Tập tô màu và tập viết 29 chữcái
• phân biệt các hình ảnh thông dụng được dạy kèm theo
những chữcái (a: cá, ă: mắt; b: bò)
• đếm/đọc sốtừ1-100
• phân biệt các hình thù (vuông, chữnhật, tròn, tam giác,
ngôi sao, trái tim)
• phân biệt các màu sắc (trắng, đen, đỏ, vàng, xanh lá cây,
xanh da trời, tím, hồng)
• tập nói chuyện qua những đềtài thông dụng hằng ngày
36 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 3342 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương trình cấp sơ sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• Tập tô màu và tập viết 29 chữ cái
• phân biệt các hình ảnh thông dụng được dạy kèm theo
những chữ cái (a: cá, ă: mắt; b: bò)
• đếm/đọc số từ 1-100
• phân biệt các hình thù (vuông, chữ nhật, tròn, tam giác,
ngôi sao, trái tim)
• phân biệt các màu sắc (trắng, đen, đỏ, vàng, xanh lá cây,
xanh da trời, tím, hồng)
• tập nói chuyện qua những đề tài thông dụng hằng ngày
Các em đoàn sinh được xếp vào lớp này là những em chưa đủ
tuổi gia nhập GĐPT Chánh Hòa theo quy định, nhưng vì thấy
các em thích theo anh chị mình và vì phụ huynh sẽ đi theo các
em cho nên Ban Việt Ngữ cùng ban Huynh Trưởng đồng ý tạo
ra quyễn sách này mục đích là để các em quen dần với tổ chức
trước khi được chính thức công nhận là đoàn sinh GĐPT
Chánh Hòa.
Nếu phụ huynh có ý kiến hay thắc mắc về chương trình của cấp
sơ sinh này, xin liên lạc với Ban Việt Ngữ hoặc Ban Huynh
Trưởng Chánh Hòa.
Ban Việt Ngữ Htr. Diệu Minh - Lý thị Tuyết Nga
2
Tập tính tốt:
1. Đi học đúng giờ.
2. Nghỉ học nên thông báo cho giáo viên hay ban huynh trưởng biết.
3. Khi đến lớp, phải đem theo tập vở và đồ dùng: viết chì, gôm, viết
chì màu, sách vở, v.v.
4. Khi đến lớp, các em phải im lặng.
5. Khi còi báo hiệu giờ tan lớp, các em từ từ đi ra sân chơi không
chen lấn hay chạy trong chánh điện.
7. Trong chánh điện tuyệt đối giữ yên lặng. Khi lễ Phật và lúc chào
cờ đoàn phải đứng ngay ngắn, không được nói chuyện, không
được xả rác.
8. Nên đi restroom trước khi vào lớp. Sau khi đi restroom, phải rửa
tay. Trước khi ăn, phải rửa tay.
******************************************************************
Khi đi học, các em cần phải đem theo các đồ dùng sau đây:
viết chì gôm/tẩy viết màu sáp
tập viết sách
3
Tên/họ
Em tên gì? Em tên __________________________
Em họ gì? Em họ __________________________
Tên và họ của em là gì? _______________________
Em mấy tuổi? Em ________ tuổi
Em tuổi con gì? Em tuổi con _________________
******************************************
Em có đi học tiếng Việt không? Dạ có
Em học lớp mấy? Em học lớp Sơ Sinh
Cô giáo em tên gì? ______________________________
Trong lớp em có bao nhiêu bạn?____________________
******************************************
Số điện thoại nhà: ( ) -
Ôn lại các tính tốt trong lớp học
4
tên
họ
số điện thoại
Tập viết: tên và họ
5
Tập đếm số: 1-10 (viết lại các số sau đây)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
Tập đếm số: 1-10 và tô màu con voi
Ôn lại tên họ, số điện thoại
6
Ôn: số 0-10
Tic-tac-toe: 0-20: Chọn và viết các số vào các ô vuông sau
đây: (không theo thứ tự: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Trò chơi: Bắn tên
Bắn tên, bắn tên.
Tên chi? Tên chi?
Tên _________________, tên __________________
Bắn tên, bắn tên.
Tên chi? Tên chi?
Tên _________________, tên __________________
7
Hình & Màu
hình vuông hình chữ nhật hình tròn
màu đen màu trắng màu vàng
hình tam giác hình ngôi sao hình trái tim
màu xanh lá cây màu xanh da trời màu đỏ
màu tím màu hồng màu cam
8
Tập đếm: có bao nhiêu:
Hình tròn: ____
Hình tam giác: ____
Hình vuông: ____
Hình ngôi sao: ____
Hình trái tim: ____
Hình chữ nhật: ____
Tô màu:
Tập đếm: Có bao nhiêu:
Hình tròn: ____
Hình tam giác: ____
Hình vuông: ____
Hình ngôi sao: ____
Hình trái tim: ____
Hình chữ nhật: ____
9
Tập đếm số: 1-20 (đếm và viết lại các số sau đây)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
10
A a A a
Tô màu: người cá, con cá
11
Ă ă
Tô màu: rắn
12
 â  â
Tô màu: Gấu
13
Phân biệt: a ă â: Cắt và dán hình (trang 23) có các chữ sau:
a
ă
â
14
Cắt các hình sau đây và dán vào trang 22
Phật rắn khăn gà
bắp Râu ma lá
nhà Dâu bà đầu
chân Răng mặt mắt
trâu Cá Hoa Sen gấu
15
Tập đếm số: 21-8 (đếm và viết lại các số sau đây)
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
16
O o
Tô màu: chó
17
Ô ô
Tô màu: Đồng hồ
18
Ơ ơ
Tô màu: Vớ
19
Phân biệt o, ô, ơ: Cắt và dán hình (trang 39) có các chữ sau:
o
ô
ơ
20
Bài học thêm:
Ôn các chữ đã học: đọc và viết lại các chữ sau đây:
a ă â o ô ơ
___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___
Tập đếm số: 81 – 90 (đếm và viết lại các số sau đây)
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
21
I i
Tô màu: Khỉ
22
Y y
Tô màu: Phù thủy
23
Cắt và dán hình (trang 51) có các chữ sau:
i
Y
24
Cắt các hình sau đây và dán vào trang 50
y tá khỉ ly mì
bánh mì nha sĩ chạy bác sĩ
bí quỳ phù thủy ma quỷ
25
U u
Tô màu: Dù
26
Ư ư
Tô màu: Sư tử
27
Tập nói chuyện
My favorite trip
1. Em tên gì?
2. Em thích đi chơi đâu nhất?
3. Ở đâu (thành phố)?
4. Đi với ai?
5. Ở ______________, có gì đặc biệt? Kể ra
4. Tại sao em thích đi chơi ở chổ đó?
Em tên _______________________________________.
Em thích đi ____________________________________
ở _____________________ với ___________________.
Ở ___________________________________________,
có ___________________________________________.
Em rất thích đi _________________________________
tại vì _________________________________________.
28
Phân biệt u và ư: cắt và dán hình (trang 63) có các chữ sau:
u
ư
29
Cắt các hình sau đây và dán và trang trước
sư tử tủ đu đủ dù
cú nữ xích đu cửa
dưa chữ sở thú mưa
đu mũ lừa
30
E e E e
Tô màu: Ghe
31
cằm
gò má
chân mày
Bài học thêm:
Bộ phận con người
Cái đầu
tóc
trán
mắt
mũi
miệng
cổ
lỗ tai
môi
32
Ê ê Ê ê
Tô màu: Dê
33
Phân biệt e và ê: cắt và dán hình có các chữ sau:
e
ê
34
Cắt các hình sau đây và dán vào trang trước
xe hơi
lê
dê
mẹ
kệ
bé
vẽ
khế
té
cà phê
ghế
xe lửa
xe đạp
ếch
tre
hề
dế
tre
35
B b B b
Tô màu: Bò
36
C C
Tô màu: cóc