Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ
Trách nhiệm của các bên có liên quan đến quá
trình XNK vận chuyển bằng đường biển
Các loại RR và tổn thất trong BH hàng hải
Hợp đồng BH
Điều kiện BH
Gb
, Sb, P
Giám định và bồi thường tổn thất
88 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2067 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương II: Bảo hiểm Hàng hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Chương II: BH Hàng hải
Ths. Bùi Quỳnh Anh
Khoa Bảo hiểm
Đại học Kinh tế Quốc dân 1
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Nội dung
BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển2.1
BH thân tàu2.2
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1. BH hàng hóa XNK vận chuy ểnbằngđườngbiển
Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ
Trách nhiệm của các bên có liên quan đến quá
trình XNK vận chuyển bằng đường biển
Các loại RR và tổn thất trong BH hàng hải
Hợp đồng BH
Điều kiện BH
Gb, Sb, P
Giám định và bồi thường tổn thất
07/01/2013 3
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ
Vai trò và nhược điểm của vận chuyển hàng
hóa bằng đường biển
07/01/2013 4
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ
HĐBH hàng hải cổ xưa nhất ghi ngày
22/04/1329 được lưu giữ tại Floren - Italia
Cùng với việc phát hiện ra Ấn Độ dương và
tìm ra Châu Mỹ, ngành hàng hải và bảo hiểm
hàng hải đã phát triển rất nhanh.
07/01/2013 5
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.1. Sự cần thiết khách quan của nghiệp vụ
Anh là quốc gia có đóng góp rất lớn cho sự
phát triển của BH hàng hải trên thế giới
Thế kỷ XVII, nước Anh đã chiếm vị trí hàng đầu
trong buôn bán và hàng hải quốc tế
07/01/2013 6
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.2. Các bên liên quan đến XNK hàng
hóa vận chuyển bằng đường biển
Bên xuất khẩu
Bên nhập khẩu
Bên vận chuyển
Bên BH
07/01/2013 7
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
• FOB (Free on board) Giao hàng lên tàu
• CFR (Cost and freight) tiền hàng và cước phí.
• CIF (Cost insurance freight) tiền hàng, phí bảo
hiểm và cước phí.
07/01/2013 8
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
3 Điều kiện thương mại quốc tế
thông dụng nhất trong nghiệp vụ
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Trách nhiệm của bên xuất khẩu (bên bán)
Chuẩn bị hàng hóa theo đúng hợp đồng mua
bán hàng hóa giữa 2 bên
Tập kế hàng tại cảng quy định
Làm thủ tục hải quan, kiểm dịch
Lấy vận đơn
Bán hàng theo điều kiện CFR thuê phương
tiện vận chuyển lô hàng
Bán hàng theo điều kiện CIF thuê phương
tiện vận chuyển và mua BH cho lô hàng
07/01/2013 9
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Trách nhiệm của bên nhập khẩu (bên mua)
Nhận hàng từ người vận chuyển
Kiểm đếm hàng hóa
Lập biên bản gửi cho các bên liên quan nếu
phát hiện hàng hóa hư hỏng, mất mát, thiếu hụt
Mua hàng theo điều kiện FOB thuê phương
tiện vận chuyển, mua BH cho lô hàng
Mua hàng theo điềukiệnCFR mua BH cho lô
hàng
Mua hàng theo điều kiện CIF nhận quyền lợi
BH do người bán chuyển giao
07/01/2013 10
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Trách nhiệm của bên vận chuyển
Chuẩn bị phương tiện vận chuyển đủ khả
năng đi biển, mua BH cho tàu
Nhận và giao hàng theo đúng hợp đồng vận
chuyển
Cấp vận đơn
Lập biên bản gửi các bên liên quan nếu trên
hành trình hàng hóa hư hỏng, mất mát, thiếu
hụt
07/01/2013 11
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Trách nhiệm của bên BH
Trách nhiệm quản lí đối tượng BH (lô hàng):
kiểm tra chứng từ mua bán, giao nhận hàng
hóa, kiểm tra tàu vận chuyển.v.v.
Chi trả, bồi thường nhanh chóng, chính xác khi
RR hoặc sự kiện BH xảy ra.
07/01/2013 12
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.3. RR và tổn thất trong BH hàng hải
2.1.3.1.Các loại RR
2.1.3.1.Các loại tổn thất
07/01/2013 13
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.3.1. Các loại RR trong BH hàng hải
Phân loại theo nguyên nhân
Phân loại theo nghiệp vụ BH
07/01/2013 14
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(1) Phân loại RR theo nguyên nhân
Điều kiện tự nhiên
Tai nạn bất ngờ trên biển
Hàng động của con người
07/01/2013 15
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(2) Phân loại RR theo nghiệp vụ BH
RR thông thường được BH
ngẫu nhiên, bất ngờ
RR không được BH (các trường hợp loại trừ)
RR phải BH riêng: chiến tranh, bạo loạn.v.v.
07/01/2013 16
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.3.2. Tổn thất trong BH hàng hải
Căn cứ theo quy mô và mức độ tổn thất
Tổn thất bộ phận
Tổn thất toàn bộ
Căn cứ theo quyền lợi được BH (trách nhiệm BH)
Tổn thất chung
Tổn thất riêng
07/01/2013 17
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(1) Tổn thất bộ phận (TTBP)
TTBP là một phần, một bộ phận của đối
tượng được BH theo một HĐBH bị mất mát,
hư hỏng, thiệt hại.
TTBP có thể là tổn thất về:
số lượng,
trọng lượng,
thể tích,
phẩm chất
hoặc giá trị.
07/01/2013 18
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(2) Tổn thất toàn bộ (TTTB)
TTTB là toàn bộ đối tượng được BH theo một
HĐBH bị mất mát, hư hỏng, thiệt hại.
TTTB bao gồm 2 loại:
TTTB thực tế
TTTB ước tính
07/01/2013 19
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(3) Tổn thất riêng (TTR)
TTR là tổn thất chỉ gây thiệt hại cho một hoặc
một số quyền lợi được BH trên tàu
TTR bao gồm:
Thiệt hại vật chất,
Thiệt hại về CP
07/01/2013 20
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(4) Tổn thất chung (TTC)
TTC là những hy sinh hay chi phí đặc biệt
được tiến hành một cách cố ý và hợp lý nhằm
mục đích cứu tàu và hàng hóa trên tàu thoát
khỏi một sự nguy hiểm chung, thực sự ảnh
hương tới hành trình của tàu.
TTC bao gồm 2 bộ phận:
• Hy sinh TTC
• Chi phí TTC.
07/01/2013 21
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Đặc trưng của Tổn thất chung (TTC)
Là hành động tự nguyện, hữu ý theo lệnh của
người có trách nhiệm trên tàu
Hy sinh hoặc CP:
Phải đặc biệt, bất thường
Phải là hậu quả của hành động TTC
Hợp lý và vì an toàn chung cho tất cả các
quyền lợi trong hành trình.
07/01/2013 22
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Đặc trưng của Tổn thất chung (TTC)
Nguy cơ đe doạ toàn bộ hành trình phải
nghiêm trọng và thực tế.
TTC phải được phân bổ cho tất cả các quyền
lợi được BH trên tàu
TTC phải xảy ra trên biển.
07/01/2013 23
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
07/01/2013
24
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
So sánh:
• TT bộ phận và TT toàn bộ
• TTC và TTR
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Phân bổ TTC
07/01/2013 25
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Bước 1: Xác định giá trị TTC (Gt )
07/01/2013 26
Gt =
Giá trị hy sinh
TTC + CP TTC
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Bước 2: Xác định giá trị chịu phân bổ TTC (Gc)
Xác định cụ thể cho chủ tàu và các chủ hàng
Là giá trị thực tế của hàng (tàu) ngay trước thời
điểm xảy ra TTC
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Phân bổ TTC
07/01/2013 28
Gc hàng (tàu) =
Giá trị hàng
hoặc tàu khi
chưa có tổn thất
-
Giá trị TTR hàng
hoặc tàu xảy ra
trước TTC
=
Giá trị hàng
hoặc tàu
khi về tới
cảng đích
+
Giá trị hàng
hoặc tàu đã
ứng trước
vào TTC
+
Giá trị
TTR hàng
hoặc tàu
xảy ra
sauTTC
Gc = ∑Gc hàng (tàu)
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Bước 3: Xác định tỷ lệ phân bổ TTC (T)
07/01/2013 29
T(%) =
Gt * 100
Gc
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Bước 4: Xác định mức đóng góp vào TTC
(Mhàng(tàu))
Mhàng (tàu) = Gc hàng (tàu) * T(%)
∑ Mhàng (tàu) = ?
07/01/2013 30
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Shàng(tàu) = Mhàng(tàu) – Giá trị hàng(tàu) đã ứng
trước vào TTC
S > 0 : ?
S < 0 : ?
∑Shàng (tàu) = ???
07/01/2013 31
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
Bước 5: Xác định kết quả tài chính (Shàng(tàu))
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Ví dụ Phân bổ TTC
Tàu A trị giá 2.400.000$ chuyên chở hàng hóa
XNK cho chủ hàng B trị giá 1.500.000$. Trên
hành trình tàu gặp bão, nước biển tràn vào hầm
tàu làm hư hỏng một lượng hàng hóa, thiệt hại
300.000$. Để thoát nạn, thuyền trường ra lệnh
ném 2 kiện hàng xuống biển, thiệt hại 200.000$,
đồng thời chi phí thuê hoa tiêu, cảng vụ hết
10.000$. Hãy xác định kết quả tài chính?
07/01/2013 32
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
07/01/2013 33
Tàu Hàng
TTR xảy ra
trước TTC
TTC
TTR xảy ra
sau TTC
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.4. HĐBH hàng hóa XNK
vận chuyển bằng đường biển
Có 2 loại HĐBH:
HĐBH chuyến
HĐBH bao (HĐBH mở)
07/01/2013 34
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(1) HĐBH chuyến
HĐBH cho một chuyến hàng được chuyên chở từ
địa điểm này đến địa điểm khác ghi trong HĐ
Được trình bày dưới dạng đơn BH hay giấy chứng
nhận BH
Phù hợp với các chuyến hàng đơn lẻ
Hiệu lực của HĐBH tuân thủ theo nguyên tắc
“KHO – KHO”
07/01/2013 35
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(2) HĐBH bao (HĐBH mở)
HĐBH cho nhiều chuyến hàng của cùng một
chủ hàng trong một khoảng thời gian nhất
định (thường là 1 năm) hoặc BH cho một
lượng hàng vận chuyển nhất định (không kể
đến thời gian)
Quy định những thỏa thuận chung áp dụng
cho tất cả các chuyến hàng
07/01/2013 36
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(2) HĐBH bao (HĐBH mở)
Trong HĐ bao có 3 điều kiện cơ bản:
• Điều kiện đối với tàu chuyên chở lô hàng
• Điều kiện về Gb cho từng chuyến hàng
• Điều kiện về quan hệ trên tinh thần thiện
chí: hàng hóa được BH trong HĐBH bao
thì không được BH trùng tại HĐBH chuyến
hoặc HĐBH bao với một DNBH khác
07/01/2013 37
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.5. Điều kiện BH hàng hóa XNK
vận chuyển bằng đường biển
Quy định phạm vi trách nhiệm của DNBH đối
với tổn thất của hàng hoá.
Về bản chất là phạm vi BH, bao gồm:
Các RR được BH
Các RR loại trừ.
Ngày 1.1.1963, Viện những người BH Luân Đôn
(Institute of London Underwriters) xuất bản ba
ĐKBH hàng hoá là FPA, WA và AR.
07/01/2013 38
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Ngày 1.1.1982, ILU xuất bản các ĐKBH mới
thay thế, có hiệu lực từ ngày 1.4.1983 :
ICC C – điều kiện bảo hiểm C
ICC B – điều kiện bảo hiểm B
ICC A – điều kiện bảo hiểm A
Điều kiện bảo hiểm chiến tranh
Điều kiện bảo hiểm đình công
07/01/2013 39
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
2.1.5. Điều kiện BH hàng hóa XNK
vận chuyển bằng đường biển
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
07/01/2013 40
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
ĐKBH A
ĐKBH B
ĐKBH C Điều kiện BH
• Chiến tranh
• Đình công
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
B6: Xác định Sbt thực tế của DNBH
Sbt hàng(tàu) = Mhàng(tàu) + giá trị TTRhàng(tàu)
thuộc phạm vi BH
Sbt tàu = ?
Sbt hàng = ?
4107/01/2013
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.6. Gb, Sb, P
07/01/2013 42
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.6.1. Gb
Được xác định dựa trên cơ sở giá trị thực tế của lô
hàng, cước phí vận chuyển, phí BH cho lô hàng và
một số chi phí khác (nếu có)
Không BH phần lãi dự tính:
Gb = CIF
BH cả phần lãi dự tính:
Gb = CIF + a% CIF
a%: tỷ lệ lãi dự tính
07/01/2013 43
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
CIF
C: giá FOB của lô hàng tại cảng xuất phát
F: cước phí vận chuyển
R: tỷ lệ phí BH
07/01/2013 44
CIF =
C + F
1- R
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.6.2. Sb
Xác định căn cứ vào Gb
Chủ hàng có thể lựa chọn:
BH dưới giá trị
BH ngang giá trị : phổ biến
BH trên giá trị: rất hãn hữu
07/01/2013 45
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.6.3. P
P = Sb * R
R được xác định theo thỏa thuận 2 bên:
Hàng hóa: loại hàng, bao bì.v.v.
Phương tiện vận chuyển
Hành trình
ĐKBH .v.v.
07/01/2013 46
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.7. Bồi thường tổn thất
07/01/2013 47
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.7.1. Nguyên tắc bồi thường
Sb là giới hạn tối đa của Sbt của DNBH.
Một số khoản chi phí đặc biệt vẫn đươc bồi
thường dù tổng Sbt vượt quá Sb
Bồi thường bằng tiền
Khi trả tiền bồi thường, DNBH sẽ khấu trừ các
khoản tiền mà người tham gia BH đã đòi được
từ người thứ ba.
07/01/2013 48
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.1.7.2. Bồi thường tổn thất
07/01/2013 49
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(1) Phần đóng góp vào TTC
Luôn được bồi thường (≤ Sb)
Không bồi thường trực tiếp cho người tham
gia BH
07/01/2013 50
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
(2) Tổn thất riêng
Đối với TTTB thực tế :
Đối với TTTB ước tính:
oTừ bỏ hàng:
oKhông từ bỏ hàng hoặc xin từ bỏ nhưng
DNBH không chấp nhận bồi thường
theo …..
Đối với TTBP:
07/01/2013 51
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2. BH thân tàu
Đối tượng BH và phạm vi BH
Điều kiện BH
Sb, Gb, P
Tai nạn đâm va và cách giải quyết
07/01/2013 52
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1. Đối tượng BH và phạm vi BH
07/01/2013 53
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1.1. Đối tượng BH
Là con tàu còn giá trị được phép lưu hành:
Là cấu trúc, phương tiện nổi trên mặt
nước
Sử dụng để chuyên chở hành khách,
hàng hóa.v.v.
Chạy theo một hải trình đã quy định
07/01/2013 54
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1.1. Đối tượng BH
Chủ tàu phải đảm bảo 3 điều kiện:
Tàu đủ khả năng đi biển
Quốc tịch tàu không thay đổi trong suốt
thời hạn BH
Hành trình của tàu phải hợp pháp
07/01/2013 55
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1.2. Phạm vi BH
RR thông thường được BH: 4 RR chính
o
Ngoài ra còn bao gồm:
o Tàu mất tích do mọi lí do
o Cướp biển .v.v.
07/01/2013 56
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1.2. Phạm vi BH
Các trường hợp loại trừ:
oRR chiến tranh, đình công
oLỗi cố ý của bên được BH
oVi phạm các điều kiện BH.v.v.
07/01/2013 57
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.1.3.Các chế độ BH áp dụng trong BH thân tàu
Chế độ BH theo RR đầu tiên
Chế độ miễn thường:
Miễn thường chung
Miễn thường do RR phụ, ẩn tì, bất cẩn
Miễn thường do vi phạm quy định về thông
báo tổn thất
07/01/2013 58
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Ví dụ
Sb = 2.000.000 $
Tổn thất do bất cẩn: 500.000
Miễn thường chung: 15% Sb
Miễn thường do bất cẩn 10%
??? Xác định Sbt của DNBH
07/01/2013 59
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.2. Điều kiện bảo hiểm
Được xây dựng dựa trên:
Luật Hàng hải quốc tế
Quy tắc (Hague Visby 1977),
Công ước quốc tế (Brussel 1924)
Gồm 10 điều kiện BH, trong đó 4 điều kiện BH
được sử dụng nhiều nhất, rộng rãi nhất
Ngoài 4 ĐKBH trên, chủ tàu có thể mua thêm
các ĐKBH bổ sung.
07/01/2013 60
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
4 ĐKBH sử dụng phổ biến, rộng rãi
Điều kiện BH tổn thất tòan bộ
TLO – Total loss only
Điều kiện BH loại trừ tổn thất bộ phận
FOD – Free of damage absolutely
Điều kiện BH loại trừ tổn thất riêng
FPA – Free from particular average absolutely
Điều kiện BH thời hạn thân tàu
ITC - Institute time Clause
07/01/2013 61
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.3. Sb, Gb, P
07/01/2013 62
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.3.1. Gb
Là giá trị thực tế của tàu được BH tại thời điểm
tham gia BH
Được xác định bao gồm giá trị của:
o Vỏ tàu,
o Máy móc
o Các trang thiết bị phục vụ cho hành trình
của tàu
07/01/2013 63
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.3.2. Sb
BH thân tàu thuần túy
BH thân tàu kết hợp
o BH thân tàu thuần túy
o BH cước phí chuyên chở
o BH chi phí điều hành
07/01/2013 64
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.3.2. Sb
BH cho bản thân tàu:
Sb(TT) được xác định căn cứ vào Gb
Với BH cước phí chuyên chở:
Sb(CFCC) ≤ 25% Sb(TT)
BH chi phí điều hành:
Sb(CPĐH) ≤ 25% Sb(TT)
07/01/2013 65
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.3.3. P
P = f + d
f = Sb * R
d = a% P
Nếu tàu ngừng hoạt động trong một khoảng
thời gian xác định (>30 ngày)
DNBH hoàn P
07/01/2013 66
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.4. Tai nạn đâm va (TNĐV)
và cách giải quyết
Trách nhiệm của chủ tàu trong TNĐV
Trách nhiệm của DNBH trong TNĐV
TNĐV giải quyết theo trách nhiệm chéo
TNĐV giải quyết theo trách nhiệm đơn (GT)
07/01/2013 67
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Tai nạn đâm va trong hoạt động của tàu biển
Căn cứ theo lỗi có 3 trường hợp:
o Cả 2 bên cùng không có lỗi (khách quan)
o Một bên có lỗi
o Cả 2 bên cùng có lỗi:
Cả 2 bên cùng có thiệt hai
Một bên có thiệt hại (tương tự trường hợp
1 bên có lỗi)
07/01/2013 68
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Cả 2 tàu cùng không có lỗi
Tàu A Tàu B
Thiệt hại bản thân tàu
• CP sửa chữa tàu
• Kinh doanh
100
50
200
60
Tự gánh chịu thiệt hại
bản thân tàu
Trách nhiệm bồi
thường cho tàu kia
Tổng thiệt hại
Company Logo
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Một tàu có lỗi (A)
Tàu A (100%) Tàu B
Thiệt hại bản thân tàu
• CP sửa chữa tàu
• Kinh doanh
100
50
200
60
Tự gánh chịu thiệt hại
bản thân tàu
Trách nhiệm bồi
thường cho tàu kia
Tổng thiệt hại thực tế
Company Logo
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
Cả 2 tàu cùng có lỗi, một tàu có thiệt hại
Tàu A (80%) Tàu B (20%)
Thiệt hại bản thân tàu
• CP sửa chữa tàu
• Kinh doanh
100
50
Tự gánh chịu thiệt hại
bản thân tàu
Trách nhiệm bồi
thường cho tàu kia
Tổng thiệt hại thực tế
Company Logo
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
Cả 2 tàu cùng có lỗi, cùng có thiệt hại
Tàu A (80%) Tàu B (20%)
Thiệt hại bản thân tàu
• CP sửa chữa tàu
• Kinh doanh
100
50
200
60
Tự gánh chịu thiệt hại
bản thân tàu
Trách nhiệm bồi
thường cho tàu kia
Tổng thiệt hại thực tế
Company Logo
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
M
ar
in
e
In
su
ra
nc
e
Cả 2 tàu cùng có lỗi, cùng có thiệt hại
Tàu A (80%) Tàu B (20%)
Thiệt hại bản thân tàu
• CP sửa chữa tàu
• Kinh doanh
100
50
200
60
Tự gánh chịu thiệt hại
bản thân tàu
Trách nhiệm bồi
thường cho tàu kia
Tổng thiệt hại thực tế
Company Logo
w
w
w
.t
he
m
eg
al
le
ry
.c
om
2.2.4.1. Trách nhiệm của chủ tàu trong TNĐV
Quy đinh mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
cho các chủ tàu:
o