Chương 5 Suất chiết khấu và lựa chọn tập dự án đầu tư

 Vốn VAY (Debt): phải trả lãi định kỳ bất kể doanh nghiệp lời hay lỗ, đến kỳ đáo hạn phải thanh toán toàn bộ tiền vay.  Vay nợ ngân hàng (Borrwed Debt)  Phát hành trái khoán (Bond Debt)  Vốn CỔ ĐÔNG (Equity): những người mua cổ phiếu là chủ nhân của doanh nghiệp; sẽ được nhận cổ tức tùy theo công ty có lời hay không và theo quyết định của hội đồng quản trị; không bắt buộc công ty phải trả cổ tức.  Vốn cổ phần: cổ phần thường (Common stock); cổ phần ưu đãi (Preferred stock)  Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings

pdf15 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 5 Suất chiết khấu và lựa chọn tập dự án đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SUẤT CHIẾT KHẤU VÀ LỰA CHỌN TẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ GV. Hàng Lê Cẩm Phương CHƯƠNG 5 Nội dung Vốn và nguồn vốn1 Xác định WACC và MARR2 Lựa chọn tập dự án đầu tư3 Tình huống (1) (2) (3) (2) x (3) (1) x (2) Nhà đầu tư Số vốn Suất thu lợi yêu cầu Tỷ lệ góp vốn Trọng số Chi phí vốn Thiên 2.000$ 5% 20% 1.0% 100$ Hòa 3.000$ 10% 30% 3.0% 300$ Bạn 5.000$ 15% 50% 7,5% 750$ 10.000$ 100% 11,5% 1.150$ 1. Nguồn vốn  Vốn VAY (Debt): phải trả lãi định kỳ bất kể doanh nghiệp lời hay lỗ, đến kỳ đáo hạn phải thanh toán toàn bộ tiền vay.  Vay nợ ngân hàng (Borrwed Debt)  Phát hành trái khoán (Bond Debt)  Vốn CỔ ĐÔNG (Equity): những người mua cổ phiếu là chủ nhân của doanh nghiệp; sẽ được nhận cổ tức tùy theo công ty có lời hay không và theo quyết định của hội đồng quản trị; không bắt buộc công ty phải trả cổ tức.  Vốn cổ phần: cổ phần thường (Common stock); cổ phần ưu đãi (Preferred stock)  Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings 2. Giá sử dụng vốn Giá sử dụng vốn chính là mức lãi suất làm cân bằng giá trị của nguồn vốn nhận được và giá trị hiện tại của các khoản phải trả (lãi, cổ tức) trong tương lai.  Giá sử dụng vốn vay (Cost of Debt–kd)  Vay ngân hàng: kd = lãi suất ngân hàng (trước thuế)  giá sử dụng vốn thực (sau thuế) = (1–t) kd VD: Vay ngân hàng 20 triệu, lãi suất 6%/năm, ghép lãi theo quý. Nếu thuế suất thuế thu nhập là 52%, tính giá sử dụng vốn trước thuế và sau thuế theo năm, theo quý. 2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn vay (Cost of Debt–kd)  Phát hành trái khoán:  kd  giá sử dụng vốn sau thuế = kd*( 1- t) ký hiệu: • Po giá trị vốn vay, giá trị phát hành (đã trừ chi phí phát hành) • I lãi tức = Mệnh giá* lãi suất trái phiếu • Pt giá trị trả vào thời điểm đáo hạn (Mệnh giá)      n t t d tt O )k( PI P 1 1 Hay P0 = I*(P/A, kd, n) + Pt*(P/F, kd, n) 2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn cổ phần  Vốn cổ phần ưu đãi ký hiệu: • Dp: cổ tức phát biểu hàng năm • P0 : giá thị trường hiện tại của CP ưu đãi (đã trừ chi phí phát hành) o p p P D k  2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn cổ phần  Vốn cổ phần ưu đãi VD: Cổ tức cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 100 là 10%. Trị giá CP ưu đãi trên thị trường vào thời điểm bán là 100$. Chi phí phát hành chiếm 2,5%. Xác định giá sử dụng vốn CP ưu đãi?  kp = $10 / $97,5 = 10,3% 2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn cổ phần  Vốn cổ phần thường và lợi nhuận giữ lại ký hiệu: • Dt: cổ tức kỳ vọng sau mỗi thời đoạn t • P0: giá thị trường hiện tại của 1 CP thường • ke: giá sử dụng vốn cổ phần thường      1 1t te t O )k( D P 2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn cổ phần  Vốn cổ phần thường và lợi nhuận giữ lại o Giá sử dụng vốn CP thường có g = 0 • ke = D0 / P0 o Giá sử dụng vốn CP thường có tốc độ tăng trưởng đều g Lưu ý: D1 là mức cổ tức kỳ vọng vào thời điểm t = 1 và sẽ bằng D1 = D0 * (1 + g) g P D k o e  1 2. Giá sử dụng vốn  Giá sử dụng vốn cổ phần  Vốn cổ phần thường và lợi nhuận giữ lại ke = kd + Risk premium 3. Giá sử dụng vốn của công ty  Giá trung bình có trọng số (WACC) x n x xWkWACC    1 3. Giá sử dụng vốn của công ty  Giá trung bình có trọng số Ví dụ Nguồn vốn Giá trị Tỷ trọng Nợ vay 754.000.000$ 45% CP ưu đãi 40.000$ 2% CP thường 896.000.000$ 53% Tổng 1.690.000.000$ 100% kd = 10% kp = 10,3% t = 40% Po =23$ Tốc độ tăng trưởng đều g = 8% DO = 1,15$ WACC = 10% 3. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được  Theo WACC  Theo quan điểm giá thời cơ  Theo giá sử dụng vốn tới hạn  Thực tiễn x n 1x x WkWACCi    4. Lựa chọn tập dự án đầu tư  Theo NPV  Theo IRR  Theo phương pháp quy hoạch tuyến tính