Chuyên đề 2 Phân tích Báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại
Các báo cáo tài chính chủ yếu của ngân hàng thương mại 2. Các chỉsốtài chính đánh giáhoạt động của ngân hàng thương mại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 2 Phân tích Báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chuyên đề 2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
2TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Học viên tự đọc chương 4 từ trang 141
đến trang 187 Học liệu bắt buộc số 1
• Đọc các trang 14 - 22 Học liệu tham
khảo số 3
• Đọc các trang 11 - 46 Học liệu tham
khảo số 2
3KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ 2
1. Các báo cáo tài chính chủ yếu của
ngân hàng thương mại
2. Các chỉ số tài chính đánh giá hoạt động
của ngân hàng thương mại
4TỔNG QUAN
VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1. Chức năng, vai trò của ngân hàng thương
mại trong nền kinh tế
2. Đặc trưng của lĩnh vực kinh doanh
ngân hàng
3. Các nhân tố tác động đến hoạt động của
ngân hàng thương mại
4. Khái quát hệ thống NHTM Việt Nam
5CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỦ YẾU
CỦA MỘT NGÂN HÀNG
• Bảng cân đối kế toán (BCĐKT)
• Báo cáo thu nhập (BCTN)
• Báo cáo về nguồn vốn & sử dụng vốn
(B/C NV & SDV)
• Báo cáo về vốn chủ sở hữu (B/C VCSH)
6BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BCĐKT)
CỦA NGÂN HÀNG
• Khái niệm
• Các khoản mục chính của BCĐKT
• Sự phát triển của các khoản mục
ngoài BCĐKT
7KHÁI NIỆM
• BCĐKT cho biết qui mô, cấu trúc các
nguồn vốn mà NH huy động (các đầu vào
tài chính) cũng như giá trị của những
khoản cho vay, đầu tư chứng khoán & các
hoạt động sử dụng vốn (các đầu ra tài
chính) của NH tại một thời điểm nhất định
• BCĐKT cũng cho biết các đầu vào & đầu
ra tài chính của một NH tại một thời điểm
nhất định
8KHÁI NIỆM
• Cụ thể
Các đầu vào tài chính (Nợ của BCĐKT)
- Tiền gửi (TG)
- Vốn vay phi TG
- Vốn chủ sở hữu (VCSH)
Các đầu ra tài chính (TS của BCĐKT)
- Cho vay & cho thuê
- Đầu tư chứng khoán
- Tiền mặt & TG tại các tổ chức khác
9CÁC KHOẢN MỤC CHÍNH
CỦA BCĐKT
Tài sản của ngân hàng gồm 4 loại chính
• C (Tiền mặt trong két & tiền gửi tại các tổ chức
nhận tiền gửi khác)
• S (Chứng khoán công ty & chứng khoán Chính
phủ được mua trên thị trường mở)
• L (Tiền cho vay & cho thuê khách hàng)
• MA (Những tài sản khác)
10
CÁC KHOẢN MỤC CHÍNH
CỦA BCĐKT
Nợ của ngân hàng được chia thành 3 nhóm
• D (Tiền gửi)
• NDB (Tiền vay phi tiền gửi)
• EC (Vốn chủ sở hữu)
11
CÂN BẰNG CƠ BẢN CỦA BCĐKT
TS = Nợ + VCSH
C + S + L + MA = D + NDB + EC
Theo cách khác
Sử dụng vốn tích luỹ của ngân hàng
(Tài sản)
=
Nguồn vốn tích luỹ của ngân hàng
(Nợ + VCSH)
12
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
C được hình thành nhằm đáp ứng yêu cầu về
thanh khoản của ngân hàng, còn gọi
là dự trữ sơ cấp
• Bao gồm tiền mặt trong két của NH, TG tại các NH
khác, tiền mặt trong quá trình thu & khoản dự trữ
NH tại NHTW khu vực (áp dụng cho các nước), tại
dự trữ Liên bang khu vực (áp dụng cho USA)
• Đặc điểm
- Là vòng bảo vệ ngân hàng đầu tiên
- Được các ngân hàng giữ ở mức thấp nhất
13
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
S được hình thành nhằm tạo thu nhập & cũng là
nguồn hỗ trợ cho yêu cầu thanh khoản của
ngân hàng, còn gọi là dự trữ thứ cấp,
là hàng rào bảo vệ thứ 2 cho ngân hàng
• Bao gồm chứng khoán Chính phủ ngắn hạn, các chứng
khoán khác trên thị trường tiền tệ
• Đặc điểm
- Có kỳ hạn ngắn & có tính lỏng cao
- Đem lại một phần thu nhập cho ngân hàng
- Có 2 loại chứng khoán chịu thuế & không chịu thuế
14
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
L là hoạt động tạo thu nhập chính cho ngân hàng
• Là tài sản lớn nhất của ngân hàng, chiếm từ 1/2 đến 3/4 tổng
tài sản
• Là hoạt động tạo thu nhập chính cho ngân hàng
• Cũng là hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất cho ngân hàng
• Các ngân hàng cần trích lập Quĩ dự phòng tổn thất tín dụng
(ALL)
• Cho vay quĩ Liên bang, mua chứng khoán theo hợp đồng bán
lại & thương phiếu được chấp nhận thanh toán
15
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
MA là tài sản cố định của ngân hàng & cũng là
phao đảm bảo an toàn cho ngân hàng
• Chiếm tỷ lệ nhỏ 1% 2% tài sản của
ngân hàng
• Là một đòn bẩy hoạt động để ngân hàng tăng
thu nhập
16
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
D tạo nguồn vốn hoạt động chủ yếu
cho ngân hàng
• Bao gồm
- Tiền gửi giao dịch không hưởng lãi
- Tiền gửi tiết kiệm
- Các khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ (MMDAs)
- Tiền gửi có kỳ hạn
• Đặc điểm
- Tạo nguồn vốn hoạt động chính cho ngân hàng
- Có tính lỏng cao & chi phí thấp
17
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
NDB vừa bổ sung nguồn vốn vừa hỗ trợ
thanh khoản cho ngân hàng
• Bao gồm
- Khoản vay từ NHTW
- Bán chứng khoán theo hợp đồng mua lại
- Những khoản vay thương mại trên thị trường tiền tệ
- Những khoản vay trên thị trường tiền tệ quốc tế
• Đặc điểm
- Không phải chịu áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd)
- Có thể giảm chi phí nguồn vốn cho ngân hàng
- Giảm tốn kém về mặt thời gian
18
EC cung cấp cơ sở tài chính dài hạn cho ngân
hàng phát triển & trang trải những thua lỗ
lớn của ngân hàng
• Bao gồm
- Vốn góp khi hình thành ngân hàng
- Vốn huy động từ công chúng để mở rộng vốn chủ sở hữu,
tạo đòn bẩy hoạt động
- Có các hình thức: cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, thặng
dư vốn, thu nhập giữ lại, dự trữ bất thường, giấy nợ
thứ cấp
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC
19
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA MỖI KHOẢN MỤC (tiếp EC)
• Đặc điểm
- Chiếm tỷ trọng nhỏ không quá 10% giá trị tổng
tài sản
- Thể hiện ngân hàng là doanh nghiệp có đòn bẩy
tài chính lớn nhất
• Vai trò
- Chống đỡ sự sụt giảm mạnh giá trị của ngân hàng
- Cũng là một điều kiện đảm bảo an toàn cho hoạt
động của ngân hàng thương mại
20
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC KHOẢN
MỤC NGOÀI BCĐKT
• Hợp đồng bảo lãnh tín dụng
• Hợp đồng trao đổi lãi suất
• Hợp đồng tài chính tương lai & hợp
đồng quyền chọn lãi suất
• Hợp đồng cam kết cho vay
• Hợp đồng về tỷ giá hối đoái
21
BÁO CÁO THU NHẬP
CỦA NGÂN HÀNG
• Khái niệm
• Kết cấu
• Tiếp cận báo cáo thu nhập theo các dòng
tài chính & dự trữ tài chính
22
KHÁI NIỆM
• Báo cáo thu nhập cho biết thu nhập của ngân
hàng là kết quả của tổng các khoản thu nhận
được trừ đi tổng các khoản chi phí phát sinh
trong một thời kỳ nhất định
• Cũng cho biết đầu vào & đầu ra tài chính
trong hoạt động tạo thu nhập của ngân hàng
thương mại
23
KHÁI NIỆM
Cụ thể
• Các đầu vào tài chính (các nguồn thu)
- Thu từ cho vay
- Thu từ đầu tư chứng khoán
- Thu từ tiền gửi tại các tổ chức khác
- Thu từ các dịch vụ khác
• Các đầu ra tài chính (các chi phí)
- Chi phí cho tiền gửi
- Chi phí cho các khoản vốn vay phi tiền gửi
- Chi phí cho nhân viên
- Thuế
- Các chi phí khác
24
KẾT CẤU
CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
• Quan hệ giữa Bản cân đối kế toán & Báo
cáo thu nhập của ngân hàng
• Nguồn thu chính của ngân hàng
• Chi phí chính của ngân hàng
• Thu nhập của ngân hàng
25
KẾT CẤU
CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
Các khoản mục trong BCĐKT & BCTN có
quan hệ chặt chẽ với nhau. Tài sản trong
BCĐKT tạo ra phần lớn các khoản thu từ
hoạt động, trong khi các khoản Nợ tạo ra
hầu hết chi phí hoạt động của ngân hàng
26
KẾT CẤU
CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
• Thu lãi từ các Tài sản sinh lời
- Từ các khoản cho vay (L)
- Từ đầu tư chứng khoán (S)
- Từ tiền gửi hưởng lãi tại các ngân hàng khác (C)
- Từ các Tài sản sinh lời khác (M)
• Thu ngoài lãi
- Từ các khoản phí dịch vụ tiền gửi
- Từ các khoản phí dịch vụ khác của ngân hàng như
môi giới chứng khoán, bảo hiểm, tín thác,
27
KẾT CẤU
CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
• Chi trả lãi
- Tiền gửi (D)
- Tiền vay (NDB)
• Chi ngoài lãi
- Chi phí cho vốn tự có (EC)
- Chi trả lương & phúc lợi cho nhân viên ngân hàng (SWB)
- Chi phí quản lý Tài sản vật chất của ngân hàng (0)
- Chi phí phân bổ dự phòng tổn thất tín dụng (PLL)
- Chi trả thuế (T)
- Chi phí khác (ME)
28
KẾT CẤU
CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
• Thu nhập = (Tổng các khoản mục thu) –
(Tổng các khoản mục chi phí)
• Công thức
Thu nhập
=
(C*rcash) + (S*rsec) + (L*rloans) + (M*rM) –
(D*id) – (NDB*indb) – (EC*iCC) – (SWB) –
(0) – (PLL) – (ME) – (T)
29
TIẾP CẬN BCTN THEO DÒNG TÀI
CHÍNH & DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
• Các dòng tài chính theo thời gian
• Kết cấu Báo cáo thu nhập theo lãi &
ngoài lãi
• Thu nhập ròng trước thuế
30
TIẾP CẬN BCTN THEO DÒNG TÀI
CHÍNH & DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
Các dòng tài chính theo thời gian
• Dòng tài chính vào
- Thu từ cho vay
- Thu từ chứng khoán
- Thu từ các Tài sản bằng tiền
- Thu khác
• Dòng tài chính ra
- Chi phí cho tiền gửi
- Chi phí cho tiền cho vay
- Chi phí cho tiền lương
- Chi phí khác
- Chi cho thuế
• Thu nhập = Tổng các dòng tài chính vào – Tổng các dòng
tài chính ra
31
TIẾP CẬN BCTN THEO DÒNG TÀI
CHÍNH & DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
• Thu nhập từ lãi
- Thu từ lãi
- Chi phí trả lãi
- Thu nhập từ lãi = Thu từ lãi – Chi phí trả lãi
• Thu nhập ngoài lãi
- Thu ngoài lãi
- Chi phí ngoài lãi
- Thu nhập ngoài lãi = Thu ngoài lãi – Chi phí
ngoài lãi
32
TIẾP CẬN BCTN THEO DÒNG TÀI
CHÍNH & DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
Thu nhập trước thuế
=
Tổng thu từ lãi & ngoài lãi
–
Tổng chi trả lãi & ngoài lãi, gồm cả PLL là
phân bổ dự phòng tổn thất tín dụng
33
BÁO CÁO VỀ NGUỒN VỐN &
SỬ DỤNG VỐN
• Nguồn vốn được cung cấp cho ngân hàng
trong một thời kỳ
• Sử dụng vốn của ngân hàng trong một
thời kỳ
• Nguyên tắc quyết toán phải đảm bảo
34
NGUỒN VỐN ĐƯỢC CUNG CẤP CHO
NGÂN HÀNG TRONG MỘT THỜI KỲ
BAO GỒM
• Vốn được cung cấp từ hoạt động
kinh doanh
(+)
• Những giảm sút về Tài sản của
ngân hàng
(+)
• Gia tăng về nợ của ngân hàng
35
SỬ DỤNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG
TRONG MỘT THỜI KỲ
BAO GỒM
• Tiền trả cổ tức cho cổ đông
(+)
• Gia tăng về Tài sản của ngân hàng
(+)
• Giảm sút trong nợ của ngân hàng
36
NGUYÊN TẮC QUYẾT TOÁN
Nguyên tắc quyết toán phải đảm bảo
Vốn cung cấp cho ngân hàng trong một thời kỳ
=
Sử dụng vốn của ngân hàng trong thời kỳ đó
37
BÁO CÁO VỀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
• Khái niệm
• Kết cấu
38
KHÁI NIỆM
• Báo cáo VCSH cho biết những thay đổi
quan trọng của khoản mục vốn, cho biết
việc đầu tư của ngân hàng vào VCSH thay
đổi như thế nào theo thời gian
• VCSH đại diện cho sức mạnh tài chính của
ngân hàng, được sử dụng bù đắp thua lỗ,
bảo vệ người gửi tiền & người cung cấp tín
dụng khác,
39
KẾT CẤU
• Số dư tài khoản vốn đầu kỳ
• Thu nhập (hay lỗ) trong kỳ
• Tiền trả cổ tức cho cổ đông
• Chuộc lại cổ phiếu
• Số dư tài khoản vốn cuối kỳ
40
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
• ROE: Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu
• ROA: Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản
• NIM: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
• TLTNNLCB: Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi
cận biên
• TLTNHĐCB: Tỷ lệ thu nhập hoạt động
cận biên
41
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
• NRST: Thu nhập cận biên trước những
giao dịch đặc biệt
• EPS: Thu nhập trên cổ phiếu
• CLLSBQ: Chênh lệch lãi suất bình quân
• TLHSSDTSCĐ: Tỷ lệ hiệu suất sử dụng
tài sản cố định
• TLTSSL: Tỷ lệ tài sản sinh lời
42
CÁCH TÍNH
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
• ROE = (Thu nhập sau thuế)/(Vốn chủ sở hữu)
• ROA = (Thu nhập sau thuế)/(Tổng tài sản)
• NIM = (Lãi thu từ các khoản cho vay & đầu tư chứng
khoán - Chi phí trừ lãi cho tiền gửi & nợ khác)/(Tổng
tài sản)
• TLTNNLCB = (Thu ngoài lãi - Chi phí ngoài
lãi)/(Tổng tài sản)
43
CÁCH TÍNH
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
• TLTNHĐCB = (Tổng thu từ hoạt động - Tổng
chi phí từ hoạt động)/(Tổng tài sản)
• NRST = {Thu nhập sau thuế + Lãi (Lỗ) từ hoạt
động kinh doanh chứng khoán + Các khoản bất
thường khác}/(Tổng tài sản)
• EPS = (Thu nhập sau thuế)/(Tổng số cổ phiếu
thường hiện hành)
44
CÁCH TÍNH
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
• CLLSBQ = (Thu từ lãi/Tổng tài sản sinh lời) - (Tổng
chi phí trả lãi/Tổng nguồn vốn phải trả lãi)
• TLHSSDTSCĐ = (Tổng thu nhập từ hoạt động/Tổng
tài sản) = (Thu nhập lãi/Tổng tài sản) + (Thu nhập
ngoài lãi/Tổng tài sản)
• TLTSSL = (Tổng tài sản sinh lời/Tổng tài sản) = (Các
khoản cho vay + Các khoản cho thuê + Đầu tư chứng
khoán)/(Tổng tài sản) = (Tổng tài sản – Tài sản không
sinh lời)/(Tổng tài sản)
45
CÁC BIỆN PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO
THỰC HIỆN ĐO LƯỜNG CÁC LOẠI RỦI RO
• Rủi ro tín dụng
• Rủi ro thanh khoản
• Rủi ro thị trường
• Rủi ro lãi suất
• Rủi ro thu nhập
• Rủi ro phá sản
46
ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG
• Tỷ số giữa giá trị nợ quá hạn so với tổng dư nợ cho vay
& cho thuê
• Tỷ số giữa các khoản xóa nợ ròng so với cho vay &
cho thuê
• Tỷ số giữa phân bổ dự phòng tổn thất tín dụng hàng năm
so với tổng cho vay & cho thuê hay với tổng vốn chủ
sở hữu
• Tỷ số giữa dự phòng tổn thất tín dụng so với tổng cho
vay & cho thuê hay tổng vốn chủ sở hữu
47
ĐO LƯỜNG RỦI RO THANH KHOẢN
• Tỷ số giữa cho vay ròng trên tổng tài sản
• Tỷ số giữa tiền mặt & số dư tiền gửi tại các
ngân hàng khác so với tổng tài sản
• Tỷ số giữa khoản mục tiền mặt & chứng
khoán Chính phủ so với tổng tài sản
48
ĐO LƯỜNG RỦI RO THỊ TRƯỜNG
• Tỷ số giữa giá trị sổ sách so với giá trị thị trường
ước tính của các tài sản ngân hàng
• Tỷ số giữa các khoản cho vay & chứng khoán lãi
suất cố định với các khoản cho vay & chứng
khoán có lãi suất thả nổi
• Tỷ số giữa các nguồn vốn có lãi suất cố định với
các nguồn vốn có lãi suất thả nổi
• Tỷ số giữa giá trị sổ sách & giá trị thị trường của
vốn chủ sở hữu
49
ĐO LƯỜNG RỦI RO LÃI SUẤT
• Tỷ số giữa tài sản nhạy cảm lãi suất &
nguồn vốn nhạy cảm lãi suất
• Tỷ số giữa tiền gửi không được bảo hiểm
trên tổng số tiền gửi
50
ĐO LƯỜNG RỦI RO THU NHẬP
• Độ lệch chuẩn (б) hoặc phương sai (б2) của
thu nhập sau thuế
• Độ lệch chuẩn (б) hoặc phương sai (б2) của
thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE) & của
thu nhập trên tài sản (ROA)
51
ĐO LƯỜNG RỦI RO PHÁ SẢN
• Chênh lệch lãi suất giữa các giấy nợ do ngân
hàng phát hành so với chứng khoán Chính phủ
cùng kỳ hạn
• Tỷ số giữa giá & thu nhập cổ phiếu hàng năm
của ngân hàng
• Tỷ số giữa vốn chủ sở hữu so với tổng tài sản của
ngân hàng
• Tỷ số giữa nguồn vốn vay so với tổng vốn
huy động
52
CÁC DẠNG RỦI RO KHÁC
• Rủi ro lạm phát
• Rủi ro chính trị
• Rủi ro tội phạm