CHƯƠNG	8
QUYẾT	ĐỊNH	VỀ	KÊNH	PHÂN	PHỐI
Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Website: dungnt.tk (sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn)
Email: 
[email protected]
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 2
Các	nội	dung	chính
 8.1 Giới thiệu chung
 8.2 Thiết kế kênh
 8.3 Quản trị các thành viên trong kênh
 8.4 Logistics marketing
 8.5 Bán lẻ và Bán sỉ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 3
 8.1.1 Các thuật ngữ về phân phối
 8.1.2 Tính cần thiết của nhà trung gian
 8.1.3 Các quyết định về phân phối
8.1	Giới	thiệu	chung
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 4
 Quá trình phân phối (distribution process):
 Quá trình làm cho một sản phẩm/ dịch vụ trở nên sẵn có cho việc sử 
dụng hay tiêu dùng.
 Kênh phân phối (kênh marketing, kênh thương mại)
 Tập hợp các tổ chức độc lập tham gia vào quá trình làm cho sản 
phẩm/ dịch vụ trở nên sẵn có cho việc sử dụng hay tiêu dùng (Stern 
& El-Ansary, 1996)
8.1.1	Các	thuật	ngữ	về	phân	phối
Phân	loại	nhà	trung	gian	marketing
 Phân loại nhà trung gian marketing theo đặc điểm xúc tiến 
bán và sở hữu hàng hoá
 Trung gian có xúc tiến bán và có sở hữu hàng hoá (trung gian kiểu 
nhà buôn): nhà phân phối, nhà buôn độc lập
 Trung gian có xúc tiến bán nhưng không sở hữu hàng hoá (trung 
gian kiểu đại lý): đại lý, nhà môi giới
 Trung gian hỗ trợ: không xúc tiến bán cho nhà SX
 Phân loại nhà trung gian marketing theo đặc điểm khách 
hàng
 Nhà bán lẻ và Nhà bán sỉ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 5
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 6
 Lợi ích của nhà trung gian đối với người sử dụng:
 Chủng loại, địa điểm, thời gian và thủ tục mua sắm
 Lợi ích đối với nhà sản xuất
8.1.2	Tính	cần	thiết	của	nhà	trung	gian
NSX 1
NSX 2
NSX 3
NSD 1
NSD 2
NSD 3
NSX 1
NSX 2
NSX 3
NSD 1
NSD 2
NSD 3
NTG
Số tiếp xúc: 3 x 3 = 9 Số tiếp xúc: 3 + 3 = 6
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 7
 Thông tin 
 Xúc tiến bán 
 Thương lượng
 Đặt hàng 
 Cung cấp tài chính 
 Chịu rủi ro 
 Sở hữu vật chất 
 Thanh toán 
 Chuyển quyền sở hữu
Các	chức	năng	của	nhà	trung	gian
8.1.3	Các	quyết	định	về	kênh	phân	phối	trong	
marketing
Thiết kế kênh
• Kiểu kênh
• Cường độ phân 
phối
• Quy chế phân 
phối
Quản trị các thành 
viên của kênh
• Tuyển mộ và lựa 
chọn
• Đào tạo
• Thù lao và động 
viên
• Đánh giá và thay 
thế
Logistics 
marketing
• Kho bãi
• Mức dự trữ
• Vận tải
• Quản lý hàng tồn 
kho
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 8
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 9
 8.2.1 Phân tích nhu cầu của khách hàng mục tiêu 
về kênh phân phối và xác định mục tiêu của kênh
 8.2.2 Nhận dạng các kiểu kênh phân phối
 8.2.3 Lựa chọn cường độ phân phối
 8.2.4 Thiết kế chính sách hợp tác với nhà trung 
gian
 8.2.5 Đánh giá các phương án kênh
8.2	Thiết	kế	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 10
 Nhu cầu của khách hàng về kênh phân phối
 Lượng mua sắm mỗi lần
 Thời gian chờ đợi trung bình
 Mức độ thuận tiện về địa điểm
 Tính đa dạng về chủng loại sản phẩm tại nơi mua sắm
 Các dịch vụ hỗ trợ
 Xác định mục tiêu của kênh phân phối
 Hướng thị phần/doanh số
 Hướng lợi nhuận
 Tạo hình ảnh thương hiệu
8.2.1	Phân	tích	nhu	cầu	của	khách	hàng	về	
kênh	PP	và	xác	định	mục	tiêu	của	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 11
 Các cân nhắc:
 Đặc điểm của sản phẩm
 Đặc điểm của doanh nghiệp
 Đặc điểm của nhà trung gian
 Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh
 Đặc điểm của môi trường vĩ mô
 Thiết lập mục tiêu: Phát biểu mục tiêu cần liên quan đến những yêu cầu 
của khách hàng về: 
 Số chủng loại sản phẩm 
 Quy mô đơn đặt hàng cho phép
 Thời gian chờ đợi
 Mức độ thuận tiện về địa điểm
 Số lượng và đặc điểm của các dịch vụ hỗ trợ
Xác	định	mục	tiêu	của	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 12
 Theo việc có sử dụng nhà trung gian hay không: trực tiếp, gián tiếp
 Theo số cấp của kênh: kênh 0, 1, 2, 3 cấp
 Theo đặc điểm sở hữu sản phẩm và quan hệ với nhà sản xuất: 
 Kênh sử dụng trung gian nhà buôn/ nhà phân phối
 Kênh sử dụng đại lý
 Kênh franchise
 Theo đặc điểm của cửa hàng:
 Cửa hàng chuyên doanh
 Cửa hàng tổng hợp
 Siêu thị chuyên doanh
 Siêu thị tổng hợp / Trung tâm thương mại
8.2.2	Nhận	dạng	các	kiểu	kênh	phân	phối
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 13
 Nhà máy / Kho của NSX
 Cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm của NSX
 Lực lượng bán hàng của NSX
 Chi nhánh của NSX
 Văn phòng đại diện của NSX
 Marketing trực tiếp: qua điện thoại, Internet
Kênh	trực	tiếp
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 14
 Kênh gián tiếp:
 Số cấp càng nhiều, mức độ bao phủ về địa lý càng lớn, 
chi phí càng nhỏ, khả năng kiểm soát của NSX đối với 
sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ càng kém
 Trung gian nhà buôn/ đại lý:
 So với trung gian đại lý, trung gian nhà buôn cung cấp 
tài chính cho NSX tốt hơn, phân phối nhanh hơn, chia sẻ 
rủi ro với NSX nhiều hơn
Kênh	gián	tiếp
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 15
Nhà sản 
xuất
Nhà bán sỉ 
cấp 1
Nhà bán lẻ
Nhà bán sỉ 
cấp 2
Người tiêu 
dùng
Nhà sản 
xuất
Nhà bán lẻ
Nhà bán sỉ 
Người tiêu 
dùng
Nhà sản 
xuất
Nhà bán lẻ
Người tiêu 
dùng
Nhà sản 
xuất
Người tiêu 
dùng
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp Kênh 3 cấp
Các	kênh	phân	phối	hàng	tiêu	dùng
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 16
Nhà sản 
xuất
Nhà bán sỉ 
cấp 1
Nhà bán sỉ 
cấp 2
Khách 
hàng tổ 
chức
Nhà sản 
xuất
Khách 
hàng tổ 
chức
Nhà sản 
xuất
Khách 
hàng tổ 
chức
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp
Nhà buôn 
bán sỉ
Kênh 1 cấp
Nhà sản 
xuất
Khách 
hàng tổ 
chức
Đại lý 
bán sỉ
Các	kênh	phân	phối	hàng	công	nghiệp
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 17
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp
Nhà sản xuất
Người sử 
dụng dịch vụ
Trung gian 
đại lý
Nhà sản xuất
Người sử 
dụng dịch vụ
Các	kênh	phân	phối	dịch	vụ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 18
Nhà sản xuất
Nhóm KH công 
nghiệp 2
Nhà bán lẻ
Nhóm KH công 
nghiệp 1
Nhóm người 
tiêu dùng 2
Nhóm người 
tiêu dùng 1
Nhà phân 
phối
Phân	phối	đa	kênh
8.2.3	Lựa	chọn	cường	độ	phân	phối
Phân phối rộng 
rãi
• Không hạn 
chế số lượng 
NTG
• PP SP tiêu 
dùng nhanh, 
cần ít DV sau 
khi bán
Phân phối 
chọn lọc
• Có hạn chế 
số lượng 
NTG
• PP SP cần 
DV sau khi 
bán, SP giá trị 
tương đối cao
Phân phối độc 
quyền
• 1 NTG trong 
1 khu vực địa 
lý
• PP SP có giá 
trị rất cao, 
tính năng đặc 
biệt, NSX mới 
vào TT
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 19
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 20
 Giá bán: giá bán lẻ, tỷ lệ chiết khấu, thanh toán
 Điều kiện bán hàng của điểm phân phối
 (conditions of sales): địa điểm, phương tiện bán hàng, mức 
doanh thu phải đạt, dịch vụ phải cung cấp cho người mua, 
quyền bán những sản phẩm của NSX khác, những đảm 
bảo của NSX về sản phẩm ...
 Đặc quyền khu vực
 Quyền lợi và trách nhiệm của các bên
8.2.4	Thiết	kế	chính	sách	hợp	tác	với	nhà	
trung	gian	(bản	quy	chế	phân	phối)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 21
 Tiêu thức kinh tế: 
 Đầu tư ban đầu: I
 Tổng CP cố định: TFC
 CP biến đổi bình quân: AVC 
 Tiêu thức kiểm soát
 Khả năng kiểm soát chất lượng dịch vụ trong kênh của NSX
 Tiêu thức tính linh hoạt
8.2.5	Đánh	giá	các	phương	án	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 22
 8.3.1 Tuyển chọn nhà trung gian
 8.3.2 Đào tạo nhà trung gian
 8.3.3 Thù lao và động viên nhà trung gian
 8.3.4 Quản trị xung đột trong kênh
 8.3.5 Đánh giá và thay thế
8.3	Quản	trị	các	thành	viên	của	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 23
 Tiêu thức tuyển chọn:
 Tinh thần hợp tác
 Địa điểm
 Chủng loại sản phẩm đang phân phối 
 Kinh nghiệm phân phối loại sản phẩm của DN
 Khả năng tài chính
 Uy tín: trong phân phối, thanh toán …
 Lực lượng bán hàng
 …
 Tình thế tuyển dụng:
 Dư thừa ứng viên
 Thiếu ứng viên
8.3.1	Tuyển	chọn	nhà	trung	gian
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 24
 Các lĩnh vực đào tạo:
 Đào tạo bán hàng: kiến thức về sản phẩm, kỹ năng bán 
hàng
 Đào tạo dịch vụ: kiến thức và kỹ năng vận chuyển, lắp 
đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa …
 Các hình thức đào tạo:
 Đào tạo tập trung (off-the-job)
 Đào tạo tại chỗ (on-the-job)
8.3.2	Đào	tạo	nhà	trung	gian
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 25
 Thù lao:
 Hoa hồng
 Hoa hồng + phí cố định
 Động viên
 Động viên vật chất
 Động viên tinh thần
8.3.3	Thù	lao	và	động	viên	nhà	trung	gian
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 26
 Các loại xung đột
 Xung đột ngang: ngang cấp phân phối
 Xung đột dọc: khác cấp phân phối
 Xung đột chéo: giữa các kênh
 Các biện pháp hạn chế xung đột
 Các biện pháp giải quyết xung đột
8.3.4	Quản	trị	xung	đột	trong	kênh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 27
 Tiêu thức đánh giá:
 Lượng bán và doanh thu
 Tình hình công nợ
 Sự thực hiện dịch vụ cho người sử dụng
 Xử lý hàng hỏng và mất
 Hợp tác về xúc tiến bán và đào tạo
 …
 Những lưu ý khi quyết định loại bỏ/ thay thế một (số) thành viên trong 
kênh
 Bằng chứng: cần rõ ràng, khách quan
 Phản ứng tiêu cực từ thành viên bị loại bỏ
 Phản ứng tiêu cực từ các thành viên khác
8.3.5	Đánh	giá	và	thay	thế	nhà	trung	gian
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 28
 Quản lý đơn đặt hàng của khách hàng
 Địa điểm dự trữ và kho bãi
 Kho dự trữ và kho phân phối
 Kho riêng của DN và kho thuê ngoài
 Kho trong nhà và kho ngoài trời (bãi)
 Mức dự trữ
 Lượng đặt hàng và điểm tái đặt hàng
 Chi phí lưu giữ
 Chi phí đặt hàng
 Vận chuyển:
 Phương thức vận chuyển: sắt, bộ, không, thuỷ và ống
 Bao bì phục vụ vận chuyển: container, khác
8.4	Logistics	marketing
8.5	Bán	lẻ	và	bán	sỉ
 8.5.1 Bán lẻ
 8.5.2 Bán sỉ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 29
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 30
 Theo sự có cửa hàng hay không có cửa hàng:
 NBL có cửa hàng
 NBL không cửa hàng
 Đối với các NBL có cửa hàng, phân loại theo:
 Theo sự sở hữu: câu hỏi độc lập, chuỗi cửa hàng
 Theo số lượng dịch vụ cung cấp: đầy đủ, hạn chế, tự phục vụ
 Theo chủng loại sản phẩm: tổng hợp, chuyên doanh
 Đối với các NBL không cửa hàng, phân loại theo cách thức marketing:
 Lực lượng bán hàng
 Máy bán hàng tự động
 Bán hàng từ xa (Marketing trực tiếp): qua điện thoại, Internet
Phân	loại	nhà	bán	lẻ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 31
 Thị trường mục tiêu
 Chủng loại sản phẩm: chiều rộng và chiều sâu của 
danh mục sản phẩm
 Địa điểm: nơi tập trung đông người, nhóm cửa 
hàng
 Dịch vụ và bầu không khí cửa hàng: ít DV / DV đầy 
đủ
 Giá: định giá theo CP hoặc theo thị trường
 Xúc tiến bán: POP (point-of-purchase display), 
khuyến mại định kỳ
Các	quyết	định	marketing	của	nhà	bán	lẻ	(có	
cửa	hàng)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 32
 Theo số lượng dịch vụ cung cấp:
 Nhà bán sỉ có dịch vụ đầy đủ
 Nhà bán sỉ có dịch vụ hạn chế
 Theo quyền sở hữu đối với hàng hoá của nhà sản 
xuất
 Chi nhánh và văn phòng đại diện của nhà sản xuất
 Nhà buôn bán sỉ
 Đại lý bán sỉ 
 Nhà môi giới
Phân	loại	nhà	bán	sỉ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 8: Quyết định về kênh phân phối 33
 Thị trường mục tiêu: các nhà bán lẻ, DN SX, tổ 
chức phi lợi nhuận
 Chủng loại sản phẩm: chuyên doanh / đầy đủ
 Dịch vụ: đầy đủ / hạn chế
 Địa điểm: nơi có không gian rộng, dễ cho xe tải ra 
vào, chi phí thấp
 Giá: định giá theo CP bình quân cộng lãi, tỷ suất 
lợi nhuận nhỏ
 Xúc tiến bán: rất ít
Các	quyết	định	marketing	của	nhà	bán	sỉ