Chương 6 Kiểm soát dự án
Kiểm soát thời gian và chi phí trong dự án Kiểm soát dự án theo phương pháp giá trị làm ra
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 6 Kiểm soát dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16
Kiểm soát dự án
26.1
KHÁI NIỆM CHUNG
3KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Kiểm soát thời gian và chi phí trong dự án
Kiểm soát dự án theo phương pháp giá trị làm
ra
4KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Quá trỡnh:
Thu thập dư liệu và thông tin về việc thực hiện dự án và
các thay đổi về môi trường;
So sánh các dư liệu thu thập được với kế hoạch dự án,
tiêu chuẩn thực hiện hoặc các tác động mong muốn. Điều
này có thể bao gồm cả việc dự đoán các kết quả của dự
án;
Đề xuất các hoạt động sửa sai hoặc điều chỉnh nếu cần
thiết. Điều này có thể bao gồm cả việc rút ra bài học cho
các dự án khác trong tương lai, trong trường hợp đánh giá
sau dự án.
5KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ
Theo dõi dự án: là quá trinh thu thập thường xuyên các
dư liệu chính xác theo thời gian về việc thực hiện dự án.
Đánh giá dự án: là quá trinh xác định tính hiệu quả và
tác động các hoạt động của dự án dựa trên mục tiêu, mục
đích của dự án càng hệ thống và khách quan càng tốt.
Các thuật ngữ khác: theo dõi (tracking), báo cáo hoặc hệ
thống thông tin quản lý dự án
6THEO DÕI THỰC HIỆN DỰ ÁN
Liệu công việc đã đáp ứng các tiêu chuẩn đòi hỏi chưa?
Liệu dự án có đáp ứng được các mục tiêu chính không?
(có vấn đề về chất lượng công việc không? Nguyên
nhân và cách giải quyết?)
Liệu dự án có hoàn thành đúng hạn không? (Chậm bao
lâu? Nguyên nhân và cách giải quyết?)
7THEO DÕI THỰC HIỆN DỰ ÁN
Liệu chi phí dự án có nằm trong dự chi không? (Có
vượt chi không? Nguyên nhân và cách giải quyết?)
Liệu có bất kỳ vấn đề nào cần giải quyết không? Chúng
ta có thể làm gỡ để đẩy mạnh hơn nữa việc thực hiện
dự án?
8®Çu raHO¹T ®«NGCUA D ¸N®Çu vµo
kÕ ho¹ch gi¸m s¸t
so s¸nh /
hµnh ®éng
hÖ thèng kiÓm so¸t dù ¸n
9ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Dự án đã đáp ứng được các mục tiêu đề ra chưa? Các tác
động là gi?
Dự án có đạt được mục tiêu với chi phí hiệu quả không?
Dựa trên tiến độ và việc thực hiện dự án, có cần phải
thay đổi kế hoạch và thiết kế của dự án không?
Có những thay đổi nào từ môi trường bên trong và bên
ngoài khiến phải xem lại kế hoạch dự án không?
10
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Hệ thống giám sát tại chỗ có hoạt động hiệu quả không
để giúp cho ban quản lý thu thập dữ liệu thích hợp,
chính xác và đúng lúc để ra các quyết định cần thiết?
Liệu có bất kỳ thay đổi nào về môi trường của dự án
mà cần phải điều chỉnh hệ thống giám sát không?
11
§¸nh gi¸ tiÕp
theo
®¸NH GI¸
GI÷A KY
®¸nh gi¸
nhu cÇu
chu kú sèng cña dù ¸n vµ c¸c giai ®o¹n ®¸nh gi¸
®¸nh gi¸
phª chuÈn
®¸nh gi¸ cuèi kú
b¸o c¸o cuèi kú
x¸c ®Þnh lËp kÕ ho¹ch thùc hiÖn kÕt thóc
- ChuyÓn giao
- Kho¸ sæ
- Thanh to¸n
- Môc ®Ých
- Môc tiªu
- ThiÕt kÕ dù ¸n
- WBS
- LËp kÕ ho¹ch tµi chÝnh
- Thêi gian biÓu dù ¸n
- Nh©n sù vµ tæ chøc
- Kü thuËt/ HËu cÇn
- Gi¸m s¸t/ KiÓm tra
gi¸m s¸t/ kiÓm tra
- C¸c ho¹t ®éng
- Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
- §iÒu phèi/ Gi¸m s¸t
2 - 5 - 10 n¨m sau ...
12
Kiểm soát dự án
Phương tiện để kiểm soát dự án
Kiểm soát dự án là giai đoạn khó nhất
trong việc thực hiện dự án
13
Kiểm soát dự án
Việc kiểm soát sẽ không đạt hiệu quả nếu
như thiếu các công cụ đã được đưa vào ngay
từ giai đoạn chuẩn bị:
Cơ cấu tổ chức dự án
Các công việc
Phân công trách nhiệm rõ ràng
Các công việc với đầy đủ các thông tin:
phương tiện, thời hạn và dự trù kinh phí
14
Kiểm soát dự án
Phương tiện để kiểm soát dự án
Xác định các nút để thực hiện kiểm soát
Áp dụng các phương tiện và phương pháp để
đảm bảo thực hiện kiểm soát một cách có hiệu
quả.
Đội ngũ quản lý có năng lực và có động cơ làm
việc tốt
15
Kiểm soát dự án
Kiểm soát tiến triển của dự án
Kiểm tra định kỳ và tổng hợp
16
6.2
Kiểm soát kỹ thuật
17
Kiểm soát dự án
Phương tiện để kiểm soát kỹ thuật
Báo cáo tiền triển định kỳ
Họp tiến độ
Phân tích các tài liệu kỹ thuật
18
Kiểm soát dự án
Tổng hợp
Vượt qua những mốc tổng hợp
Bản ghi nhận những kết quả đã đạt được
Báo cáo đánh giá
Báo cáo về thu nhập
Báo cáo về phân loại
19
Kiểm soát dự án
Phương tiện kiểm soát chất lượng
Kế hoạch chất lượng
Báo cáo định kỳ về việc thực hiện kế hoạch
chất lượng
Họp về tiến triển chất lượng
Kiểm soát việc tuân thủ trình tự
Kiểm soát tính phù hợp của các tài liệu
20
Kiểm soát dự án
Tham gia vào báo các thu nhập và báo cáo
thẩm định
Xem xét
Kiểm toán
Chuyên gia
21
6.3
Kiểm soát tiến độ
22
Kiểm soát dự án
Phương pháp kiểm soát tiến độ
Việc kiểm soát tiến độ thay đổi tuỳ theo việc
người ta có sử dụng hay không các phương
tiện để thực hiện các nhiệm vụ
Với những dự án nhỏ : quản lý theo
nhiệm vụ. Sử dụng tất cả mọi phương tiện
sẵn có để quản lý. Đặc biệt sử dụng việc lập
lại kế hoạch các nhiệm vụ còn phải hoàn
thành
23
Kiểm soát dự án
Đối với những dự án lớn, có nhiều nhà thầu
phụ, quản lý tiến độ: thời hạn giao hàng, thời
hạn giao hoá đơn chứng từ…
Trong trường hợp này từng nhà thầu lại tự
quản lý theo kế hoạch chi tiết của mình. Việc
tổng hợp các dự án chi tiết thành một dự án
tổng hợp đôi khi là rất khó, vi các dự án luôn
chứa đựng các rủi ro. Do đó không nên lập
kế hoạch quá chi tiết.
24
Kiểm soát dự án
1.Kiểm tra
Kiểm tra định kỳ tiến triển của dự án
Đánh giá việc thực hiện dự án so với
kế hoạch
Kiểm tra việc hoàn thành các điểm mốc
25
Kiểm soát dự án
2. Điều chỉnh
Tìm các biện pháp cải thiện tình hình với ràng
buộc về tiến độ
Thay đổi trình tự thực hiện các công việc
Tăng cường các nguồn lực (nhân lực, vật tư,
máy móc…trong trường hợp cần thiết)
Động viên người lao động
26
Kiểm soát dự án
3. Đánh giá tương lai
Hiện trạng quan sát được
Các biện pháp điều chỉnh đã thực hiện
Thực hiện định kỳ việc đánh giá các tiến độ
nhiều khả năng xảy ra nhất. Đặc biệt thời
điểm hoàn thành dự án
Xem vị dụ MP9 trang 10
27
Kiểm soát dự án
Làm chủ tiến độ
Kết hợp kiểm soát và điều chỉnh
Thực hiện
nhiệm vụ
Thực
hiện
Đặc điểm
nhiệm vụ
Kiểm
soát
28
Kiểm soát dự án
Chu kỳ giữa các lần kiểm tra hợp lý:
Quá ngắn : khó có thể đánh giá tiến triển dự án
Quá dài : không thể phản ứng kịp thời khi cần
Chu kỳ kiểm tra phải phù hợp với từng dự án:
Ví dụ :
1 năm : từng 15 ngày
2 năm : từng tháng
5 đến 10 năm : từng quý
29
Kiểm soát dự án
Làm chủ tiến độ
Nếu công việc quá dài cần phải xác định các
điểm quan sát trung gian để tránh những điểm
“tối “
30
Tiến triển thực hiện nhiệm vụ
Phương
pháp
Nguyên lý Áp dụng Ưu điểm
Đo lường Đánh giá mức
độ so với khi
hoàn thành
toàn bộ
Áp dụng với những
công việc dễ đo
lường áp dụng
Khách quan.Xác định
được việc còn phải làm
Đánh giá Đánh giá %
hoàn thành so
với toàn bộ
Khi có các phương
tiện có thể đưa ra
những đánh giá hợp
lý. Chú ý đến quan
điểm tối ưu
Xác định được % việc
còn phải làm
0/50/100 Chưa bắt đầu
0%
Đang thực
hiện 50%
Hoàn thành
100%
Khi có số lượng lớn
nhiệm vụ
số liệu thống kê khá
chính xác
Khách quan, nhanh
Khó dự kiến tương lai vì
thiếu đánh giá từng công
việc
31
Tiến triển thực hiện nhiệm vụ
Thời hạn
0 1
Quan
sát 2 3 4 3 4 5 6
Đánh giá ban
đầu
800 h 4 tháng
Bắt đầu muộn
Chi phí đã bỏ
ra
250 h
Đánh giá tiến
độ
20%
Còn phải làm 1000 h 4 tháng
Lập lại kế
hoạch
1250 h 5 tháng
32
Kiểm soát dự án
6.4
Kiểm soát Chi phí
33
Kiểm soát dự án
Kế toán phân tích
Kế toán phân tích cho phép hạch toán chi phí
thực bỏ ra, so sánh những chi phí này với kế
hoạch ban đầu.
Cần phải dự kiến các điểm quan sát, các chi phí
phải bỏ ra tại các điểm đó tuỳ theo các công
việc thực hiện
Thời gian hao phí, các khoản dự trù được tính
vào giá thành.
34
Kiểm soát dự án
Kế toán phân tích
Cần phải xác định số lượng điểm quan sát đủ
lớn để có thể phân tích được các chi phí (tuỳ
theo công việc và theo người thực hiện) nhưng
cũng không quá nhiều để thực hiện được và có
thể sử dụng được các kết quả phân tích
35
Kiểm soát dự án
Xem trang 38 Project 98
Các chỉ số chi phí
36
Đỏnh giỏ thực hiện kế hoạch chi phớ,
tiến độ, năng suất
BCWS
BCWP
ACWP
Chậm
t/ độ
cost
Timing
cost
time
37
Đỏnh giỏ thực hiện kế hoạch chi phớ,
tiến độ, năng suất
ETC
ACWP
BCWS
BCWP
SV
BAC
BĐ
EAC
VAC
ETC
CV
Điểm quan sát
HT DK
38
Kiểm soát dự án
Đường cong S biểu diễn sự biến thiên của chi phí
theo t
Đường BCWS được xây dựng từ dự toán. Đó là
tổng hợp các chi phí phải bỏ ra theo thời gian.
Đường chi phí này có dạng chữ S vì chi phí ban
đầu thường lớn, giảm dần vào giai đoạn cuối của
dự án
Tại điểm quan sát J đường này có giá trị BCWS –
chi phí theo ngân sách để thực hiện công việc đã
được vạch ra (dự chi)
39
Kiểm soát dự án
Phân tích tiến độ, chi phí và hiệu quả xem MP9
trang 17
40
Kiểm soát chi phí truyền thống
Chi phí được giám sát một cách riêng lẻ (cho
một hoặc một nhóm các công việc trong cấu trúc
phân tách công việc - WBS). Chi phí bao gồm:
Mô tả về công việc, kế hoạch thời gian, người
chịu trách nhiệm, dự chi theo từng giai đoạn,
nguồn lực cần thiết
41
PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT CHI PHÍ
TRUYỀN THỐNG
Sử dụng các tài khoản chi phí được giám sát một
cách riêng lẻ (cho một hoặc một nhóm các công
việc trong cấu trúc phân tách công việc - WBS).
42
PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT CHI PHÍ
TRUYỀN THỐNG
Mỗi tài khoản chi phí có thể bao gồm:
Mô tả về công việc
Kế hoạch thời gian
Người chịu trách nhiệm
Dự chi theo từng giai đoạn
Nguyên vật liệu, nhân công và thiết bị cần thiết
43
Kiểm soát chi phí truyền thống
Nội dung: phân tích chênh lệch được thực hiện theo
từng giai đoạn thực chi nhiều hơn hay ít hơn số dự
chi
Nhược điểm: Trong quản lý dự án, chỉ phân tích chênh
lệch về chi phí là không đủ bởi nó không chỉ ra bao
nhiêu phần công việc đã hoàn thành, và cũng không
chỉ ra chỉ tiêu trong tương lai sẽ là bao nhiêu.
44
Kiểm soát chi phí truyền thống
C«ng
viÖc
T1 T2 T3 T4 T5 T6 Dù chi
1 HiÖn
t¹i
150
2 150
3 200
4 100
Tæng 600
KÕ ho¹ch = 150 (100%)
Thùc tÕ = 150
KÕ ho¹ch = 150 (75%)
Thùc tÕ = 150
> Nhá h¬n dù chi
KÕ ho¹ch = 0
Thùc tÕ = 0
KÕ ho¹ch = 450
Thùc tÕ = 420
KÕ ho¹ch = 150 (100%)
Thùc tÕ = 120
45
Kiểm soát chi phí theo giá trị
công việc
Task Jan Feb Mar Apr May Jun Task
Budget
1
HiÖn t¹i 150
2
150
3
200
4
100
Total
600
>
Kª ho¹ch = 150
Thùc hiÖn = 150
Thùc tÕ = 120
Kª ho¹ch = 150
Thùc hiÖn = 50
Thùc tÕ = 150
Kª ho¹ch = 150
Thùc hiÖn = 170
Thùc tÕ = 150
Kª ho¹ch = 0
Thùc hiÖn = 0
Thùc tÕ = 0
KÕ ho¹ch = 450
Thùc hiÖn = 370
Thùc tÕ = 420
> 80 ChËm kÕ ho¹ch
80 Chi phÝ thÊp h¬n dù kiÕn
(100%)
(33%)
(85%)
(0%)
46
Giới hạn chi phí
0
500
1000
1500
2000
1 2 3 4 5
Lower limit Cummulative Bud.
Upper limit Actual cost
47
Phương pháp Giá trị thu được
Phương pháp phân tích giá trị thu được Earned
Value Analysis - EV
Phương pháp tiêu chuẩn hệ thống kiểm soát Chi
phí/Thời gian (C/SCSC) (Cost/Schedule Control
System Criteria)
Ra đời 1962
áp dụng bởi Bộ Quốc Phòng Mỹ và NASA
48
Phân tích giá trị thu được
Xem xét, tổ hợp ba yếu tố: chí phí, kế hoạch, thực
hiện vào một hệ thống
Quy ra tiền
EV cho phép
Đo lường quá trinh thực hiện dự án
Xác định chênh lệch ngân sách và thời gian
Dự báo thời gian hoàn thành, ngân sách hoàn
thành
49
Các khái niệm cơ bản
Dự chi (Budgeted Cost for Word Scheduled-BCWS):
Tổng chi phí (hoặc giá trị) của tất cả công việc theo kế
hoạch, tỷ lệ tương ứng các chi phí tổng hợp, tính theo giá
thành dự toán
Thực chi (Actual Cost for Word Performed-ACWP): Chi
tiêu thực tế hao phí và được ghi nhận cho công việc thực
hiện trong một giai đoạn cụ thể.
50
Các khái niệm cơ bản
Nếu nguyên vật liệu được mua trước, chỉ tính chi phí
nguyên vật liệu sử dụng cho công việc đã được thực
hiện. Nếu nguyên vật liệu được ghi vào bên Có của Tài
khoản Phải trả, chi phí sẽ được tính cả trong ACWP.
ACWP cũng bao gồm tất cả các chi phí biến đổi và tỷ
lệ tương ứng của phần chi phí quản lý.
51
Các khái niệm cơ bản
Giá trị làm ra (Budgeted Cost for Word Performed-
BCWP): chi phí (hoặc giá trị) của tất cả công việc thực
hiện được trong một giai đoạn, được tính toán dựa
trên dự chi các công việc của dự án.
52
Các khái niệm cơ bản
Chi phí này được xác định bằng cách nhân tỷ lệ phần
trăm công việc đã hoàn thành với dự chi của mỗi công
việc, do đó:
BCWP cho một công việc hoàn thành là dự chi của
công việc này.
BCWP của gói công việc được hoàn thành một
phần được ước tính chủ quan hơn bằng cách sử
dụng số tính toán thực tế của phần công việc đã
được hoàn thành.
53
Ước tính giá trị làm ra (BCWP)
Công thức chung:
Giá trị làm ra = dự chi * % công việc đã làm
Trong thực tế, là thế nào để tính được "% công việc đã
làm"?
Sử dụng cách điều chỉnh chủ quan
Căn cứ trên số lượng các đơn vị sản lượng hoàn thành
54
ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ LÀM RA (BCWP)
Sử dụng các mốc tăng trưởng: các giá trị định mức
của các mốc dự án.
Chú ý: Tính chính xác phụ thuộc vào việc phân phối
công bằng tỷ lệ phần trăm các công việc nhỏ liên
quan đến chi phí.
Sử dụng nguyên tắc 50-50 (hoặc 40-60)
55
PHÂN TÍCH THỰC HIỆN
Các đại lượng phân tích sai lệch (Variance
Analysis)
1)Sai leọch veà tieỏn ủoọ – SV (Schedule
Variance)
2) Sai leọch veà chi phớ – CV (Cost Variance)
3) Sai leọch keỏ toaựn – AV (Accounting Variance)
4) Sai leọch thụứi gian – TV (Time Variance)
56
Các chỉ số cơ bản
Chênh lệch về tiến độ: SV = Giá trị làm ra - Dự chi =
BCWP- BCWS Là con số tính bằng tiền chỉ ra tổng
công việc đã hoàn thành cho tới thời điểm này là ít
hơn (hay nhiều hơn) so với kế hoạch, điều này nói lên
rằng dự án là đang chậm (hay nhanh) so với kế hoạch.
(SV<0 có nghĩa là dự án đang chậm tiến độ)
57
Các chỉ số cơ bản
Chênh lệch về chi phí: CV = Giá trị làm ra-Thực
chi=BCWP-ACWP sự thực hiện về chi phí của dự
án. (CV < 0 có nghĩa là chi vượt mức)
Chênh lệch về thời gian: TV = SD - BCSP (trong
đó SD là "thời điểm hiện trạng" và BCSP là thời
điểm mà BCWS = BCWP): Chỉ ra trên thang thời
gian dự án chậm bao nhiêu so với kế hoạch.
58
PHÂN TÍCH THỰC HIỆN
Chênh lệch về kiểm toán: AV = Dự Chi - Thực chi =
BCWS - ACWP. Là sự khác lệch giữa dự chi và chi
tiêu thực tế.
AV = Dự Chi - Thực chi = BCWS - ACWP
Là sự khác lệch giua dự chi và chi tiêu thực tế.
AV > 0 Ngaõn saựch theo keỏ hoaùch lụựn hụn
thửùc chi
AV = 0 Ngaõn saựch theo keỏ hoaùch ủuựng baống
thửùc chi
AV < 0 Ngaõn saựch theo keỏ hoaùch nhoỷ hụn
thửùc chi
59
Các chỉ số thực hiện
1.SPI = BCWP/BCWS (Chỉ số tốc độ)
2. CPI = BCWP/ ACWP (Chỉ số chi phí)
Các giá trị của SPI và CPI lớn hơn 1 chỉ ra
rằng công việc thực hiện nhanh hơn kế hoạch
và chi tiêu dưới mức dự chi, một cách tương tự,
các giá trị nhỏ hơn chỉ điều ngược lại.
Vớ dụ : Vớ dụ tớnh giỏ trị
60
Kiểm soát dự án
Cũng tại điểm J kết quả phân tích cho ta số liệu
ACWP – chi phí thực tế để thực hiện công việc
đã hoàn thành (Thực chi)
Giá trị ACWP và BCWS chỉ bằng nhau khi công
việc đã hoàn thành đúng như tiến độ đã đề ra.
Điều này thực tế ít xảy ra
Cần phải tính giá trị BCWP (dự chi), để có thể
đánh giá chính xác tiến triển thực của dự án
61
Kiểm soát dự án
Giá trị BCWP có thể tính được bằng cách tính
tổng các BCWP của để thực hiện từng nhiệm vụ.
Điều này chỉ có thể làm được nếu có dự án gồm
các công việc rõ ràng
Điều này lại thường ít xảy ra, đặc biệt trong
trường hợp phần công việc thực hiện bởi các nhà
thầu chiếm tỷ trọng lớn.
Trong trường hợp này người ta đánh giá BCWP
qua giá trị bị muộn tại thời điểm xem xét :
BCWP tại J bằng BCWS tại điểm R
62
Kiểm soát dự án
Trong trường hợp này người ta đánh giá BCWP
qua giá trị bị muộn tại thời điểm xem xét :
BCWP tại J bằng BCWS tại điểm R (R = J –
chênh lệch)
Công thức
% chênh lệch chi phí : (BCWP -ACWP)/ BCWP
63
Kiểm soát dự án
Phân tích định kỳ chi phí cho phép xây dựng:
Đường cong BCWP
Đường cong ACWP
Phân tich các đường cong này cho phép xác
định
Chí phí cuối cùng dự kiến
Thời điểm hoàn thành dự kiến
64
Kiểm soát dự án
B¸o c¸o theo tõng c«ng viÖc
Chi KH Chi KL Chi Tt SV (KL-KH) CV(KL-Tt) SI CI
BCWS BCWP ACWP BCWP-BCWS BCWP-ACWP BCWP/BCWS BCWP/ACWP
A 1200 1500 1500 300 0 1.25 1
B 3000 3000 3000 0 0 1 1
E 3256 1628 2900 -1628 -1272 0.5000367 0.56
Tæng 7456 6128 7400 -1328 -1272 0.8219044 0.83
C«ng viÖc A vît tiÕn ®é (SV =300 >0; SI > 1); chi ®óng (CV =0, CI =1)
C«ng viÖc B ®óng tiÕn ®é (SV =0; SI = 1); chi ®óng (CV =0, CI =1)
C«ng viÖc E chËm tiÕn ®é (SV =-1328 <0; SI<1); chi ®óng (CV =0.5, CI =0.56)
65
DỰ BÁO THỰC HIỆN CHI PHÍ
TƯƠNG LAI
FCTC (Dự báo chi phí để hoàn thành dự án) =
(BCAC - BCWP)/ CPI, ở đó BCAC là dự chi tại
thời điểm hoàn thành dự án. Số này cũng giống như
BCWS ở thời điểm dự định hoàn thành.
FCAC (Dự báo tổng chi phí vào thời điểm hoàn
thành) = Ngân sách ban đầu/ CPI
66
DỰ BÁO THỰC HIỆN CHI PHÍ
TƯƠNG LAI
Ghi chú: Sự điều chỉnh chi phí này có thể làm đối với
các hoạt động riêng lẻ để đưa ra được dự báo tốt hơn.
Giả định cơ sở là việc thực hiện chi phí không thay
đổi. Nếu không việc điều chỉnh cần phải làm đối với
bản thân CPI
67
Kiểm soát dự án
Xem phụ lục chương 6 kiểm soát dự án