Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch AlCl
3 và dung dịch MgCl2,người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.
Câu 3: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 4: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O. B. Na2O. C. CaO. D. CrO3.
Câu 5: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ( dư), thu được 0,2
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4545 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 7: Sắt -Crom -Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 1
Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.
Câu 3: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 4: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O. B. Na2O. C. CaO. D. CrO3.
Câu 5: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng (dư), thu được 0,2
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. AlCl3 và HCl.
C. FeCl3 và AgNO3. D. FeCl2 và ZnCl2.
Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 8: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 9: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag
Câu 10: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat.
Kim loại đó là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn B. Fe C. Al D.Ni
Câu 12: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí H2 đktc được giải phóng là
A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít
Câu 13: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy
khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990g B. 1,9999g C. 0,3999g D. 2,1000g
Câu 14: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng
của hỗn hợp A là
A. 231g B. 232g C. 233g D. 234g
Câu 15: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam
Chương 7: SẮT - CROM - ĐỒNG
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 2
Câu 16: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trongdung
dịch HNO3 thấy có khí màu vàng nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2
thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt
Câu 17: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15g B. 16g C. 17g D. 18g
Câu 18: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,86% B. 0,85% C. 0,84% D. 0,82%
Câu 19: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10
Câu 21: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại M là
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 22: Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g
Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 24: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr
Câu 25: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 60g B. 80g C. 85g D. 90g
Câu 26: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnSO4 D. Zn(HCO3)2
Câu 27: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra
kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. ZnSO4
Câu 28: Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch H2SO4 0,2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 3,6g B. 3,7g C. 3,8g D. 3,9g
Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là
A. sắt B. brom C. photpho D. crom
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 31: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết
X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 khí khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản
ứng khử CuO là
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 3
Câu 32: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khô
thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,6g
Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào
sau đây ?
A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3
Câu 34: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 35: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng
trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Cho các phản ứng:
M + 2HCl MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O 4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe B. Al C. Cr D. Pb
Câu 37: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 38: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
-Tính oxi hoá mạnh
-Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7
-Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7
Câu 39: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 54g
Câu 40: Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,88 B. 16,20 C. 18,20 D. 17,96
Câu 41: Cho 1g bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ
tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 42: Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn
axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?
A. HCl B. H2SO4 loãng C. Hai axit đều như nhau D. Không xác định được
Câu 43: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H2 thoát ra. Dung
dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g
Câu 44: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A.. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + 2H2S
C. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 45: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 4
Câu 46: Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2. Công thức
oxit sắt là
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định được
Câu 47: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Manhetit B. Xiđerit C. Hematit D. Pirit
Câu 48: Câu nào đúng trong số các câu sau ?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al…
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P…) thành oxit, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
Câu 49: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ?
A. FeO + CO
0tFe + CO2 B. SiO2 + CaO
0t CaSiO3
C. FeO + Mn
0t Fe + MnO D. S + O2
0t SO2
Câu 50: Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò bằng B. Phương pháp lò thổi oxi
C. Phương pháp lò điện D. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
Câu 51: Cho phản ứng Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O. Đây là phản ứng
A. oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là 2 chất khác nhau
B. oxi hoá - khử nội phân tử C. tự oxi hoá - khử D. trao đổi
Câu 52: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại đồng?
A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 53: Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO
(duy nhất) thu được ở đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 54: Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol
Câu 55: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan Ag ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch H3PO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 56: Cho 30,6g hỗn hợp Mg, Zn, Ag tác dụng với 900ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) được dung
dịch A. Cho dần NaOH vào A để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 38,7 B. 37,8 C. 40,2 D. 39,8
Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm ở phương án nào sau đây?
A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, NO C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
Câu 58: Pin điện hoá Cr – Cu trong quá trình hoạt động xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu.
Cho biết: 3 2
0 0
/ /
0,74 ; 0,34
Cr Cr Cu Cu
E V E V . Suất điện động của pin điện hoá là
A. 0,40V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,50V
Câu 59: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ phân; (2) Dung dịch NaCN; (3) Dung dịch HNO3; (4)
Nước cường toan. Phương án nào có chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng ?
A. (1) B. (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 5
Câu 60: Cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành
NO2 rồi hấp thụ vào nước có sục khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Giả sử hiệu suất của quá trình là
100%. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 61: Hãy ghép mỗi chữ cái ở cột trái với 1 số ở cột phải sao cho phù hợp :
A. Cacbon là nguyên tố kim loại
B. Thép là nguyên tố phi kim
C. Sắt là hợp kim sắt – cacbon (0,01 – 2%)
D. Xementit là hợp kim sắt – cacbon (2 – 5%)
E. Gang là quặng hematit nâu
là hợp chất của sắt và cacbon
Câu 62: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ?
A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ B. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb
C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe
Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi lập phương trình hoá
học của phản ứn, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8
Câu 64: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ?
A. Pb2+ + Sn Pb + Sn2+ B. Sn2+ + Ni Sn + Ni2+
C. Pb2+ + Ni Pb + Ni2+ D. Sn2+ + Pb Pb2+ + Sn
Câu 65: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là
A. Au3+ và Zn2+ B. Pb2+ và Ni2+ C. Ag+ và Zn2+ D. Ni2+ và Sn2+
Câu 66: Cho phương trình hoá học: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò
của các chất ?
A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử B. Cr là chất khử, Sn2+ là oxi hoá
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
Câu 67: Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong cặp Ni2+/Ni?
A. Pb2+/Pb B. Cu2+/Cu C. Sn2+/Sn D. Cr3+/Cr
Câu 68: Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc
0tFe2(SO4)3 + H2O + SO2 có bao nhiêu nguyên tử Fe
bị oxi hoá và bao nhiêu nguyên tử H2SO4 bị khử ?
A. 2 và 6 B. 3 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 1
Câu 69: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + H2O + Cl2. Trong phản ứng này có bao
nhiêu phân tử HCl bị oxi hoá ?
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
Câu 70: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar]3d5
Câu 71: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 72: Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại
có số oxi hoá +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni
Câu 73: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 6
Câu 74: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tá dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 22,25g B. 22,75g C. 24,45g D. 25,75g
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24
lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95
Câu 76: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3
Câu 77: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3. Công thức của
oxit sắt là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được
Câu 78: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ
lệ tương ứng là 3:2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 75,5% và 24,5% D. 25% và 75%
Câu 79: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép B. Gang là hợp chất của Fe – C
C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác D. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
Câu 80: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc nóng
Câu 81: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3
Câu 82: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr3+ là
A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3
Câu 83: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4
làm dung môi) là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g
Câu 84: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau
đây?
A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4
Câu 85: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên ?
A. Cu B. Dung dịch Al2(SO4)3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 86: Ba hỗn hợp kim loại: (1) Cu – Ag; (2) Cu – Al; (3) Cu – Mg. Dùng dung dịch của cặp chất
nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ?
A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH
Câu 87: Cho V lít H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32g Cu. Nếu cho V lít H2(đktc)
qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu ? Giả sử hiệu suất của các phản
ứng là 100%
A. 24g B. 26g C. 28g D. 30g
Câu 88: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn B có khối lượng là
A. 26,8g B. 13,4g C. 37,6g D. 34,4g
Câu 89: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia
vào quá trình trên là
Trung taâm GDTX Bình Taân
Hoùa hoïc 12cb 7
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 90: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn và Pb cần khấy loại thuỷ ngân này
trong
A. Dung dịch Zn(NO3)2 B. Dung dịch Sn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch Hg(NO3)2
Câu 91: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo
ra 6,8g muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối thu được là
A. 8,05g B. 13,6g C. 7,42g D. 16,1g
Câu 92: Cho 20,4g hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi
phản ứng kết thúc, thêm dần dần NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2 B. 25,2 C. 27,4 D. 28,1
Câu 93: Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra,
sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1g. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là
A. 0,5M B. 1M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 94: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Tính oxi hoá: Fe2+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu D. Tính khử: Fe2+ > Fe > Cu
Câu 95: Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội có thể dùng kim loại
nào sau đây ?
A. Cr B. Al C. Fe D. Cu
Câu 96: Có 2 dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận
biết 2 dung dịch axit trên ?
A. Fe B.Al C. Cr D. Cu
Câu 97: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại
Y. X và Y có thể là
A. đồng và sắt B. sắt và đồng C. đồng và bạc D. bạc và đồng
Câu 98: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất
rắn Y. Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là
A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít
Câu 99: Cho 19,2g Cu vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí
NO (đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 100: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 101: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 102: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 103: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại A