Chương 7 Kỹ năng lập tờ trình thẩm định

1) Tư cách pháp nhân 2) Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tổ chức 3) Tình hình kinh doanh 4) Tình hình tài chính 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng

pdf23 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2458 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 7 Kỹ năng lập tờ trình thẩm định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/5/2012 1 8/5/2012 1 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 2 Yêu cầu chung:  Chân thực  Đầy đủ  Ngắn gọn KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VÀ VIẾT TỜ TRÌNH 8 /5 /2 0 1 2 2 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 3 Kết cấu tờ trình: 5. Nhận xét và đề xuất 1. Giới thiệu nhu cầu khách hàng 2.Thẩm định Pháp lý KH 3.Thẩm định nhu cầu khách hàng 4.Thẩm định điều kiện cấp hạn mức giao dịch khách hàng KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VÀ VIẾT TỜ TRÌNH 8 /5 /2 0 1 2 3 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 4 *Mục đích *Trị giá *Thời hạn *Lãi suất, phí áp dụng *Tài sản đảm bảo *Điều kiện áp dụng 1.Giới thiệu nhu cầu khách hàng 8 /5 /2 0 1 2 4 8/5/2012 2 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 5 1) Tư cách pháp nhân 2) Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tổ chức 3) Tình hình kinh doanh 4) Tình hình tài chính 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng 2.THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 5 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 6 1)Tư cách pháp nhân  Tên công ty  Địa chỉ trụ sở giao dịch  Quyết định thành lập : Đăng ký kinh doanh  Ngành nghề kinh doanh  Người đại diện theo pháp luật  Vốn điều lệ  Nguồn vốn chủ sở hữu tính đến kỳ báo cáo gần nhất  Bổ sung giới thiệu tư cách pháp nhân công ty mẹ (trường hợp khách hàng là công ty TNHH một thành viên, hoặc công ty con trực thuộc công ty mẹ). THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 6 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 7 1)Tư cách pháp nhân Những điểm lưu ý:  Theo quy định của pháp luật và theo điều lệ của Công ty, Xác định thẩm quyền giao dịch người đại diện của doanh nghiệp  Lĩnh vực Khách hàng đề nghị cấp hạn mức giao dịch phù hợp với lĩnh vực kinh doanh đã đăng ký của khách hàng. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 7 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 8 2)Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức Mục đích => Thể hiện được các cột mốc phát triển của doanh nghiệp, thành tựu và nguyên nhân  Giới thiệu đội ngũ lãnh đạo.  Tiểu sử, bằng cấp, trình độ chuyên môn; Quá trình khởi nghiệp; Số năm kinh nghiệm, Các cột mốc đánh dấu sự trưởng thành trong sự nghiệp.  Đánh giá uy tín, tư cách của lãnh đạo : với đối tác, với đồng nghiệp  Đánh giá tính chuyên nghiệp, hiệu quả của việc quản trị điều hành: Lập kế hoạch chiến lược , Thiết lập hệ thống chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động, Kế hoạch tài chính, Kế hoạch marketing, Chính sách nhân sự. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 8 8/5/2012 3 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 9 2)Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức  Lịch sử hình thành và phát triển  Quá trình xây dựng doanh nghiệp  Mở rộng, thu hẹp lĩnh vực kinh doanh: từ hoạt động thuần tuý thương mại sang sản xuất và ngược lại hoặc đầu tư mở rộng  Lý do, thành tựu của những thay đổi này.  Chuyển đổi loại hình công ty, chia tách hay sáp nhập  Thay đổi về tỷ lệ vốn góp và giá trị vốn góp của công ty THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 9 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 10 2) Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức  Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp  Tổng thể sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp (bao gồm cả các đơn vị thành viên, chi nhánh).Đối với doanh nghiệp có chi nhánh/các đơn vị thành viên: đánh giá mối quan hệ giữa các chi nhánh/thành viên và với doanh nghiệp mẹ.  Xem xét, đánh giá cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp. Số lượng, trình độ chuyên môn cán bộ nhân viên công ty, tỷ trọng giữa đội ngũ nhân viên văn phòng, công nhân (đặc thù hoạt động của công ty). THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 10 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 11 3)Tình hình kinh doanh i. Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của DN ii. Đánh giá quá trình kinh doanh (chu kỳ tài sản của DN) iii. Định hướng, chiến lược kinh doanh THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 11 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 12 3) Tình hình kinh doanh i. Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của công ty  Mô tả các sản phẩm, dịch vụ và lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty. Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh nhiều sản phẩm/đa ngành, mô tả rõ từng nhóm sản phẩm và ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.  Các đặc điểm chủ yếu của sản phẩm, dịch vụ.  Các đối tượng sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp để thấy rõ bản chất sản phẩm/lĩnh vực kinh doanh. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 12 8/5/2012 4 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 13 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh(chu kỳ tài sản doanh nghiệp) a) Thị trường đầu vào b) Quá trình sản xuất hàng hóa, cung ứng dịch vụ c) Thị trường đầu ra d) Khả năng cạnh tranh THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 13 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 14 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh(chu kỳ tài sản doanh nghiệp) a) Thị trường đầu vào  Nguyên liệu, chi phí đầu vào chủ yếu: đánh giá tính sẵn có, tính chất mùa vụ, tính bảo quản của các nguyên liệu.  Nguồn cung cấp nguyên liệu: Đối với nguyên liệu nhập khẩu, đánh giá hàng rào mậu dịch quôc tế, đánh giá sự tập trung nhà cung cấp nguyên liệu.  Yếu tố giá nguyên liệu: Đánh giá rủi ro về giá, rủi ro tỷ giá. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 14 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 15 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh(chu kỳ tài sản doanh nghiệp) a) Thị trường đầu vào  Phương thức vận tải và giao hàng của nhà cung cấp với công ty. Đánh giá vị trí Công ty so với nguồn hàng cung cấp, chi phí vận chuyển, đánh giá rủi ro phương thức vận chuyển áp dụng, đánh giá phương thức bảo hiểm áp dụng.  Phương thức thanh toán đối với các nhà cung cấp nguyên vật liệu của công ty. Đánh giá rủi ro phương thức thanh toán áp dụng THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 15 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 16 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh(chu kỳ tài sản doanh nghiệp) b) Quá trình sản xuất hàng hóa, cung ứng dịch vụ  Năng lực tài sản cố định của doanh nghiệp để phục vụ quá trình sản xuất/cung ứng dịch vụ, bao gồm: nhà xưởng/trụ sở; các dây chuyền hoặc máy móc thiết bị chủ yếu.  Công suất thiết kế và công suất hiện tại của dây chuyền máy móc thiết bị  Đánh giá mức độ hịên đại của Công nghệ sản xuất, Đánh giá được chất lượng của máy móc thiết bị (so với các đối thủ cạnh tranh hoặc mức bình quân của ngành)  Quy trình sản xuất/cung ứng dịch vụ. Khả năng quản lý và vận hành quy trình sản xuất  Các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất/cung ứng dịch vụ, bao gồm: nhân lực, quản lý chất lượng áp dụng; hệ thống quản lý hàng lưu kho và vận chuyển sản phẩm. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 16 8/5/2012 5 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 17 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh (chu kỳ tài sản doanh nghiệp) c) Thị trường đầu ra  Hệ thống phân phối hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp  Chính sách bán hàng: phương thức bán hàng, chế độ hoa hồng, cách xác định giá cho đại lý, chính sách marketing, tổ chức đội ngũ bán hàng  Thị trường tiêu thụ sản phẩm: Đặc điểm của KH đầu ra  Phương thức giao hàng: FOB, CIF…  Phương thức thanh toán : Chính sách bán hàng trả chậm (nêu cụ thể về đối tượng, điều kiện, thời hạn và hạn mức trả chậm tối đa), cách thức kiểm soát, thu hồi khoản phải thu  Một số khách hàng lớn của doanh nghiệp và một số hợp đồng lớn đã ký danh sách khách hàng chủ yếu, doanh số mua/công nợ của khách hàng… THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 17 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 18 3) Tình hình kinh doanh ii.Đánh giá quá trình kinh doanh(chu kỳ tài sản doanh nghiệp) d) Khả năng cạnh tranh  Khả năng cạnh tranh Sản phẩm của khách hàng trên thị trường, lợi thế của sản phẩm so với các sản phẩm cùng loại sẵn có trên thị trường  Mô tả các đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp: về số lượng doanh nghiệp, quy mô sản xuất, công nghệ sản xuất; đội ngũ lãnh đạo, lợi thế về địa điểm sản xuất và thị trường tiêu thụ sản phẩm  So sánh khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp  Sự biến động giá trên thị trường và các nguyên nhân ảnh hưởng đến sự biến động giá THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 18 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 19 3) Tình hình kinh doanh iii.Định hướng và chiến lược kinh doanh Trong tương lai gần, những định hướng, chiến lược làm cho nguồn lực của doanh nghiệp bị chia sẻ do vậy có thể ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của doanh nghiệp  Bổ sung lĩnh vực kinh doanh mới  Thay đổi một bộ phận khách hàng mục tiêu  Kế hoạch đầu tư mở rộng THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 19 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 20 4) Tình hình tài chính Mục đích:  Hiểu thực trạng tài chính của KH tại thời điểm báo cáo  Đánh giá khả năng quản lý tài chính của đội ngũ lãnh đạo  Khả năng trả nợ trong tương lai THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 20 8/5/2012 6 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 21 4) Tình hình tài chính Yêu cầu:  Phân tích báo cáo tài chính tối thiểu của 02 kỳ gần nhất  Báo cáo tài chính là báo cào kiểm toán hoặc báo cáo nộp cho cơ quan thuế  Báo cáo tài chính bao gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính  Phân tích dưới dạng bảng biểu THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 21 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 22 4) Tình hình tài chính i. Phân tích cơ cấu, biến động những hạng mục chính ii. Phân tích chỉ số tài chính iii. Xây dựng bảng dòng tiên iv. Nhận xét THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 22 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 23 4) Tình hình tài chính i.Phân tích cơ cấu, biến động những hạng mục chính Những hạng mục cần phân tích: * Hạng mục Tài sản:  Phải thu  Hàng tồn kho  Tài sản lưu động khác  Tài sản cố định  Đầu tư tài chính dài hạn - mô tả chi tiết THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 23 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 24 4) Tình hình tài chính i. Phân tích cơ cấu, biến động những hạng mục chính Những hạng mục cần phân tích: * Hạng mục nguồn vốn:  Vay ngắn hạn – Tổ chức tín dụng, cá nhân  Phải trả - phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác  Nợ dài hạn  Vốn chủ sở hữu  Tài khoản khác THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 24 8/5/2012 7 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 25 4) Tình hình tài chính i. Phân tích cơ cấu, biến động những hạng mục chính Những hạng mục cần phân tích: * Hạng mục kết quả kinh doanh :  Doanh thu, kết cấu doanh thu  Giá vốn hàng bán  Lợi nhuận sau thuế THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 25 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 26 4) Tình hình tài chính i. Phân tích cơ cấu, biến động những hạng mục chính  Phân tích tỷ trọng từng hạng mục đối với tổng tài sản/tổng nguồn vốn.  Phân tích biến đông theo thời gian của các hạng mục chủ yếu  Phân tích nguyên nhân của biến động THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 26 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 27 4) Tình hình tài chính ii. Phân tích chỉ số tài chính a) Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh  Lợi nhuận/Doanh thu(ROS)  Lợi nhuận/Vốn chủ sở hữu(ROE) b)Khả năng thanh toán  Khả năng thanh toán nhanh  Khả năng thanh toán hiện hành  Khả năng thanh toán ngắn hạn THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 27 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 28 4) Tình hình tài chính ii. Phân tích chỉ số tài chính c) Mức độ đảm bảo vốn  Đòn bẩy tài chính : Nơ ngắn hạn/ Tổng nguồn vốn  Mức độ đảm bảo vốn lưu đông = Nợ ngắn hạn – Tài sản lưu động  Mức độ đảm bảo vốn cố định = Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản cố định THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 28 8/5/2012 8 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 29 4) Tình hình tài chính ii. Phân tích chỉ số tài chính d) Chu kỳ kinh doanh  Vòng quay hàng tồn kho  Vòng quay các khoản phải thu  Chu kỳ kinh doanh THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 29 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 30 4) Tình hình tài chính iii. Xây dựng bảng dòng tiền  Xem xét khả năng tạo ra tiền và cách thức sử dụng tiền và khả năng trả nợ của khách hàng.  Hai phương pháp tính dòng tiền : Phương pháp tính dòng tiền trực tiếp, phương pháp tính dòng tiền theo phương pháp gián tiếp THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 30 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 31 4) Tình hình tài chính iii. Xây dựng bảng dòng tiền - Nguyên tắc lập bảng dòng tiền: Những khoản mục thuộc phần tài sản: giá trị trên cash flow là giá trị của khoản mục tương ứng của kỳ Y+1 trừ giá trị kỳ Y. Những khoản mục thuộc phần nguồn vốn: giá trị trên cash flow là giá trị của khoản mục tương ứng của kỳ Y trừ giá trị kỳ Y+1. Những khoản mục thuộc báo cáo thu nhập-chi phí sẽ được lấy trực tiếp từ báo cáo Nợ dài hạn đến hạn trả: khi tính toán giá trị cho kỳ thứ Y sẽ được lấy đúng giá trị này của năm trước đó, kỳ Y-1 Thay đổi nợ dài hạn: bằng nợ dài hạn kỳ Y+1 trừ nợ dài hạn kỳ Y cộng nợ dài hạn đến hạn trả kỳ Y+1. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 31 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 32 4) Tình hình tài chính iv. Nhận xét  Độ minh bạch, rõ ràng của báo cáo tài chính  Tính hợp lý của các hạng mục trên báo cáo  Tính hợp lý của chỉ số tài chính  Khả năng tạo tiền trong bảng dòng tiền THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 32 8/5/2012 9 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 33 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng i. Quan hệ với NH ii. Quan hệ với các tố chức tín dụng khác THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 33 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 34 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng i. Quan hệ với NH  Lịch sử quan hệ  Doanh số giao dịch TKTG  Doanh số/số dư bảo lãnh, thanh toán quốc tế(L/C, TTR, D/P….)  Phí và lãi thu được  Xếp hạng khách hàng THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 34 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 35 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng i. Quan hệ với NH Tình hình sử dụng hạn mức giao dịch kỳ trước  Giá trị  Doanh số phát vay/thu nợ  Chất lượng tín dụng: Nợ loại 3-5  Dư nợ hiện tại  Tài sản đảm bảo  Việc tuân thủ các điều kiện hạn mức giao dịch của kỳ trước THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 35 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 36 5) Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng ii. Quan hệ với tổ chức tín dụng  Lịch sử quan hệ  Tình hình doanh số, số dư hiện tại  Thông tin CIC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 36 8/5/2012 10 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 37 1. Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn 2. Cấp tín dụng ngắn hạn theo món 3. Cấp tín dụng trung hạn 4. Phát hành thư tín dụng(L/C) 5. Phát hành bảo lãnh 3.THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 37 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 38 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn i. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh của khách hàng trong kỳ đề nghị cấp hạn mức tín dụng ii. Đánh giá khả năng đạt được kế hoạch kinh doanh đề ra của khách hàng iii. Lựa chọn phương pháp và tính nhu cầu vốn lưu động, xác định giá trị hạn mức tín dụng ngắn hạn cấp cho khách hàng iv. Đánh giá nguồn trả nơ và khả năng trả nợ của khách hàng THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 38 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 39 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn i) Tổng quan về kế hoạch kinh doanh của khách hàng trong kỳ đề nghị cấp hạn mức tín dụng  Kế hoạch doanh thu  Kế hoạch về chi phí  Kế hoạch huy động các nguồn vốn phục vụ phương án kinh doanh đề ra THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 39 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 40 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn ii) Đánh giá về khả năng thực hiện được kế hoạch kinh doanh đề ra  Đối với doanh nghiệp kinh doanh nhiều lĩnh vực, bóc tách rõ doanh thu theo từng lĩnh vực  Kế hoạch doanh thu bao gồm kế hoạch về sản lượng và giá bán  Kế hoạch giá bán: so sánh với giá bán kỳ trước của khách hàng, giá bán của các sản phẩm cạnh tranh  Kế hoạch sản lượng: so sánh công suất sản xuất, tốc độ tăng trưởng của ngành, khả năng khai thác thị trường/nhóm khách hàng mới. THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 40 8/5/2012 11 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 41 1) cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn ii) Đánh giá về khả năng thực hiện được kế hoạch kinh doanh đề ra  Nêu các hợp đồng đầu ra đã thực hiện trong kỳ thực tế, các hợp đồng đang và dự định sẽ có trong kỳ kế hoạch  Kế hoạch chi phí bao gồm từng khoản chi phí chi tiết năm kế hoạch: so sánh tỷ lệ các khoản mục chi phí trong doanh thu giữa kỳ quá khứ và kỳ kế hoạch. Dựa trên cơ sở kế hoạch kinh doanh khách hàng đề ra, đưa ra kế hoạch kinh doanh hợp lý.  Lập bảng doanh thu, chi phí và lợi nhuận. Đánh giá mức độ hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp qua mức lợi nhuận dự kiến. THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 41 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 42 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn iii)Lựa chọn phương pháp và tính nhu cầu vốn lưu động, xác định giá trị hạn mức tín dụng ngắn hạn cấp cho khách hàng - (3 phương pháp - Kết quả như nhau)  Phương pháp tính trên cơ sở vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp(đây là phương pháp thường áp dụng)  Phương pháp tính trên cơ sở mức độ đảm bảo vốn lưu động. Đây là phương pháp này ít được sử dụng  Phương pháp tính trên đặc điểm KD theo thời điểm. Chỉ được áp dụng khi cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn theo các dự án lớn. Nhược điểm: khó dự đoán chính xác tiến độ thanh toán và chi phí thanh toán tại một thời điểm => việc xác định nhu cầu vốn trở nên phức tạp. THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 42 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 43 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn iii) Phương pháp tính nhu cầu vốn lưu động và hạn mức tín dụng ngắn hạn trên cơ sở vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp Nhu cầu cấp hạn mức tín dụng NH Doanh thu kỳ KH Giá vốn kỳ KH Vốn chủ sở hữu tài trợ tài sản lưu động Nhu cầu vốn cho 01 vòng quay Vay TCTD khác Phái trả người bán THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 43 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 44 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn iii) Phương pháp tính nhu cầu vốn lưu động và hạn mức tín dụng ngắn hạn trên cơ sở vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp 1.Doanh thu, giá vốn hàng bán kế hoạch: theo đánh giá chuyên viên khách hàng 2.Nhu cầu vốn lưu động cho 01 vòng quay = giá vốn hàng bán / chu kỳ kinh doanh 3.Vốn chủ sở hữu tham gia vốn lưu động = Vốn chủ sở hữu dự kiến + vay nợ dài hạn dự kiến – tài sản cố định và đầu tư dài hạn dự kiến THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 44 8/5/2012 12 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 45 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn iii) Phương pháp tính nhu cầu vốn lưu động và hạn mức tín dụng ngắn hạn trên cơ sở vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp 4. Phải trả người bán, vay ngắn hạn tổ chức tín dụng khác kỳ báo cáo 5. Nhu cầu hạn mức tín dụng ngắn hạn: = nhu cầu vốn cho 01 vòng quay - vốn chủ sở hữu tài trợ cho TSLĐ - Phải trả người bán – Vay ngắn hạn tổ chức tín dụng khác. Chú ý: Các số liệu kỳ kế hoạch được dự đoán căn cứ trên cơ sở số liệu trung bình của kỳ báo cáo và dự đoán cho kỳ kêt hoạch THẨM ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 /5 /2 0 1 2 45 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 46 1) Cấp hạn mức tín dụng ngắn hạn iii) Phương pháp tính nhu cầu vốn lưu động và hạn mức tín dụng ngắn hạn trên cơ sở mức độ đảm bảo vốn lưu động 8 /5 /2 0 1 2 46 Khoản mục Kỳ thực tế Kỳ kế hoạch 1. Tài sản lưu động bình quân Tiền mặ
Tài liệu liên quan