Chuyên đề DỰ TOÁN NGẮN HẠN, PHÂN BỔ NGUỒN LỰC VÀ CHI PHÍ NĂNG LỰC * Mục tiêu Phân biệt nguồn lực linh hoạt (flexcible resources) và nguồn lực cố định (được ủy thác) (committed resources). Phân biệt chi phí linh hoạt (flecxible costs) và chi phí cố định (được ủy thác) (committed costs) Hiểu được chi phí năng lực (capacity cost) là gì. Hiểu được việc sử dụng nguồn lực tối ưu phụ thuộc mục tiêu hoạt động khác nhau ra sao. * Mục tiêu Hiểu được nguồn lực bị hạn chế tạo ra chi phí cơ hội ra sao và lý thuyết về nguồn lực bị hạn chế (TOC_the Thoery of Constraints) được vận dụng để gia tăng sản lượng ra sao. Hiểu được TOC không vận dụng được trong trường hợp có nhiều nguồn lực bị hạn chế ra sao. Hiểu được vai trò của thông tin chi phí trong việc phân bổ nguồn lực ngắn hạn ra sao. Các kết quả tài chính và kết quả hoạt động từ việc chọn một kế hoạch hoạt động ngắn hạn * Nội dung Một số khái niệm cơ bản Ví dụ Kế hoạch và dự toán ngắn hạn Hoạt động, Sử dụng nguồn lực, và Chi phí Tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn lực ngắn hạn Chi phí cơ hội, Chi phí năng lực, và Lý thuyết về hạn chế nguồn lực Vấn đề nhiều nguồn lực Vai trò của thông tin chi phí trong việc phân bổ các nguồn lực ngắn hạn Dự toán hoạt động Tóm tắt * NGUỒN LỰC MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN * MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Nguồn lực linh hoạt không tạo ra năng lực Nguồn lực cố định (được ủy thác) tạo ra năng lực. Chi phí linh hoạt phát sinh khi sử dụng nguồn lực linh hoạt. Chi phí được ủy thác (chi phí cố định) phụ thuộc vào số lượng năng lực đạt được. Chi phí năng lực của một hoạt động chính là chi phí được ủy thác (chi phí cố định) cho hoạt động đó trong một kỳ nhất định gắn với số lượng năng lực nhất định. * Ví dụ * Ví dụ (t.t) QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thép lá Cắt Lắp ráp Sản phẩm Đóng gói và vận chuyển * BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM * KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGẮN HẠN - Mỗi nguồn lực có một năng lực nhất định có thể dùng vào sản xuất (được đo lường bằng đơn vị thích hợp) - Mỗi đơn vị năng lực sử dụng cần một số nguồn lực linh hoạt - Tùy mục tiêu mà kế hoạch sản xuất sẽ khác nhau và từ đó kết quả tài chính dự báo cho từng kế hoạch sẽ khác nhau * KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGẮN HẠN - Mỗi nguồn lực có một năng lực nhất định có thể dùng vào sản xuất (được đo lường bằng đơn vị thích hợp) - Mỗi đơn vị năng lực sử dụng cần một số nguồn lực linh hoạt - Tùy mục tiêu mà kế hoạch sản xuất sẽ khác nhau và từ đó kết quả tài chính dự báo cho từng kế hoạch sẽ khác nhau * HOẠT ĐỘNG, SỬ DỤNG NGUỒN LỰC, VÀ CHI PHÍ - Từng sản phẩm sử dụng các nguồn lực có hạn với số lượng khác nhau - Hai yếu tố chi phí gắn liền với từng hoạt động là chi phí cố định và chi phí linh hoạt - Từng hoạt động có biến phí riêng - Có những định phí chung - không liên quan trực tiếp đến các hoạt động (12.000.000$/năm) * HOẠT ĐỘNG, SỬ DỤNG NGUỒN LỰC, VÀ CHI PHÍ - Từng sản phẩm sử dụng các nguồn lực có hạn với số lượng khác nhau - Hai yếu tố chi phí gắn liền với từng hoạt động là định phí và biến phí - Từng hoạt động có biến phí riêng - Có những định phí chung - không liên quan trực tiếp đến các hoạt động (12.000.000$/năm) * BẢNG 2: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM 	C1	C2	C3	C4	C5 	Giá bán	$14.000	$20.000	$19.000	$15.000	$22.000 	Vật liệu	1.300	1.600	1.500	1.450	1.750 	Điều độ	360	720	900	540	1.080 	Chuyển tiếp	2.100	900	600	1.500	1.200 	Cài đặt	2.340	3.120	4.680	5.460	3.900 	Cắt	2.700	5.400	3.600	1.800	5.400 	Lắp ráp	1.440	3.600	2.160	2.880	3.600 	Vận chuyển	960	960	1.680	480	720 	Tổng cộng	$11.200	$16.300	$15.120	$14.110	$17.650 	CM	$2.800	$3.700	$3.880	$890	$4.350 * BẢNG 2: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM 	C1	C2	C3	C4	C5 	Giá bán	$14.000	$20.000	$19.000	$15.000	$22.000 	Vật liệu	1.300	1.600	1.500	1.450	1.750 	Điều độ	360	720	900	540	1.080 	Chuyển tiếp	2.100	900	600	1.500	1.200 	Cài đặt	2.340	3.120	4.680	5.460	3.900 	Cắt	2.700	5.400	3.600	1.800	5.400 	Lắp ráp	1.440	3.600	2.160	2.880	3.600 	Vận chuyển	960	960	1.680	480	720 	Tổng cộng	$11.200	$16.300	$15.120	$14.110	$17.650 	CM	$2.800	$3.700	$3.880	$890	$4.350 * TỐI ƯU HÓA VIỆC SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC NGẮN HẠN - Mục tiêu số lượng từng loại sản phẩm bán ra bằng nhau - Mục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm bán ra với năng lực sẵn có - Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn * Bảng 3Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu số lượng sản xuất hàng năm bằng nhau 	Lợi nhuận	$	51.903	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.309 	Doanh thu thuần	$	111.919.500	C2	1.309 	Chi phí linh hoạt	$	97.363.420	C3	1.309 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	1.309 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.309 	Chi phí lãi vay	$	404.177	Tổng cộng	6.545 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.400 	Chuyển tiếp	3.000	2.782 	Cài đặt	3.500	3.109 	Cắt	2.900	2.673 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	2.727 	 	 * Bảng 3Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu số lượng sản xuất hàng năm bằng nhau 	Lợi nhuận	$	51.903	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.309 	Doanh thu thuần	$	111.919.500	C2	1.309 	Chi phí linh hoạt	$	97.363.420	C3	1.309 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	1.309 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.309 	Chi phí lãi vay	$	404.177	Tổng cộng	6.545 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.400 	Chuyển tiếp	3.000	2.782 	Cài đặt	3.500	3.109 	Cắt	2.900	2.673 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	2.727 	 	 * Bảng 4Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm tiêu thụ 	Lợi nhuận	$	2.393.761	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.826,2 	Doanh thu thuần	$	116.500.278	C2	1.427,4 	Chi phí linh hoạt	$	99.673.341	C3	1.588,7 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	568,2 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.355,0 	Chi phí lãi vay	$	353.176	Tổng cộng	6.745,4 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	3.000 	Cài đặt	3.500	3.170 	Cắt	2.900	2.884 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * Bảng 4Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm tiêu thụ 	Lợi nhuận	$	2.393.761	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.826,2 	Doanh thu thuần	$	116.500.278	C2	1.427,4 	Chi phí linh hoạt	$	99.673.341	C3	1.588,7 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	568,2 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.355,0 	Chi phí lãi vay	$	353.176	Tổng cộng	6.745,4 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	3.000 	Cài đặt	3.500	3.170 	Cắt	2.900	2.884 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * Bảng 5Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí 	Lợi nhuận	$	3.126.478	Sản phẩm	Số lượng 	C1	2.003,6 	Doanh thu thuần	$	113.876.758	C2	1.325,8 	Chi phí linh hoạt	$	96.253.725	C3	1.531,5 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.645,6 	Chi phí lãi vay	$	396.555	Tổng cộng	6.506,6 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	2.965 	Cài đặt	3.500	2.969 	Cắt	2.900	2.900 	Lắp ráp	2.400	2.291 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	b * CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ - Nguồn lực bị hạn chế làm hạn chế khả năng gia tăng lợi nhuận - Nguồn lực bị hạn chế làm phát sinh chi phí cơ hội - mất cơ hội mở rộng sản xuất để đạt được lợi nhuận nhiều hơn - Nên cung cấp thêm nguồn lực cho các nguồn lực bị hạn chế khi chi phí năng lực tăng thêm ít hơn chi phí cơ hội tránh được do mở rộng sản xuất - Về lâu dài, đây là vấn đề dự toán vốn - chi phí đầu tư ban đầu- nhằm gia tăng chi phí năng lực và từ đó gia tăng lợi nhuận do mở rộng các yếu tố đang hạn chế sản xuất. * CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ Lý thuyết về nguồn lực bị hạn chế của Eliyahu Goldratt:(TOC) + Hầu hết các doanh nghiệp sản xuất có một nguồn lực bị hạn chế. + Vào một thời điểm nhất định, cần xác định nguồn lực nào là nguồn lực chủ yếu làm hạn chế việc sản xuất thêm. + Làm đơn giản hóa cách tiếp cận tối ưu nhưng đạt được khả năng quản lý tập trung bằng cách chỉ tập trung quản lý nguồn lực bị hạn chế duy nhất * CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ Vận dụng TOC để tăng sản lượng từ đó tăng lợi nhuận bằng hai cách: 1. Gia tăng việc cung cấp nguồn lực bị hạn chế bằng cách giảm thời gian chết qua việc xây dựng kế hoạch và bước đệm hiệu quả và bằng việc cải thiện quá trình liên tục 2. Làm giảm nhu cầu đối với các nguồn lực bị hạn chế bằng cách thay đổi cơ cấu sản phẩm để dùng ít nguồn lực đó hoặc thay đổi cơ cấu sản phẩm để sử dụng ít các nguồn lực bị hạn chế và sử dụng nhiều các nguồn lực thừa * CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ TOC giữ năng lực sản xuất đã có và tìm cách cải thiện thành quả của đơn vị với năng lực đó TOC là chiến lược hoạt động ngắn hạn - không quan tâm đến việc năng lực sản xuất đến từ đâu, bằng cách nào, khi nào có thể được mở rộng Mỗi lần tập trung vào một nguồn lực bị hạn chế, loại bỏ nó, rồi chuyển sang một nguồn lực bị hạn chế khác * VẤN ĐỀ NHIỀU NGUỒN LỰC Trong trường hợp có nhiều nguồn lực bị hạn chế làm ảnh hưởng đến sản xuất thêm, cách xử lý như trường hợp chỉ có một nguồn lực bị hạn chế là không thể thực hiện: Kế hoạch sản xuất tối ưu chỉ được xác định nếu xem xét đồng thời tất cả các nguồn lực bị hạn chế Nếu tăng một nguồn lực, kế hoạch sản xuất tối ưu sẽ thay đổi và từ đó có thể sẽ xuất hiện nhóm nguồn lực bị hạn chế khác * VẤN ĐỀ NHIỀU NGUỒN LỰC Thuê máy cắt – chi phí thuê: 200.000$/năm, làm gia tăng năng lực cắt từ 2.900 đơn vị lên 3.100 đơn vị/năm Nên hay không nên thực hiện dự án này? * Bảng 6Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí - Tăng năng lực cắt 	Lợi nhuận	$	3.463.373	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.964,1 	Doanh thu thuần	$	116.258.032	C2	1.474,5 	Chi phí linh hoạt	$	98.301.383	C3	1.551,3 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.632,5 	Chi phí lãi vay	$	393.277	Tổng cộng	6.622,4 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	3.000 	Cài đặt	3.500	2.968 	Cắt	3.100	3.027 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * Bảng 6Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí - Tăng năng lực cắt 	Lợi nhuận	$	3.463.373	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.964,1 	Doanh thu thuần	$	116.258.032	C2	1.474,5 	Chi phí linh hoạt	$	98.301.383	C3	1.551,3 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.632,5 	Chi phí lãi vay	$	393.277	Tổng cộng	6.622,4 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	3.000 	Cài đặt	3.500	2.968 	Cắt	3.100	3.027 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * Bảng 6Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí - Tăng năng lực cắt 	Lợi nhuận	$	3.463.373	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.964,1 	Doanh thu thuần	$	116.258.032	C2	1.474,5 	Chi phí linh hoạt	$	98.301.383	C3	1.551,3 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.632,5 	Chi phí lãi vay	$	393.277	Tổng cộng	6.622,4 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	3.000 	Cài đặt	3.500	2.968 	Cắt	3.100	3.027 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * ẢNH HƯỞNG CỦA THIẾT KẾ LẠI VÀ CẢI TIẾN LIÊN TỤC ĐẾN LỢI NHUẬN Thiết kế lại sản phẩm và quá trình sản xuất không chỉ cải thiện lợi nhuận do giảm chi phí nguồn lực sử dụng, mà còn, giải phóng các nguồn lực bị hạn chế để sản xuất các sản phẩm khác Giảm sử dụng các nguồn lực bị hạn chế có tác động kép đến lợi nhuận * VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN CHI PHÍ TRONG VIỆC PHÂN BỔ CÁC NGUỒN LỰC NGẮN HẠN Việc chọn mô hình phân bổ tối ưu các nguồn lực bị hạn chế phụ thuộc vào các tham số trong mô hình Ước tính sai các tham số sẽ dẫn đến đánh mất các cơ hội do không phân bổ tối ưu các nguồn lực Ước tính chi phí sai dẫn đến đánh mất cơ hội Càng mất cơ hội trầm trọng khi sử dụng những hệ thống chi phí thô sơ (Crude Costing System) Đừng kết luận rằng hệ thống chi phí càng chi tiết theo các hoạt động càng tốt hơn hệ thống thô sơ (tốn kém hơn; thiết kế và quản lý kém có thể sai sót nhiều hơn) * BẢNG 7: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM - DỮ LIỆU CHI PHÍ LINH HOẠT SAI 	C1	C2	C3	C4	C5 	Giá	$14.000	$20.000	$19.000	$15.000	$22.000 	Vật liệu	1.300	1.600	1.500	1.450	1.750 	Điều độ	378	756	945	567	1.134 	Chuyển tiếp	2.156	924	616	1.540	1.232 	Cài đặt	1.938	2.584	3.876	4.522	3.230 	Cắt	2.553	5.106	3.404	1.702	5.106 	Lắp ráp	1.224	3.060	1.836	2.448	3.060 	Vận chuyển	816	816	1.428	408	612 	Tổng cộng	$10.365	$14.846	$13.605	$12.637	$16.124 	CM	$3.635	$5.154	$5.395	$2.363	$5.876 * BẢNG 7: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM - DỮ LIỆU CHI PHÍ LINH HOẠT SAI 	C1	C2	C3	C4	C5 	Giá	$14.000	$20.000	$19.000	$15.000	$22.000 	Vật liệu	1.300	1.600	1.500	1.450	1.750 	Điều độ	378	756	945	567	1.134 	Chuyển tiếp	2.156	924	616	1.540	1.232 	Cài đặt	1.938	2.584	3.876	4.522	3.230 	Cắt	2.553	5.106	3.404	1.702	5.106 	Lắp ráp	1.224	3.060	1.836	2.448	3.060 	Vận chuyển	816	816	1.428	408	612 	Tổng cộng	$10.365	$14.846	$13.605	$12.637	$16.124 	CM	$3.635	$5.154	$5.395	$2.363	$5.876 * Bảng 8Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí -Dữ liệu chi phí linh hoạt sai 	Lợi nhuận	$	3.071.080	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.695,1 	Doanh thu thuần	$	113.583.140	C2	1.492,9 	Chi phí linh hoạt	$	96.039.106	C3	1.685,8 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.542,8 	Chi phí lãi vay	$	372.954	Tổng cộng	6.416,6 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	2.744 	Cài đặt	3.500	2.964 	Cắt	2.900	2.900 	Lắp ráp	2.400	2.311 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * Bảng 8Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí -Dữ liệu chi phí linh hoạt sai 	Lợi nhuận	$	3.071.080	Sản phẩm	Số lượng 	C1	1.695,1 	Doanh thu thuần	$	113.583.140	C2	1.492,9 	Chi phí linh hoạt	$	96.039.106	C3	1.685,8 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	1.542,8 	Chi phí lãi vay	$	372.954	Tổng cộng	6.416,6 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	2.744 	Cài đặt	3.500	2.964 	Cắt	2.900	2.900 	Lắp ráp	2.400	2.311 	Vận chuyển	3.200	3.200 	 	 * BẢNG 9: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM - DỮ LIỆU CHI PHÍ LINH HOẠT THÔ SƠ 	C1	C2	C3	C4	C5 	Giá	$14.000	$20.000	$19.000	$15.000	$22.000 	Vật liệu	1.300	1.600	1.500	1.450	1.750 	Linh hoạt	13.300	 13.300	 13.300	 13.300	 13.300 	Tổng cộng	$14.600	$14.900	$14.800	$14.750	$15.050 	CM	($600)	$5.100	$4.200	$250	$6.950 * Bảng 10Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí -Hệ thống chi phí thô sơ 	Lợi nhuận	$	2.576.947	Sản phẩm	Số lượng 	C1	0,0 	Doanh thu thuần	$	112.298.930	C2	1.772,8 	Chi phí linh hoạt	$	95.066.768	C3	1.791,4 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	2.214,4 	Chi phí lãi vay	$	555.215	Tổng cộng	5.778,6 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	1.625 	Cài đặt	3.500	2.714 	Cắt	2.900	2.880 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	2.644 	 	 * Bảng 10Shannonville CabinetsTóm tắt giải pháp tối ưuMục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí -Hệ thống chi phí thô sơ 	Lợi nhuận	$	2.576.947	Sản phẩm	Số lượng 	C1	0,0 	Doanh thu thuần	$	112.298.930	C2	1.772,8 	Chi phí linh hoạt	$	95.066.768	C3	1.791,4 	Chi phí năng lực	$	2.100.000	C4	0,0 	Chi phí khác	$	12.000.000	C5	2.214,4 	Chi phí lãi vay	$	555.215	Tổng cộng	5.778,6 	Nguồn lực	Có thể sử dụng	Đã sử dụng tối đa 	Điều độ	2.600	2.600 	Chuyển tiếp	3.000	1.625 	Cài đặt	3.500	2.714 	Cắt	2.900	2.880 	Lắp ráp	2.400	2.400 	Vận chuyển	3.200	2.644 	 	 * DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC Một khi một tổ chức đã triển khai kế hoạch ngắn hạn, có thể dự kiến hoạt động và kết quả tài chính ngắn hạn, thường là một năm, của kế hoạch đó Đặc biệt là các ước tính về các dòng tiền và các nhu cầu về nguồn lực để chuẩn bị đáp ứng nhu cầu về năng lực và tài trợ một cách có hệ thống * DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG CÁC DÒNG TIỀN Một nội dung quan tâm chủ yếu ở kế hoạch ngắn hạn là sự ước tính các dòng tiền mong đợi từ kế hoạch sản xuất Qua dự kiến các dòng tiền mà biết được khi nào có tiền thừa để đầu tư vào những cơ hội có lợi hoặc khi nào phải dựa vào các nguồn tài trợ ngắn hạn như vay ngân hàng hoặc một phương thức tín dụng để thoả mãn nhu cầu tiền cho hoạt động * BẢNG 11: BẢNG KÊ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC HÀNG THÁNG * BẢNG 11: BẢNG KÊ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC HÀNG THÁNG * BẢNG 12: BẢNG DỰ TOÁN TIỀN MẶT * TÓM TẮT Qua chuyên đề này, chúng ta đã làm quen với khái niệm kế hoạch ngắn hạn. Chúng ta đã nghiên cứu: 1. Các nguồn lực có thể hạn chế kế hoạch hoạt động ngắn hạn ra sao 2. Một vài giải pháp kế hoạch mà các nhà quản trị có thể lựa chọn 3. Các kết quả tài chính và kết quả hoạt động từ việc chọn một kế hoạch hoạt động ngắn hạn * TÓM TẮT Xây dựng kế hoạch ngắn hạn, cung cấp nhiều tín hiệu quan trọng: Xác định nguồn lực làm hạn chế sản xuất, từ đó hướng dẫn các giải pháp ngắn hạn (thiết kế lại và cải tiến liên tục) và dài hạn (dự toán vốn đầu tư) Các cơ hội mất đi do ước tính chi phí sai. * Bài tập tình huống theo nhóm Chọn kết cấu sản phẩm (Robert S. Kaplan, Anthony A. Atkinson, Advanced Management Accounting, (3rd Edition), Prentice Hall. Inc. 1998 - Cases (p.55 -56)) Nhóm 3 học viên Thời hạn nộp bài: đến 24giờ ngày / /2010 Gửi bài qua E-mail: 
[email protected] hoặc 
[email protected] * Hết!