Chương 5: Trình diễn với Microsoft PowerPoint - Trần Thanh San

Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp có nhiều tiện ích để trình bày các vấn đề có hình thức đẹp và sinh động, hiệu quả và dễ sử dụng. PowerPoint cung cấp cho người dùng các công cụ để tạo các minh họa cho phần thuyết trình trong các hội thảo, hội nghị, seminar, báo cáo luận văn, giảng dạy, Mỗi trang thể hiện nội dung, hình ảnh, âm thanh, được gọi là một Slide

pdf178 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5: Trình diễn với Microsoft PowerPoint - Trần Thanh San, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trình diễn với Microsoft PowerPoint 2NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giới thiệu 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint 4. Tạo một phiên bản trình diễn 5. Các thao tác với tập tin 6. Cập nhật nội dung và định dạng Slide 7. Các thao tác trên slide 8. Tạo hiệu ứng trên slide 9. In ấn 31. Giới thiệu 1.1 Giới thiệu 1.2 Khởi động MS PowerPoint 1.3 Thoát khỏi MS PowerPoint 41.1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp có nhiều tiện ích để trình bày các vấn đề có hình thức đẹp và sinh động, hiệu quả và dễ sử dụng. PowerPoint cung cấp cho người dùng các công cụ để tạo các minh họa cho phần thuyết trình trong các hội thảo, hội nghị, seminar, báo cáo luận văn, giảng dạy,… Mỗi trang thể hiện nội dung, hình ảnh, âm thanh, … được gọi là một Slide 51.2 Khởi động MS PowerPoint  C1: Chọn lệnh Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2007  C2: Double Click vào biểu tượng PowerPoint trong màn hình nền Desktop (nếu có)  C3: Double Click lên tập tin PowerPoint có sẵn trong máy 61.3 Thoát khỏi MS PowerPoint  C1: Click vào biểu tượng Microsoft Office  Close  C2: Click biểu tượng ở góc trên bên trái cửa sổ PowerPoint  C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 72. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint 82. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) PowerPoint 2007 sử dụng Ribbon thay thế menu và toolbar của các phiên bản trước. Ribbon được xem là trung tâm điều khiển để tạo ra các bài thuyết trình 9Ribbon có 3 thành phần cơ bản gồm: (1) Tab (thẻ) gồm 7 thẻ cơ bản: Home, Insert, Design, Animations, Slide Show, Review, View (2) Groups (nhóm): mỗi tab có một vài nhóm chỉ ra các mục có liên quan với nhau. Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan (3) Commands (nút lệnh): cho người dùng nhập hoặc chọn 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 10 Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 11 7 Tab của Ribbon gồm: 1. Home: chứa các nút lệnh thường được sử dụng khi làm việc gồm: cắt, dán, sao chép, định dạng, tìm kiếm, thay thế,… 2. Insert: chèn các loại đối tượng vào slide như: bảng, hình ảnh, chữ nghệ thuật, ký hiệu,âm thanh,… 3. Design: thiết kế nền, màu sắc cho slide,… 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 12 4. Animations: tạo hiệu ứng chuyển động cho slide và các đối tượng trên slide, thiết lập thời gian, điều khiển slide,… 5. Slide Show: trình chiếu bài thuyết trình, thiết lập các thức trình chiếu,… 6. Review: kiểm tra chính tả, thêm các chú thích,… 7. View: xem lại bài thuyết trình, sắp xếp lại bài thuyết trình,… 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 13 Ngoài ra, một số tab chỉ hiển thị khi cần như tab Picture Tools chỉ hiển thị khi một hình được chọn 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) 14 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể nhập chú thích cho Slide trong khung Click to add notes ở bên dưới cửa sổ làm việc 15 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể hiển thị thanh thước ngang và dọc có thể thực hiện theo các cách sau: + C1: Click tab View  check nút Ruler trong nhóm Show/ Hide + C2: Right click lên vùng trống của Slide  Ruler 16 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể phóng to hay thu nhỏ Slide theo các cách sau: + C1: Click tab View  click nút Zoom trong nhóm Zoom chọn chế độ phóng to hay thu nhỏ + C2: Kéo thanh trượt Zoom ở góc dưới bên phải giao diện PowerPoint 17 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể sắp xếp các Slide trong một tập tin để tiện việc chỉnh sửa nội dung theo cách sau: Click tab View  click nút New Window trong nhóm Window  một cửa sổ giao diện của tập tin hiện hành hiển thị  Click nút Arrange All để sắp xếp các tập tin trên các cửa sổ giao diện khác nhau 18 2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể chỉnh sửa nội dung trong các cửa sổ làm việc khác nhau. Những nội dung chỉnh sửa vẫn được lưu trữ trên tập tin PowerPoint 19 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (1) Nút view giống các phiên bản trước đây gồm: Normal View, Slide Sorter View, Slide Show View (2) Thanh Zoom dùng để phóng to thu nhỏ slide hiện hành hoặc nhấn vào dấu – (thu nhỏ) hoặc dấu + (phóng to) hoặc kéo thanh trượt để phóng to hoặc thu nhỏ slide hiện hành (3) Nhấn vào nút này để chỉnh góc nhìn slide phù hợp 20 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt)  Chế độ bình thường (Normal View) Khi hiển thị ở chế độ này, màn hình được chia thành 3 phần: cửa sổ bên trái hiển thị tổng quan nội dung của các slide trình bày, cửa sổ bên phải hiển thị nội dung của Slide hiện hành, và cửa sổ ghi chú ở phía bên dưới. Chế độ này thường được sử dụng khi tạo, chỉnh sửa nội dung Slide 21 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt)  Chế độ bình thường (Normal View) 22 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt)  Chế độ sắp xếp Slide (Slide Sorter View) Chế độ này hiển thị nhiều slide cùng lúc trên màn hình, thường dùng để thay đổi và sắp xếp thứ tự các Slide 23 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt)  Chế độ trình diễn (Slide Show View) Hiển thị từng Slide ở chế độ toàn màn hình. Chế độ này được dùng khi thực hiện buổi thuyết trình. Để thoát khỏi chế độ này và trở về chế độ trước đó, nhấn phím ESC 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt)  Chế độ tổng quan (Outline View) Hiển thị tổng quan các Slide, chế độ này thường được dùng để thêm nội dung văn bản (text) cho các Slide 25 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) (3) Tùy chỉnh Quick Access Toobar Tùy chỉnh này chứa tập hợp các lệnh không phụ thuộc tab đang hiển thị. Tùy chỉnh này gồm một nhóm nhỏ các nút lệnh nằm phía bên trái trên Ribbon. Các nút lệnh bao gồm: New, Save, Undo, Repeat và Redo,... 26 3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint (tt) Người dùng có thể thu nhỏ và hiển thị lại Ribbon bằng cách: + C1: double click chuột vào tab tab hiện hành sẽ được thu nhỏ hoặc hiển thị lại + C2: click Quick Access ToobarMinimize the Ribbon 27 4. Tạo một phiên bản trình diễn 4.1. Tạo trình diễn trống 4.2. Tạo một trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có 4.3. tạo một trình diễn theo các chủ đề sẳn có 4.4. Tạo trình diễn từ trình diễn đã có trong máy tính 4.5. Tạo trình diễn trực tuyến 28 4.1 Tạo trình diễn trống (Blank Presentation) Click biểu tượng  New Blank Presentation Create 29 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) MS PowerPoint cung cấp một số mẫu thông dụng như: Title Slide (dạng tiêu đề), Title and Content (tiêu đề và nội dung), Comparison (dạng so sánh),… 30 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) Người dùng có thể trình bày Slide theo các cách sau: + C1: Click nút Layout của nhóm Slides trong tab Home chọn kiểu trình bày tương ứng + C2: Right click vào vùng trống của Slide layout chọn kiểu trình bày tương ứng 31 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) 32 4.1 Tạo trình diễn trống Blank Presentation (tt) Người dùng có thể chèn Slide từ bài thuyết trình khác theo cách sau: Click nút New Slide của nhóm Slides trong tab Home  chọn Reuse Slides  hộp thoại Reuse Slide hiển thị  Click nút Browse bên dưới Insert slide from để tìm bài thuyết trình có những slide muốn chèn Click vào mũi tên để mở những slide này 33 4.2 Tạo trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có Click biểu tượng  New Installed Templates Create 34 4.2 Tạo trình diễn từ các trình diễn mẫu sẳn có (tt) 35 4.3 Tạo trình diễn theo các chủ đề sẳn có (tt) Click biểu tượng  New Installed Themes… Create 36 4.3 Tạo trình diễn theo các chủ đề sẳn có (tt) 37 4.4 Tạo trình diễn từ trình diễn đã có trong máy Click biểu tượng  New  New from existing… Create New… 38 4.5 Tạo trình diễn trực tuyến (tt) Click biểu tượng  New chọn chủ đề dưới mục Microsoft Office Online Download 39 4.5 Tạo trình diễn trực tuyến (tt) 40 5. Các thao tác với tập tin  Tạo mới Click biểu tượng  New  Chọn Blank Presentation  Create 41 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin Tập tin của MS PowerPoint 2007 có phần mở rộng mặc định là .pptx (Presentation) Thao tác thực hiện: click biểu tượng  Save As hộp thoại Save As hiển thị  chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu trong hộp thoại Save in đặt tên cho tập tin trong hộp thoại File Name Nhấn Save 42 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin đã có Click biểu tượng  Save hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 43 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Click biểu tượng  Prepare  Encrypt Document  hộp thoại Encrypt Document hiển thị 44 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Người dùng nhập mật khẩu bảo vệ  Ok  hộp thoại Confirm Password hiển thị yêu cầu người dùng xác nhận mật khẩu vừa nhập lưu tập tin 45 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Hoặc người dùng click nút Tool trong hộp thoại Save As  General Options  hộp thoại General Options hiển thị với các tùy chọn: + Password to open: mật khẩu để mở + Password to modify: mật khẩu thay đổi nội dung 46 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với chế độ trình chiếu Thao tác thực hiện: click biểu tượng  Save As  chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu trong hộp thoại Save in  đặt tên cho tập tin trong hộp thoại File Name  click chọn PowePoint Show (*.ppsx)Nhấn Save Khi lưu với định dạng này người dùng chỉ xem được nội dung Slide trình chiếu nhưng không cập nhật được nội dung của Slide 47 5. Các thao tác với tập tin (tt) 48 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Mở tập tin đã có Click biểu tượng  Open hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+O hộp thoại Open xuất hiệnchọn tập tin cần mở trong hộp thoại Open nhấn Open 49 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Mở tập tin có mật khẩu bảo vệ Khi mở tập tin này sẽ hiển thị hộp thoại yêu cầu người dùng nhập mật khẩu để mở tập tin Ok 50 5. Các thao tác với tập tin (tt)  Mở tập tin đã mở gần đây Click biểu tượng  chọn tập tin cần mở trong cửa sổ Recent Documents 51 6. Cập nhật nội dung và định dạng Slide 6.1 Cập nhật nội dung văn bản 6.2 Chèn thêm các đối tượng vào slide 6.3 Các thao tác trên đối tượng 6.4 Định dạng slide 52 6.1. Cập nhật nội dung văn bản 6.1.1 Nhập nội dung văn bản 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản 6.1.3 Canh chỉnh nội dung văn bản 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản 6.1.5 Liên kết các tập tin khác 53 6.1.1 Nhập nội dung văn bản Trong MS PowerPoint, văn bản được đặt trong các khung giữ chỗ (Placeholder) hoặc các hộp văn bản (Text box). Click chuột vào các khung này để nhập nội dung văn bản 54 6.1.1 Nhập nội dung văn bản (tt) Nếu người dùng chọn kiểu trình bày có chứa văn bản từ hộp thoại New Slidecó thể bắt đầu ngay việc nhập và định dạng văn bản. Nếu muốn thêm hộp văn bản của riêng mình chọn trong nhóm Text của tab Insert  vẽ Text Box trên Slide và nhập nội dung vào text box 55 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản Để định dạng font đầy đủ chọn định dạng trong nhóm Font của tab Home hoặc nhấn vào nút biểu tượng mũi tên nhỏ ở góc phải của nhóm Font để định dạng font chữ, cỡ chữ, chữ đậm, nghiêng, màu sắc… 56 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản Người dùng có thể chọn nội dung văn bản cần định dạng menu con hiển thị cho phép người dùng thiết lập định dạng cho văn bản 57 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 2 tùy chọn quan trọng trong hộp thoại Font: + Superscript: đánh dấu chỉ số mũ trên. Ví dụ: 31/2 + Subscript: đánh dấu chỉ số mũ dưới. Ví dụ: 10012 58 Người dùng có thể thiết lập các mục số hoặc dấu hoa thị (Bullets and Numbering),... bằng cách dùng các lệnh trong nhóm Paragraph trong tab Home 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 59 Người dùng có thể Right click vào vị trí muốn thiết lập đinh dạng số và hoặc dấu hoa thị  Bullets hoặc Numbering  chọn định dạng mong muốn 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 60  Đổi font mặc định cho các slide Khi tạo ra một bản trình bày mới bằng việc sử dụng mẫu thiết kế chuẩn, các Slide đã được gán trước cho một Font chữ nhất định. PowerPoint cho phép đổi Font chữ đó theo ý muốn của người dùng 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 61  Đổi font mặc định cho các slide Thao tác thực hiện: chọn văn bản cần đổi Font chữ  click nút Replace trong nhóm Edit của tab Home  Replace Fonts  xuất hiện hộp hội thoại: + Replace: Font đạng sử dụng + With: Chọn Font mới Click Replace để thay thế click Close để đóng hộp thoại 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 62  Thay đổi khoảng cách giữa các dòng hoặc đoạn văn bản Chức năng này cho phép thay đổi khoảng cách mặc định giữa các dòng, đoạn. Theo mặc định, khoảng cách giữa các dòng là 1 dòng Thao tác thực hiện: click nút Line Spacing chọn khoảng cách tùy ý 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 63  Thay đổi khoảng cách giữa các dòng hoặc đoạn văn bản Hoặc click nút nút mũi tên góc dưới bên phải của nhóm Paragraph trong tab Home hiển thị hộp thoại Paragraph + Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng, giá trị mặc định là 1 (Lines) + Before: khoảng cách so với đoạn ở phía trên, mặc định là 0 (Lines) + After: khoảng cách so với đoạn ở phía dưới, mặc định là 0 (Lines) 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 64 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 65  Tạo thụt dòng cho các mục trong văn bản Chức năng này cho phép thay đổi cấp độ đầu mục hoặc số của đoạn văn bản trong các textbox. Thao tác thực hiện: Di chuyển con trỏ đến dòng muốn thay đổi cấp độ thụt dòng Nhấn phím Tab để thụt dòng một cấp. Tiếp tục nhấn Tab để thụt dòng thêm (nếu muốn) Nếu muốn giảm cấp độ thụt dòng, nhấn tổ hợp phím Shift + Tab. Ngoài ra có thể dùng nút công cụ Increate List Level và Decreate List Level trong nhóm Paragraph để thay đổi cấp độ thụt dòng 6.1.2 Định dạng font chữ cho nội dung văn bản (tt) 66 MS PowerPoint cho phép canh chỉnh nội dung văn bản như: canh trái, canh phải, canh giữa, canh đều. Thao tác thực hiện: chọn hộp văn bản  click chọn các nút lệnh canh chỉnh nội dung văn bản trong nhóm Paragraph hoặc trong hộp thoại Paragraph + Left: canh trái + Centered: canh giữa + Right: canh phải + Justified: canh đều + Distributed: giãn chữ 6.1.3 Canh chỉnh nội dung văn bản 67 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản Click tab Home trong nhóm Editing gồm các nút lệnh: + Nút Find: tìm kiếm + Nút Replace: thay thế + Nút Select: chọn đối tượng hoặc văn bản 68 Click tab Home click nút Find trong nhóm Editing  hộp thoại Find hiển thị nhập nội dung cần tìm vào hộp Find What Find Next để tìm kiếm. Nếu nhấn nút Replace sẽ hiện thị hộp thoại Replace để tìm kiếm và thay thế 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản (tt) 69 Người dùng có thể tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản bằng cách: Click tab Home  click nút Replace trong nhóm Editing  hộp thoại Replace hiển thị nhập nội dung cần tìm vào hộp Find What và nội dung thay thế vào Replace with. Các tùy chọn của hộp thoại này gồm: + Find next: tìm kế tiếp + Replace: thay thế + Replace All: thay thế tất cả 6.1.4 Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản (tt) 70 Người dùng có thể liên kết các tập tin khác từ một đoạn văn bản hay một vài từ của văn bản trong khi trình diễn bằng cách: Tô đen đoạn văn bản hay một vài từ của văn bản Right click chọn Hyperlink chọn tập tin từ ổ đĩa và thư mục cần liên kết Ok 6.1.5 Liên kết các tập tin khác 71 Tập tin cần liên kết có thể là tập tin Word, Excel,…hay một chương trình thực thi nào đó Sau khi chọn tập tin cần liên kết, sẽ xuất hiện dấu gạch chân ở từ khóa liên kết. Người dùng click chuột vào từ khóa này lập tức tập tin liên kết sẽ được thực thi Để gỡ bỏ hay hiệu chỉnh tập tin liên kết  Right click vào từ khóa liên kết  chọn Edit Hyperlink (điều chỉnh liên kết) hay Remove Hyperlink (gỡ bỏ liên kết) 6.1.5 Liên kết các tập tin khác (tt) 72 6.2.1 Chèn ký hiệu đặc biệt 6.2.2 Chèn bảng biểu 6.2.3 Chèn biểu đồ 6.2.4 Chèn chữ nghệ thuật 6.2.5 Chèn hình ảnh 6.2.6 Chèn đối tượng Autoshape 6.2.7 Chèn một số công cụ đồ họa khác 6.2 Chèn thêm các đối tượng slide 73 6.2.1 Chèn ký hiệu đặc biệt Chức năng này cho phép thêm các ký tự đặc biệt vào slide Thao tác thực hiện: đặt chuột tại vị trí cần chèn click tab Insert Symbol trong nhóm Text Hộp thoại Symbol xuất hiện chọn Font chọn ký tự click Insert 74 6.2.2 Chèn bảng biểu (Table) Chức năng này cho phép tạo ra các bảng biểu (Table) để nhập dữ liệu tương tự như bảng biểu trong Word. Có thể thực hiện theo cách sau: Click nút Table trong nhóm Table của tab Insert chọn số dòng và cột hoặc click chọn Insert table hoặc Draw Table 75 6.2.2 Chèn bảng biểu (tt) Khi thêm table vào slide sẽ xuất hiện tab Drawing Tools có các tab Design va Layout cho phép người dùng thiết lập các định dạng khung viền, thêm cột, thêm dòng, màu sắc,… STT Họ và tên Ngày sinh 1 Nguyễn Minh Hùng 12/04/1990 2 Trần Hoàng Anh 13/06/1991 76 Click tab Insert  click Chart trong nhóm Illustrations  chọn loại đồ thị cần tạo Ok Ngoài ra, có thể sao chép đồ thị từ Word, Excel,… sang PowerPoint 6.2.3 Chèn đồ thị (Chart) 77 PowePoint và Excel sẽ cùng hiển thị. PowerPoint chứa biểu đồ, Excel chứa dữ liệu liên kết bới biểu đồ và người dùng có thể nhập và chỉnh sửa dữ liệu,hoặc sao chép dữ liệu tùy ý,… 6.2.3 Chèn đồ thị (tt) 78 6.2.3 Chèn đồ thị (tt) 79 6.2.3 Chèn đồ thị (tt) 80 Click Clip Art trong nhóm Illustrations của tab Insert 6.2.4 Chèn chữ Clip Art 81 Nhập nội dùng cần tìm vào khung Search for trong hộp thoại Clip Art Go 6.2.4 Chèn chữ Clip Art (tt) 82 Người dùng có thể Click Oraganize clips… trong hộp thoại Clip Art và chọn chủ đề và Clip Art cần chèn trong hộp thoại Microsoft Clip Oragnizer 6.2.4 Chèn chữ Clip Art (tt) 83 6.2.4 Chèn chữ Clip Art (tt) 84 Click Picture trong nhóm Illustrations trong tab Insert để chèn hình ảnh  Hộp thoại Insert Picture hiển thị  Chọn đường dẫn tập tin ảnh Insert 6.2.5 Chèn hình ảnh (Picture) 85 6.2.5 Chèn hình ảnh (tt) 86 6.2.5 Chèn hình ảnh (tt) Người dùng có thể chỉnh kích cỡ ảnh và thiết lập các thông số ảnh trong nút Size của tab Format 87 6.2.6 Chèn Photo Album Click Photo Album trong nhóm Illustrations của tab Insert Hộp thoại Photo Album hiển thị 88 6.2.6 Chèn Photo Album (tt) Người dùng click nút File/ Disk trong hộp thoại Photo Album và chọn ảnh tương ứng 89 6.2.6 Chèn Photo Album (tt) 90 6.2.6 Chèn Photo Album (tt) Người dùng có thể thay đổi thứ tự, thiết lập độ tương phản, chọn cách trình bày các ảnh,… trong hộp thoại Photo Album 91 6.2.6 Chèn Photo Album (tt) 92 Autoshape là các đối tượng đồ họa có thể chứa văn bản nhưng phong phú hơn về hình dạng Click Shapes trong nhóm Illustrations của tab Insert  Click chọn công cụ vẽ tương ứng và vẽ ra trên Slide 6.2.7 Chèn công cụ vẽ Autoshape 93 Có nhiều dạng Autoshape như: + Dạng Line + Dạng Rectangle + Dạng Basic Shapes + Dạng Block Arrows + Dạng Equation Shapes + Dạng Flowchart + Dạng Start and Banners + Dạng Callouts + Dạng Action Buttons 6.2.7 Chèn công cụ vẽ Autoshape (tt) 94 Để nhập văn bản vào Autoshape  Right click lên đối tượng Autoshape chọn Add Text hoặc Edit Text để nhập hoặc hiệu chỉnh văn bản đã nhập Tin học đại cương 6.2.7 Chèn công cụ vẽ Autoshape (tt) Chú ý 95 WordArt dùng để tạo các chữ nghệ thuật với các hiệu ứng đặc biệt, thường dùng cho các tiêu đề, trang trí,… Click WordArt trong nhóm Text của tab Insert  Click chữ nghệ thị cần tạo 6.2.8 Chèn chữ nghệ thuật (WordArt) 96 Chữ nghệ thuật cần tạo hiển thị nhập nội dung vào khung Text 6.2.8 Chèn chữ nghệ thuật (tt) 97  Di chuyển WordArt Di chuyển chuột đến chữ WordArt sẽ xuất hiện biểu tượng con chuột 4 mũi tên  nhấn và giữ trong khi di chuyển đến vị trí khác Thay đổi kích thước WordArt Khi chọn chữ WordArt
Tài liệu liên quan