Chương 7: Quản trị tiền và Đầu tư tài chính ngắn hạn

?Những động cơ nắm giữ tiền mặt ?Gia tăng thu nhập tiền mặt ?Chậm chi trả tiền mặt ?Đầu tư tiền mặt ?Kiểm soát thu-chi tiền mặt

pdf56 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 7: Quản trị tiền và Đầu tư tài chính ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7-1 TS. Nguyễn Văn Thuận Chương:7 Quản trị tiền và Đầu tư tài chínhngắn hạn ûû t ị ti r àà øø àà t t øø i í éé ïï 7-2 TS. Nguyễn Văn Thuận Quảû n trị tiềà n mặë t vàø Đầà u tư ngắé n hạï n ‹ Những động cơ nắm giữ tiền mặt ‹ Gia tăng thu nhập tiền mặt ‹ Chậm chi trả tiền mặt ‹ Đầu tư tiền mặt ‹ Kiểm soát thu-chi tiền mặt 7-3 TS. Nguyễn Văn Thuận Những õ độä ng lựïc nắé m giữ tiẽ àà n mặë t Hoạï t độä ng SXKD: Mua sắm nguyên vật liệu, hàng hoá và thanh toán các CP cần thiết cho hoạt động bình thường. Đầà u cơ: Lợi dụng các cơ hội tạm thời như : giá NVL giảm, chiết khấu. Dựï ïï phòø ng: Duy trì một vùng đệm an toàn để đáp ứng nhu cầu tiền mặt bất thường. 7-4 TS. Nguyễn Văn Thuận Hệä thốá ng quảû n trị tiềà n mặë t Thu Chi tiêu Đầu tư chứng khoán khả mại Kiểm soát thông qua báo cáo thông tin Luồng ngân qũy Luồng thông tin 7-5 TS. Nguyễn Văn Thuận Gia tăng thu tieê àà n mặë t ‹Đẩy nhanh việc chuẩn bị và gởi hoá đơn ‹Tăng nhanh tốc độ thanh toán của khách hàng cho công ty ‹Giảm thời gian luân chuyển tiền từ khách hàng đến lúc công ty nhận được Thu tiền mặt 7-6 TS. Nguyễn Văn Thuận Thờø i gian thu tiềà n Thờø i gian thu tiềà n: Là khoảng thời gian từ khi khách hàng trả tiền (tiền mặt hoặc chuyển khoản) cho đến khi công ty nhận được tiền mặt hoặc ghi có trên TK Thờø i gian L/C nộä i bộä Thờø i gian T/toáù n qua NH Thờø i gian Chuyểå n Séù c Thờø i gian kýù tháù c 7-7 TS. Nguyễn Văn Thuận Thờø i gian chuyểå n Séù c Thờø i gian chuyểå n Séù c: Là thời gian khách hàng gởi Séc qua bưu điện cho đến khi công ty nhận được. Kháù ch hàø ng Gởû i Séù c Công tyâ Nhậä n đượï c Séù c 7-8 TS. Nguyễn Văn Thuận Thờø i gian luân chuyê åå n nộä i bôâ Thờø i gian luân chuyê åå n nộä i bộä: Là khoảng thời gian từ khi công ty nhận Séc của khách hàng cho đến khi Séc gởi đến ngân hàng để thanh toán. Gởû i Séù c đếá n Ngân hâ øø ng Công ty â nhậä n Séù c 7-9 TS. Nguyễn Văn Thuận Thờø i gian thanh toáù n qua NH Thờø i gian thanh toáù n qua NH: Là thời gian từ khi Cty gởi séc đến NH cho đến khi NH ghi có trên tài khoản T/g thanh toán của công ty Séù c gởû i đếá n Ngân hâ øø ng NH chấá p nhậä n thanh toáù n 7-10 TS. Nguyễn Văn Thuận Thờø i gian kýù tháù c Thờø i gian kýù tháù c: Thời gian từ khi Cty nhận được Séc cho đến khi ghi có trên TK Tiền gởi thanh toán của Cty TG luân chuyê åå n nộä i bôâ TG thanh toáù n qua NH 7-11 TS. Nguyễn Văn Thuận Gởû i hoáù đơn sớù m Đẩy nhanh việc chuẩn bị và gởi hoá đơn ‹ Vi tính hoá hoá đơn ‹ Hoá đơn gởi kèm theo hàng ‹ Gởi hoá đơn qua fax ‹ Yêu cầu thanh toán trước ‹ Cho phép ghi nợ trước 7-12 TS. Nguyễn Văn Thuận Trảû tiềà n trướù c Ghi nợï trướù c Một khách hàng ký thoả thuận cho phép công ty bán hàng được quyền ghi nợ vào tài khoản của khách hàng qua ngân hàng của công ty bán hàng 7-13 TS. Nguyễn Văn Thuận Hệä thốá ng hộä p thư đóù ng Hộä p thư đóù ng Mở một hộp thư tại bưu điện cho phép ngân hàng của công ty được nhận các chi trả gởi đến hộp thư đó 7-14 TS. Nguyễn Văn Thuận Tiếá n trình hộä p thư đóù ng ‹ Các khách hàng được hướng dẫn gởi các chi trả về địa phương có hộp thư đóng được mở. ‹ Ngân hàng nhận các chi trả này nhiều lần trong ngày từ hộp thư đóng. ‹ NH sẽ ghi có vào TK và lập bảng kê các khoản chi trả đã nhận trong ngày gởi về công ty. ‹ Công ty sẽ nhận bảng kê cùng với bất kỳ tài liệu được gởi kèm theo của khách hàng. 7-15 TS. Nguyễn Văn Thuận Hệä thốá ng hộä p thư đóù ng Bấá t lợï i Chi phí tạo lập và duy trì hộp thư đóng. Không có lợi khi số tiền chuyển qua hộp thư đóng nhỏ. Lợï i Nhận được tiền bán hàng sớm hơn, giảm được thời gian luân chuyển nội bộ 7-16 TS. Nguyễn Văn Thuận Ngân hâ øø ng tậä p trung Sốá dư bùø trừø Không có lãi cho những số dư bù trừ mà công ty duy trì. Đó là mức tối thiểu để NH cung cấp các dịch vụ, và các khoản nợ. Tậä p trung tiềà n mặë t Chuyển tiền từ hộp thư đóng hoặc từ những ngân hàng địa phương đến một nơi tập trung tiền mặt của công ty 7-17 TS. Nguyễn Văn Thuận Ngân hâ øø ng tậä p trung ‹ Cải tiến việc kiểm soát luồng tiền ra và vào của công ty. ‹ Giảm các số dư tiền mặt nhàn rỗi đến mức tối thiểu. ‹ Cho phép đầu tư có hiệu quả hơn. Chuyểå n sốá dư đếá n mộä t địa điểå m trung tâm:â Nhằm : 7-18 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c dịch vụï tậä p trung cho cáù c chuyểå n khoảû n Khái niệm : Một Séc không chuyển ra tiền được trả cho một tài khoản duy nhất tại một NH tập trung. Ngân khoâ ûû n không thê åå cóù sẵü n ngay tứùc khắé c khi nhậä n đượï c mộä t DTC. (1) Séù c chuyểå n khoảû n kýù gởû i (DTC) (DTC) Depository Transfer Check 7-19 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c dịch vụï tậä p trung cho cáù c chuyểå n khoảû n Khái niệm: Là một phiên bản điện tử của DTC. (1) Séc điện tử là một phiên bản của DTC. (2) Chi phí thì không cô ùù ýù nghĩa vàø đểå thay thếá DTC. (2) Chuyểå n khoảû n điệä n tửû thông qua bô ää phậä n thanh toáù n bùø trừø tựï độä ng (ACH) Automated Clearinghouse (ACH) Electronic Transfer 7-20 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c dịch vụï tậä p trung cho cáù c chuyểå n khoảû n Khái niệm : là hình thức sử dụng 2 hệ thống thông tin để thanh toán Ngân qũy cô õ ùù thểå cóù ngay khi nhậä n đượï c thanh toáù n bằè ng điệä n báù o. Chi phí kháù cao. (3) Chuyểå n khoảû n bằè ng điệä n báù o Wire transfer 7-21 TS. Nguyễn Văn Thuận Làø m chậä m chi trảû tiềà n mặë t Kiểm soát việc chi tiêu ‹ Thanh toán bằng hối phiếu (PTD) ‹ Thanh toán lương và cổ tức ‹ Số dư các tài khoản trung gian là Zero (ZBA) 7-22 TS. Nguyễn Văn Thuận Sửû dụï ng thờø i gian luân chuyê åå n Một công ty có thể gời một Séc thanh toán cho khách hàng nhưng số tiền này lại nằm ngoài NH, nghĩa là NH chưa thanh toán cho KH. Điều này có nghĩa là công ty có thể giảm số dư trên TK tại NH. Chênh lê ää ch sốá dư – Số tiền khác biệt giữa sổ sách kế toán của công ty và báo cáo số dư trên sổ sách của ngân hàng. 7-23 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c phương thứùc quảû n lýù việä c chi trảû ‹ Trì hoãn thỡ øøi gian thanh toáùn. ‹ Mộät vàøi nhàø cung cấáp chỉ chấáp nhậän Séùc. ‹ Cáùc NH thườøng đưa ra chi phí dịch vụï cao vì khi xửû lýù hốái phiếáu phảûi làøm bằèng tay. Thanh toáù n qua hốá i phiếá u (PTD): Khi hối phiếu được xuất trình cho ngân hàng của công ty phát hành để được thanh toán, NH phải được sự đồng ý của công ty phát hành thì mới thanh toán. 7-24 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c phương thứùc quảû n lýù việä c chi trảû Thanh toáù n lương vàø cổå tứùc Nếu thanh toán lương và cổ tức qua ngân hàng, thì việc chi trả tất cả các khoản lương và cổ tức không phải đều thực hiện cùng một lúc hay cùng ngày. 7-25 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c phương thứùc quảû n lýù việä c chi trảû ‹ Loạïi bỏû sốá dư tiềàn nhàøn rỗi trong tã ừøng tàøi khoảûn riêng lê ûû. ‹ Chỉ cầàn dựï toáùn nhu cầàu tiềàn mặët cho cáùc tàøi khoảûn phụï thuộäc. Hệä thốá ng tàø i khoảû n sốá dư bằè ng Zero (ZBA): Một TK chi trả chung được sử dụng để phục vụ các TK phụ khác, tiền sẽ được chuyển từ TK chung qua các TK chi trả riêng lẻ để thanh toán. Như vậy một số dư cuối kỳ bằng zero được duy trì mỗi ngày cho các TK riêng lẻ ngoại trừ TK chung. 7-26 TS. Nguyễn Văn Thuận Đầà u tư vàø o cáù c chứùng khoảû n khảû mạï i Chứùng khoáù n khảû mạï i làø cáù c khoảû n đầà u tư tàø i chính NH trên bâ ûû ng CĐKT 1. Làø cáù c TS tương đương tiềà n mặë t nếá u kỳø hạï n dướù i 3 tháù ng so vớù i lúù c đầà u tư. 2. Làø TS Đầà u tư tàø i chính ngắé n hạï n nếá u kỳø hạï n lưu giữ dõ ướù i 1 năm.ê 7-27 TS. Nguyễn Văn Thuận Bộä phậä n tiềà n mặë t sẵü n sàø ng (R$) Đóù ng vai tròø dựï trữ õ tiềà n mặë t nhằè m đáù p ứùng cáù c nhu cầà u thanh toáù n tứùc thì do những õ điềà u hàø nh độä t xuấá t củû a công tyâ Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i R$ F$ C$ 7-28 TS. Nguyễn Văn Thuận Bộä phậä n tiềà n mặë t kiểå m soáù t đượï c (C$) Dùø ng đểå thanh toáù n cáù c khoảû n chi trảû cóù thểå kiểå m soáù t đượï c như : Cổå tứùc, thuếá , Nợï vay đếá n hạï n vàø cáù c chi phí lãi vay.õ Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i R$ F$ C$ 7-29 TS. Nguyễn Văn Thuận Bộä phậä n tiềà n mặë t tựï do (F$) Làø những CK khã ûû mạï i đượï c đầà u tư nhằè m mụï c đích thuầà n túù y làø kiếá m lờø i vì chưa cóù nhu cầà u sửû dụï ng những khoã ûû n tiềà n nàø y ngay Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i R$ F$ C$ 7-30 TS. Nguyễn Văn Thuận Chọï n lựïa cáù c chứùng khoáù n khảû mạï i Tính thanh khoảû n Là khả năng chuyển đổi ra tiền nhanh và chi phí chuyển đổi tiền phải hợp lý. Độä an toàø n (Rủû i ro) Làm sao có thể thu hồi lại nguyên gốc vốn đầu tư ban đầu khi cần thiết bán lại chứng khoán. 7-31 TS. Nguyễn Văn Thuận Chọï n lựïa cáù c chứùng khoáù n khảû mạï i Thờø i gian đáù o hạï n Là tuổi thọ của một chứng khoán. Mỗi một chứng khoán có tuổi thọ cụ thể. Suấá t sinh lờø i Mỗi một chứng khoán có một suất sinh lời nhất định, phụ thuộc vào thị giá chứng khoán và lãi suất trên thị trường. 7-32 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c công cuâ ïï củû a thị trườø ng tiềà n tệä Tín phiếá u kho bạï c: ¾ Ngắn hạn (từ 3 đến 6 tháng), không lãi suất nhưng được bán ra dưới mệnh giá. ¾ Chi phí chuyển nhượng thấp. Cáù c công cuâ ïï thị trườø ng tiềà n tệä Là tất cả các trái phiếu ngắn hạn của chính phủ hay công ty (thời hạn còn lại dưới 1 năm). 7-33 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c công cuâ ïï thị trườø ng tiềà n tệä ¾ Tráùi phiếáu kho bạïc : Dài hạn, thời hạn thường cao hơn 10 năm, có lãi suất. Độ an toàn và tình thanh khoản cao. Suất sinh lời thấp. ¾ Kỳø phiếáu kho bạïc : Trung hạn, thường thời hạn từ 2 đến 10 năm, có lãi suất. Độ an toàn và tính thanh khoản cao. Suất sinh lời thấp. 7-34 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c công cuâ ïï thị trườø ng tiềà n tệä Hốá i phiếá u chấá p nhậä n củû a ngân hâ øø ng(BAs) ¾ Là các giấy nợ hứa trả ngắn hạn. Ngân hàng sẽ thanh toán cho người nắm giữ một số tiền theo mệnh giá khi đáo hạn. Hợï p đồà ng mua lạï i (RPs): ¾ Là hợp đồng mua các chứng khoán ngắn hạn và bán lại với một giá quy định cao hơn vào một ngày nào sau đó. 7-35 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c công cuâ ïï thị trườø ng tiềà n tệä Thương phiếá u: ¾ Là những giấy nợ hứa trả không đảm bảo do các công ty lớn phát hành. ¾ Có thể được công ty phát hành trực tiếp hoặc thông qua bảo lãnh phát hành ¾ Thời hạn khoảng 270 ngày, thường bán dưới mệnh giá. ¾ Suất sinh lợi khá cao so với các chứng khoán khác có cùng thời hạn. 7-36 TS. Nguyễn Văn Thuận Cáù c công cuâ ïï thị trườø ng tiềà n tệä Chứùng chỉ tiềà n gởû i tiếá t kiệä m: Là những khoản tiền gởi tiết kiệm định kỳ, có thể chuyển nhượng tại NH thương mại hoặc các định chế tiết kiệm và phải trả theo một lãi suất cố định hoặc thay đổi theo theo thời điểm quy định 7-37 TS. Nguyễn Văn Thuận Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i Bộä phậä n tiềà n mặë t sẵü n sàø ng (R$) - Độä an toàø n vàø tính thanh khoảû n sẽ õ ưu tiên.â - Chọï n cáù c CK ngắé n hạï n vàø o bộä phậä n (R$) R$ F$ C$ 7-38 TS. Nguyễn Văn Thuận Bộä phậä n tiềà n mặë t kiểå m soáù t đượï c (C$) Tính thanh khoảû n ít quan trọï ng hơn Cóù thểå chọï n hợï p đồà ng mua lạï i, Hốá i phiếá u ngân hâ øø ng, thương phiếá u vàø o bộä phậä n nàø y Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i R$ F$ C$ 7-39 TS. Nguyễn Văn Thuận Bộä phậä n tiềà n mặë t tựï do (F$) Cơ sởû lựïa chọï n làø mứùc sinh lờø i vàø độä an toàø n Cóù thểå chọï n mộä t vàø i loạï i thuộä c công cuâ ïï thị trườø ng vàø o bộä phậä n nàø y Danh mụï c chứùng khoáù n khảû mạï i R$ F$ C$ 7-40 TS. Nguyễn Văn Thuận KIỂM SOÁT THU -CHI TIỀN MẶT 7-41 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự toán ngân sách tiền mặtïï ùù ââ ùù àà ëë ‹ Xác định nhu cầu tiền mặt trong tương lai. ‹ Hoạch định để tài trợ cho các nhu cầu này. ‹ Thực hiện kiểm soát tiền mặt và khả năng thanh toán của công ty. Ngân sâ ùù ch tiềà n mặë t là một dự toán lưu chuyển tiền tệ cho thấy thời điểm và số lượng luồng tiền mặt vào và ra trong một thời kỳ, thường là hàng tháng. Nhàø quảû n trị tàø i chính cóù khảû năng toê áá t hơn : 7-42 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự báo doanh thụï ùù ‹ Các đại diện bán hàng dự báo doanh thu cho kỳ sắp tới. ‹ Sàng lọc các ước tính và sắp xếp thành các dự báo doanh thu cho từng nhóm sản phẩm. ‹ Gộp các nhóm sản phẩm thành dự báo doanh thu cho toàn công ty. Khảû o hướù ng nộä i bộä 7-43 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự báo doanh thụï ùù ‹ Dự báo nền kinh tế và xu hướng phát triển của ngành sẽ ảnh hưởng đến C.ty ‹ Ước tính thị phần cho những sản phẩm riêng biệt, giá cả và những SP mới. ‹ Gộp các nhóm sản phẩm thành dự báo doanh thu cho toàn công ty. Khảû o hướù ng bên ngoâ øø i 7-44 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự báo doanh thụï ùù Công ty dự toán ngân sách tiền mặt cho sáu tháng đầu năm 2008. Công ty dự kiến 90% doanh thu hàng tháng sẽ bán chịu, với 80% doanh thu bán chịu có thời hạn 30 ngày và 20% là 60 ngày và công ty không có nợ khó đòi (2/30 – net 60) 7-45 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự toán tiền thu bán hàngïï t ùù ti àà t ùù øø Doanh thu T.11 T.12 T.1 T.2 Tổå ng Doanh thu (100%) 214 236 171 150 DT tiềà n mặë t (10%) 21 24 17 15 DT báù n chịu (90%) 193 212 154 135 Chính sáù ch thu tiềà n Thu ngay tiềà n mặë t 17 15 DT bán chịu tháng trước (80%) 169 123 DT bán chịu 2 tháng trước (20%) 39 42 Thựïc thu tiềà n báù n hàø ng 225 180 1 39 7-46 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự toán tiền thu bán hàngïï t ùù ti àà t ùù øø Doanh thu T.3 T.4 T.5 T.6 Tổå ng Doanh thu (100%) 284 228 178 211 DT tiềà n mặë t (10%) 28 23 18 21 DT báù n chịu (90%) 256 205 160 190 Chính sáù ch thu tiềà n Thu ngay tiềà n mặë t 28 23 18 21 DTBC tháng trước (80%) 108 205 164 128 DTBC 2 tháng trước (20%) 31 27 51 41 Thựïc thu tiềà n báù n hàø ng 167 255 233 190 7-47 TS. Nguyễn Văn Thuận Phương pháp xác định Các khoản chi tiền mặt ùù ùù ị ùù ûû i ti àà ëë t T.12 T.1 T.2 Mua hàng 39 35 64 Trả tiền cho việc mua hàng và trả các chi phí hoạt động 100% Trả tiền mua hàng tháng trước 39 35 Trả lương 90 94 Trả các chi phí khác 34 34 Chi mua hàng và Các chi phí hoạt động 163 163 ø û à ä ø ø û ù ï ä û à øø ùù ùù û û ù ùù ø ø ù ïï ää 7-48 TS. Nguyễn Văn Thuận T.3 T.4 T.5 T.6 Mua hàng 53 40 48 50 Trả tiền mua hàng Và các chi phí hoạt động 100% Mua hàng tháng trườc 64 53 40 48 Trả lương 111 107 92 92 Trả các chi phí khác 34 34 34 34 Chi mua hàng Và các chi phí hoạt động 209 194 166 174 ø û à ø ø ù ï ä ø ùù øø û û ù ù ø ø ù ï ä Phương pháp xác định Các khoản chi tiền mặt ùù ùù ị ùù ûû i ti àà ëë t 7-49 TS. Nguyễn Văn Thuận Phương pháp xác định Các khoản chi tiền mặt ùù ùù ị ùù ûû i ti àà ëë t T.1 T.2 T.3 Chi mua hàng và các chi phí hoạt động 163 163 209 Chi phí lãi vay 70 40 0 Trả cổ tức 0 0 9 Thuế thu nhập 25 0 0 Tổng chi tiền mặt 258 203 218 ø ø ù ï ä õ û å ù á ä å à ë 7-50 TS. Nguyễn Văn Thuận Phương pháp xác định Các khoản chi tiền mặt ùù ùù ị ùù ûû i ti àà ëë t T.4 T.5 T.6 Chi mua hàng và các chi phí hoạt động 194 166 174 Chi phí lãi vay 0 0 0 Trả cổ tức 0 0 10 Nộp thuế thu nhập 25 0 0 Tổng chi tiền mặt 219 166 184 ø ø ù ï ä õ û å ù ä á ä åå àà ëë 7-51 TS. Nguyễn Văn Thuận T.1 T.2 T.3 Tiền mặt đầu kỳ 90 57 34 Tổng thu tiền mặt 225 180 167 Tổng chi tiền mặt 258 203 218 Chênh lệch thu chi tiền mặt ( 33) ( 23) ( 51) Tiền mặt cuối kỳ Hoặc cần tài trợ 57 34 (17) à ë à ø å à ë å à ë â ä à ë à ë á ø ë à ø ï Cân đối tiền mặtââ áá àà ëë 7-52 TS. Nguyễn Văn Thuận T.4 T.5 T.6 Tiền mặt đầu kỳ ( 17) 19 86 Tổng thu tiền mặt 255 233 190 Tổng chi tiền mặt 219 166 184 Chênh lệch thu chi tiền mặt 36 67 6 Tiền mặt cuối kỳ Hoặc cần được tài trợ 19 86 92 à ë à ø å à ë å à ë â ä à ë à ë á ø ë à ï ø ï Câân đối tiền mặtââââ áá àà ëë 7-53 TS. Nguyễn Văn Thuận Lập Ngân Sách Tiền Mặt Bài Tập : 42 7-54 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự toán thu tiền mặtïï ùù àà ëë 182235312112Tổng thu 2 14 2 4 14 4 4 28 3 8 21 2 6 14 1 4 7 1 1. Thu bằng tiền - Thu từ bán hàng + Thu trong kỳ (20%) + Thu sau 1 kỳ (70%) + Thu sau 2 kỳ (10%) 102020403020Doanh thu dự toán 121110987 7-55 TS. Nguyễn Văn Thuận Dự toán chi tiền mặtïï ùù àà ëë 8,616,216,241,431,816,2Tổng chi 7 1,0 0,5 0,1 14 1,5 0,5 0,2 14 1,5 0,5 0,2 28 2,5 0,5 0,4 10 21 2 0,5 0,3 8 14 1,5 0,5 0,2 2. Chi bằng tiền - Trả tiền mua VT-PT - Lương quản lý - Thuê mướn - Chi phí khác - Thuế - Mua TS cố định 71414282114Mua vật tư –phụ tùng 121110987 7-56 TS. Nguyễn Văn Thuận Lập KH vay ngắn hạnää éé ïï 9,4 5,2 14,6 5,0 9,6 5,8 -0,6 5,2 5,0 0,2 18,8 -19,4 -0,6 5,0 -5,6 -10,4 -9,0 -19,4 5,0 -24,4 -10,8 1,8 -9,0 5,0 -14,4 -4,2 6,0 1,8 5,0 -3,2 3. Chênh lệch T-C 4. TM đầu kỳ 5. TM cuối kỳ 6. Định mức TM 7. Thừa thiếu TM 121110987 5,6 0 18,8 5,6 10,4 24,4 10,8 14,4 3,2 3,2 1. Vay 2. Trả nợ 3. Dư nợ 121110987