• Enzyme là những protein giữ chức năng xúc
tác các phản ứng sinh hóa học. Nhờ E xúc tác
mà các p ư SHH cần thiết cho sự sống và sự
sinh sản của tế bào xẩy ra với
. tốc độ cao,
. có tính đặc hiệu cao,
. tiết kiệm NL.
• E có thể xúc tác ở điều kiện in vivo và in vitro.
15 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương V- Enzyme, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC
PHẦN I – SINH HÓA HỌC TĨNH
Chương V- ENZYME
TP.HCM-2008
2
Chương V- ENZYME
1. Enzyme và hiện tượng xúc tác sinh học
2. Cấu tạo
3. Cơ chế hoạt động xúc tác
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt lực xúc tác
của enzyme
5. Danh pháp và phân loại
3
1. Baûn chaát hoùa hoïc cuûa enzyme? Nhöõng ñaëc ñieåm
caáu truùc chung cuûa enzyme, trung taâm hoaït ñoäng
cuûa enzyme.
2. Giaûi thích cô cheá xuùc taùc chung cuûa enzyme.
3. Tính ñaëc hieäu cuûa enzyme vaø caùc ñieàu kieän moâi
tröôøng aûnh höôûng ñeán khaû naêng xuùc taùc cuûa
enzyme ?
4. Danh phaùp vaø phaân loaïi enzyme theo 6 lôùp.
Thaønh phaàn caáu taïo vaø hoaït ñoäng xuùc taùc cuûa
moãi lôùp.
MỤC TIÊU
4
1. ENZYME VÀ HIỆN TƯỢNG XÚC TÁC SINH HỌC
• Enzyme là những protein giữ chức năng xúc
tác các phản ứng sinh hóa học. Nhờ E xúc tác
mà các p ư SHH cần thiết cho sự sống và sự
sinh sản của tế bào xẩy ra với
. tốc độ cao,
. có tính đặc hiệu cao,
. tiết kiệm NL.
• E có thể xúc tác ở điều kiện in vivo và in vitro.
25
Xúc tác là hiện tượng làm
. tăng tốc độ phản ứng,
. hệ thống p ư chóng đạt tới trạng thái cân
bằng động bằng những chất đưa từ ngoài vào.
Chất làm tăng tốc độ p ư gọi là “chất xúc
tác”, chúng chỉ tham gia trong các SP trung
gian của p ư, chúng không có mặt trong s p
cuối cùng của p ư.
6
2. CẤU TAÏO CỦA ENZYME
• Phân tử enzyme là các protein dạng cầu, tùy
loại E, chúng hoạt động ở dạng cấu trúc bậc ba
hoặc bậc bốn.
• E một cấu tử – protein đ g : TP bao gồm các
AA, chỉ 1 chuỗi hoặc 2 hay nhiều chuỗi
polypeptide giống nhau hay khác nhau.
• E nhị cấu tử - protein phức tạp :
Protein đ/g + nhóm ghép (cofactor)
(apoenzyme) (coenzyme)
Kết hợp đặc hiệu Trực tiếp xúc tác
với cơ chất phản ứng
7
• Trường hợp apoenzyme liên kết chặt chẽ với
coenzyme → CoE được gọi là nhóm ngoại –
prosthetic group.
• Trường hợp apoenzyme liên kết lỏng lẻo với
coenzyme, khi hoạt động xúc tác CoE tách
khỏi apoE→ CoE được gọi là cosubstrate
8
2.2. TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYME
Là vùng tiếp xúc của E với cơ chất (S =
substrate) trên phân tử E, là nơi xẩy ra qúa
trình xúc tác.
TTHĐ hình thành do sự sắp xếp của một số AA
chuyên biệt, nằm xa nhau trên polypeptide
nhưng gần nhau trong cấu trúc không gian :
- Cysteine – SH
- Serine - OH
- Histidine –
NH
N
39
TTHĐ có 2 ñaëc ñieåm quan troïng :
– hình dạng TTHÑ phù hợp với hình dạng phân tử
cô chaát mà nó xúc tác;
– điện tích TTHÑ tương ứng nhưng trái dấu với
điện tích phân tử cô chaát.
Các điều kiện môi trường (nhiệt độ, pH …)
ảnh hưởng đến cấu trúc bậc ba của phân tử
protein enzyme đều ảnh hưởng tới hình dạng
và điên tích của TTHĐ→ ảnh hưởng đến hoạt
lực xúc tác của enzyme.
10
Fischer's lock and key hypothesis of enzyme action.
11 12
Diagrams to show Koshland's induced fit hypothesis of
enzyme action.
413
3. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG XÚC TÁC
• Thuyết hấp phụ : chất xúc tác hấp phụ
cơ chất lên bề mặt chúng → tập trung
S, tăng nồng độ S → tăng vận tốc p/ư
(hệ thống p/ư dị thể : chất xúc tác thể
rắn, S thể lỏng, khí).
• Thuyết lập hợp chất trung gian : chất
xúc tác tạo hợp chất trung gian với S,
p/ư đi theo đường vòng → giảm NL đòi
hỏi để hoạt hóa cơ chất → tăng vận tốc
p/ư (hệ thống p/ư đồng thể : chất xúc
tác & S cùng thể lỏng, khí). 14
H2O2 H2O + O2, NLHH : 75 kj/mol
H2O2 H2O + O2, NLHH : 49 kj/mol
H2O2 H2O + O2, NLHH : 8 kj/mol
E là protein → vừa có k/n hấp phụ cao, vừa có
k/n TL h/c trung gian→ E có k/n xúc tác cao
hơn nhiều so với chất vô cơ.
không xúc tác
bt platin
catalase
15
Năng lượng hoạt hóa cần cung cấp cho một phản ứng
16
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN TỐC
PHẢN ỨNG ENZYME
Đơn vị hoạt lưc của enzyme
Biểu thị trực tiếp : khối lượng→ ít sự dụng vì
khối lượng enzyme thường rất thấp so với khối
lượng cơ chất mà nó xúc tác.
Biểu thị gián tiếp : hoạt độ → được sử dụng
nhiều.
Đơn vị quốc tế hoạt độ của enzyme IU
(international unit) : là lng enzyme xúc tác
bin đi 1 mmol cơ ch!t hay t"o ra 1 mmol s/p
trong th%i gian 1 phút d'i đi(u ki*n chu+n c,a
nhi*t đ, pH và n0ng đ cơ ch!t (IU/lit)
517
Mỗi phòng thí nghiệm thường biểu thị đơn vị
hoạt lực enzyme theo p/p xét nghiệm riêng
của mình→ để so sánh phải đổi ra đơn vị
chuẩn quốc tế SI (International System of
Units) bằng cách nhân với hệ số chuyển đổi.
18
HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ HOẠT LỰC
ENZYME SANG ĐƠN VỊ HỆ THỐNG QUỐC TẾ
U/litGlutamic pyruvic
transaminase
U/lit0.48Sigma-Frankel unit
(SFU); Kamen unit (KU)
Wroblewski-LaDue unit
(WLU); Reitman-
Frankel unit (RFU) –
0.001 OD/phút/ml
Glutamic
oxaloacetic
transaminase
(SGOT, AST)
U/lit1.85Somogyi unit (SU) -
mg G/30 phút
Amylase (AMYL)
U/lit0.75Sibley-Lehninger unit
(SLU)-mgDNP/hour/ml
Aldolase (ALD)
Đơn v6
qu8c t
H* s8
ch/đi
Đơn v6
không h* th8ng
Các enzyme
huyt thanh
19
U/lit7.10
5.40
King Amstrong unit (KAU) -
mg phenol P/30phút
Bodansky unit (BU) - mg P/giờ
Phosphatase
kiềm (AlP)
U/lit1.85King Amstrong unit (KAU) -
mg phenol P/30phút
Phosphatase
acid (AcP)
U/lit16.7Roe-Byler unit (RBU) –
(µ mol/giờ/ml)
Lipase
U/lit0.0167Volfson-Williams-Ashman unit
(WWAU) – nmol/giờ/ml
Isocitrate
dehydrogenas
e (ICD)
U/lit0.48Sigma-Frankel unit (SFU);
Kamen unit (KU); Wroblewski-
LaDue unit (WLU); Reitman-
Frankel unit (RFU)
– 0.001 OD/phút/ml
Glutamic
pyruvic
transaminase
(SGPT, ALT)
20
Ghi chú :
• U = 1 international unit = 1µmol/phút =
16.67 nkat/giây = 0.0167 µkat/giây
621
4.1. VẬN TỐC BAN ĐẤU CỦA PHẢN ỨNG
22
4.2. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
• Điều kiện in vitro : 0 – 400C : to tăng → tốc độ
p/ứ tăng, đơn thuần nhiệt độ c/c NL cho p ư.
>450 C: vận tốc p/ư bắt đầu giảm do nhiệt
làm biến tính protein. >800 E bị biến tính hoàn
toàn.
. E nguồn gốc đ/v : t0 tối ưu : 40 – 500C
. E nguồn gốc t/v : t0 tối ưu : 50 – 600C
Một số VSV chịu nhiệt, sống trong suối nước
nóng 70 – 800C.
• Điều kiện in vivo : nhiệt độ cơ thể tăng 1-20C →
p/ư đốt cháy chất hữu cơ trong mô bào tăng
hàng trăm lần→ gây sốt, đó là p/ư bảo vệ của
cơ thể.
23 24
4.3. ẢNH HƯỞNG CỦA pH
• pH môi trường thay đổi ảnh hưởng đến sự
phân ly của các nhóm chức trên chuỗi
polypeptide → thay đổi điện tích TTHĐ → a/h
khả năng kết hợp E + S → giảm v p/ư.
• Mỗi E chỉ hoạt động tốt trong một giới hạn pH
nhất định, ngoài khoảng pH tối ưu đó thì vận
tốc p/ư rất thấp.
• Bảng 5.2 (T.112) : khoảng pH tối ưu của một số
enzyme.
725
pH tối ưu của một số enzyme
4,6 – 5,0Sucrase
(nấm men)
7,0 – 8,0Lipase
(tụy tạng)
9,0 - 10Phosphatase
(huyết tương)
7,8 – 9,5Trypsin
(tụy tạng)
4,5 – 5,0Cathepsin
(cơ)
1,5 – 2,5Pepsin
(dạ dày)
5,2β-Amylase
(mạch nha)
6,8 – 7,0α-Amylase
(nước bọt)
pHEnzymepHEnzyme
26
27
4.4. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ENZYME
Vận tốc p/ư tăng tỷ lệ thuận với sự tăng nồng độ
enzyme trong hệ thống p/ư
Lượng cơ chất biến đổi
3x
2x
1x
E3
E2
E1
t0 t1 t2
Vận tốc ban đầu tỷ lệ
thuận với nồng độ E
28
4.5. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ CƠ CHẤT
Nồng độ S tăng→ v p/ư tăng, khi tất cả các
TTHĐ của E đều t/g xúc tác → v p/ư đạt tối đa.
829 30
4.6. SỰ HOẠT HÓA VÀ ỨC CHẾ ENZYME
HOẠT HÓA ENZYME
Trong mô bào E khi mới được tiết ra thường ở trạng
thái chưa hoạt động (tiền E, tiếp đầu ngữ “pre” hay
“pro”enzyme, tiếp vị ngữ “ ogen”.
Caét boû moät ñoaïn polypeptide cuûa tieàn enzyme
(proenzyme hay zymogen) laøm boâc loä trung taâm
hoaït ñoäng. Ví duï :
pepsinogen pepsin + peptide
(42.000) (35.000) (7.000)
Thaønh laäp caàu noái disulfur (-S – S-) ñeå hoaøn chænh
trung taâm hoaït ñoäng :
Trypsinogen Trypsin + heptapeptide
Pepsin + HCl
Enterokinase
31
Thaønh laäp phöùc hôïp vôùi caùc ion kim loaïi, caùc ion
naøy coù vai troø laøm caàu noái trung gian, gaén cô chaát
leân trung taâm hoaït ñoäng baèng caùc caàu noái phuï. Vai
trò này thường thuộc về các ng/tố vi lượng.
Hoaït hoùa nhôø hieän töôïng caûm öùng bởi chaát gaây
hieäu öùng dò khoâng gian.
Sự hoạt hóa (hay ức chế) E thường được kiểm
soát bởi sự phosphoryl hóa hay sự khử
phosphoryl :
E không HĐ E hoạt động
HH b=ng phosphoryl
hóa b?i kinase + ATP
Bc ch b=ng khC
phosphoryl b?i
phosphatase – H3PO4
32
ỨC CHẾ ENZYME
Đa số các trường hợp ngộ độc là do ức chế
hoạt động của trung tâm hoạt động của enzyme.
Thí dụ : (-CN) liên kết với Fe3+ của cytochrome
oxidase→ ức chế chuỗi hô hấp mô bào.
Ức chế cạnh tranh (H.5.8, T.119) :
(-CHI – COOH) cạnh tranh với gốc (- CH2 – SH)
của Cys trong TTHĐ.
Ức chế không cạnh tranh : chất ức chế làm
biến đổi cấu hình phân tử E để làm thay đổi khả
năng xúc tác của E.
933
Competitive inhibitors bind reversibly to the enzyme, preventing the
binding of substrate. On the other hand, binding of substrate prevents
binding of the inhibitor. Substrate and inhibitor compete for the enzyme.
34
Diagram showing the mechanism of non-competitive inhibition.
35
5. DANH PHÁP VÀ PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
Nhóm E tiêu hóa được gọi tên tùy tiện
Quy tắc gọi tên : theo tên Latin của cơ chất + kiểu
phản ứng + ASE
Cô chaát Enzyme
- Amylum (tinh boät) Amylase
- Proteinum (protein) Protease
Phaûn öùng Enzyme
- Vaän chuyeån goác (-CH3) Methylferase
- Thuûy phaân Hydrolase
- Khử nước Dehydratase 36
PHÂN LOẠI
6 lớp
Phụ lớp
Phụ của phụ lớp
Enzyme
10
37
Thí duï : Enzyme mang chæ soá E.C 2.7.1.1
Chæ soá “2”: E thuoäc lôùp 2 - Transferase, vaän
chuyeån caùc nhoùm chöùc.
Chæ soá “7” : phuï lôùp 7, vaän chuyeån nhoùm
phosphate (-H2PO3).
Chæ soá “1” : phuï phuï lôùp 1- chaát nhaän nhoùm (-
H2PO3) laø moät alcohol.
Chæ soá “1” : enzyme laø hexokinase.
Toùm laïi, enzyme mang chæ soá E.C 2.7.1.1 laø E coù
teân vaø chöùc naêng nhö sau : D- hexose-6-phospho-
transferase, xuùc taùc phaûn öùng vaän chuyeån nhoùm
(-H2PO3) töø ATP sang nhoùm hydroxyl ôû C6 cuûa
glucose.
38
Thành lập các liên kết cần sự
dụng các nối ∼P cao năng
LigaseVI
V/c các nhóm ng/tử và gốc p/t
trong nội bộ p/t để thành lập các
đồng phân
IsomeraseV
Thành lập hoặc phân giải các nối
đôi
LiaseIV
Thủy phân (E một cấu tử)HydrolaseIII
V/c các nhóm nguyên tử và gốc
p/t từ chất này sang chất khác
TransferaseII
khử hydrogen (oxy hóa),
hydrogen hóa (khử)
oxydo-
reductase
I
Xúc tác phLn MngL'p
39
CÁC ENZYME THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG
CHẨN ĐOÁN
2.7.3.2Creatine kinaseCK (DPK)
3.1.1.8CholinesteraseChE
2.6.1.1Aspartate aminotransferaseAST (GOT)
3.5.3.1ArginaseARG
3.2.1.1α-AmylaseAmyl
3.1.3.1Alkaline phosphataseAP
2.6.1.2Alanine aminotransferaseALT (GPT)
H* th8ng
phân lo"i
Tên th%ng gPiVit tRt
40
3.4.21.4Trypsin
2.2.1.1TransketolaseTK
2.7.1.40Pyruvate kinasePK
1.1.1.14Sorbitol dehydrogenaseSDH
2.1.3.3Ornithine carbamoyltransferaseOCT
3.1.1.3Lipase (triacylglycerol lipase)LIP
1.1.1.27Lactate dehydrogenaseLDH
1.11.1.9Glutathion peroxydaseGPx
2.3.2.2γ-Glutamyl transferaseGGT
H* th8ng
phân lo"i
Tên th%ng gPiVit tRt
11
41
(1) LỚP OXYDO-REDUCTASE
(Lớp enzyme oxy hóa-khử)
Xúc tác p/ oxy hóa-khC (trao đi e- hoSc trao
đi H = H+ + e-). Các nhóm chính :
Các dehydrogenase chứa nhân pyridine (dẫn
xuất từ vitamin PP) : v/c 2H (2H+ + 2e-)
Các dehydrogenase chứa nhân flavin (dẫn
xuất từ vitamin B2) : v/c 2H (2H+ + 2e-)
Catalase : p/hủy peroxyde hydro g/p O2
Peroxydase : p/hủy peroxyde hydro g/p O
Hệ thống cytochrome : chỉ v/c e-
42
Dehydrogenase
chứa nhân
pyridine :
- NAD+ :
Nicotinamid
Adenine
Dinucleotide
- NADP+ :
Nicotinamid
Adenine
Dinucleotide
Phosphate
Nicotinamid
43
N
C NH 2
O
H H
OHOH
O
O P OCH 2
O
_
+
H
N
NH 2
N
N
O P OCH 2
N
H H
OHOH
O
H H
O
OH
H
N
C NH 2
O
H H
OHOH
O
O P OCH 2
O
_
+
H
N
NH 2
N
N
O P OCH 2
N
H H
OOH
O
H H
O
OH
H
P OHHO
ONAD+ NADP+
44
Dehydrogenase NAD+ NADH + H+
- CO- NH2
N+
H
R
+(2H+ + 2e-)
- CO- NH2
N
H
R
+ H+
H
- (2H+ + 2e- )
(e-)
(H+ + e-)
12
45
FMN
Dehydrogenase
chứa nhân flavine:
-FMN :
Flavin
MonoNucleotide
-FAD :
Flavin
Adenine
Dinucleotide
46
CH3
C
C
C
C
C
C
H
CH3
H
N
N
C
C
C
N
NH
C
O
O
CH2
HCOH
HCOH
HCOH
CH2
O
PO O
_
O
CH3
C
C
C
C
C
C
H
CH3
H
N
N
C
C
C
N
NH
C
O
O
CH2
HCOH
HCOH
HCOH
CH2
O
PO O
O
_
P
O
CH2
OO
_
H
O
H
OH
H
OH
H
N
HC
N C
C
C
N
N
CH
NH2
FMN FAD
1 2
3
410
9
5
6
7 8
1
10
A
Flavin
isoalloxazin
D-ribitol
47
NH
N
N
CH3-
O
C
10
1CH3- C=O
R
NH
H
N
N
H
CH3-
O
C
10
1CH3- C=O
R
FMN (FAD)
FMNH2
(FAD.H2)
+2H -2H
(H++ e-)
(H++ e-)
48
Heä thoáng cytochrome : laø caùc chromoprotein vôùi
nhoùm heme chöùa Fe3+. Coù nhieàu loaïi cytochrome,
khaùc nhau veà theá naêng oxy hoùa khöû, chuùng chæ
tham gia nhaän vaø chuyeån electron (khoâng nhaän
proton H+).
• Phaûn öùng cô baûn :
• Cyt-Fe3+ Cyt-Fe2+
•
• Trong chuoãi hoâ haáp moâ baøo thöôøng gaëp caùc
cytochrome : b , c , a vaø a3 (cytochrome oxydase –
chæ chuyeån ñieän töû cho oxygen).
+e-
- e-
13
49Heme cuûa cytochrome 50
(2) LỚP TRANSFERASE
(Các enzyme vận chuyển)
Xúc tác p/ vVn chuyWn các nhóm nguyên tC
hay g8c phân tC tX ch!t này sang ch!t khác.
Phosphotransferase - v/c –H2PO3
Aminotransferase – v/c nhóm –NH2
Sulfurtransferase – v/c nhóm –SO3H
Acyltransferase – v/c các acid béo
51
OH
-CH2O – P=O
OH
HO-
H3C-
N
H
C=O
OH
-CH2O – P=O
OH
HO-
H3C-
N
CH2-NH2
Pyridoxal phosphate Pyridoxamine phosphate
Aminotransferase (Trans aminase) :
V/c nhóm amine trong phản ứng chuyển
amine để t/h amino acid trong mô bào động vật.
Coenzyme là pyridoxalphosphate (dẫn xuất từ
vitamin B6)
52
SH
R-C = O
O-
CoA.SH
SH
Adenosine-3’- monophosphate
β-alanine
A.pantoic
A.panthothenic
Thioethylamine
O
-O- C-R
CoA.SH
Pirophosphate
Acyltransferase – hoạt tóa &v/c các acid béo
Coenzyme có tên là coenzyme acyl hóa,
dẫn xuất từ panthotenic acid :
14
53
(3) LỚP HYDROLASE
(Enzyme thủy phân)
Là những enzyme một cấu tử, gặp phổ biến trong ống
tiêu hóa, nhờ sự tham gia của nước chúng thực hiện
phản ứng phân giải các chất hữu cơ phức tạp của thức
ăn thành các đơn phân cơ thể có thể hấp thu được.
Glycoside hydrolase : thủy phân LK glycosidic của glucid
Proteinase và peptidase : thủy phân LK peptide của
protein và peptide
Esterase : thủy phân LK este của lipid
Amidase : thủy phân các amid
54
(4) LớP LIASE
Là những enzyme xúc tác p/ cRt trYc tip
các liên kt trong phân tC không b=ng con
đ%ng th,y phân, chúng có khả năng tách
CO2, H2O, NH3…
Decarboxylase (tách CO2)
Aldolase : cắt C6 → 2 C3
Dehydratase (tách H2O)
Deaminase (tách NH3)
55
DECARBOXYLASE
• Decarboxylase của
α-ketoacid có CoE là
thiamin piro-
phosphate (TTP)
(dx của vitamin B1-
thiamine).
• Decarboxylase của
α-amino acid có
CoE là
pyridoxalphosphate
(dx của vitamin B6).
56
CH3
CH2
C
N
C
N
C
CH
NH2
CH2 N
C
H
S
CC CH2
+
O P O P O
O O
O O
_ _
_
CH3
Thiamine pirophosphate (TPP)
15
57
(5) LỚP ISOMERASE
(Enzyme đồng phân hóa)
Là các E xúc tác sự vận chuyển nhóm nguyên
tử hay gốc phân tử trong nội bộ phân tử để tạo
ra các chất đồng phân.
Glucose-6-phosphate isomerase : chuyển nhóm
carbonyl C1 ↔ C2 (Glucose ↔ Fructose).
Phosphoglycerate mutase : chuyển gốc (-P)
giữa C1 ↔ C2 trong một phản ứng đường phân.
Racemase : chuyển nhóm (-OH) các đường
đơn, tạo ra đồng phân dãy D hay L. 58
• Phosphoglyceraldehyde Phosphodioxyacetone
• L-Alanine D-Alanine
• UDP-Glucose UDP-Galactose
• 3-phosphoglycerate 2- phosphoglycerate
Alanine racemase
UDP-Glucose-1-epimerase
Phosphotriose isomerase
Phosphglyceratemutase
59
(6) LỚP LIGASE
Xúc tác p/ t/h ch!t có sC d[ng năng lng tX
các n8i phosphate cao năng (∼P)
Aminoacyl-t-RNA synthetase t/lập LK C – O trong
p/ư hoaït hoùa amino acid cuûa tieán trình sinh toång
hôïp protein.
Glutamine synthetase thaønh laäp lieân keát giöõa C – N
trong phaûn öùng toång hôïp glutamine.
Ligase thaønh laäp lieân keát giöõa C - N trong sinh toång
hôïp protein, tái tổ hợp DNA.
Acetyl CoA carboxylase thaønh laäp l/kết C - C trong
tieán trình toång hôïp acid beùo (p/ư thaønh laäp malonyl
CoA). 60
Nguyên tử N
hoạt động BIOTIN
Phân tử CO2
NH –lysine của apoenzyme
CARBOXYLASE : với CoE là biotin, cung cấp nhóm
CO2 trong p/ư tổng hợp acid béo.