Rễ thực vật hấp thu S tổng hợp c|c liên kết v{
acid amin có S
ĐV ăn TV, con người ăn ĐTV. Sau khi chết đi,
trả lại cho đất
Một phần S biến th{nh SO2 hay H2S bay lên
S có thể bị trôi ra biển, hoặc trầm tích trong
than đ|, dầu hỏa.
Con người sử dụng nhiên liệu, tạo khí thải
63 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương II Các nguyên lý khoa học môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cán Bô ̣ Giảng Dạy: TS. VÕ LÊ PHÚ
Bô ̣ Môn Quản Lý Môi Trường – Khoa Môi Trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
volephu@hcmut.edu.vn
CHƯƠNG II
CÁC NGUYÊN LÝ
KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG
(Tuần 2, 12-13/3/2011)
Khoa học Môi Trường
Khoa học Môi trường (Environmental
Science) là mo n khoa học nghie n cứu các
thành phàn của mo i trường (nước, đát,
kho ng khi)́ và các tác đo ̣ ng của con người
đén các thành phàn mo i trường.
Khoa học Quản lý Môi Trường
Khoa học quản lý Môi trường (Science of
Environmental Management): là khoa học nghie n
cứu vè các cách tiép ca ̣ n hoa ̣ c cách thức quản lý mo i
trường nhàm tránh các tác đo ̣ ng tie u cực do con
người ga y ra. Các cách thức/phương pháp quản lý
mo i trường bao gòm:
Các công cụ chính sách, pháp luật
Các công cụ kinh tế
Các công cụ khoa học & công nghệ
Các công cụ giáo dục
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ SINH THÁI
Khái nie ̣m cơ bản: quần thể, quần xã, hệ sinh
thái
Các thành phàn của he ̣ sinh thái
Chuõi thức a n/lưới thức ăn
Các thành phàn cơ bản của he ̣ sinh thái ooàn
chin̉h
KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI
Các Khái niệm Cơ Bản:
Quần thể: l{ một nhóm c| thể của một lo{i,
sống trong một khoảng không gian x|c định,
có nhiều đặc điểm đặc trưng cho cả nhóm,
chứ không phải cho từng c| thể của nhóm
(E.P. Odum, 1971). Hoặc quần thể l{ một
nhóm c| thể của cùng một lo{i sống trong
cùng một khu vực (Alexi Sharov, 1996).
KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI
Quần xã (community) bao gồm các quần
thể của nhiều lo{i kh|c nhau, lo{i có vai trò
quyết định sự tiến hóa của quần x~ l{ lo{i ưu
thế sinh th|i.
Quần xã sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc
các loài khác nhau cùng sinh sống trên một
khu vực nhất định.
Khu vực sinh sống của quần x~ được gọi l{
sinh cảnh. Như vậy, sinh cảnh l{ môi trường
vô sinh.
Hệ SINH THÁI
Tập hợp c|c sinh vật, cùng với c|c mối quan hệ kh|c
nhau giữa c|c sinh vật đó v{ c|c mối t|c động tương
hỗ giữa chúng với môi trường, với c|c yếu tố vô sinh,
tạo th{nh một hệ thống sinh th|i-ecosystem, gọi tắt
là hệ sinh thái.
Hệ sinh th|i l{ hệ chức năng gồm có quần x~, c|c cơ
thể sống v{ môi trường của nó dưới t|c động của
năng lượng mặt trời.
Quần xã
sinh vật
Môi trường
xung quanh
Năng lượng
mặt trời
Hệ Sinh Thái
Thành phần của hệ sinh thái
Hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm c|c th{nh
phần chủ yếu sau:
Các yếu tố vật lý (để tạo nguồn năng lượng):
|nh s|ng, nhiệt độ, độ ẩm, |p suất, dòng chảy …
Các yếu tố vô cơ: gồm những nguyên tố v{ hợp
chất hóa học cần thiết cho tổng hợp chất sống.
C|c chất vô cơ có thể ở dạng khí (O2, CO2, N2),
thể lỏng (nước), dạng chất kho|ng (Ca, PO4
3-, Fe
…) tham gia v{o chu trình tuần ho{n vật chất.
Thành phần của hệ sinh thái
Các chất hữu cơ (c|c chất mùn, acid amin,
protein, lipid, glucid): đ}y l{ c|c chất có đóng
vai trò l{m cầu nối giữa th{nh phần vô sinh v{
hữu sinh, chúng l{ sản phẩm của qu| trình
trao đổi vật chất giữa 2 th{nh phần vô sinh v{
hữu sinh của môi trường.
Chuỗi thức ăn
Chuỗi thức ăn
(foodchain):
Chuỗi thức ăn được xem l{
một d~y bao gồm nhiều
loại sinh vật, mỗi lo{i l{
một “mắt xích” thức ăn;
mắt xích thức ăn phía trên
tiêu thụ mắt xích thức ăn
phía trước v{ nó lại bị mắt
xích thức ăn phía sau tiêu
thụ.
Một số chuỗi thức ăn
Chuỗi thức ăn trên cạn (a terrestrial food
chain)
Một số chuỗi thức ăn
Chuỗi thức ăn
dưới nước
(a marine food
chain)
Lưới thức ăn
Lưới thức ăn là c|c chuỗi thức ăn có nhiều mắt
xích chung tạo th{nh một lưới thức ăn.
Ví dụ:
Sinh vật sản xuất (hay tự dưỡng)
Chủ yếu l{ thực vật xanh
Có khả năng chuyển hóa quang năng
th{nh hóa năng nhờ qu| trình quang hợp;
Năng lượng n{y tập trung v{o c|c hợp
chất hữu cơ-glucid, protid, lipid, tổng hợp
từ c|c chất kho|ng (c|c chất vô cơ có trong
môi trường).
Thành phần cơ bản của HST hoàn chỉnh
Thành phần cơ bản của HST hoàn chỉnh
Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3)
Chủ yếu l{ động vật. Tiêu thụ c|c hợp chất
hữu cơ phức tạp có sẵn trong môi trường
sống.
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: tiêu thụ trực tiếp c|c
sinh vật sản xuất. Chủ yếu l{ động vật ăn thực
vật (cỏ, c}y, hoa, tr|i …). C|c động vật, thực vật
sống ký sinh trên c}y xanh cũng thuộc loại
này.
Thành phần cơ bản của HST hoàn chỉnh
Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3)
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: ăn c|c sinh vật tiêu
thụ bậc 1. Gồm c|c động vật ăn thịt, ăn c|c
động vật ăn thực vật.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: thức ăn chủ yếu l{ c|c
sinh vật tiêu thụ bậc 2. Đó l{ động vật ăn thịt,
ăn c|c động vật ăn thịt kh|c.
Thành phần cơ bản của HST hoàn chỉnh
Sinh vật phân hủy
Sinh vật ph}n hủy l{ những loại vi sinh vật
hoặc động vật nhỏ bé hoặc c|c sinh vật hoại
sinh có khả năng ph}n hủy c|c chất hữu cơ
th{nh vô cơ.
Thành phần cơ bản của HST hoàn chỉnh
Ngo{i ra còn có những nhóm sinh vật chuyển
hóa chất vô cơ từ dạng n{y sang dạng kh|c
(như nhóm vi khuẩn nitrat hóa chuyển NH4
+
thành NO3
-). Nhờ qu| trình ph}n hủy, sự
kho|ng hóa dần dần m{ c|c chất hữu cơ được
thực hiện v{ chuyển hóa chúng th{nh chất vô
cơ.
SINH THÁI HỌC & HỆ SINH THÁI
Quần thể: l{ tập những c| thể cùng lo{i sống
trong một sinh cảnh nhất định ở một thời
điểm nhất định
Khi nghiên cứu về quần thể cần lưu ý:
Sức sinh sản;
Sức tử vong;
Mật độ quần thể;
Mức độ tăng trưởng
Tại sao một số loài cùng tồn tại trong một nơi?
Chúng phát triển hay suy giảm?
Các nhân tố tác động đến quần thể
Sinh đẻ: gia ta ng só lượng cá thẻ trong quàn thẻ
tho ng qua tái sinh gia ta ng ma ̣ t đo ̣ của quàn thẻ.
Tử vong: suy giảm só lượng quàn thẻ do tử vong
giảm ma ̣ t đo ̣ quàn thẻ.
Nhập cư: gia ta ng só lượng cá thẻ tho ng qua vie ̣ c
nha ̣ p cư vào quàn thẻ gia ta ng ma ̣ t đo ̣ quàn thẻ
(+).
Di cư: giảm só lượng cá thẻ do di cư của các cá thẻ
ra khỏi quàn thẻ giảm ma ̣ t đo ̣ quàn thẻ (-)
Thành phần cấu trúc của HST hoàn chỉnh
Các chất vô sinh
Các yếu tố vật lý/khí hậu: T0, A/sáng, gió,…
Các chất vô cơ: C, P, N
Các chất hữu cơ: glucid, protid, lipid, mùn,…
Sinh vật sản xuất: thực va ̣ t chuyẻn quang năng hóa
năng na ng lượng được dự trữ ở dạng đường (lie n
két C-C).
Sinh vật tiêu thụ: đo ̣ ng va ̣ t
Sinh vật tiêu thụ bậc 1
Sinh vật tiêu thụ bậc 2
Sinh vật phân hủy
22
Cấu trúc của hệ sinh thái
23
Đặc tính của hệ sinh thái
Luo n va ̣ n đo ̣ng
Có thẻ được pha n nhóm
Có sự trao đỏi na ng lượng và va ̣ t chát (chuõi thức
án/lưới thức a n) qua các HST
Xảy ra các chu trình sinh điạ hóa
Các quàn xã hay các loài sinh va ̣ t thường biẻu thi ̣
chuye n bie ̣ t các ta ̣ p tińh, nơi cư trú hay các vai trò
hoạt đo ̣ng.
24
Các dòng năng lượng trong HST
Chuỗi thức ăn v{ mạng lưới thức ăn:
L{ hệ thống chuyển hóa năng lượng dinh
dưỡng từ nguồn đi qua h{ng lọat c|c sinh vật
bằng c|ch sinh vật n{y dùng sinh vật kh|c l{m
thức ăn.
Bậc dinh dưỡng: L{ thứ tự c|c nhóm trong
chuỗi thức ăn
25
Các dòng năng lượng trong HST
Chuỗi thức ăn
26
27
Chuỗi thức ăn
Mạng lưới thức ăn (food web):
C|c chuỗi thức ăn đan xen nhau
Cho hình ảnh hòan chỉnh về nhóm, sinh vật n{o
ăn sinh vật n{o
Có chức năng ph}n bố v{ chuyển hóa c|c dạng
hữu cơ trong HST
L{ cơ chế để duy trì sự c}n bằng HST
28
Các dòng năng lượng trong HST
29
Lưới thức ăn
Ý nghĩa của việc nghiên cứu chuỗi thức ăn:
Tim̀ hiẻu vè cơ ché l}y lan ô nhiễm, độc
chất v{ g}y bệnh qua con đường thức ăn;
C}n bằng sinh th|i v{ bảo vệ hệ sinh
thái.
30
Các dòng năng lượng trong HST
Các dòng năng lượng trong HST
Năng lượng học sinh thái nghiên cứu về
dòng năng lượng bên trong một HST từ
lúc năng lượng đi v{o hệ thống hiện hữu
cho đến lúc cuối cùng bị biến đổi th{nh
nhiệt v{ mất đi khỏi hệ thống
Nguồn năng lượng của HST: mặt trời
Thực vật quang hợp, tích lũy trong cơ thể
sinh vật dưới dạng hóa năng, chuyển thành
NL sinh học
31
Chuyển hóa năng lượng trong HST
32
CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA
Tìm hiểu một số quy luật sinh thái thông qua
các chu trình biến đổi của các nguyên tố cơ
bản
Các nguyên tố tuần hòan trong sinh quyển
theo đường:
Từ MT vào cơ thể sinh vật
Từ sinh vật này sang sinh vật khác
Từ sinh vật trở lại môi trường
chu trình sinh địa hóa
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
Tác động của con
người đến chu trình
nước:
Đô thị hóa
Công nghiệp hóa
Phá rừng
Gia tăng ô nhiễm
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
Ha ̣ u quả của các tác đo ̣ ng do con người :
Giảm lượng nước thấm xuống đất giảm lượng NNgầm
Tăng dòng chảy mặt
Gia tăng ô nhiễm nước
CHU TRÌNH CARBON
Carbon l{ th{nh phần thiết yếu cho sự sống.
L{ th{nh phần hóa học chính trong c|c chất hữu cơ,
từ nhiên liệu hóa thạch cho đến những ph}n tử
phức tạp (DNA v{ RNA).
CHU TRÌNH CARBON
Thực vật hấp thu
CO2 trong khí quyển
CO3 (2-) hòa tan trong nước
Quang hợp tạo chất hữu cơ
Qua chuỗi thức ăn, carbon chuyển qua động vật,
người
VSV ph}n hủy x|c ĐTV th{nh c|c dạng Carbon kh|c
nhau, cuối cùng l{ CO2
CHU TRÌNH CARBON
C|c qu| trình chính trong chu trình tuần
ho{n cacbon gồm qu| trình quang hợp, qu|
trình ph}n hủy c|c sản phẩm b{i tiết. Ngo{i ra
còn có qu| trình hô hấp, qu| trình khuếch t|n
khí CO2 trong khí quyển.
Khí quyển l{ nguồn cung cấp carbon (chủ yếu
ở dạng CO2) chính trong chu trình tuần ho{n
Carbon. CO2 đi v{o hệ sinh th|i nhờ qu| trình
quang hợp v{ trở lại khí quyển nhờ qu| trình
hô hấp v{ qu| trình đốt ch|y.
CHU TRÌNH CARBON
Carbon có thể tồn tại thời gian d{i ở c|c dạng vô cơ
như CO2 (hòa tan v{ dạng khí); H2CO3 (hòa tan);
HCO3
- (hòa tan); CO3
2- (hòa tan, như CaCO3 cacbonat
calcium) hoặc dạng hữu cơ như glucose; acid acetic,
than, dầu, khí.
CHU TRÌNH CARBON
CÁC CHU TRÌNH CARBON
CHU TRÌNH CARBON
Các tác động của con người lên chu trình
Carbon
Một số t|c động của con người l{m tăng lượng khí
CO2 trong không khí, nước:
Đốt ch|y nhiên liệu (xăng, than), đốt ch|y củi, gỗ l{m
tr|i đất nóng lên, tăng nhiệt độ trên tr|i đấthiệu
ứng nh{ kính nóng le n toàn càu BĐKH.
Việc tăng khí CO2 v{ một số chất ô nhiễm kh|c (NOx,
SOx), g}y mưa acid (pH <5,6), l{m c| chết, thay đổi
pH đất, ảnh hưởng đến c}y trồng.
Sự nóng lên to{n cầu có thể l{m băng tan ở Nam cực,
tăng mực nước biển, thay đổi khí hậu, thay đổi sản
lượng ngũ cốc v{ lượng mưa.
CHU TRÌNH NITƠ (NITORGEN)
Sự cần thiết của nitơ:
Là thành phần quan trọng cấu thành nguyên sinh
chất tế bào
Là hợp phần bắt buộc của amino acid, protein
Có trong thành phần men, màng tế bào,
nucleoprotid truyền các thông tin di truyền
Các hợp chất Nitơ cung cấp năng lượng cho cơ thê ̉
sóng
CHU TRÌNH NITƠ (NITORGEN)
3 con đường N đi vào MT sinh thái đất:
Phản ứng quang hóa, sấm chớp, mưa
C}y xanh quang hợp tạo protein, chuyển qua động vật,
con người. Khi chết đi, trả lại cho MT đất (ph}n giải hữu
cơ tạo NH3)
C|c vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần c}y họ đậu, cố
định N khí trời th{nh N trong cơ thể thực vật
N từ đất vào khí quyển:
Khử nitrate hóa bằng enzyme,
Hoặc bằng hóa học
CHU TRÌNH NITƠ (NITORGEN)
CHU TRÌNH NITƠ (NITORGEN)
CHU TRÌNH NITƠ (NITORGEN)
Chu trình tuần hoàn nitơ có vai trò quan trọng trong
việc chuyển nitơ trong không khí sang dạng m{ thực
vật v{ động vật có thể sử dụng được.
N2 chiếm khoảng 78% trong khí quyển v{ hầu như ở
dạng khí. Khí nitơ, chỉ phản ứng hóa học ở những điều
kiện nhất định.
Hầu hết c|c sinh vật đều không thể sử dụng nitơ trong
không khí, chỉ sử dụng nitơ ở dưới dạng nitrat (NO3
-)
hoặc nitrit (NO2
-). Nếu không có nitơ, thì protein v{
acid nucleic không thể được tổng hợp trong cơ thể
động vật, thực vật cũng như con người.
CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH TRONG
CHU TRÌNH NITƠ
Cố định nitơ: Nitơ được c|c vi khuẩn cố định
nitơ, thường sống trên nốt sần rễ c}y họ đậu,
chuyển nitơ ở dạng khí sang dạng NO3
-.
Ammon hóa: c|c vi khuẩn ph}n hủy sẽ ph}n
hủy c|c acid amin từ x|c chết động vật v{
thực vật để giải phóng NH4OH.
CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH TRONG
CHU TRÌNH NITƠ
Nitrat hóa: c|c vi khuẩn hóa tổng hợp sẽ
oxid hóa NH4OH để tạo th{nh nitrat v{ nitrit,
năng lượng được giải phóng sẽ giúp phản
ứng giữa oxy v{ nitơ trong không khí để tạo
thành nitrat.
Khử nitrat hóa: c|c vi khuẩn kỵ khí ph| vỡ
c|c nitrat, giải phóng nitơ trở lại v{o khí
quyển.
Các tác động của con người lên chu
trình Nitơ
Sử dụng phân bón đạm để tăng năng suất cho
c|c vụ mùa, l{m tăng tốc độ khử nitrit v{ l{m
nitrat đi v{o nước ngầm. Lượng nitơ tăng
trong hệ thống nước ngầm cuối cùng cũng
chảy ra sông, suối, hồ, v{ cửa sông. Tại đ}y, có
thể sinh ra hiện tượng phú dưỡng hóa.
L{m tăng sự lắng đọng nitơ không khí do cháy
rừng và đốt cháy nhiên liệu. Cả 2 quá trình này
đèu giải phóng các dạng nitơ rán ở trạng thái
khi,́ bụi.
Các tác động của con người lên chu
trình Nitơ
Chăn nuôi gia súc: thải vào mo i trường mo ̣ t
lượng lớn khi ́ammoniac (NH3) qua chất thải
của chúng. NH3 sẽ thấm dần v{o đất, nước
ngầm v{ lan truyền sang c|c khu vực kh|c do
nước chảy tr{n.
Chát thải và nước thải từ các quá trình sản
xuát co ng nghie ̣p.
CHU TRÌNH PHOSPHO
Nguồn gốc:
X|c b~ hữu cơ
Vật chất vô cơ: trầm tích, apatit, muối
Tầm quan trọng:
P giữ vai trò quan trọng trong cấu th{nh cơ thể sinh
vật
Động vật thiếu phospho sẽ bị mềm xương, liệt
C}y thiếu phospho th}n l| mầm c}y ngả x|m đen,
hoa v{ hạt nhỏ
CHU TRÌNH PHOSPHO
Chu trình tuần ho{n phospho l{ chu trình không
ho{n hảo. Phospho l{ chất cơ bản của sinh chất có
trong sinh vật cần cho tổng hợp c|c chất như acid
nucleic, chất dự trữ năng lượng ATP, ADP.
Nguồn dự trữ của phospho: trong thạch quyển dưới
dạng hỏa nham, hiếm có trong sinh quyển. Phospho
có khuynh hướng trở th{nh yếu tố giới hạn cho hệ
sinh thái.
Sự thất thoát phospho l{ do trầm tích s}u hoặc
chuyển v{o đất liền (do người đ|nh bắt c| hoặc do
chim ăn c| …).
CHU TRÌNH PHOSPHO
Phospho l{ kh}u yếu nhất trong mạng lưới dinh
dưỡng.
Với sự gia tăng nhu cầu sử dụng phospho, xói mòn
(do đốt ph| rừng), thì nguồn dự trữ phospho có
nguy cơ sẽ cạn dần.
Khi xảy ra sự mất c}n bằng ở c|c chu trình tuần
ho{n thì sẽ có sự cố về môi trường, ảnh hưởng đến
sự tồn tại của sinh vật v{ con người trong một khu
vực hay trên to{n cầu.
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN PHOSPHO
60
Nguyên nhân g}y rối loạn vận h{nh chu trình P
Phát triển nông
nghiệp
Phát triển
chăn nuôi
Xói mòn đất
Hậu quả:Phú dưỡng hóa nguồn nước
CHU TRÌNH PHOSPHO
Nguồn gốc:
Núi lửa phun,
trầm tích,
khóang chất chứa pyrid
61
CHU TRÌNH LƯU HÙYNH
Rễ thực vật hấp thu S tổng hợp c|c liên kết v{
acid amin có S
ĐV ăn TV, con người ăn ĐTV. Sau khi chết đi,
trả lại cho đất
Một phần S biến th{nh SO2 hay H2S bay lên
S có thể bị trôi ra biển, hoặc trầm tích trong
than đ|, dầu hỏa.
Con người sử dụng nhiên liệu, tạo khí thải
62
CHU TRÌNH LƯU HÙYNH
63Chu trình lưu huỳnh