Thương mại điện tử là một lĩnh vực tương đối mới, ngay tên gọi cũng có nhiều tên gọi như
“Thương mại trực tuyến" (online trade) (còn gọi là "thương mại tại tuyến")
“Thương mại điều khiển học" (cybertrade)
“Kinh doanh điện tử" (electronic business),
“Thương mại không có giấy tờ" ( paperles commerce hoặc paperless trade)
hoặc được gọi là "thương mại điện tử" (electronic commerce hay electronic business).
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 5 Thương mại điện tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GVTH: Phạm Mạnh Cương Email: cuongpm@sonadezi.edu.vn Mobile: 0983537760 CHƯƠNG 5: * * NỘI DUNG 1. Khái niệm về Thương mại điện tử (TMĐT) 3. Chu trình thương mại điện tử 2. Lợi ích của Thương mại điện tử (TMĐT) 4. Thuật thương mại điện tử Company Logo Thương mại điện tử là một lĩnh vực tương đối mới, ngay tên gọi cũng có nhiều tên gọi như “Thương mại trực tuyến" (online trade) (còn gọi là "thương mại tại tuyến") “Thương mại điều khiển học" (cybertrade) “Kinh doanh điện tử" (electronic business), “Thương mại không có giấy tờ" ( paperles commerce hoặc paperless trade) hoặc được gọi là "thương mại điện tử" (electronic commerce hay electronic business). 1. Khái niệm về Thương mại điện tử (TMĐT) Company Logo a. Lợi ích đối với các tổ chức Mở rộng thị trường Giảm chi phí sản xuất Cải thiện hệ thống phân phối Vượt giới hạn về thời gian Sản xuất hàng theo yêu cầu 2. Lợi ích của Thương mại điện tử (TMĐT) Mô hình kinh doanh mới Tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường Giảm chi phí thông tin liên lạc Giảm chi phí mua sắm Củng cố quan hệ khách hàng Thông tin cập nhật Chi phí đăng ký kinh doanh Các lợi ích khác: 2. Lợi ích của Thương mại điện tử (TMĐT) a. Lợi ích đối với các tổ chức b. Lợi ích đối với xã hội Hoạt động trực tuyến Nâng cao mức sống Lợi ích cho các nước nghèo Dịch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn 2. Lợi ích của Thương mại điện tử (TMĐT) 3. Chu trình thương mại điện tử Xem chu trình 4. Thuật ngữ thương mại điện tử Xem thuật ngữ * *