Chế độ bảo hiểm xã hội là sự cụ thể hoá chính sách bảo hiểm xã hội, là hệ thống các quy định cụ thể và chi tiết nhằm thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội đối với người lao động.
109 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương V Hệ thống các chế độ Bảo hiểm xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học phần Bảo hiểm xã hội II 1. Khối lượng: 4 ĐVHT; Trong đó: - Giờ lý thuyết: 39 tiết - Giờ bài tập: 15 tiết Giờ tự học: 6 tiết 2.Tài liệu chính: - Bài giảng Bảo hiểm xã hội II - Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành. - Tạp chí Bảo hiểm xã hội. - Bảo hiểm xã hội ở một số nước trên thế giới, TS Nguyễn Thị Hoài Thu, NXB Tư pháp, 2005. Chương V Hệ thống các chế độ bhxh Nội dung I. Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội. II. Hệ thống của chế độ bảo hiểm xã hội theo công ước của ILO. III. Hệ thống các chế độ bảo hiểm xã hội. I. Khái niệm và cơ sở hình thành chế độ BHXH Khái niệm Chế độ bảo hiểm xã hội là sự cụ thể hoá chính sách bảo hiểm xã hội, là hệ thống các quy định cụ thể và chi tiết nhằm thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội đối với người lao động. 2. Kết cấu của chế độ bảo hiểm xã hội Đối tượng được hưởng BHXH Rủi ro bảo hiểm xã hội Các điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội Mức hưởng và thời hạn hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội 3. Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội. Một số quy định của công ước quốc tế 102 về các chế độ bảo hiểm xã hội. Cơ sở hình thành chế độ bảo hiểm xã hội + Công ước quốc tế + ĐK KT – CT- XH của từng quốc gia II, Hệ thống các chế độ BHXh theo công ước của ILO Chăm sóc y tế Trợ cấp ốm đau Trợ cấp thất nghiệp Trợ cấp hưu trí Trợ cấp TNLĐ - BNN Trợ cấp TS Trợ cấp gia đình Trợ cấp tàn tật Trợ cấp tiền tuất III, hệ thống các chế độ BHXH ở Vn bhxh bắt buộc 2. bhxh tự nguyện 3. bh thất nghiệp 4. bhyt Đối tượng tham gia Các chế độ BHXH Nguồn hình thành quỹ A, BHXH bắt buộc I, ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXHBB 1. Người lao động 2. Người sử dụng lao động Là cụng dõn VN trong độ tuổi lao động, gồm: NLĐ làm việc theo hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc khụng xỏc định thời hạn hoặc cú thời hạn từ đủ 3 thỏng trở lờn. Cỏn bộ, cụng nhõn viờn chức nhà nước. Cụng nhõn quốc phũng, cụng nhõn cụng an. Sĩ quan, quõn nhõn chuyờn nghiệp quõn đội nhõn dõn; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyờn mụn kỹ thuật cụng an nhõn dõn; người làm cụng tỏc cơ yếu hưởng lương như đúi với quõn đội nhõn dõn, cụng an nhõn dõn. Hạ sĩ quan, binh sĩ quõn đội nhõn dõn và hạ sĩ quan, chiến sĩ cụng an nhõn dõn phục vụ cú thời hạn. Người làm việc cú thời hạn ở nước ngoài mà trước đú đó đúng BHXH bắt buộc. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhõn dõn. Tổ chức chớnh trị, tổ chức chớnh trị - xó hội, tổ chức chớnh trị xó hội - nghề nghiệp, tổ chức xó hội - nghề nghiệp, tổ chức xó hội khỏc. Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trờn lón thổ Việt Nam. Doanh nghiệp, hợp tỏc xó, hộ kinh doanh cỏ thể, tổ hợp tỏc, tổ chức khỏc và cỏ nhõn cú thuờ muớn, sử dụng và trả cụng cho người lao động. ii, CÁC CHẾ ĐỘ BHXH BB 1. Chế độ ốm đau 2. Chế độ thai sản 3. Chế độ TNLĐ - BNN 4. Chế độ hưu trớ 5. Chế độ tử tuất Mục đớch Đối tượng, điều kiện Quyền lợi 1. Chế độ ốm đau 1.1. Mục đớch, ý nghĩa Giỳp NLĐ ổn định cuộc sống cho bản thõn và gđ. Tạo tõm lý yờn tõm cho NLĐ, nhanh chúng phục hồi sức khoẻ, tiếp tục lao động sản xuất. Thể hiện sự quan tõm của Đảng và Nhà nước, của người sử dụng lao động tời NLĐ và gia đỡnh họ. 1.2. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ ốm đau a, Đối tượng: - Bản thõn NLĐ bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc để điều trị. Ngoại trừ cỏc trường hợp: + Tự huỷ hoại sức khoẻ + Sử dụng ma tuý, cỏc chất gõy nghiện, kớch thớch + Hành vi vi phạm phỏp luật - NLĐ cú con nhỏ ( 60 ngày tuổi: mẹ được nghỉ 30 ngày kể từ ngày con chết 2, Nếu sinh đụi trở lờn thỡ kể từ con thứ 2 trở đi cứ thờm 1 con thỡ mẹ được nghỉ thờm 30 ngày. (Thời gian nghỉ khụng đựơc quỏ thời gian quy định) 3. Sau khi sinh mà mẹ chết thỡ cha hoặc người trực tiếp nuụi dưỡng được hưởng chế độ thai sản cho đến khi con đủ 4 thỏng tuổi. 4. NLĐ nhận nuụi con nuụi sơ sinh được nhận trợ cấp thai sản cho đến khi con đủ 4 thỏng tuổi. 2.4. Mức trợ cấp thai sản * Mức hưởng: 100% TL, TC bỡnh quõn làm căn cứ đúng BHXH của 6 thỏng liền kề trước nghỉ Trong cỏc trường hợp khỏm thai, sảy thai, nạo hỳt thai, thai chết lưu, đặt vũng, triệt sản nếu chưa đủ 6 thỏng đúng BHXH thỡ tớnh bỡnh quõn số thỏng đó đúng. 2.4. Mức trợ cấp thai sản * Mức trợ cấp: Trợ cấp khỏm thai, sảy thai, nạo hỳt thai, đặt vũng, triệt sản TC TS = 100% x TL, TC bỡnh quõn 6 thỏng liền kề trước nghỉ x số ngày nghỉ 26 ngày Trợ cấp sinh con / nhận con nuụi sơ sinh dưới 4 thỏng tuổi TC TS = 100% x TL, TC bỡnh quõn 6 thỏng liền kề trước nghỉ x số thỏng nghỉ Trợ cấp 1 lần khi sinh con/ nhận nuụi con nuụi sơ sinh TC 1 lần =2 x Lmin / 1 con Chỳ ý: Thời gian nghỉ sinh con/ nhận nuụi con nuụi sơ sinh thỡ người sử dụng lao động và người lao động khụng phải đúng BHXH nhưng vẫn tớnh là thời gian đúng BHXH đối với người lao động, Đối với trường hợp sau khi sinh mà mẹ chết thỡ người cha/ người trực tiếp nuụi dưỡng: + nếu người cha/ người trực tiếp nuụi dưỡng khụng đúng BHXH: Trợ cấp TS tớnh trờn cơ sở TL, TC BQ của 6 thỏng liền kề trước khi nghỉ của người mẹ. + nếu người cha/ người trực tiếp nuụi dưỡng đúng BHXH: Trợ cấp TS tớnh trờn cơ sở TL, TC BQ của người cha/ người trực tiếp nuụi dưỡng. VD2: Chị A là viờn chức NN, tham gia BHXH liờn tục từ thỏng 4/2007 đến 2/4/2009 chị nghỉ sinh con. Yờu cầu: Tớnh trợ cấp thai sản cho chị A Biết rằng: - TL đúng BHXH của chị cú hệ số 2,67. - Trong thời gian mang thai chị nghỉ khỏm thai 5 lần, mỗi lần 1 ngày. Xỏc định điều kiện: + chị A đúng BHXH liờn tục từ 4/2007 + 12 thỏng trước sinh: 4/2008 – 3/2009 KL: Chị A đúng đủ 6 thỏng BHXH trong vũng 12 thỏng trước sinh, đủ đk hưởng trợ cấp thai sản. TC khỏm thai = 2,67 x 540.000/ 26 ngày x 5 ngày = A TC sinh con = 2,67 x 540.000 x 4 thỏng = B TC 1 lần = 2 x 540.000 = C Tổng TC = A + B + C VD3: Chị B làm việc tại cụng ty TNHH M, tham gia BHXH liờn tục từ thỏng 10/2007 đến 16/2/2009 chị nghỉ sinh con. Sau khi sinh con 40 ngày thỡ con chết Yờu cầu: Tớnh trợ cấp thai sản cho chị B Biết rằng: Diễn biến TL đúng BHXH của chị như sau: + Từ thỏng 10/2007 – 12/2008: 3.000.000 đồng/thỏng + Từ thỏng 01/2009 : 3.500.000 đồng/thỏng Trong thời gian mang thai chị nghỉ khỏm thai 5 lần, mỗi lần 1 ngày. Xỏc định điều kiện: + chị B đúng BHXH liờn tục từ 10/2007 + 12 thỏng trước sinh: 3/2008 – 2/2009 KL: Chị B đúng đủ 6 thỏng BHXH trong vũng 12 thỏng trước sinh, đủ đk hưởng trợ cấp thai sản. TC khỏm thai = (4th x 3.000.000 + 2th x 3.500.000) / 6 th/ 26 ngày x 5 ngày = A TC sinh con = (4th x 3.000.000 + 2th x 3.500.000) /6 th x 3 thỏng = B TC 1 lần = 2 x 540.000 = C Tổng TC = A + B + C VD4: Chị C cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH như sau: - Từ thỏng 05/2006 – 03/2007: làm việc tại doanh nghiệp X, mức lương: 1.500.000 đ/th - Từ thỏng 05/2007 – 10/2007: làm việc tại doanh nghiệp Y, mức lương: 1.800.000 đ/th - Từ thỏng 02/2008 – 05/2008: làm việc tại doanh nghiệp Z, mức lương: 2.000.000 đ/th - Từ 1/10/2008 chị nghỉ sinh con. Yờu cầu: Giải quyết chế độ thai sản cho chị C? Xỏc định điều kiện: + 12 thỏng trước sinh: 10/2007 – 9/2008 + Trong khoảng thời gian này chị C chỉ đúng BHXH 5 thỏng KL: Chị C khụng đúng đủ 6 thỏng BHXH trong vũng 12 thỏng trước sinh, khụng đủ đk hưởng trợ cấp thai sản. 2.5. Chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ * Thời gian nghỉ: Tối đa là 10 ngày đối với người lao động sinh đụi trở lờn. Tối đa là 7 ngày đối với NLĐ sau phẫu thuật. Tối đa là 5 ngày đối với cỏc trường hợp khỏc. Thời gian nghỉ dưỡng sức, phục hồi sk tớnh cả ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, nghỉ hàng tuần; khụng bị trừ vào ngày nghỉ phộp năm. * Mức hưởng Điều trị nội trỳ: 40% Lmin/ 1 ngày Điều trị ngoại trỳ: 25% Lmin/ 1 ngày 1/ Giải quyết chế độ TS trong cỏc trường hợp sau: Chị A tham gia BHXH liờn tục từ 5/2007 đến 1/10/2008 chị sinh đụi, sau: a, 30 ngày thỡ 01 con chết b, 90 ngày thỡ 01 con chết 3. Chế độ TNLD - BNN 3.1. KN, ý nghĩa TNLĐ: là tai nạn xảy ra gõy tổn thương đến bất kỳ một bộ phận nào trờn cơ thể hoặc gõy ra tử vong xảy ra trong quỏ trỡnh lao động gắn liền với việc thực hiện cụng việc, nhiệm vụ. BNN: là bệnh phỏt sinh do điều kiện lao động cú hại của nghề nghiệp tỏc động đến cơ thể người lao động í nghĩa: Giống chế độ ốm đau 3.2. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ TNLĐ - BNN a, Đối tượng: NLĐ tham gia BHXH bị TNLĐ – BNN Cỏc trường hợp được xỏc nhận là bị TNLĐ – BNN - TNLĐ: + Bị tai nạn trong giờ làm việc, tại nơi làm việc. + Bị tai nạn ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc khi đang thực hiện cụng việc theo yờu cầu cảu người sử dụng lao động. + Bị tai nạn trờn tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong thoối gian và tuyến đường hợp lý. - BNN: Mắc cỏc bệnh trong danh mục do Bộ Y tế và Bộ LĐ – TB và XH ban hành. 3.2. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ TNLĐ – BNN. b, Điều kiện - NLĐ tham gia BHXH đầy đủ. - NLĐ được xỏc nhận là bị TNLĐ – BNN. - Bị SGKNLĐ từ 5% trở lờn. 3.3. Quyền lợi của NLĐ bị TNLĐ - BNN 3.3.1.Cơ sở xỏc định mức hưởng trợ cấp TNLĐ – BNN - Mức độ suy giảm khả năng lao động - Thời gian đúng BHXH - L - Lmin 3.3.2.Quy định mức trợ cấp TNLĐ – BNN a, Trợ cấp 1 lần - Áp dụng: đối với NLĐ bị SGKNLĐ từ 5% - 30% - Mức trợ cấp: TC 1 lần = TC theo mức SGKNLĐ + TC theo thời gian đúng BHXH Trong đú: (1) TC theo mức SGKNLĐ = 5 x Lmin + (m – 5) x 0,5 x Lmin (2)TC theo thời gian đúng BHXH = 0,5 x L + (t – 1) x 0,3 x L m: Mức suy giảm khả năng lao động t: Số năm đúng BHXH ( tớnh đủ 12 thỏng) Lmin: Mức lương tối thiểu chung L: TL, TC đúng BHXH thỏng liền kề trước nghỉ. 3.3.2.Quy định mức trợ cấp TNLĐ – BNN b, Trợ cấp hàng thỏng - Áp dụng: đối với NLĐ bị SGKNLĐ từ 31% - 100% - Mức trợ cấp: TC 1 lần = TC theo mức SGKNLĐ + TC theo thời gian đúng BHXH Trong đú: (3) TC theo mức SGKNLĐ = 0,3 x Lmin + (m – 31) x 0,02 x Lmin (4)TC theo thời gian đúng BHXH = 0,005 x L + (t – 1) x 0,003 x L m: Mức suy giảm khả năng lao động t: Số năm đúng BHXH ( tớnh đủ 12 thỏng) Lmin: Mức lương tối thiểu chung L: TL, TC đúng BHXH thỏng liền kề trước nghỉ Chỳ ý: - Thời gian đúng BHXH được tớnh trũn năm (trừ năm thứ nhất) + Nếu thời gian đúng BHXH ụng G vẫn phải đúng BHXH và vẫn được tớnh là thời gian đúng BHXH. Giải quyết chế độ. ễng B bị suy giảm KNLĐ 30%, hưởng TC 1 Lần = 5 * Lmin + (m - 5) * 0.5 * Lmin = 5 * 540000 + (25 – 5) * 0.5 * 540000 (2) = 0.5 * L + (t - 1) * 0.3 * L = 0.5 * 3200000 + (16 – 1) * 0.3 * 3500000 TC = (1) + (2) Trang 10/90 VD3: Bà C là cụng nhõn nhà mỏy hoỏ chất, làm việc và đúng BHXH liờn tục từ 5/1990 đến 04/2009. Bà được xỏc nhận là BNN và SGKNLĐ 61% Yờu cầu: Giải quyết chế độ BNN cho bà A biết tiền lương thỏng 3/09 cú hệ số là 3.98. Trang 10/90 Bài giải: Xỏc định điều kiện Bà A cú 19 năm đúng BHXH Suy giảm KNLĐ: 62%, bà được hưởng TC TNLĐ _ BNN HT L(3/2009) = 3.98 x 540000 = A Tớnh trợ cấp TNLĐ hàng thỏng: = 0.3 x 540.000 + (61 - 31) x 0.02 x 540.000 = B = 0.005 x A + ( 19 – 1) x 0.003 x A = C TCHT = B + C Trang 10/90 Vớ dụ 4: Bà Hoa sinh 10/1962 quờ Hải Phũng. Quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH của bà như sau: 12/1985 – 04/2008 cụng nhõn (nghề đặc biệt nặng nhọc) 05/2008 – 02/2009 Nằm viện do bị TNLĐ trong khi vận hành lũ nung Thỏng 03/2009 bà ra viện và bị SGKNLĐ 63% Diễn biến tiền lương đúng BHXH của bà Hoa như sau: 02/2006 – 11/2007 hệ số lương 3.02 12/2007 – 04/2008 hệ số lương 3.76 Yờu cầu: Giải quyết chế độ cho bà Hoa Trang 10/90 Bài giải: Xỏc định điều kiện và chế độ BHXH được hưởng: Bà Hoa cú 22 năm đúng BHXH Suy giảm KNLĐ: 53%, bà được hưởng chế độ TNLĐ – BNN theo mức trợ cấp hàng thỏng. Lương đúng BHXH của bà Hoa trước khi nghỉ = 3.67 * 540000 = 1981800 đồng Tớnh trợ cấp TNLĐ hàng thỏng: = 0.3 * Lmin + (m-31) * 0.02 * Lmin = = 0.005 * L + (t – 1) * 0.003 * L = 0.005 * 1981800 + (20 – 1) * 0.003 * 1981800 = Trang 10/90 Bài tập 1: Bà A cú thời gian tham gia BHXH liờn tục từ 01/1995 tại cụng ty X. vào 9h ngày 15/05/2009 ụng bị TNLĐ, ngay sau đú, bà được đưa vào bệnh viện điều trị. Ngày 01/11/2008 bà ra viện. Ngày 01/12/08 bà được HĐGĐYK xỏc nhận bị SGKNLĐ là 69%. Hóy giải quyết chế độ TNLĐ cho bà A. Biết lương thỏng đúng BHXH của bà A thỏng 05/2008 là 3.98 Bài tập 2: ễng B cú thời gian tham gia BHXH là 30 năm. Thỏng 1/2009 ụng bị TNLĐ, sau khi điều trị ụng được HĐGĐYK xỏc nhận bị SGKNLĐ là 81% (chấn thương cột sống). Hóy giải quyết chế độ TNLĐ cho ụng B. Biết lương thỏng đúng BHXH của ụng B thỏng 12/2008 là 3.66 Trang 10/90 Chế độ hưu trớ 4.1. Mục đớch, ý nghĩa - Bảo đảm thực hiện quyền và lợi ớch cụng dõn sau khi hoàn thành nghĩa vụ lao động đối với xó hội núi chung và đúng gúp vào quỹ BHXH núi riờng. - Bảo đảm cuộc sống của NLĐ khi về già hoặc do SGKNLĐ -> gúp phần nõng cao tuổi thọ người dõn. - Thể hiện quan tõm của NN, NSDLĐ đối với NLĐ khi khụng cũn tham gia lao động - Phỏn ỏnh trỡnh độ văn hoỏ của mụt chế độ xó hội. Bài tập tỡnh huống BT1: Hai vợ chồng NLĐ A cựng làm việc tại cụng ty B, cú con nhỏ < 3 tuổi bị ốm. Chủ sử dụng lao động chỉ cho phộp người mẹ được nghỉ việc để chăm súc con ốm. Hỏi: chủ sử dụng lao động giải quyết như thế đỳng hay sai? Tai sao? BT2: ễng B đó cú 16 năm tham gia BHXH.Ngày 2/5/2009, ụng bị TNRR phải nghỉ việc. Hỏi: ễng B được giải quyết nghỉ ốm đau như thế nào? BT3: Chị C đó tham gia BHXHBB, trước khi sinh 2 thỏng, chị C chấm dứt quan hệ với chủ SDLD. Hỏi: Khi sinh con chị C cú được hưởng chế độ TS hay khụng? Trang 10/90 4.2. Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ hưu trớ Đối tượng: - NLĐ tham gia BHXH hết tuổi lao động, khụng cũn khả năng lao động. Điều kiện: - Điều kiện về tuổi đời. - Điều kiện về thời gian tham gia BHXH Trang 10/90 4.3. Điều kiện hưởng chế độ hưu trớ hàng thỏng 4.3.1. Căn cứ xỏc định điều kiện hưởng chế độ hưu trớ HT Căn cứ xỏc định độ tuổi nghỉ hưu -Tài chớnh BHXH -Tuổi thọ TB -Yếu tố sinh học - Điều kiện lao động - Điều kiện KT – XH - Giới tớnh - Vị thế của NLĐ cao tuổi trờn thị trường lao động Căn cứ xỏc định thời gian tham gia BHXH (thời gian tt) - Độ tuổi nghỉ hưu - Mức đúng BHXH - Mức hưởng BHXH Trang 10/90 4.3.2.Điều kiện nghỉ hưởng chế độ hưu trớ hàng thỏng Hưởng hưu trớ hàng thỏng ở mức đầy đủ: cho NLĐ đủ tuổi, đủ thời gian đúng BHXH. Hưởng hưu trớ mức thấp hơn (chế độ MSLĐ): cho NLĐ già, yếu khụng cú khả năng tiếp tục làm việc để đỏp ứng yờu cầu hưởng mức hưu trớ thụng thường. a, Điều kiện nghỉ hưởng chế độ hưu trớ HT mức đầy đủ TH1: - Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi - T ≥ 20 năm TH2: - Nam đủ 55 tuổi, nữ đủ 50 tuổi - T ≥ 20 năm - ≥ 15 năm làm nghề, cụng việc nặng nhọc, độc hại hoặc làm việc tại nơi cú PCKV ≥ 0,7 Trang 10/90 TH3: - NLĐ từ đủ 50 đến 55 tuổi - T ≥ 20 năm - ≥ 15 năm làm việc khai thỏc than trong hầm lũ Cụng việc khai thỏc than trong hầm lũ bao gồm: Khai thỏc than; Vận tải than, đất, đỏ; Vận hành mỏy khoan; Nổ mỡn; Đào hầm lũ để khai thỏc than. Trang 10/90 TH4: - T ≥ 20 năm - Bị nhiễm HIV/AIDS do rủi ro nghề nghiệp NLĐ bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn RRNN bao gồm: Cỏn bộ, cụng chức, viờn chức và NLĐ làm việc trong cỏc cơ sở y tế dõn y và lực lượng vũ trang, cơ sở cai nghiện ma tuý; Cỏn bộ, cụng chức là thành viờn tổ cụng tỏc cai nghiện Cỏn bộ, cụng chức chuyờn trỏch phũng, chống tệ nạn xó hội. b, Điều kiện nghỉ hưởng chế độ hưu trớ HT mức thấp hơn TH1: - Nam đủ 50 tuổi, nữ đủ 45 tuổi - T ≥ 20 năm - Bị SGKNLĐ ≥ 61% TH2: - T ≥ 20 năm - ≥ 15 năm làm nghề, cụng việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểmBị SGKNLĐ ≥ 61% Trang 10/90 Vớ dụ1: ễng A sinh 08/1948, tham gia BHXH liờn tục từ 02/1979 đến 08/2008 ụng nghỉ hưu. Xỏc định điều kiện hưu trớ? VD2: Bà B sinh 05/1958, tham gia BHXH 20 năm, trong đo cú 15 năm bà làm việc tại huyện Sỡn Hồ, là nơi cú PCKV là 0.9. Thỏng 12/08 bà muốn về hưu, xỏc định điều kiện hưu trớ tro bà. VD3: ễng C sinh 10/1960, là cụng nhõn nhà mỏy Hoỏ chất, ụng đó tham gia BHXH 20 năm, trong đú đó đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc độc hại. Thỏng 03/09 ụng được HĐGĐYK TP Hà Nội giỏm đinh mức SGKNLĐ 65%. Xỏc định đk hưu trớ. Trang 10/90 4.4. Quyền lợi của NLĐ đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trớ HT Gồm: Lương hưu hàng thỏng Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu Quyền lợi khỏc (BHYT, tử tuất) Trang 10/90 4.4.1. Lương hưu hàng thỏng LHHT = Tỷ lệ LH x Mức Tl, TC BQ làm căn cứ đúng BHXH a, Tỷ lệ lương hưu TH1: Đối với NLĐ hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ TH2: Đối với NLĐ hưởng lương hưu hàng thỏng mức thấp hơn b, Tiền lương, tiền cụng bỡnh quõn làm căn cứ đúng BHXH Th1: Đối với người lao động chỉ đúng BHXH theo cỏc mức tiền lương theo thang bảng lương Nhà nước quy định Th2: Đối với người lao động chỉ đúng BHXH theo cỏc mức tiền lương do chủ sử dụng lao động quyết định Th3: Đối với người lao động vừa đúng BHXH theo cỏc mức tiền lương theo thang bảng lương Nhà nước quy định, vừa đúng BHXH theo cỏc mức tiền lương do chủ sử dụng lao động quyết định Trang 10/90 a, Tỷ lệ lương hưu *, Đối với NLĐ hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ Cỏch tớnh: - 15 năm đúng BHXH: 45% mức bq TL, TC thỏng đúng BHXH; - sau đú cứ thờm 1 năm đúng BHXH thỡ tớnh thờm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%. Cụng thức tớnh: LĐ Nữ: %LH = 45% + (T – 15) x 3% ≤ 75% LĐ Nam: %LH = 45% + (T – 15) x 2% ≤ 75% Trong đú, T: Tổng số năm đúng BHXH Chỳ ý: Nếu T cú số thỏng lẻ tớnh như sau: - số thỏng lẻ < 3 thỏng: khụng tớnh - số thỏng lẻ từ 3 thỏng đến đưới 6 thỏng: tớnh bằng 0,5 năm - số thỏng lẻ ≥ 7 thỏng: tớnh bằng 1 năm. Trang 10/90 a, Tỷ lệ lương hưu *, Đối với NLĐ hưởng lương hưu hàng thỏng mức thấp hơn B1: tớnh tỷ lệ lương hưu nếu nghỉ đủ tuổi theo thời gian đúng BHXH % LH = 45% + (T – 15) x α%; ≤ 75% B2: Tớnh tỷ lệ lương hưu phải giảm do nghỉ trước tuổi % LH phải giảm = (Tuổi nghỉ hưu theo QĐ - Tuổi nghỉ hưu thực tế) x 1% B3: Tớnh tỷ lệ lương hưu được hưởng % LH được hưởng = % LH mức đầy đủ - % LH phải giảm Chỳ ý: 1/ Tuổi nghỉ theo quy định: + Điều kiện làm việc bỡnh thường: Nam 60 tuổi, Nữ 55 tuổi + Điều kiện làm việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc nơi cú PCKV ≥ 0,7: Nam 55 tuổi, nữ 50 tuổi. 2/ Tuổi nghỉ hưu thực tế: Khi NLĐ nghỉ hưu ở tuổi cú số thỏng lẻ ≥ 1 thỏng thỡ đựợc tớnh là 1 năm. VD: 55 tuổi 3 thỏng tớnh là 56 tuổi. VD1: Bà A, sinh thỏng 10/1953, là viờn chức nhà nước. Cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH liờn tục từ thỏng 11/1980 đến thỏng 9/2008.Thỏng 10/2008 bà nghỉ hưu. Tớnh tỷ lệ lương hưu cho bà A? BG: Xỏc định điều kiện: + Tuổi: đủ 55 tuổi + Thời gian đúng BHXH: 27 năm 11 thỏng KL: Bà A đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ. Tỷ lệ lương hưu: % LH = 45% + (28 – 15) x 3% = 84% KL: % LH được hưởng = 75% VD2: Bà B, sinh thỏng 12/1955, là viờn chức nhà nước. Cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH liờn tục từ thỏng 10/1978 đến thỏng 9/2008 tại nơi cú pckv ≥ 0,7Thỏng 10/2008 bà nghỉ hưu. Tớnh tỷ lệ lương hưu cho bà B? BG: Xỏc định điều kiện: + Tuổi: đủ 52 tuổi 10 thỏng + Thời gian đúng BHXH: 30 năm + ≥ 15 năm làm việc tại nơi cú PCKV ≥ 0,7 KL: Bà A đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ. Tỷ lệ lương hưu: % LH = 45% + (30– 15) x 3% = 90% KL: % LH được hưởng = 75% VD3: ễng C, sinh thỏng 12/1958, là cụng nhõn khai thỏc than trong hầm lũ. Cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH liờn tục từ thỏng 7/1978 đến thỏng 11/2008.Thỏng 12/2008 ụng nghỉ hưu. Tớnh tỷ lệ lương hưu cho ụng C? BG: Xỏc định điều kiện: + Tuổi: đủ 50 tuổi + Thời gian đúng BHXH: 30 năm 5 thỏng + ≥ 15 năm làm việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại KL: ụng C đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ. Tỷ lệ lương hưu: % LH = 45% + (30,5 – 15) x 2% = 76 % KL: % LH được hưởng = 75% VD4: ễng D, sinh thỏng 10/1960, là bỏc sỹ làm việc tại bệnh viện X. Cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH liờn tục từ thỏng 10/1988 đến thỏng 11/2008.Thỏng 12/2008 ụng xin nghỉ hưu do bị nhiểm HIV do rủi ro nghề nghiệp.Tớnh tỷ lệ lương hưu cho ụng D? BG: Xỏc định điều kiện: + Tuổi: 48 tuổi 2 thỏng + Thời gian đúng BHXH: 20 năm 2 thỏng + bị nhiễm HIV do rủi ro nghề nghiệp KL: ụng C đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng thỏng mức đầy đủ. Tỷ lệ lương hưu: % LH = 45% + (20 – 15) x 2% = 55 % KL: % LH được hưởng = 55% VD5: Bà H, sinh thỏng 10/191962, là viờn chức nhà nước. Cú quỏ trỡnh làm việc và đúng BHXH liờn tục từ thỏng 11/1980 đến thỏng 9/2008.Thỏng 10/2008 bà nghỉ hưu do bị SGKNL Đ 67%. Tớnh tỷ lệ lương hưu cho bà H? BG: Xỏc định điều kiện: + Tuổi: 46 tuổi + Thời gian đúng BHXH: 27 năm 11 thỏng + SGKNLĐ ≥ 61% KL: Bà H đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng thỏng mức thấp