Chương 7: Quản trị tiền và Đầu tư tài chính ngắn hạn
?Những động cơ nắm giữ tiền mặt ?Gia tăng thu nhập tiền mặt ?Chậm chi trả tiền mặt ?Đầu tư tiền mặt ?Kiểm soát thu-chi tiền mặt
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 7: Quản trị tiền và Đầu tư tài chính ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7-1 TS. Nguyễn Văn Thuận
Chương:7
Quản trị tiền và
Đầu tư tài chínhngắn hạn
ûû t ị ti r àà øø
àà t t øø i í
éé ïï
7-2 TS. Nguyễn Văn Thuận
Quảû
n trị tiềà
n mặë
t vàø
Đầà
u tư
ngắé
n hạï
n
Những động cơ nắm giữ tiền mặt
Gia tăng thu nhập tiền mặt
Chậm chi trả tiền mặt
Đầu tư tiền mặt
Kiểm soát thu-chi tiền mặt
7-3 TS. Nguyễn Văn Thuận
Những õ độä
ng lựïc nắé
m giữ tiẽ àà
n mặë
t
Hoạï
t độä
ng SXKD:
Mua sắm nguyên vật
liệu, hàng hoá
và
thanh toán các CP
cần thiết cho hoạt động bình thường.
Đầà
u cơ:
Lợi dụng các cơ hội tạm thời
như
: giá
NVL giảm, chiết khấu.
Dựï
ïï
phòø
ng:
Duy trì
một vùng đệm an
toàn để
đáp ứng nhu cầu tiền mặt bất
thường.
7-4 TS. Nguyễn Văn Thuận
Hệä
thốá
ng quảû
n trị tiềà
n mặë
t
Thu Chi tiêu
Đầu tư
chứng khoán
khả
mại
Kiểm soát thông qua báo cáo thông tin
Luồng ngân qũy Luồng thông tin
7-5 TS. Nguyễn Văn Thuận
Gia tăng thu tieê àà
n mặë
t
Đẩy nhanh việc chuẩn bị và gởi hoá đơn
Tăng nhanh tốc độ thanh toán của khách
hàng cho công ty
Giảm thời gian luân chuyển tiền từ khách
hàng đến lúc công ty nhận được
Thu tiền mặt
7-6 TS. Nguyễn Văn Thuận
Thờø
i gian thu tiềà
n
Thờø
i gian thu tiềà
n:
Là
khoảng thời gian từ
khi khách
hàng trả
tiền (tiền mặt hoặc chuyển khoản) cho đến
khi công ty nhận được tiền mặt hoặc ghi có
trên TK
Thờø
i gian
L/C nộä
i bộä
Thờø
i gian
T/toáù
n qua NH
Thờø
i gian
Chuyểå
n Séù
c
Thờø
i gian kýù
tháù
c
7-7 TS. Nguyễn Văn Thuận
Thờø
i gian chuyểå
n Séù
c
Thờø
i gian chuyểå
n Séù
c: Là
thời gian khách
hàng gởi Séc qua bưu điện cho đến khi công
ty nhận được.
Kháù
ch hàø
ng
Gởû
i Séù
c
Công tyâ
Nhậä
n đượï
c Séù
c
7-8 TS. Nguyễn Văn Thuận
Thờø
i gian luân chuyê åå
n nộä
i bôâ
Thờø
i gian luân chuyê åå
n nộä
i bộä: Là
khoảng
thời gian từ
khi công ty nhận Séc của khách
hàng cho đến khi Séc gởi đến ngân hàng để
thanh toán.
Gởû
i Séù
c đếá
n
Ngân hâ øø
ng
Công ty â
nhậä
n Séù
c
7-9 TS. Nguyễn Văn Thuận
Thờø
i gian thanh toáù
n qua NH
Thờø
i gian thanh toáù
n qua NH: Là
thời gian từ
khi Cty gởi séc đến NH cho đến khi NH ghi có
trên tài khoản T/g thanh toán của công ty
Séù
c gởû
i đếá
n
Ngân hâ øø
ng
NH chấá
p nhậä
n
thanh toáù
n
7-10 TS. Nguyễn Văn Thuận
Thờø
i gian kýù
tháù
c
Thờø
i gian kýù
tháù
c: Thời gian từ
khi Cty nhận được
Séc cho đến khi ghi có
trên TK Tiền gởi thanh
toán của Cty
TG luân chuyê åå
n nộä
i bôâ TG thanh toáù
n qua NH
7-11 TS. Nguyễn Văn Thuận
Gởû
i hoáù
đơn sớù
m
Đẩy nhanh việc chuẩn bị và
gởi hoá
đơn
Vi tính hoá hoá đơn
Hoá đơn gởi kèm theo hàng
Gởi hoá đơn qua fax
Yêu cầu thanh toán trước
Cho phép ghi nợ trước
7-12 TS. Nguyễn Văn Thuận
Trảû
tiềà
n trướù
c
Ghi nợï
trướù
c
Một khách hàng ký
thoả
thuận cho phép
công ty bán hàng được quyền ghi nợ
vào tài khoản của khách hàng qua ngân
hàng của công ty bán hàng
7-13 TS. Nguyễn Văn Thuận
Hệä
thốá
ng hộä
p thư
đóù
ng
Hộä
p thư
đóù
ng
Mở
một hộp thư
tại bưu điện cho
phép ngân hàng của công ty được
nhận các chi trả
gởi đến hộp thư
đó
7-14 TS. Nguyễn Văn Thuận
Tiếá
n trình hộä
p thư
đóù
ng
Các khách hàng được hướng dẫn gởi các chi trả
về địa phương có hộp thư đóng được mở.
Ngân hàng nhận các chi trả này nhiều lần trong
ngày từ hộp thư đóng.
NH sẽ ghi có vào TK và lập bảng kê các khoản
chi trả đã nhận trong ngày gởi về công ty.
Công ty sẽ nhận bảng kê cùng với bất kỳ tài
liệu được gởi kèm theo của khách hàng.
7-15 TS. Nguyễn Văn Thuận
Hệä
thốá
ng hộä
p thư
đóù
ng
Bấá
t lợï
i
Chi phí
tạo lập và
duy trì
hộp thư
đóng.
Không có
lợi khi số
tiền chuyển qua hộp thư
đóng nhỏ.
Lợï
i
Nhận được tiền bán hàng sớm hơn, giảm
được thời gian luân chuyển nội bộ
7-16 TS. Nguyễn Văn Thuận
Ngân hâ øø
ng tậä
p trung
Sốá
dư
bùø
trừø
Không có
lãi cho những số
dư
bù
trừ
mà
công
ty duy trì. Đó
là
mức tối thiểu để
NH cung
cấp các dịch vụ, và
các khoản nợ.
Tậä
p trung tiềà
n mặë
t
Chuyển tiền từ
hộp thư
đóng hoặc từ
những
ngân hàng địa phương đến một nơi tập
trung tiền mặt của công ty
7-17 TS. Nguyễn Văn Thuận
Ngân hâ øø
ng tậä
p trung
Cải tiến việc kiểm soát luồng tiền ra
và vào của công ty.
Giảm các số dư tiền mặt nhàn rỗi
đến mức tối thiểu.
Cho phép đầu tư có hiệu quả hơn.
Chuyểå
n sốá
dư
đếá
n mộä
t địa điểå
m trung tâm:â
Nhằm :
7-18 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c dịch vụï
tậä
p trung cho
cáù
c chuyểå
n khoảû
n
Khái niệm : Một Séc không chuyển ra tiền
được trả
cho một tài khoản duy
nhất tại một NH tập trung.
Ngân khoâ ûû
n không thê åå
cóù
sẵü
n ngay tứùc khắé
c
khi nhậä
n đượï
c mộä
t DTC.
(1) Séù
c chuyểå
n khoảû
n kýù
gởû
i (DTC)
(DTC) Depository Transfer Check
7-19 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c dịch vụï
tậä
p trung cho
cáù
c chuyểå
n khoảû
n
Khái niệm: Là
một phiên bản điện tử
của DTC.
(1) Séc điện tử
là
một phiên bản của DTC.
(2) Chi phí
thì
không cô ùù
ýù
nghĩa vàø
đểå
thay thếá
DTC.
(2) Chuyểå
n khoảû
n điệä
n tửû
thông qua bô ää
phậä
n thanh toáù
n bùø
trừø
tựï
độä
ng (ACH)
Automated Clearinghouse (ACH) Electronic Transfer
7-20 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c dịch vụï
tậä
p trung cho
cáù
c chuyểå
n khoảû
n
Khái niệm : là
hình thức sử
dụng 2 hệ
thống thông tin để
thanh toán
Ngân qũy cô õ ùù
thểå
cóù
ngay khi nhậä
n đượï
c
thanh toáù
n bằè
ng điệä
n báù
o. Chi phí
kháù
cao.
(3) Chuyểå
n khoảû
n bằè
ng điệä
n báù
o
Wire transfer
7-21 TS. Nguyễn Văn Thuận
Làø
m chậä
m chi trảû
tiềà
n mặë
t
Kiểm soát việc chi tiêu
Thanh toán bằng hối phiếu (PTD)
Thanh toán lương và cổ tức
Số dư các tài khoản trung gian là
Zero (ZBA)
7-22 TS. Nguyễn Văn Thuận
Sửû
dụï
ng thờø
i gian luân chuyê åå
n
Một công ty có
thể
gời một Séc thanh toán cho khách
hàng nhưng số
tiền này lại nằm ngoài NH, nghĩa là
NH chưa thanh toán cho KH. Điều này có
nghĩa là
công ty có
thể
giảm số
dư
trên TK tại NH.
Chênh lê ää
ch sốá
dư
–
Số
tiền khác biệt giữa sổ
sách kế
toán của công ty và
báo cáo số
dư
trên sổ
sách của ngân hàng.
7-23 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c phương thứùc quảû
n lýù
việä
c chi trảû
Trì hoãn thỡ øøi gian thanh toáùn.
Mộät vàøi nhàø cung cấáp chỉ chấáp nhậän Séùc.
Cáùc NH thườøng đưa ra chi phí dịch vụï cao
vì khi xửû lýù hốái phiếáu phảûi làøm bằèng tay.
Thanh toáù
n qua hốá
i phiếá
u (PTD):
Khi hối phiếu được xuất trình cho ngân hàng của công
ty phát hành để
được thanh toán, NH phải được sự
đồng ý
của công ty phát hành thì
mới thanh toán.
7-24 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c phương thứùc quảû
n lýù
việä
c chi trảû
Thanh toáù
n lương vàø
cổå
tứùc
Nếu thanh toán lương và
cổ
tức qua ngân
hàng, thì
việc chi trả
tất cả
các khoản
lương và
cổ
tức không phải đều thực hiện
cùng một lúc hay cùng ngày.
7-25 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c phương thứùc quảû
n lýù
việä
c chi trảû
Loạïi bỏû sốá dư tiềàn nhàøn rỗi trong tã ừøng tàøi
khoảûn riêng lê ûû.
Chỉ cầàn dựï toáùn nhu cầàu tiềàn mặët cho cáùc tàøi
khoảûn phụï thuộäc.
Hệä
thốá
ng tàø
i khoảû
n sốá
dư
bằè
ng Zero (ZBA):
Một TK chi trả
chung được sử
dụng để
phục vụ
các TK
phụ
khác, tiền sẽ được chuyển từ
TK chung qua các
TK chi trả
riêng lẻ
để
thanh toán.
Như
vậy một số
dư
cuối kỳ
bằng zero được duy trì
mỗi
ngày cho các TK riêng lẻ
ngoại trừ
TK chung.
7-26 TS. Nguyễn Văn Thuận
Đầà
u tư
vàø
o cáù
c chứùng
khoảû
n khảû
mạï
i
Chứùng khoáù
n khảû
mạï
i làø
cáù
c khoảû
n
đầà
u tư
tàø
i chính NH
trên bâ ûû
ng CĐKT
1.
Làø
cáù
c TS tương đương tiềà
n mặë
t nếá
u kỳø
hạï
n dướù
i 3 tháù
ng so vớù
i lúù
c đầà
u tư.
2.
Làø
TS Đầà
u tư
tàø
i chính ngắé
n hạï
n nếá
u kỳø
hạï
n lưu giữ dõ ướù
i 1 năm.ê
7-27 TS. Nguyễn Văn Thuận
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
sẵü
n sàø
ng (R$)
Đóù
ng vai tròø
dựï
trữ õ
tiềà
n mặë
t nhằè
m đáù
p
ứùng cáù
c nhu cầà
u
thanh toáù
n tứùc thì
do
những õ điềà
u hàø
nh độä
t
xuấá
t củû
a công tyâ
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
R$
F$
C$
7-28 TS. Nguyễn Văn Thuận
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
kiểå
m soáù
t đượï
c (C$)
Dùø
ng đểå
thanh toáù
n cáù
c
khoảû
n chi trảû
cóù
thểå
kiểå
m soáù
t đượï
c như
:
Cổå
tứùc, thuếá
, Nợï
vay
đếá
n hạï
n vàø
cáù
c chi phí
lãi vay.õ
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
R$
F$
C$
7-29 TS. Nguyễn Văn Thuận
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
tựï
do (F$)
Làø
những CK khã ûû
mạï
i
đượï
c đầà
u tư
nhằè
m mụï
c
đích thuầà
n túù
y làø
kiếá
m
lờø
i vì
chưa cóù
nhu cầà
u
sửû
dụï
ng những khoã ûû
n
tiềà
n nàø
y ngay
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
R$
F$
C$
7-30 TS. Nguyễn Văn Thuận
Chọï
n lựïa cáù
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
Tính thanh khoảû
n
Là
khả
năng chuyển đổi ra tiền nhanh và
chi phí
chuyển đổi tiền phải hợp lý.
Độä
an toàø
n (Rủû
i ro)
Làm sao có
thể
thu hồi lại nguyên gốc vốn đầu
tư
ban đầu khi cần thiết bán lại chứng khoán.
7-31 TS. Nguyễn Văn Thuận
Chọï
n lựïa cáù
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
Thờø
i gian đáù
o hạï
n
Là
tuổi thọ
của một chứng khoán. Mỗi
một chứng khoán có
tuổi thọ
cụ
thể.
Suấá
t sinh lờø
i
Mỗi một chứng khoán có
một suất sinh
lời nhất định, phụ
thuộc vào thị giá
chứng khoán và
lãi suất trên thị trường.
7-32 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c công cuâ ïï
củû
a thị trườø
ng tiềà
n tệä
Tín phiếá
u kho bạï
c:
¾ Ngắn hạn (từ 3 đến 6 tháng), không lãi
suất nhưng được bán ra dưới mệnh giá.
¾ Chi phí chuyển nhượng thấp.
Cáù
c công cuâ ïï
thị trườø
ng tiềà
n tệä
Là
tất cả
các trái phiếu ngắn hạn của chính phủ
hay công ty (thời hạn còn lại dưới 1 năm).
7-33 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c công cuâ ïï
thị trườø
ng tiềà
n tệä
¾ Tráùi phiếáu kho bạïc : Dài hạn, thời hạn
thường cao hơn 10 năm, có lãi suất. Độ
an toàn và tình thanh khoản cao. Suất
sinh lời thấp.
¾ Kỳø phiếáu kho bạïc : Trung hạn, thường
thời hạn từ 2 đến 10 năm, có lãi suất.
Độ an toàn và tính thanh khoản cao.
Suất sinh lời thấp.
7-34 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c công cuâ ïï
thị trườø
ng tiềà
n tệä
Hốá
i phiếá
u chấá
p nhậä
n củû
a ngân hâ øø
ng(BAs)
¾ Là các giấy nợ hứa trả ngắn hạn. Ngân
hàng sẽ thanh toán cho người nắm giữ
một số tiền theo mệnh giá khi đáo hạn.
Hợï
p đồà
ng mua lạï
i (RPs):
¾ Là hợp đồng mua các chứng khoán
ngắn hạn và bán lại với một giá quy
định cao hơn vào một ngày nào sau đó.
7-35 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c công cuâ ïï
thị trườø
ng tiềà
n tệä
Thương phiếá
u:
¾ Là những giấy nợ hứa trả không đảm
bảo do các công ty lớn phát hành.
¾ Có thể được công ty phát hành trực tiếp
hoặc thông qua bảo lãnh phát hành
¾ Thời hạn khoảng 270 ngày, thường bán
dưới mệnh giá.
¾ Suất sinh lợi khá cao so với các chứng
khoán khác có cùng thời hạn.
7-36 TS. Nguyễn Văn Thuận
Cáù
c công cuâ ïï
thị trườø
ng tiềà
n tệä
Chứùng chỉ
tiềà
n gởû
i tiếá
t kiệä
m:
Là
những khoản tiền gởi tiết kiệm
định kỳ, có
thể
chuyển nhượng tại NH
thương mại hoặc các định chế
tiết
kiệm và
phải trả
theo một lãi suất cố
định hoặc thay đổi theo theo thời
điểm quy định
7-37 TS. Nguyễn Văn Thuận
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
sẵü
n sàø
ng (R$)
-
Độä
an toàø
n vàø
tính
thanh khoảû
n sẽ õ ưu tiên.â
-
Chọï
n cáù
c CK ngắé
n
hạï
n vàø
o bộä
phậä
n (R$)
R$
F$
C$
7-38 TS. Nguyễn Văn Thuận
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
kiểå
m soáù
t đượï
c (C$)
Tính thanh khoảû
n ít
quan trọï
ng hơn
Cóù
thểå
chọï
n hợï
p đồà
ng
mua lạï
i, Hốá
i phiếá
u
ngân hâ øø
ng, thương
phiếá
u vàø
o bộä
phậä
n nàø
y
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
R$
F$
C$
7-39 TS. Nguyễn Văn Thuận
Bộä
phậä
n tiềà
n mặë
t
tựï
do (F$)
Cơ sởû
lựïa chọï
n làø
mứùc
sinh lờø
i vàø
độä
an toàø
n
Cóù
thểå
chọï
n mộä
t vàø
i
loạï
i thuộä
c công cuâ ïï
thị
trườø
ng vàø
o bộä
phậä
n nàø
y
Danh mụï
c chứùng khoáù
n khảû
mạï
i
R$
F$
C$
7-40 TS. Nguyễn Văn Thuận
KIỂM SOÁT
THU -CHI TIỀN MẶT
7-41 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
toán ngân sách tiền mặtïï
ùù
ââ ùù
àà
ëë
Xác định nhu cầu tiền mặt trong tương lai.
Hoạch định để tài trợ cho các nhu cầu này.
Thực hiện kiểm soát tiền mặt và khả năng thanh
toán của công ty.
Ngân sâ ùù
ch tiềà
n mặë
t
là
một dự
toán lưu chuyển tiền
tệ
cho thấy thời điểm và
số
lượng luồng tiền mặt
vào và
ra trong một thời kỳ, thường là
hàng tháng.
Nhàø
quảû
n trị tàø
i chính cóù
khảû
năng toê áá
t hơn :
7-42 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
báo doanh thụï
ùù
Các đại diện bán hàng dự báo doanh
thu cho kỳ sắp tới.
Sàng lọc các ước tính và sắp xếp thành
các dự báo doanh thu cho từng nhóm
sản phẩm.
Gộp các nhóm sản phẩm thành dự báo
doanh thu cho toàn công ty.
Khảû
o hướù
ng nộä
i bộä
7-43 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
báo doanh thụï
ùù
Dự báo nền kinh tế và xu hướng phát
triển của ngành sẽ ảnh hưởng đến C.ty
Ước tính thị phần cho những sản phẩm
riêng biệt, giá cả và những SP mới.
Gộp các nhóm sản phẩm thành dự báo
doanh thu cho toàn công ty.
Khảû
o hướù
ng bên ngoâ øø
i
7-44 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
báo doanh thụï
ùù
Công ty dự
toán ngân sách tiền mặt cho
sáu tháng đầu năm 2008. Công ty dự
kiến 90% doanh thu hàng tháng sẽ bán
chịu, với 80% doanh thu bán chịu có
thời
hạn 30 ngày và
20% là
60 ngày và
công
ty không có
nợ
khó
đòi (2/30 –
net 60)
7-45 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
toán tiền thu bán hàngïï
t ùù
ti àà
t ùù
øø
Doanh thu T.11 T.12 T.1 T.2
Tổå
ng Doanh thu (100%) 214 236 171 150
DT tiềà
n mặë
t (10%)
21 24 17 15
DT báù
n chịu (90%)
193 212 154 135
Chính sáù
ch thu tiềà
n
Thu ngay tiềà
n mặë
t
17 15
DT bán chịu tháng trước (80%) 169 123
DT bán chịu 2 tháng trước (20%)
39 42
Thựïc thu tiềà
n báù
n hàø
ng
225 180
1
39
7-46 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
toán tiền thu bán hàngïï
t ùù
ti àà
t ùù
øø
Doanh thu T.3 T.4 T.5 T.6
Tổå
ng Doanh thu (100%) 284 228 178 211
DT tiềà
n mặë
t (10%)
28 23 18 21
DT báù
n chịu (90%)
256 205 160 190
Chính sáù
ch thu tiềà
n
Thu ngay tiềà
n mặë
t
28 23 18 21
DTBC tháng trước (80%) 108 205
164 128
DTBC 2 tháng trước (20%)
31
27 51 41
Thựïc thu tiềà
n báù
n hàø
ng
167
255 233 190
7-47 TS. Nguyễn Văn Thuận
Phương pháp xác định
Các khoản chi tiền mặt
ùù
ùù
ị
ùù
ûû
i ti àà
ëë
t
T.12
T.1 T.2
Mua hàng
39 35 64
Trả
tiền cho việc mua hàng và
trả
các chi phí
hoạt động
100% Trả
tiền mua hàng tháng trước 39 35
Trả
lương
90 94
Trả
các chi phí
khác
34 34
Chi mua hàng và
Các chi phí
hoạt động
163 163
ø
û à
ä
ø
ø
û ù
ï ä
û à
øø
ùù
ùù
û
û ù
ùù
ø
ø
ù
ïï
ää
7-48 TS. Nguyễn Văn Thuận
T.3 T.4 T.5 T.6
Mua hàng
53 40 48 50
Trả
tiền mua hàng
Và
các chi phí
hoạt động
100% Mua hàng tháng trườc 64 53 40 48
Trả
lương
111 107 92 92
Trả
các chi phí
khác 34 34 34 34
Chi mua hàng
Và
các chi phí
hoạt động 209 194 166 174
ø
û à
ø
ø ù
ï
ä
ø
ùù
øø
û
û ù
ù
ø
ø ù
ï
ä
Phương pháp xác định
Các khoản chi tiền mặt
ùù
ùù
ị
ùù
ûû
i ti àà
ëë
t
7-49 TS. Nguyễn Văn Thuận
Phương pháp xác định
Các khoản chi tiền mặt
ùù
ùù
ị
ùù
ûû
i ti àà
ëë
t
T.1
T.2 T.3
Chi mua hàng và
các chi phí
hoạt động 163 163 209
Chi phí
lãi vay 70 40 0
Trả
cổ
tức
0 0 9
Thuế
thu nhập 25 0 0
Tổng chi tiền mặt 258 203 218
ø
ø
ù
ï
ä
õ
û å ù
á ä
å
à
ë
7-50 TS. Nguyễn Văn Thuận
Phương pháp xác định
Các khoản chi tiền mặt
ùù
ùù
ị
ùù
ûû
i ti àà
ëë
t
T.4
T.5 T.6
Chi mua hàng và
các chi phí
hoạt động 194 166 174
Chi phí
lãi vay
0 0 0
Trả
cổ
tức 0 0 10
Nộp thuế
thu nhập
25 0 0
Tổng chi tiền mặt
219 166 184
ø
ø
ù
ï
ä
õ
û å ù
ä
á ä
åå
àà
ëë
7-51 TS. Nguyễn Văn Thuận
T.1
T.2
T.3
Tiền mặt đầu kỳ
90 57 34
Tổng thu tiền mặt
225 180 167
Tổng chi tiền mặt
258
203
218
Chênh lệch thu
chi tiền mặt ( 33) ( 23) ( 51)
Tiền mặt cuối kỳ
Hoặc cần tài trợ
57 34 (17)
à
ë
à
ø
å
à
ë
å
à
ë
â ä
à
ë
à
ë
á
ø
ë
à
ø
ï
Cân đối tiền mặtââ áá
àà
ëë
7-52 TS. Nguyễn Văn Thuận
T.4
T.5
T.6
Tiền mặt đầu kỳ
( 17) 19 86
Tổng thu tiền mặt
255 233 190
Tổng chi tiền mặt
219
166
184
Chênh lệch thu
chi tiền mặt 36 67 6
Tiền mặt cuối kỳ
Hoặc cần được tài trợ
19 86 92
à
ë
à
ø
å
à
ë
å
à
ë
â ä
à
ë
à
ë
á
ø
ë
à
ï
ø
ï
Câân đối tiền mặtââââ áá
àà
ëë
7-53 TS. Nguyễn Văn Thuận
Lập Ngân Sách Tiền Mặt Bài Tập : 42
7-54 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
toán thu tiền mặtïï
ùù
àà
ëë
182235312112Tổng thu
2
14
2
4
14
4
4
28
3
8
21
2
6
14
1
4
7
1
1. Thu bằng tiền
-
Thu từ
bán hàng
+ Thu trong kỳ
(20%)
+ Thu sau 1 kỳ
(70%)
+ Thu sau 2 kỳ
(10%)
102020403020Doanh thu dự
toán
121110987
7-55 TS. Nguyễn Văn Thuận
Dự
toán chi tiền mặtïï
ùù
àà
ëë
8,616,216,241,431,816,2Tổng chi
7
1,0
0,5
0,1
14
1,5
0,5
0,2
14
1,5
0,5
0,2
28
2,5
0,5
0,4
10
21
2
0,5
0,3
8
14
1,5
0,5
0,2
2. Chi bằng tiền
-
Trả
tiền mua VT-PT
-
Lương quản lý
-
Thuê mướn
-
Chi phí
khác
-
Thuế
-
Mua TS cố
định
71414282114Mua vật tư
–phụ
tùng
121110987
7-56 TS. Nguyễn Văn Thuận
Lập KH vay ngắn hạnää
éé
ïï
9,4
5,2
14,6
5,0
9,6
5,8
-0,6
5,2
5,0
0,2
18,8
-19,4
-0,6
5,0
-5,6
-10,4
-9,0
-19,4
5,0
-24,4
-10,8
1,8
-9,0
5,0
-14,4
-4,2
6,0
1,8
5,0
-3,2
3. Chênh lệch T-C
4. TM đầu kỳ
5. TM cuối kỳ
6. Định mức TM
7. Thừa thiếu TM
121110987
5,6
0
18,8
5,6
10,4
24,4
10,8
14,4
3,2
3,2
1. Vay
2. Trả
nợ
3. Dư
nợ
121110987