Chương II: Bảo hiểm Hàng hải

Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ Trách nhiệm của các bên có liên quan đến quá trình XNK vận chuyển bằng đường biển Các loại RR và tổn thất trong BH hàng hải Hợp đồng BH Điều kiện BH Gb , Sb, P Giám định và bồi thường tổn thất

pdf88 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2067 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương II: Bảo hiểm Hàng hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO Chương II: BH Hàng hải Ths. Bùi Quỳnh Anh Khoa Bảo hiểm Đại học Kinh tế Quốc dân 1 w w w .t he m eg al le ry .c om Nội dung BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển2.1 BH thân tàu2.2 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1. BH hàng hóa XNK vận chuy ểnbằngđườngbiển Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ Trách nhiệm của các bên có liên quan đến quá trình XNK vận chuyển bằng đường biển  Các loại RR và tổn thất trong BH hàng hải  Hợp đồng BH  Điều kiện BH  Gb, Sb, P  Giám định và bồi thường tổn thất 07/01/2013 3 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ Vai trò và nhược điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường biển 07/01/2013 4 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ HĐBH hàng hải cổ xưa nhất ghi ngày 22/04/1329 được lưu giữ tại Floren - Italia Cùng với việc phát hiện ra Ấn Độ dương và tìm ra Châu Mỹ, ngành hàng hải và bảo hiểm hàng hải đã phát triển rất nhanh. 07/01/2013 5 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ Anh là quốc gia có đóng góp rất lớn cho sự phát triển của BH hàng hải trên thế giới Thế kỷ XVII, nước Anh đã chiếm vị trí hàng đầu trong buôn bán và hàng hải quốc tế 07/01/2013 6 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.2. Các bên liên quan đến XNK hàng hóa vận chuyển bằng đường biển  Bên xuất khẩu  Bên nhập khẩu  Bên vận chuyển  Bên BH 07/01/2013 7 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om • FOB (Free on board) Giao hàng lên tàu • CFR (Cost and freight) tiền hàng và cước phí. • CIF (Cost insurance freight) tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí. 07/01/2013 8 M ar in e In su ra nc e 3 Điều kiện thương mại quốc tế thông dụng nhất trong nghiệp vụ w w w .t he m eg al le ry .c om Trách nhiệm của bên xuất khẩu (bên bán) Chuẩn bị hàng hóa theo đúng hợp đồng mua bán hàng hóa giữa 2 bên Tập kế hàng tại cảng quy định Làm thủ tục hải quan, kiểm dịch Lấy vận đơn Bán hàng theo điều kiện CFR  thuê phương tiện vận chuyển lô hàng Bán hàng theo điều kiện CIF  thuê phương tiện vận chuyển và mua BH cho lô hàng 07/01/2013 9 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Trách nhiệm của bên nhập khẩu (bên mua) Nhận hàng từ người vận chuyển Kiểm đếm hàng hóa Lập biên bản gửi cho các bên liên quan nếu phát hiện hàng hóa hư hỏng, mất mát, thiếu hụt Mua hàng theo điều kiện FOB  thuê phương tiện vận chuyển, mua BH cho lô hàng Mua hàng theo điềukiệnCFR mua BH cho lô hàng Mua hàng theo điều kiện CIF  nhận quyền lợi BH do người bán chuyển giao 07/01/2013 10 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Trách nhiệm của bên vận chuyển  Chuẩn bị phương tiện vận chuyển đủ khả năng đi biển, mua BH cho tàu Nhận và giao hàng theo đúng hợp đồng vận chuyển Cấp vận đơn Lập biên bản gửi các bên liên quan nếu trên hành trình hàng hóa hư hỏng, mất mát, thiếu hụt 07/01/2013 11 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Trách nhiệm của bên BH Trách nhiệm quản lí đối tượng BH (lô hàng): kiểm tra chứng từ mua bán, giao nhận hàng hóa, kiểm tra tàu vận chuyển.v.v. Chi trả, bồi thường nhanh chóng, chính xác khi RR hoặc sự kiện BH xảy ra. 07/01/2013 12 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.3. RR và tổn thất trong BH hàng hải 2.1.3.1.Các loại RR 2.1.3.1.Các loại tổn thất 07/01/2013 13 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.3.1. Các loại RR trong BH hàng hải Phân loại theo nguyên nhân Phân loại theo nghiệp vụ BH 07/01/2013 14 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (1) Phân loại RR theo nguyên nhân  Điều kiện tự nhiên  Tai nạn bất ngờ trên biển  Hàng động của con người 07/01/2013 15 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (2) Phân loại RR theo nghiệp vụ BH RR thông thường được BH  ngẫu nhiên, bất ngờ RR không được BH (các trường hợp loại trừ) RR phải BH riêng: chiến tranh, bạo loạn.v.v. 07/01/2013 16 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.3.2. Tổn thất trong BH hàng hải  Căn cứ theo quy mô và mức độ tổn thất  Tổn thất bộ phận  Tổn thất toàn bộ  Căn cứ theo quyền lợi được BH (trách nhiệm BH)  Tổn thất chung  Tổn thất riêng 07/01/2013 17 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (1) Tổn thất bộ phận (TTBP)  TTBP là một phần, một bộ phận của đối tượng được BH theo một HĐBH bị mất mát, hư hỏng, thiệt hại.  TTBP có thể là tổn thất về:  số lượng,  trọng lượng,  thể tích, phẩm chất hoặc giá trị. 07/01/2013 18 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (2) Tổn thất toàn bộ (TTTB) TTTB là toàn bộ đối tượng được BH theo một HĐBH bị mất mát, hư hỏng, thiệt hại. TTTB bao gồm 2 loại: TTTB thực tế TTTB ước tính 07/01/2013 19 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (3) Tổn thất riêng (TTR) TTR là tổn thất chỉ gây thiệt hại cho một hoặc một số quyền lợi được BH trên tàu TTR bao gồm: Thiệt hại vật chất, Thiệt hại về CP 07/01/2013 20 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (4) Tổn thất chung (TTC) TTC là những hy sinh hay chi phí đặc biệt được tiến hành một cách cố ý và hợp lý nhằm mục đích cứu tàu và hàng hóa trên tàu thoát khỏi một sự nguy hiểm chung, thực sự ảnh hương tới hành trình của tàu. TTC bao gồm 2 bộ phận: • Hy sinh TTC • Chi phí TTC. 07/01/2013 21 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Đặc trưng của Tổn thất chung (TTC) Là hành động tự nguyện, hữu ý theo lệnh của người có trách nhiệm trên tàu Hy sinh hoặc CP:  Phải đặc biệt, bất thường  Phải là hậu quả của hành động TTC  Hợp lý và vì an toàn chung cho tất cả các quyền lợi trong hành trình. 07/01/2013 22 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Đặc trưng của Tổn thất chung (TTC) Nguy cơ đe doạ toàn bộ hành trình phải nghiêm trọng và thực tế. TTC phải được phân bổ cho tất cả các quyền lợi được BH trên tàu TTC phải xảy ra trên biển. 07/01/2013 23 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 07/01/2013 24 M ar in e In su ra nc e So sánh: • TT bộ phận và TT toàn bộ • TTC và TTR w w w .t he m eg al le ry .c om Phân bổ TTC 07/01/2013 25 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Bước 1: Xác định giá trị TTC (Gt ) 07/01/2013 26 Gt = Giá trị hy sinh TTC + CP TTC M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Bước 2: Xác định giá trị chịu phân bổ TTC (Gc) Xác định cụ thể cho chủ tàu và các chủ hàng Là giá trị thực tế của hàng (tàu) ngay trước thời điểm xảy ra TTC M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Phân bổ TTC 07/01/2013 28 Gc hàng (tàu) = Giá trị hàng hoặc tàu khi chưa có tổn thất - Giá trị TTR hàng hoặc tàu xảy ra trước TTC = Giá trị hàng hoặc tàu khi về tới cảng đích + Giá trị hàng hoặc tàu đã ứng trước vào TTC + Giá trị TTR hàng hoặc tàu xảy ra sauTTC  Gc = ∑Gc hàng (tàu) M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Bước 3: Xác định tỷ lệ phân bổ TTC (T) 07/01/2013 29 T(%) = Gt * 100 Gc M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Bước 4: Xác định mức đóng góp vào TTC (Mhàng(tàu)) Mhàng (tàu) = Gc hàng (tàu) * T(%) ∑ Mhàng (tàu) = ? 07/01/2013 30 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Shàng(tàu) = Mhàng(tàu) – Giá trị hàng(tàu) đã ứng trước vào TTC  S > 0 : ?  S < 0 : ?  ∑Shàng (tàu) = ??? 07/01/2013 31 M ar in e In su ra nc e Bước 5: Xác định kết quả tài chính (Shàng(tàu)) w w w .t he m eg al le ry .c om Ví dụ Phân bổ TTC Tàu A trị giá 2.400.000$ chuyên chở hàng hóa XNK cho chủ hàng B trị giá 1.500.000$. Trên hành trình tàu gặp bão, nước biển tràn vào hầm tàu làm hư hỏng một lượng hàng hóa, thiệt hại 300.000$. Để thoát nạn, thuyền trường ra lệnh ném 2 kiện hàng xuống biển, thiệt hại 200.000$, đồng thời chi phí thuê hoa tiêu, cảng vụ hết 10.000$. Hãy xác định kết quả tài chính? 07/01/2013 32 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 07/01/2013 33 Tàu Hàng TTR xảy ra trước TTC TTC TTR xảy ra sau TTC M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.4. HĐBH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển Có 2 loại HĐBH:  HĐBH chuyến  HĐBH bao (HĐBH mở) 07/01/2013 34 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (1) HĐBH chuyến HĐBH cho một chuyến hàng được chuyên chở từ địa điểm này đến địa điểm khác ghi trong HĐ Được trình bày dưới dạng đơn BH hay giấy chứng nhận BH Phù hợp với các chuyến hàng đơn lẻ Hiệu lực của HĐBH tuân thủ theo nguyên tắc “KHO – KHO” 07/01/2013 35 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (2) HĐBH bao (HĐBH mở)  HĐBH cho nhiều chuyến hàng của cùng một chủ hàng trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) hoặc BH cho một lượng hàng vận chuyển nhất định (không kể đến thời gian)  Quy định những thỏa thuận chung áp dụng cho tất cả các chuyến hàng 07/01/2013 36 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (2) HĐBH bao (HĐBH mở)  Trong HĐ bao có 3 điều kiện cơ bản: • Điều kiện đối với tàu chuyên chở lô hàng • Điều kiện về Gb cho từng chuyến hàng • Điều kiện về quan hệ trên tinh thần thiện chí: hàng hóa được BH trong HĐBH bao thì không được BH trùng tại HĐBH chuyến hoặc HĐBH bao với một DNBH khác 07/01/2013 37 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.5. Điều kiện BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển Quy định phạm vi trách nhiệm của DNBH đối với tổn thất của hàng hoá. Về bản chất là phạm vi BH, bao gồm: Các RR được BH Các RR loại trừ. Ngày 1.1.1963, Viện những người BH Luân Đôn (Institute of London Underwriters) xuất bản ba ĐKBH hàng hoá là FPA, WA và AR. 07/01/2013 38 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om  Ngày 1.1.1982, ILU xuất bản các ĐKBH mới thay thế, có hiệu lực từ ngày 1.4.1983 :  ICC C – điều kiện bảo hiểm C  ICC B – điều kiện bảo hiểm B  ICC A – điều kiện bảo hiểm A  Điều kiện bảo hiểm chiến tranh  Điều kiện bảo hiểm đình công 07/01/2013 39 M ar in e In su ra nc e 2.1.5. Điều kiện BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển w w w .t he m eg al le ry .c om 07/01/2013 40 M ar in e In su ra nc e ĐKBH A ĐKBH B ĐKBH C Điều kiện BH • Chiến tranh • Đình công w w w .t he m eg al le ry .c om B6: Xác định Sbt thực tế của DNBH Sbt hàng(tàu) = Mhàng(tàu) + giá trị TTRhàng(tàu) thuộc phạm vi BH Sbt tàu = ? Sbt hàng = ? 4107/01/2013 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.6. Gb, Sb, P 07/01/2013 42 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.6.1. Gb Được xác định dựa trên cơ sở giá trị thực tế của lô hàng, cước phí vận chuyển, phí BH cho lô hàng và một số chi phí khác (nếu có) Không BH phần lãi dự tính: Gb = CIF BH cả phần lãi dự tính: Gb = CIF + a% CIF a%: tỷ lệ lãi dự tính 07/01/2013 43 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om CIF C: giá FOB của lô hàng tại cảng xuất phát F: cước phí vận chuyển R: tỷ lệ phí BH 07/01/2013 44 CIF = C + F 1- R M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.6.2. Sb Xác định căn cứ vào Gb Chủ hàng có thể lựa chọn: BH dưới giá trị BH ngang giá trị : phổ biến BH trên giá trị: rất hãn hữu 07/01/2013 45 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.6.3. P P = Sb * R R được xác định theo thỏa thuận 2 bên:  Hàng hóa: loại hàng, bao bì.v.v.  Phương tiện vận chuyển  Hành trình  ĐKBH .v.v. 07/01/2013 46 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.7. Bồi thường tổn thất 07/01/2013 47 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.7.1. Nguyên tắc bồi thường Sb là giới hạn tối đa của Sbt của DNBH. Một số khoản chi phí đặc biệt vẫn đươc bồi thường dù tổng Sbt vượt quá Sb Bồi thường bằng tiền Khi trả tiền bồi thường, DNBH sẽ khấu trừ các khoản tiền mà người tham gia BH đã đòi được từ người thứ ba. 07/01/2013 48 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.1.7.2. Bồi thường tổn thất 07/01/2013 49 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (1) Phần đóng góp vào TTC Luôn được bồi thường (≤ Sb) Không bồi thường trực tiếp cho người tham gia BH 07/01/2013 50 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om (2) Tổn thất riêng  Đối với TTTB thực tế :  Đối với TTTB ước tính: oTừ bỏ hàng: oKhông từ bỏ hàng hoặc xin từ bỏ nhưng DNBH không chấp nhận bồi thường theo …..  Đối với TTBP: 07/01/2013 51 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2. BH thân tàu  Đối tượng BH và phạm vi BH  Điều kiện BH  Sb, Gb, P  Tai nạn đâm va và cách giải quyết 07/01/2013 52 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1. Đối tượng BH và phạm vi BH 07/01/2013 53 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1.1. Đối tượng BH Là con tàu còn giá trị được phép lưu hành:  Là cấu trúc, phương tiện nổi trên mặt nước  Sử dụng để chuyên chở hành khách, hàng hóa.v.v.  Chạy theo một hải trình đã quy định 07/01/2013 54 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1.1. Đối tượng BH  Chủ tàu phải đảm bảo 3 điều kiện:  Tàu đủ khả năng đi biển  Quốc tịch tàu không thay đổi trong suốt thời hạn BH  Hành trình của tàu phải hợp pháp 07/01/2013 55 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1.2. Phạm vi BH RR thông thường được BH: 4 RR chính o Ngoài ra còn bao gồm: o Tàu mất tích do mọi lí do o Cướp biển .v.v. 07/01/2013 56 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1.2. Phạm vi BH  Các trường hợp loại trừ: oRR chiến tranh, đình công oLỗi cố ý của bên được BH oVi phạm các điều kiện BH.v.v. 07/01/2013 57 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.1.3.Các chế độ BH áp dụng trong BH thân tàu Chế độ BH theo RR đầu tiên Chế độ miễn thường: Miễn thường chung Miễn thường do RR phụ, ẩn tì, bất cẩn Miễn thường do vi phạm quy định về thông báo tổn thất 07/01/2013 58 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Ví dụ Sb = 2.000.000 $ Tổn thất do bất cẩn: 500.000 Miễn thường chung: 15% Sb Miễn thường do bất cẩn 10% ??? Xác định Sbt của DNBH 07/01/2013 59 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.2. Điều kiện bảo hiểm Được xây dựng dựa trên: Luật Hàng hải quốc tế Quy tắc (Hague Visby 1977), Công ước quốc tế (Brussel 1924) Gồm 10 điều kiện BH, trong đó 4 điều kiện BH được sử dụng nhiều nhất, rộng rãi nhất Ngoài 4 ĐKBH trên, chủ tàu có thể mua thêm các ĐKBH bổ sung. 07/01/2013 60 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 4 ĐKBH sử dụng phổ biến, rộng rãi  Điều kiện BH tổn thất tòan bộ TLO – Total loss only  Điều kiện BH loại trừ tổn thất bộ phận FOD – Free of damage absolutely  Điều kiện BH loại trừ tổn thất riêng FPA – Free from particular average absolutely  Điều kiện BH thời hạn thân tàu ITC - Institute time Clause 07/01/2013 61 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.3. Sb, Gb, P 07/01/2013 62 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.3.1. Gb Là giá trị thực tế của tàu được BH tại thời điểm tham gia BH Được xác định bao gồm giá trị của: o Vỏ tàu, o Máy móc o Các trang thiết bị phục vụ cho hành trình của tàu 07/01/2013 63 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.3.2. Sb BH thân tàu thuần túy BH thân tàu kết hợp o BH thân tàu thuần túy o BH cước phí chuyên chở o BH chi phí điều hành 07/01/2013 64 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.3.2. Sb BH cho bản thân tàu: Sb(TT) được xác định căn cứ vào Gb Với BH cước phí chuyên chở: Sb(CFCC) ≤ 25% Sb(TT) BH chi phí điều hành: Sb(CPĐH) ≤ 25% Sb(TT) 07/01/2013 65 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.3.3. P  P = f + d f = Sb * R d = a% P Nếu tàu ngừng hoạt động trong một khoảng thời gian xác định (>30 ngày)  DNBH hoàn P 07/01/2013 66 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.4. Tai nạn đâm va (TNĐV) và cách giải quyết  Trách nhiệm của chủ tàu trong TNĐV  Trách nhiệm của DNBH trong TNĐV  TNĐV giải quyết theo trách nhiệm chéo  TNĐV giải quyết theo trách nhiệm đơn (GT) 07/01/2013 67 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Tai nạn đâm va trong hoạt động của tàu biển Căn cứ theo lỗi  có 3 trường hợp: o Cả 2 bên cùng không có lỗi (khách quan) o Một bên có lỗi o Cả 2 bên cùng có lỗi:  Cả 2 bên cùng có thiệt hai  Một bên có thiệt hại (tương tự trường hợp 1 bên có lỗi) 07/01/2013 68 M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Cả 2 tàu cùng không có lỗi Tàu A Tàu B Thiệt hại bản thân tàu • CP sửa chữa tàu • Kinh doanh 100 50 200 60 Tự gánh chịu thiệt hại bản thân tàu Trách nhiệm bồi thường cho tàu kia Tổng thiệt hại Company Logo M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om Một tàu có lỗi (A) Tàu A (100%) Tàu B Thiệt hại bản thân tàu • CP sửa chữa tàu • Kinh doanh 100 50 200 60 Tự gánh chịu thiệt hại bản thân tàu Trách nhiệm bồi thường cho tàu kia Tổng thiệt hại thực tế Company Logo M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om M ar in e In su ra nc e Cả 2 tàu cùng có lỗi, một tàu có thiệt hại Tàu A (80%) Tàu B (20%) Thiệt hại bản thân tàu • CP sửa chữa tàu • Kinh doanh 100 50 Tự gánh chịu thiệt hại bản thân tàu Trách nhiệm bồi thường cho tàu kia Tổng thiệt hại thực tế Company Logo w w w .t he m eg al le ry .c om Cả 2 tàu cùng có lỗi, cùng có thiệt hại Tàu A (80%) Tàu B (20%) Thiệt hại bản thân tàu • CP sửa chữa tàu • Kinh doanh 100 50 200 60 Tự gánh chịu thiệt hại bản thân tàu Trách nhiệm bồi thường cho tàu kia Tổng thiệt hại thực tế Company Logo M ar in e In su ra nc e w w w .t he m eg al le ry .c om M ar in e In su ra nc e Cả 2 tàu cùng có lỗi, cùng có thiệt hại Tàu A (80%) Tàu B (20%) Thiệt hại bản thân tàu • CP sửa chữa tàu • Kinh doanh 100 50 200 60 Tự gánh chịu thiệt hại bản thân tàu Trách nhiệm bồi thường cho tàu kia Tổng thiệt hại thực tế Company Logo w w w .t he m eg al le ry .c om 2.2.4.1. Trách nhiệm của chủ tàu trong TNĐV Quy đinh mức giới hạn trách nhiệm bồi thường cho các chủ tàu: o
Tài liệu liên quan