Theo Fred David : “ Chiến lược là khoa học và
nghệ thuật : soạn thảo, thực hiện và đánh giá các
quyết định chức năng giúp doanh nghiệp đạt
mục tiêu đề ra”. ( Fred R David (2001), strategic
management concept, Prentice hall, p.5)
204 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2077 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương I Nhập môn quản trị chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC :
1.1. Khái niệm :
Theo Fred David : “ Chiến lược là khoa học và
nghệ thuật : soạn thảo, thực hiện và đánh giá các
quyết định chức năng giúp doanh nghiệp đạt
mục tiêu đề ra”. ( Fred R David (2001), strategic
management concept, Prentice hall, p.5)
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2. Yêu cầu và vai trò của quản trị chiến lược
2.1.Yêu cầu của quản trị chiến lược
Phải giúp doanh nghiệp tăng vị thế cạnh tranh.
Phải đảm bảo sự an toàn kinh doanh.
Phải xác định phạm vi kinh doanh.
Phải dự báo môi trường kinh doanh chính xác.
Phải có chiến lược dự phòng.
Phải xác định đúng thời cơ.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1.2. Vai trò của quản trị chiến lược kinh doanh
Xác định mục đích và hướng đi cho doanh nghiệp ở
tương lai.
Đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp với môi
trường kinh doanh.
Duy trì và tăng vị thế cạnh tranh của công ty trên thị
trường.
Đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn, tăng doanh
thu và lợi nhuận.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Hình thành
chiến lược
Thực hiện
chiến lược
Đánh giá
chiến lược
3. Qui trình quản trị chiến lược
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
3.1. Giai đoạn hình thành chiến lược
Phân tích môi trường bên ngoài nhận diện cơ hội và
nguy cơ.
Phân tích môi trường nội bộ công ty nhận diện
điểm mạnh và điểm yếu.
Thiết lập sứ mạng (nhiệm vụ kinh doanh).
Đề ra các mục tiêu dài hạn.
Đưa ra các phương án chiến lược và lựa chọn chiến
lược.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
3.2. Giai đoạn thực hiện chiến lược
Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn hàng năm.
Điều chỉnh cơ cấu tổ chức phù hợp với chiến lược
theo đuổi.
Đưa ra chính sách hướng dẫn các công việc nhằm đạt
được các mục tiêu.
Xây dựng ngân quỹ để kiểm soát hiệu quả tài chính
của chiến lược.
Điều chỉnh hệ thống động viên thúc đẩy nhân viên
thực hiện mục tiêu mới.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
3.2. Đánh giá chiến lược
Xem xét lại các yếu tố bên ngoài và bên trong làm
cơ sở cho chiến lược.
Đo lường kết quả thực hiện chiến lược của doanh
nghiệp và các bộ phận.
Thực hiện các hoạt động điều chỉnh.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
4.Các cấp quản trị chiến lược
KINH
DOANH
NHÂN
SỰ
SBU3SBU2SBU1
CÔNG TY
TÀI
CHÍNH
SẢN
XUẤT
Chiến lược
cấp đơn vị
kinh doanh
Chiến lược cấp
công ty
Chiến
lược cấp
chức năng
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
4.1. Chiến lược cấp công ty (Corporation strategy)
Xác định mục đích, các mục tiêu của công ty.
Xác định các ngành nghề công ty theo đuổi.
Xác định các ngành nghề công ty cần tập trung.
Phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực kinh doanh.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
4.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Business
Strategy)
Lựa chọn sản phẩm và thị trường mục tiêu cho SBU.
Xác định SBU cạnh tranh bằng cách nào với đối thủ.
Chiến lược SBU hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty.
Công ty có 1 SBU, chiến lược công ty là chiến lược
SBU.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
4.3. Chiến lược cấp chức năng (Functional
strategy)
Là chiến lược của các phòng ban chức năng trong
công ty như marketing, tài chính, R&D, nhân sự,
sản xuất.
Hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty và chiến lược
cấp đơn vị kinh doanh.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5. Các loại chiến lược :
5.1. Các chiến lược theo cấp độ quản lý
Chiến lược công ty xác định ngành nghề theo đuổi và
quy mô hoạt động của các ngành nghề.
Chiến lược SBU phát huy năng lực lõi, phát triển lợi
thế cạnh tranh và xác định hướng cạnh tranh cho cho
từng ngành nghề.
Chiến lược bộ phận là chiến lược sản xuất, tài chính,
thu mua, R&D, nhân sự nhằm hỗ trợ cho chiến lược
SBU và chiến lược công ty.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5.2. Các chiến lược tăng trưởng tập trung
Xâm nhập thị trường : đẩy mạnh tiêu thụ cho các
sản phảm hiện có ở thị trường hiện tại.
Phát triển thị trường : đưa sản phẩm hiện có vào
tiêu thụ ở khu vực địa lý mới.
Phát triển sản phẩm : cải tiến các sản phẩm hiện
có về chức năng, kiểu dáng.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5.3. Các chiến lược hội nhập
Hội nhập thuận chiều : tăng sự kiểm soát đối với hoạt
động phân phối.
Hội nhập ngược : chiều tăng sự kiểm soát đối với
nguồn cung cấp nguyên liệu.
Hội nhập theo chiều ngang : mua lại đối thủ cùng
ngành để tăng trưởng.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5.4. Các chiến lược đa dạng hoá
Đa dạng đồng tâm : đa dạng thêm các sản phẩm có
liên hệ về công nghệ.
Đa dạng theo chiều ngang : đa dạng thêm các sản
phẩm không có liên hệ về công nghệ nhưng có liên
hệ về marketing.
Đa dạng hỗn hợp : đa dạng thêm các sản phẩm không
có liên hệ về công nghệ lẫn marketing.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5.5. Các chiến lược hướng ngoại
Liên doanh : hai hay nhiều đối tác góp vốn lập ra một
công ty mới khai thác cơ hội kinh doanh.
Thuê ngoài : thuê ngoài các hoạt động phụ để tập trung
nguồn lực phát triển năng lực lõi.
Mua lại : mua lại một doanh nghiệp ở 1 lĩnh vực khác để
đa dạng ngành nghề.
Sát nhập : hai doanh nghiệp sát nhập với nhau thành một
công ty duy nhất có nguồn lực mạnh hơn.
Nhượng quyền : cho phép 1 tổ chức tiêu thụ sản phẩm
mang thương hiệu của doanh nghiệp ở 1 khu vực địa lý.
CHƯƠNG I
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5.6. Các chiến suy giảm
Cắt giảm : thu nhỏ quy mô kinh doanh, loại bỏ bớt các
sản phẩm, tài sản và nhân viên kém hiệu quả.
Loại bỏ : loại bỏ bớt các ngành nghề kinh doanh kém
hiệu quả, thu hồi vốn đầu tư cho các lĩnh vực tiềm
năng.
Thu hoạch : tập trung thu hồi tiền mặt, tập trung bán
hàng, giảm hàng tồn kho, công nợ, các tài sản dư thừa.
Thanh lý : giải thể doanh nghiệp bằng cách bán doanh
nghiệp hoặc bán tài sản để thu hồi vốn.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
MỤC TIÊU CHƯƠNG II
Hiểu môi trường ngoại vi của doanh nghiệp.
Mục tiêu của phân tích môi trường ngoại vi.
Phương pháp phân tích môi trường ngoại vi.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
1. Khái niệm môi trường ngoại vi
Môi trường
nội bộ
Khách hàng
Nhà
cung
cấp
Sản
phẩm
thay
thế
Đối thủ
Tiềm ẩn
Đối thủ
cạnh tranh
Kinh tế
Chính
phủ
xã
hội
công nghệ
Gồm các lực
lượng và thể chế
nằm bên ngoài
doanh nghiệp
nhưng tác động
đến hoạt động
kinh doanh của
doanh nghiệp.
2. Môi trường vĩ mô :
Gồm 4 yếu tố của PEST : chính phủ (politocal), kinh
tế (economic), social (xã hội) và công nghệ
(technology).
Tác động của môi trường vĩ mô
Tạo ra các cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.
Tác động lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành.
Mức độ tác động lên các doanh nghiệp khác nhau.
Doanh nghiệp ít thay đổi được môi trường vĩ mô.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
3. Phân tích môi trường vĩ mô
3.1. Các yếu tố kinh tế
Giai đoạn chu kỳ kinh tế.
Tỷ giá hối đoái.
Chính sách thuế.
Mức độ thất nghiệp.
Cán cân thanh toán.
Tăng trưởng GDP, GNP.
GDP bình quân đầu
người.
Chính sách tiền tệ.
Tỷ lệ lạm phát.
Lãi suất.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
3.2. Các yếu tố xã hội
Tỷ lệ lao động nữ.
Mối quan tâm của xã
hội.
Khuynh hướng tiêu
dùng.
Quy mô dân số, cơ cấu
dân số, tỷ lệ sinh.
Tuổi thọ.
Quan điểm về mức
sống.
Quan điểm về thẩm mỹ.
Ý thức bảo vệ sức khỏe.
Cơ cấu nghề nghiệp.
Phong cách sống.
Phong tục, tập quán.
Trình độ của dân cư.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
3.3. Các yếu tố chính trị
Sự ổn định chính trị.
Xu hướng chính trị và đối
ngoại.
Luật thuê mướn và chiêu
thị.
Mức độ ổn định chính trị.
Luật bảo vệ môi trường.
Qui định cho vay tiêu
dùng.
Qui định chống độc
quyền.
Luật lệ về thuế.
Chính sách khuyến
khích.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
3.4. Các yếu tố công nghệ
Luật bảo vệ phát minh
sáng chế.
Chi phí phát triển công
nghệ mới.
Sự chuyển giao công
nghệ.
Sự tự động hóa.
Các công nghệ và sản
phẩm mới.
Tốc độ phát minh công
nghệ mới.
Khuyến khích R&D
của chính phủ.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
4. Môi trường vi mô
(M.E.Porter (1979), “How competive force shape strategy”, Havard business review, pp.137)
Các đối thủ trong
ngành
Cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp
Đối thủ tiềm ẩn
Nhà cung
cấp
Khách
hàng
Sản phẩm thay thế
Nguy cơ của
đối thủ tiềm ẩn
Lực mặc
cả của nhà
cung
cấp
Lực mặc
cả của
khách hàngNguy cơ của
sản phẩm thay thế
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
4.2. Tác động của môi trường vi mô
Tạo ra các cơ hội và nguy cơ cho doanh
nghiệp.
Ảnh hưởng trực tiếp đến ngành kinh doanh và
quyết định tính chất cạnh tranh của ngành.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
5. Phân tích môi trường vi mô
5.1. Phân tích khách hàng
Phân khúc thị trường nhận diện tiềm năng của các
phân khúc
Đi làm, ở nhà, đi dự tiệc, đi biểu diễn.Mong đợi
Giáo viên, thể thao, văn phòngNghề nghiệp
Dưới 3 tr.đ, 3- 5 tr.đ, 5-7 tr.đ, 7-9 tr.đ, trên 10 tr.đ.Thu nhập
Nam; nữGiới tính
1-10 tuổi, 10-20 tuổi, 20-30 tuổi, 30-50 tuổiTuổi
Jean, thun, cottonSở thích
Phân khúcTiêu chí
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
Phân tích tác lực mặc cả của khách hàng, tác lực
này tăng khi :
Lượng mua của khách hàng lớn.
Khả năng chuyển đổi mua hàng của khách hàng dễ.
Số lượng khách hàng ít.
Khả năng hội nhập ngược chiều của khách hàng dễ.
Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp không có sự
khác biệt.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
5.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Phân tích về mục tiêu và chiến lược của các đối thủ
cạnh tranh chủ yếu
Nhận định của đối thủ về
ngành kinh doanh
Chiến lược của đối thủ
đang theo đuổi
Mục tiêu của đối thủ trong
tương lai
Đánh giáMô tảThông tin
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
Phân tích hoạt động của các đối thủ cạnh tranh chủ
yếu để nhận diện điểm mạnh và điểm yếu
Tổ chức
Nguồn nhân lực
Đánh giáMô tảHoạt động
Quan hệ xã hội
Tài chính và kế toán
Nghiên cứu và phát triển
Sản xuất
Marketing
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
Tác lực cạnh tranh của ngành tăng khi
Số lượng các doanh nghiệp trong ngành nhiều.
Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp.
Các doanh nghiệp trong ngành có quy mô đồng đều
với nhau.
Sản phẩm giữa các doanh nghiệp trong ngành không
có sự khác biệt.
Năng lực sản xuất của các doanh nghiệp trong ngành
lớn.
Rào cản rút lui khỏi ngành cao.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
5.3. Tác lực mặc cả của nhà cung cấp tăng khi
Số lượng các nhà cung cấp ít.
Khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của công ty thấp.
Số lượng mua của doanh nghiệp chiếm trong tổng
lượng bán của nhà cung cấp thấp.
Chất lượng sản phẩm của nhà cung cấp ảnh hưởng
đến chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung cấp cao.
Khả năng hội nhập ngược chiều của của công ty thấp.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
5.4. Tác lực của đối thủ tiềm ẩn tăng khi
Các doanh nghiệp không có lợi thế theo qui mô.
Sự khác biệt sản phẩm của các doanh nghiệp ít.
Yêu cầu về vốn khi nhập ngành thấp.
Chi phí chuyển đổi người bán của khách hàng thấp.
Kênh tiêu thụ của các doanh nghiệp khơng ổn định.
Các doanh nghiệp không có ưu thế về giá thành.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
5.5. Phân tích tác lực của sản phẩm thay thế
Số lượng các sản phẩm thay thế hiện tại.
Giá bán của các sản phẩm thay thế.
Xu hướng tiêu thụ sản phẩm thay thế của người
tiêu dùng.
Khuynh hướng phát triển sản phẩm thay thế trong
tương lai.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
6. Ma trận đánh giá các yếu tố ngoại vi -EFE
Lập một bảng gồm 10-20 yếu tố cơ hội và nguy cơ.
Xác định hệ số quan trọng cho từng yếu tố từ 0 đến 1.
Tổng hệ số quan trọng của các yếu tố bằng 1.
Xác định trọng số cho từng yếu tố từ 1 đến 4 ( 4 phản
ứng trên trung bình, 3 phản ứng trung bình, 2 phản ứng
dưới trung bình và 1 phản ứng kém ).
Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số và
cộng lại để xác định điểm ma trận.
Tổng số điểm của ma trận trong khoảng từ 1 đến 4,
mức trung bình là 2,5 điểm.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
0,640,15Giá nguyên liệu gỗ trên thị trường
tăng
0,4530,15Tốc độ đô thị hóa và xây dựng nhà ở
tăng
0,420,2Số lượng đối thủ cạnh tranh tăng lên
25 doanh nghiệp.
0,520,25Nhiều hộ gia đình sử dụng bàn ghế
làm từ nhựa, nhôm và inox.
0,7530,25Chính phủ ban hành quy định hạn chế
khai thác gỗ trong nước
2,7Tổng số
Điểm
số
Trọng
Số
Tầm quan
trọng
Các yếu tố
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
7. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Lập 1 bảng gồm 5-10 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực
cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành.
Xác định hệ số quan trọng cho từng yếu tố từ 0 đến 1.
Tổng hệ số quan trọng của các yếu tố bằng 1.
Xác định trọng số cho từng yếu tố từ 1 đến 4 ( 4 điểm
mạnh lớn, 3 điểm mạnh nhỏ, 2 điểm yếu nhỏ và 1
điểm yếu lớn).
Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số và
cộng lại để xác định điểm của ma trận.
So sánh năng lực cạnh tranh chung của các doanh
nghiệp dựa trên tổng điểm của ma trận.
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
0,330,330,440,1Tài chính
0,630,630,630,2Thương hiệu
0,820,410,820,4Chất lượng
0,110,440,110,1Giá cả
2,62,12,5Tổng
0,8
ĐS
0,4
ĐS TSTS
4
Nam
Phong
0,6
ĐSTS
230,2Thị phần
Thành TàiHoàng
Minh
Tầm
quan
trọng
Các yếu tố
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
MỤC TIÊU CHƯƠNG III
Hiểu môi trường nội bộ của doanh nghiệp.
Biết tầm quan trọng của phân tích môi trường nội bộ.
Phương pháp phân tích môi trường nội bộ.
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
1. Tầm quan trọng của phân tích môi trường nội
bộ
Biết được các điểm mạnh của doanh nghiệp.
Biết được các điểm yếu của doanh nghiệp.
Chọn điểm mạnh để phát triển lợi thế cạnh
tranh.
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
2. Năng lực, năng lực cốt lõi và năng lực khác biệt
Năng lực (compentence) : là hoạt động thực hiện
tốt trong doanh nghiệp.
Năng lực cốt lõi (core compentence) : là hoạt động
nổi trội so với các hoạt động khác trong doanh
nghiệp.
Năng lực khác biệt (distinct compentence) : là
hoạt động mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các
đối thủ cạnh tranh.
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
3. Phương pháp phân tích môi trường nội bộ
So sánh các hoạt động và yếu tố cần phân tích của
doanh nghiệp với :
Các thời kỳ trước đây của doanh nghiệp.
Các chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp.
Mức trung bình của ngành.
Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu.
Chuẩn mực, nguyên tắc và cam kết.
3. Phân tích môi trường nội bộ theo hoạt động chức
năng
3.1. Phân tích hoạt động Marketing
Hiệu quả phân khúc thị trường ?
Định vị sản phẩm so với đối thủ ?
Thị phần và tăng trưởng thị phần ?
Kênh phân phối và chi phí phân phối ?
Nghiên cứu thị trường và xử lý thông tin thị trường?
Cơ cấu sản phẩm và khả năng mở rộng ?
Chu kỳ sống của các sản phẩm chủ yếu ?
Hiệu quả tổ chức bán hàng ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Chất lượng, sự nổi tiếng của sản phẩm?
Uy tín nhãn hiệu, sự trung thành của khách hàng ?
Hiệu quả khuyến mãi, quảng cáo, và quan hệ công
chúng ?
Chiến lược giá và sự linh hoạt định giá sản phẩm ?
Phát triển sản phẩm và thị trường mới ?
Dịch vụ khách hàng, hướng dẫn sử dụng và bảo
hành ?
Hiệu quả của kế hoạch và ngân sách marketing ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
3.2. Phân tích hoạt động tài chính, kế toán
Khả năng huy động vốn ngắn hạn ?
Khả năng huy động vốn dài hạn ?
Các tỷ số nợ và tỷ lệ nợ ?
Khả năng thanh toán ?
Quan hệ với chủ sở hữu, nhà đầu tư và cổ đông ?
Quy mô vốn và nguồn vốn ?
Chi phí sử dụng vốn ?
Các vấn đề về thuế ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Các tỷ số hoạt động ?
Khả năng sinh lời ?
Sự hợp lý của chính sách phân chia cổ tức ?
Khả năng kiểm soát giá thành và hạ giá thành ?
Hiệu quả của hệ thống kế toán ?
Hiệu quả lập kế hoạch giá thành và tài chính ?
Hiệu quả của ngân sách tài chính ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
3.3. Phân tích hoạt động sản xuất
Chi phí mua nguyên vật liệu ?
Có đủ thành phẩm và nguyên liệu sản xuất không
?
Hiệu quả của chính sách và thủ tục quản lý tồn
kho ?
Sự bố trí các phương tiện sản xuất ?
Lợi thế do sản xuất với qui mô lớn ?
Hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Khả năng hội nhập dọc và giá trị gia tăng ?
Tình trạng của máy móc và các phương tiện sản
xuất ?
Hiệu suất sử dụng máy móc và phương tiện kỹ
thuật ?
Hiệu quả của chính sách và thủ tục kiểm soát chất
lượng ?
Năng lực kỹ thuật, sáng kiến cải tiến ?
Bằng sáng chế, đăng ký nhãn hiệu ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
3.4. Phân tích hoạt động quản trị nguồn nhân lực
Trình độ, kỹ năng, tinh thần làm việc của nhân
viên?
Hệ thống thù lao và khen thưởng của doanh
nghiệp ?
Hiệu quả của các hoạt động tuyển dụng, đào tạo,
đánh giá hiệu quả làm việc ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Hiệu quả động viên nhân viên làm việc ?
Dự báo nhu cầu nhân lực và khả năng cân đối
nhân lực ?
Năng suất lao động và tỷ lệ vắng mặt ?
Các kỹ năng đặc biệt của nhân sự ?
Kinh nghiệm làm việc của nhân sự ?
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
3.5. Phân tích hoạt động R&D
Mức độ đầu tư cho hoạt