Chương 6: Tổng quan về quản lý vốn luân chuyển

?Những khái niệm về VLC ?Tầm quan trọng của quản lý VLC ?Tài Trợ TSLĐ: Kết hợp nguồn Vốn ngắn hạn và dài hạn ?Kết hợp Cấu Trúc Nợ Ngắn hạn và Những Quyết Định về TSLĐ

pdf36 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2175 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 6: Tổng quan về quản lý vốn luân chuyển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6-1 Chương:6 Tổng Quan Về Quản Lý Vốn Luân Chuyển åå àà ûû ýù áá â â åå 6-2 Tổå ng Quan Vềà quảû n lýù Vốá n Luân Chuyê åå n ‹Những khái niệm về VLC ‹Tầm quan trọng của quản lý VLC ‹Tài Trợ TSLĐ: Kết hợp nguồn Vốn ngắn hạn và dài hạn ‹Kết hợp Cấu Trúc Nợ Ngắn hạn và Những Quyết Định về TSLĐ 6-3 Những khã ùù i niệä m vềà VLC Vốá n luân chuyê åå n Là toàn bộ các khoản đầu tư vào TS lưu động Vốn luân chuyển là vốn ngắn hạn hay dài hạn ? Vấn đề TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 Vốn luân chuyển = 50 6-4 Những khã ùù i niệä m vềà VLC Vốá n luân chuyê åå n thuầà n Tài sản lưu động – Nợ ngắn hạn - Tính nhân quả ? - Phần trên Bảng CĐKT - Bên phần TS hay NV Vấn đề TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 VLC thuần = 50 – 20 = 30 6-5 Những khã ùù i niệä m vềà VLC Vốá n luân chuyê åå n 50 + 50 = 20 + 80 50 - 20 = 80 - 50 30 = 30 Vốá n luân chuyê åå n TSLĐ + TSCĐ = NNH + NDH + VTC TSLĐ - NNH = NDH + VTC – TSCĐ Nhu cầu VLC = Vốn luân chuyển TSLĐ TSCĐ NNH NDH VTC 50 20 50 80 6-6 Chính sáù ch Vốá n Luân Chuyê åå n Chính sáù ch Vốá n luân chuyê åå n 1. Giảm nhu cầu vốn luân chuyển 2. Đáp ứng nhu cầu Vốn luân chuyển 3. Đáp ứng tạm thời nhu cầu Vốn luân chuyển Vốá n luân chuyê åå n TSLĐ + TSCĐ = NNH + NDH + VTC TSLĐ - NNH = NDH + VTC – TSCĐ Nhu cầu VLC = Vốn luân chuyển 6-7 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Năm báo cáo (2002) Doanh thu : 100 TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 Năm kế hoạch (2003) Doanh thu : 150 Doanh lợi tiêu thụ : 10% Tỷ lệ chia cổ tức : 50% 6-8 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Doanh thu tăng 50% Các khoản có quan hệ với DT cũng sẽ tăng 50% TSLĐ 75 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 30 50 ? TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 6-9 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Năm keê áá hoạï ch 75 - 30 # 87,5 - 50 45 # 37,5 Năm bă ùù o cáù o 50 - 20 = 80 - 50 30 = 30 Năm Keê áá hoạï ch Lợi nhuận sau thuế năm KH 150 x 10% = 15 Lợi nhuận để lại năm KH 15 x (1-50%) = 7,5 6-10 Giảû m nhu cầà u VLC Giảû i pháù p Tăng vòng quay TSLĐ Năm BC : 100 / 50 = 2 vòng Năm KH : 150 / 67,5 = 2,2 vòng Nhu cầà u VLC Năm Báo cáo 50 - 20 = 30 Năm kế hoạch 75 - 30 = 45 Giảû m Nhu cầà u VLC Giảm nhu cầu TSLĐ 75 67,5 Tăng Nợ ngắn hạn 30 37,5 6-11 Đáù p ứùng nhu cầà u VLC Giảû i pháù p - Vay dài hạn - Tăng vốn chủ sở hữu - Điều chỉnh chính sách cổ tức NH cầu VLC năm KH : 45 VLC năm KH dự kiến : 87,5 - 50 = 37,5 Tăng VLC năm KH : 37,5 45 6-12 Đáù p ứù ng tạï m thờø i nhu cầà u VLC Giảû i pháù p ‹ Đây chỉ là một giải pháp tình thế, vì nhu cầu VLC là một nhu cầu dài hạn, trong khi đó nguồn tài trợ lại là nợ ngắn hạn ‹ Giải pháp này tạm thời đáp ứng nhu cầu VLC, nhưng đặt tình hình tài chính của công ty vào những khó khăn nhất định Tăng nợ ngắn hạn : 30 37,5 6-13 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Năm báo cáo (2002) Doanh thu : 100 TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 Năm kế hoạch (2003) Doanh thu : 150 (120) Doanh lợi tiêu thụ : 10% Tỷ lệ chia cổ tức : 50% Nếu cả 3 gải pháp trên đều không thực hiện được. Đâu là giải pháp ? 6-14 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Doanh thu tăng 20% Các khoản có quan hệ với DT cũng sẽ tăng 20% TSLĐ 60 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 24 50 ? TSLĐ 50 TSCĐ Nợ NH Nợ DH VTC 20 50 80 6-15 Ví dụï vềà chính sáù ch VLC Năm keê áá hoạï ch 60 - 24 = 86 - 50 36 = 36 Năm bă ùù o cáù o 50 - 20 = 80 - 50 30 = 30 Năm Keê áá hoạï ch Lợi nhuận sau thuế năm KH 120 x 10% = 12 Lợi nhuận để lại năm KH 12 x (1-50%) = 6 6-16 Tầà m quan trọï ng củû a quảû n lýù Vốá n luân chuyê åå n ‹ Trong DN chế biến thì TSLĐ thường hơn 50% TTS ‹ Các khoản nợ ngắn hạn là nguồn tài trợ chủ yếu đối với các DN nhỏ ‹ Trách nhiệm quản lý VLC đòi hỏi phải kiểm soát liên tục, hàng ngày ‹ Thời gian dành cho việc quản lý VLC ‹ quản lý VLC ảnh hưởng đến rủi ro, lợi nhuận và giá cổ phiếu 6-17 Những vã áá n đềà vềà VLC 3 CS về TSLĐ ‹ CS A : %DT cao ‹ CS B : %DT TB ‹ CS A : %DT thấp Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng M ư ù c T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-18 Tính thanh khoảû n PT tính thanh khoản C. Sáù ch Tính TK A Cao B T. Bình C Thấá p TSLĐ càng cao thì tính thanh khoản càng tăng. Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng M ư ù v T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-19 Táù c độä ng đếá n Mứùc sinh lợï i kỳø vọï ng Doanh lợï i TS (ROA) = Lợï i nhuậä n sau thuếá Tồà ng tàø i sảû n Lợï i nhuậä n sau thuếá TSLĐ + TSCĐ Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-20 Táù c độä ng đếá n Mứùc sinh lợï i kỳø vọï ng PT Mức sinh lời C. Sáù ch Sinh lờø i A Thấá p B T. Bình C Cao TSLĐ giảm, Tổng TS giảm, từ đó doanh lợi tài sản sẽ tăng Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng M ư ù v T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-21 Táù c độä ng đếá n rủû i ro ‹Giảm tiền mặt sẽ giảm khả năng thanh toán. Rủûi ro cao! ‹Thắt chặt CS tín dụng sẽ làm giảm CK phải thu và sẽ làm giảm khách hàng và doanh thu. Rủûi ro cao! ‹Tồn kho thấp sẽ làm giảm doanh thu. Rủûi ro cao! Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-22 Táù c độä ng đếá n rủû i ro PT rủi ro C. Sáù ch Rủû i ro A Thấá p B T.Bình C Cao Rủi ro tăng khi tài sản lưu động giảm Mức tài sản lưu động tối ưu 0 25,000 50,000 Sản lượng T S l ư u đ o ä n g TS lưu động CS- C CS- A CS- B 6-23 Tóù m lượï c vềà mứù c Tàø i sảû n lưu độä ng tốá i ưu Tóm lược về mức tài sản lưu động tối ưu 1. Mức sinh lời tỷ lệ nghịch với khả năng th.toán 2. Mức sinh lời tỷ lệ thuận với rủi ro C.Sáù ch Thanh khoảû n Sinh lờø i Rủû i ro A Cao Thấá p Thấá p B T.Bình T.Bình T.Bình C Thấá p Cao Cao 6-24 Phân loâ ïï i Vốá n luân chuyê åå n ‹ Thờøi gian ‹ Thường Xuyên ‹ Tạm thời ‹ Thàønh phầàn ‹ Tiền, Đầu tư ngắn hạn,các khoản phải thu, và tồn kho. 6-25 Vốá n luân chuyê åå n thườø ng xuyênâ Làø những TS lõ ưu độä ng thườø ng xuyên câ àà n đểå thoảû mãn cã ùù c nhu cầà u tốá i thiểå u dàø i hạï n. Tàø i sảû n lưu độä ng thườø ng xuyênâ Thời gian T r ị g i a ù 6-26 Vốá n luân chuyê åå n tạï m thờø i Làø những TS lõ ưu độä ng thay đổå i theo yêu câ àà u cóù tính thờø i vụï . Tàø i sảû n lưu độä ng thườø ng xuyênâ Thời gian T r ị g í a Tàø i sảû n lưu độä ng tạï m thờø i 6-27 Tàø i Trợï TSLĐ: Kếá t hợï p nguồà n Vốá n ngắé n hạï n vàø dàø i hạï n Nguồà n tàø i trợï tựï do: TD thương mại, và các khoản phải nộp, phải trả khác. ‹ Dựa trên chính sách trả tiền mua hàng, lao động, thuế, bảo hiểm XH-YT và CP khác. ‹ Chúng ta cần quan tâm là tại sao TSLĐ không được tài trợ từ nguồn tài trợ tự do. 6-28 Khảû o hướù ng tựï bảû o hiểå m Làø mộä t phương thứùc tàø i trợï , mỗi mỗ ää t TSLĐ sẽ õ đượï c cân â bằè ng vớù i mộä t nguồà n tàø i trợï cóù cùø ng thờø i gian đáù o hạï n. Thời gian T r ị g i a ù Tài trợ dài hạn TS cốá định TS lưu độä ng Tài trợ ngắn hạn 6-29 Nhu cầà u tàø i trợï vàø khuynh hướù ng tựï bảû o hiểå m ‹ TSCĐ và các TSLĐ thường xuyên cần được tài trợ từ nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu (Mức sinh lời dài hạn của tài sản được tài trợ sẽ trang trải các chi phí tài trợ dài hạn) ‹ Nhu cầu TSLĐ tạm thời sẽ được tài trợ từ các khoản nợ ngắn hạn (Dòng tiền hoạt động SXKD bình thường đủ để trang trải CP tài trợ ngắn hạn) 6-30 Bảû n chấá t tựï tiêu cuâ ûû a cáù c khoảû n nợï ngắé n hạï n ‹ Nhu cầu thời vụ đòi hỏi tồn kho sẽ tăng nhiều so với mức tồn kho hiện tại, và đòi hỏi cần được tài trợ từ các khoản nợ ngắn hạn. ‹ Tồn kho tăng là cơ sở để tăng doanh số bán ra. ‹ Doanh thu sẽ chuyển thành các khoản phải thu. ‹ Các khoản phải thu sẽ chuyển thành tiền mặt. ‹ Kết quả là ngân qũy tiền mặt có thể được dùng để trả các khoản nợ ngắn hạn theo thời vụ và trang trải các CP từ nguồn tài trợ ngắn hạn này. 6-31 Đáù nh đổå i giữa rũ ûû i ro vàø chi phí (Khuynh hướù ng bảû o thủû ) ‹ Những lỡ ïïi ích củûa tàøi trợï dàøi hạïn ‹ Giảm thiểu những lo lắng về các nghĩa vụ ngắn hạn và nhu cầu tái tài trợ. ‹ Giảm những bất trắc về các chi phí lãi suất tương lai ‹ Rủûi ro tàøi trợï ngắén hạïn ‹ Vay mượn nhiều hơn mức cần thiết ‹ Thông thường chi phí toàn bộ sẽ cao hơn ‹ Kếát qủûa ‹ Nhà quản lý chấp nhận lợi nhuận kỳ vọng ít để đánh đổi rủi ro thấp. 6-32 Đáù nh đổå i giữa rũ ûû i ro vàø chi phí (Khuynh hướù ng bảû o thủû ) Công ty cô ùù thểå giảû m rủû i ro bằè ng cáù ch kếá t hợï p giữa cã ùù c khoảû n nợï ngắé n hạï n vàø cáù c khoảû n tàø i trợï dàø i hạï n cho nhu cầà u thờø i vụï . Thời gian T r ị g í a Tài trợ dài hạn TS cốá định TS lưu độä ng Tàø i trợï ngắé n hạï n 6-33 So sáù nh vớù i khuynh hướù ng “Tiếá n Côngâ ” ‹ Những lỡ ïïi ích củûa tàøi trợï ngắén hạïn ‹ Tài trợ những nhu cầu dài hạn với chi phí thấp hơn so với nợ dài hạn ‹ Chỉ vay nợ khi cần thiết ‹ Rủûi ro củûa tàøi trợï ngắén hạïn ‹ Tái tài trợ những nghĩa vụ ngắn hạn trong tương lai ‹ Chi phí lãi suất tương lai không chắc chắn. ‹ Kếát qủûa ‹ Nhà quản lý chấp nhận lợi nhuận kỳ vọng cao hơn và đánh đổi lại thì rủi ro cũng lớn hơn. 6-34 Đáù nh đổå i giữa rũ ûû i ro vàø chi phí (Khuynh hướù ng “Tiếá n Côngâ ”) Công ty tăng ruâ ê ûû i ro bằè ng cáù ch tàø i trợï mộä t phầà n tàø i sảû n lưu độä ng thườø ng xuyên bâ èè ng cáù c khoảû n nợï ngắé n hạï n. Thời gian T r ị g í a Tài trợ dài hạn TS cốá định TS lưu độä ng Tàø i trợï ngắé n hạï n 6-35 Tàø i trợï dàø i hạï n so vớù i ngắé n hạï n Đáo hạnvề tài trợ Đáo hạn về tài sản NGẮN HẠN DÀI HẠN Rủi ro và lợi nhuận thấp Rủi ro và lợi nhuận trung bình Rủi ro và lợi nhuận trung bình Rủi ro và lợi nhuận cao NGẮN HẠN (Tạï m thờø i) DÀI HẠN (Thườø ng xuyênâ ) 6-36 Kếá t hợï p giữa cơ cã áá u nợï ngắé n hạï n vàø cáù c quyếá t định vềà TSLĐ ‹ TSLĐ bao nhiêu và phương thức tài trợ cho nó có mối quan hệ phụ thuộc nhau. ‹ Một chính sách bảo thủ duy trì mức TSLĐ cao cho phép sử dụng nợ ngắn hạn tốt hơn chính sách “tiến công” với mức TSLĐ thấp ‹ Phương thức tài trợ TSLĐ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu sẽ có vị thế rủi ro đỡ hơn khi sử dụng chính sách “tiến công” cho việc duy trì mức TSLĐ lành mạnh.