trạm gửi tới • Các dịch vụ quản trị dữ liệu tự động theo định kỳ như sao lưu / phục hồi (backup / restore) dữ liệu Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 3 5 Tổng quan  Vì sao phát triển ứng dụng khách chủ? - Giảm chi phí o Chia sẻ tài nguyên phần cứng/phần mềm o Giảm chi phí bản quyền o Giảm chi phí nâng cấp, bảo trì, quản lý - Tốc độ nhanh o Các xử lý phức tạp có thể thực hiện tại server - Tính tương thích cao o Nhiều công cụ lập trình được hỗ trợ bởi phần mềm làm việc trên máy chủ Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 6 Tổng quan  Microsoft SQL Server là gì? - Lịch sử ra đời Microsoft SQL Server: o 1970: IBM giới thiệu ngôn ngữ SEQUEL o 1987: IBM tích hợp phần mềm quản trị CSDL vào hệ điều hành OS2 o 1988: Hệ quản trị CSDL Ashton-Tate được MS kết hợp với Sybase giới thiệu o MS bắt đầu phát triển SQL Server trên nền Ashton-Tate và đưa vào WinNT Server sau đó o Các phiên bản được sử dụng của SQL Server: 4.2, 4.21, 6.0, 6.5, 7.0, 2000, 2005, 2008 Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 4 7 Tổng quan  Microsoft SQL Server là gì? - OLTP và OLAP: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 8 Tổng quan  Microsoft SQL Server là gì? - OLTP và OLAP: o OLTP Databases (Online Transaction Processing) • SQL Server cho phép nhiều người dùng thực hiện đồng thời các giao tác và dữ liệu thay đổi theo thời gian thực o OLAP Databases (Online Analytical Processing) • Công nghệ OLAP tổ chức và thống kê khối lượng lớn dữ liệu được dùng để phân tích, báo cáo, hổ trợ ra quyết định Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 5 9 Tổng quan  Các hệ thống SQL Server - Trong mô hình Client - Server ta có thể triển khai theo mô hình 2 lớp hoặc 3 lớp. Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 10 Tổng quan  Các hệ thống SQL Server - Trong mô hình Client - Server ta có thể triển khai theo mô hình 2 lớp hoặc 3 lớp. Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 6 11 Cài ñặt SQL Server  Yêu cầu phần cứng: Phần cứng Yêu cầu CPU Từ Pentium III tốc độ 600MHz trở lên RAM Từ 512 MB trở lên Đĩa cứng Còn trống 1GB trở lên Màn hình VGA có độ phân giải 1024x768 trở lên Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 12 Cài ñặt SQL Server  Yêu cầu phần mềm: Tên phần mềm Phiên bản Trình duyệt Internet Microsoft Internet Explorer 6.0 SP1 trở lên Internet Information Services IIS 5.0 trở lên Microsoft Windows .NET Framework 2.0 Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 7 13 Cài ñặt SQL Server  Yêu cầu phần mềm: Các phiên bản SQL Server 1. SQL Server 2005 Enterprise Edition 4 2. SQL Server 2005 Developer Edition 3. SQL Server 2005 Standard Edition 4. SQL Server 2005 Workgroup Edition 5. SQL Server 2005 Express Edition 6. SQL Server 2005 Evaluation Edition Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 14 Cài ñặt SQL Server  Yêu cầu phần mềm: Hệ điều hành Phần mềm SQL Server Enterprise Edition Developer Edition Standard Edition Workgroup Edition Express Edition Evaluation Edition Windows 2000 không không không không không không Windows 2000 Professional Edition không có có có có có Windows 2000 Server SP4 có có có có có có Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 8 15 Cài ñặt SQL Server  Yêu cầu phần mềm: Hệ điều hành Phần mềm SQL Server Enterprise Edition Developer Edition Standard Edition Workgroup Edition Express Edition Evaluation Edition Windows XP Home Edition SP2 không có không không có không Windows XP Professional Edition SP2 không có có có có có Windows 2003 Server SP1 có có có có có có Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 16 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 1. Đưa đĩa CD chương trình vào, xuất hiện màn hình cài đặt: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 9 17 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 2. Xuất hiện hộp thoại Microsoft SQL Server 2005 Setup: ClickClick Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 18 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 3. Nhấn nút Next để tiếp tục quá trình cài đặt: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 10 19 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 4. Nhấn nút Next để tiếp tục quá trình cài đặt: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 20 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 5. Nhấn nút Next để tiếp tục quá trình cài đặt: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 11 21 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 6. Màn hình sau xuất hiện: Click nút Advanced để cài đặt các CSDL mẫu Click Chọn tất cả các lựa chọn Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 22 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 7. Màn hình sau xuất hiện: Click Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 12 23 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 8. Màn hình sau xuất hiện: Click Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 24 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 9. Màn hình sau xuất hiện: Click Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 13 25 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 10. Màn hình sau xuất hiện: Click Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 26 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 11. Màn hình sau xuất hiện: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 14 27 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 12. Màn hình sau xuất hiện: Click Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 28 Cài ñặt SQL Server  Các bước cài đặt: 13. Màn hình chờ cài đặt: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 15 29 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Book Online: - Toàn bộ các tài liệu liên quan đến SQL Server. Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 30 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Book Online: - Giao diện: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 16 31 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích SQL Server Configuration Manager: - Cấu hình hệ thống Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 32 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích SQL Server Configuration Manager: - Giao diện: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 17 33 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích SQL Server Management Studio: - Cho phép quản trị Cơ sở dữ liệu bằng giao diện đồ họa Quản trị các thể hiện Quản trị các đối tượng Sử dụng Query Window để thực hiện các câu lệnh. Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 34 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích SQL Server Management Studio: - Giao diện: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 18 35 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích SQL Server Business Intelligence Development Studio: - Lập trình trên SQL Server 2005 Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 36 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Performance Monitor: - Cho biết tình trạng sử dụng tài nguyên của máy chủ trong khi SQL Server hoạt động Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 19 37 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Performance Monitor: - Xuất hiện hộp thoại sau: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 38 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Profiler: - Lưu vết các xử lý trên server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 20 39 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Profiler: - Kết nối vào Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 40 Các tiện ích trong SQL Server  Tiện ích Profiler: - Đặt tên cho tập tin lưu vết Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 21 41 Khởi ñộng SQL Server  Dùng tiện ích SQL Server Management Studio: - Menu Start \ Programs \ Microsoft SQL Server 2005 \ SQL Server Management Studio Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 42 Khởi ñộng SQL Server  Dùng tiện ích SQL Server Management Studio: - Xuất hộp thoại sau: Chọn loại server kết nối Chọn server kết nối Chọn hình thức đăng nhập: • Windows Authentication • SQL Server Authentication Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 22 43 Khởi ñộng SQL Server  Dùng tiện ích SQL Server Management Studio: - Màn hình quản lý các đối tượng có trong SQL Server 2005: Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 44 Khởi ñộng SQL Server  Tiện ích Query Editor: - Dùng xây dựng các câu lệnh T-SQL truy vấn dữ liệu - Khởi động : Click chuột vào nút New Query Hoặc vào menu File \ New \ New Query With Current Connection Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 23 45 Khởi ñộng SQL Server  Tiện ích Query Editor: - Giao diện: Chọn CSDL trước khi thao tác Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU Kết quả Click  Tiện ích Query Editor: - Chọn các chế độ hiển thị kết quả của câu truy vấn: 46 Khởi ñộng SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 24  Tiện ích Query Editor: - Chọn các chế độ hiển thị kết quả của câu truy vấn: Kết quả Click 47 Khởi ñộng SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tiện ích Query Editor: - Chọn các chế độ hiển thị kết quả của câu truy vấn: Kết quả Click 48 Khởi ñộng SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 25  Giới thiệu: - Một CSDL do một hoặc nhiều người tạo nhưng có thể được nhiều người truy cập. - Trong SQL Server có thể tạo được 32.767 CSDL khác nhau. - Một CSDL của SQL Server là tập hợp các đối tượng: Table: bảng dữ liệu. View: bảng dữ liệu ảo lấy nội dung từ bảng dữ liệu. Stored Procedure: thủ tục nội tại chứa các lệnh thao tác với dữ liệu. Function: Hàm xử lý (giống thủ tục nội tại) trả về giá trị. 49 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Giới thiệu: - Một CSDL của SQL Server là tập hợp các đối tượng: Trigger: chứa các lệnh thao tác với dữ liệu, kiểm tra ràng buộc tự động. Constraint: chứa các ràng buộc dữ liệu.  Cấu trúc lưu trữ của một CSDL: - Một CSDL trong SQL Server tối thiểu sẽ dùng hai tập tin vật lý để lưu trữ dữ liệu: Data file: lưu trữ dữ liệu. Transaction log file: lưu các vết giao tác trên CSDL. 50 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 26  Cấu trúc lưu trữ của một CSDL: - Thường được tổ chức lưu trữ trong 3 tập tin như sau: 51 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server CSDL Primary DataFile (*.MDF) Secondary Data Fie (*.NDF) Log file (*.LDF) Data Files Log Files Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo mới một CSDL trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio: Click chuột phải vào đối tượng Databases, chọn New Database 52 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 27  Tạo mới một CSDL trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio: Xuất hiện hộp thoại: 53 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Nhập tên CSDL Database Files:  Logical Name: tên tập tin Data Files  Path: vị trí lưu trữ  Initial Size (MB): kích thước ban đầu  Autogrowth: tự động tăng kích thước o In Percent: theo phần trăm o In Megabytes: theo MB  Maximum File Size: kích thước tối đa của CSDL o Restricted File Growth (MB): giới hạn o Unrestricted File Growth: không giới hạn kích thước Tương tự cho Transaction Log Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo mới một CSDL trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio: Xuất hiện hộp thoại: 54 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Nhập tên CSDL Database Files:  Logical Name: tên tập tin Data Files  Path: vị trí lưu trữ  Initial Size (MB): kích thước ban đầu  Autogrowth: tự động tăng kích thước o In Percent: theo phần trăm o In Megabytes: theo MB  Maximum File Size: kích thước tối đa của CSDL o Restricted File Growth (MB): giới hạn o Unrestricted File Growth: không giới hạn kích thước Tương tự cho Transaction Log 21-03-2012 28  Tạo mới một CSDL trong SQL Server: - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Viết câu lệnh sau: CREATE DATABASE QLSinhVien ON (NAME = ‘QLSinhVien’, FILENAME = ‘C:\ QLSinhVien.mdf’, SIZE = 50MB, MAXSIZE = 200MB, FILEGROWTH = 10MB) LOG ON (NAME = ‘QLSinhVienLog’, FILENAME = ‘C:\ QLSinhVienLog.ldf’, SIZE = 10MB, MAXSIZE = unlimited, FILEGROWTH = 5MB) GO 55 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Xóa một CSDL trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio: Click chuột phải vào CSDL muốn xóa, chọn Delete - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Viết câu lệnh sau: DROP DATABASE Tên CSDL • Ví dụ DROP DATABASE QLSinhVien 56 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 29  Tạo chú thích trong tiện ích Query Editor: - Trên 1 dòng: -- Lời chú thích - Trên nhiều dòng: /* Lời chú thích trên nhiều dòng*/ 57 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Các kiểu dữ liệu trong SQL Server: 58 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữ > Các kiểu dữ liệu dạng số nguyên Int 4 bytes từ-2,147,483,648 ñến +2,147,483,647 SmallInt 2 bytes từ -32768 ñến +32767 TinyInt 1 byte từ 0 ñến 255 Bit 1 byte 0, 1 hoặc Null > Các kiểu dữ liệu dạng số thập phân Decimal, Numeric 17bytes từ -10^38 ñến +10^38 > Các kiểu dữ liệu dạng số thực Float 8 bytes từ -1.79E+308 ñến +1.79E+308 Real 4 bytes từ -3.40E+38 ñến +3.40E+38 Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 30  Các kiểu dữ liệu trong SQL Server: 59 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có ñộ dài cố ñịnh Char N bytes từ 1 ñến 8000 ký tự, mỗi ký tự là một byte (char(n)) > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có ñộ dài biến ñổi VarChar N bytes từ 1 ñến 8000 ký tự, mỗi ký tự là 1 byte Text N bytes từ 1 ñến 2,147,483,647 ký tự, mỗi ký tự là 1 byte > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi dùng font chữ Unicode NChar 2*N bytes từ 1 ñến 4000 ký tự, mỗi ký tự là 2 bytes NVarChar 2*N bytes từ 1 ñến 4000 ký tự, mỗi ký tự là 2 bytes NText 2*N bytes từ 1 ñến 1,073,741,823 ký tự, mỗi ký tự là 2 bytes Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Các kiểu dữ liệu trong SQL Server: 60 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server > Các kiểu dữ liệu dạng tiền tệ Money 8 bytes từ -922,337,203,685,477.5808 ñến +922,337,203,685,477.5807 SmallMoney 4 bytes từ -214,748.3648 ñến +214,748.3647 > Các kiểu dữ liệu dạng ngày và giờ DateTime 8 bytes từ 01/01/1753 ñến 31/12/9999 SmallDateTime 4 bytes từ 01/01/1900 ñến 06/06/2079 > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi nhị phân (Binary String) Binary N bytes từ 1 ñến 8000 bytes VarBinary N bytes từ 1 ñến 8000 bytes Image N bytes từ 1 ñến 2,147,483,647 bytes Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 31  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Các thuộc tính cơ bản của một bảng: Table Name: tên bảng, độ dài không quá 128 ký tự. Tên bảng phải duy nhất trong phạm vi một CSDL. Column Name: tên của các cột bên trong bảng, tên này phải duy nhất trong 1 bảng. Data Type: định kiểu dữ liệu của cột trong bảng. Data Length: dùng để qui định độ dài dữ liệu mà cột sẽ lưu trữ đối với các kiểu dữ liệu dạng chuỗi. Precision: là số ký số tối đa mà các kiểu dữ liệu dạng số có thể lưu trữ được. Scale: là số lẻ tối đa mà các kiểu dữ liệu dạng số thập phân dùng để lưu trữ. 61 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Các thuộc tính cơ bản của một bảng: Identity: cột định danh tăng tự động. Giá trị của cột định danh là số nguyên không trùng lắp do hệ thống Microsoft SQL Server tự động cấp phát. ∗ Các kiểu dữ liệu của cột định danh: Int, SmallInt, TinyInt, Decimal, Numeric ∗ Thuộc tính Identity Seed: giá trị đầu tiên ∗ Thuộc tính Identity Increment: giá trị tăng Một bảng chỉ được một cột có thuộc tính Identity. Allow Null: cho phép để trống dữ liệu, không cần nhập. Default Value: giá trị mặc định sẽ được gán vào cột dữ liệu khi người sử dụng thêm mới một mẫu tin, nhưng không nhập liệu. 62 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 32  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio Mở CSDL, click chuột phải trên đối tượng Tables, chọn lệnh New Table... 63 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio Màn hình sau xuất hiện : ∗ Column Name: nhập tên cột ∗ Data Type: chọn kiểu dữ liệu ∗ Allow Nulls: dữ liệu của cột có được rỗng hay không. 64 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 33  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio Trong hộp thoại Column Properties : ∗ Default Value or Binding: giá trị mặc định của cột ∗ Identity Specification: dữ liệu của cột tự tăng  Is Identity: tự tăng  Identity Increment : giá trị bắt đầu  Identity Seed: giá trị tăng 65 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Viết câu lệnh sau: CREATE TABLE Tên_bảng ( Tên_cột_1 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL] , Tên_cột_2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL] [ , ...] ) • Trong đó: * Tên bảng, tên cột và kiểu dữ liệu đã được mô tả ở trên * Từ khóa NOT NULL chỉ định không cho phép dữ liệu tại cột đó được phép bỏ trống. 66 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 34  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Ví dụ 1 CREATE TABLE KHOA ( MAKH char(2) not null, TENKH nvarchar(30) not null ) • Ví dụ 2 CREATE TABLE MONHOC ( MAMH char(2) not null, TENMH nvarchar(25) not null, SOTIET int ) 67 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Tạo cấu trúc bảng có cột định danh CREATE TABLE Tên_bảng ( Tên_cột_1 Kiểu_dữ_liệu_số IDENTITY [(Số_bắt_đầu, Chỉ_số_tăng)] , Tên_cột_2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL] [ ,...] ) • Trong một bảng chỉ có tối đa một cột được chỉ định làm cột định danh. • Số bắt đầu: là số mà SQL Server sử dụng để cấp phát cho mẫu tin đầu tiên (mặc định là 1). • Giá trị tăng: là giá trị mà SQL Server cộng lên để cấp phát cho từng mẫu tin kế tiếp (mặc định là 1). 68 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 35  Tạo bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Định nghĩa cột có giá trị tính toán từ các cột khác Ten_cot as Bieu_Thuc • Ví dụ: create table TONKHO ( NamThang char(6) not null, MaVTu char(4) not null, SLDau int, TongSLN int, TongSLX int, SLCuoi as SLDau + TongSLN - TongSLX ) 69 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Xóa bảng dữ liệu trong SQL Server: - Cách 1: Sử dụng tiện ích Management Studio: Click chuột phải vào bảng dữ liệu muốn xóa, chọn Delete - Cách 2: Sử dụng tiện ích Query Editor: • Viết câu lệnh sau: DROP TABLE Tên bảng dữ liệu • Ví dụ: DROP TABLE SinhVien Lưu ý: Không thể xóa bảng khi có ràng buộc khóa ngoại tham chiếu đến. 70 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 36  Thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu trong SQL Server: - Thêm cột mới: ALTER TABLE Tên_bảng ADD Tên_cột Kiểu_dữ_liệu [ , ... ] - Hủy bỏ cột: ALTER TABLE Tên_bảng DROP COLUMN Tên_cột [ , ...] - Đổi kiểu dữ liệu cột: ALTER TABLE Tên_bảng ALTER COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới 71 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU  Thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu trong SQL Server: - Đổi tên cột: EXEC SP_RENAME “Tên_bảng.Tên_cột” ,”Tên_mới”,”COLUMN” - Đổi tên bảng: EXEC sp_rename “Tên_bảng”,”Tên_mới” Lưu ý: Muốn thay đổi cấu trúc của cột phải xoá tất cả các Constraint liên quan 72 Xây dựng 1 CSDL với SQL Server Môn học: CƠ SỞ DỮ LiỆU 21-03-2012 37  Tí
Tài liệu liên quan