Chuyên đề: Este ­ lipit

* Este no, đơn chức, mạch hở (k = 1, a = 2): CnH2nO2 hoặc RCOOR’ (R, R’ là gốc HC no) * Este không no, 1 lk C=C, đơn chức, mạch hở (k = 2, a = 2): CnH2n - 2O2 hoặc RCOOR’ (R hoặc R’ có C=C) * Este no, 2 chức, mạch hở (k = 2, a = 4): CnH2n - 2O4

pdf16 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Este ­ lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. A. LÝ THUYẾT A.1. ESTE I. KHÁI NIỆM CHUNG I.1. K/N ESTE   ­ Este là dẫn xuất của axit cacboxylic thu được khi thay thế nhóm ­OH trong                   bằng OR.– C – OH OVD: CH3 – C – OCH3 O I.2. ĐỒNG ĐẲNG ­ ĐỒNG PHÂN ­ DANH PHÁP I.2.1. Đồng đẳng CTTQ: CnH2n + 2 - 2kOa (n ≥ 2, k ≥ 1, a ≥ 2) * Este no, đơn chức, mạch hở (k = 1, a = 2): CnH2nO2  hoặc RCOOR’  (R, R’ là gốc HC no) * Este không no, 1 lk C=C, đơn chức, mạch hở (k = 2, a = 2): CnH2n - 2O2 hoặc RCOOR’ (R hoặc R’ có C=C) * Este no, 2 chức, mạch hở (k = 2, a = 4): CnH2n - 2O4 I.2.2. Đồng phân VD: Xác định số đồng phân este có CTPT là C4H8O2 Lời giải Cách 1: HCOOCH2-CH2-CH3 HCOOCH-CH3 CH3 CH3COOCH2-CH3 CH3-CH2COOCH3 Cách 2: Số đồng phân este  =  2n - 2 (n < 5) = 24 - 2 = 4 đồng phân Cách 3: Gọi C4H8O2 có công thức dạng RCOOR’ => R + R’ = 3C = 0 + 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 ĐP este ĐP axit = 1.23-2 + 1.1 + 1.1 + 23-2.1 = 6 đồng phân (4 đp este + 2 đp axit) * Chú ý: Số đồng phân gốc CnH2n + 1 (n < 6) = 2n - 2 VD: Số hợp chất hữu cơ có CTPT C6H12O2 tác dụng được với NaOH là A. 26. B. 27. C. 28. D. 29. I.2.3. Danh pháp Tên este = tên gốc HC ancol + tên anion gốc axit VD: Gọi tên các este sau: 1) HCOOCH3 2) CH2=CHCOOCH=CH2 3) CH2=CCOOCH–CH3 CH3CH3 4) C6H5COOC6H5 5) C2H5COOCH2C6H5 6) CH3OOC - CH2 - COOC2H5 (Etylmetylmalonat) Trang 1 CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. II. TÍNH CHẤT CỦA ESTE II.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ – Este không có liên kết hiđro: + tos (este) < tos (ancol) < tos (axit) (Có M tương đương)     + Không tan trong nước. – Este nhẹ hơn nước, tan trong dung môi hữu cơ. – Một số este có mùi đặc trưng: II.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II.2.1. Phản ứng của nhóm chức II.2.1.1. Phản ứng thủy phân – Este có thể thủy phân được trong môi trường kiềm hoặc axit. R – C – OR’ + O H – OH R – C – OH + O R’ – OHH +/OH– – Sản phẩm thu được tiếp tục chuyển hóa hoặc phản ứng với các chất trong môi trường. µMôi trường axit R – C – OR’ + O H – OH R – C – OH + O R’ – OHH + (Phản ứng thuận nghịch với phản ứng este hóa) VD: CH3COOCH3 + H–OH H+ CH3COOH + CH3OH µMôi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) RCOOR’ + NaOH t o RCOONa + R’OH VD: CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH to µMột số trường hợp thủy phân este đặc biệt   + Este của phenol toVD: HCOOC6H5 + NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O + Este của các ancol không bền Ancol không bền C = C – H OH CH – C – H O C = C – R OH CH – C – R O (anđehit) (xeton) VD: CH3COOCH=CH2 + NaOH →  CH3COONa + CH3CH=O CH3COOC = CH2 + NaOH →  CH3COONa + CH3 – C – CH3 CH3 O Trang 2 CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. II.2.1.2. Phản ứng khử nhóm chức –COO–  (bằng LiAlH4) R – C – OR’ O R-CH2OH + R’– OH LiAlH4 VD: CH3COOCH3 LiAlH4 CH3CH2OH + CH3OH II.2.2. Tính chất của gốc HC II.2.2.1. Phản ứng cộng vào gốc không no ­ Tương tự anken, este không no cũng tham gia phản ứng cộng (H2, Br2, HA) vào gốc HC không no để tạo thành hợp chất no. VD: CH2=CHCOOCH3 + Br2 → II.2.2.2. Phản ứng trùng hợp VD: nCH3COOCH=CH2 to, xt, p — CH—CH2 — OOCCH3 ( )n Vinylaxetat Poli vinylaxetat (PVA) nCH2=CH-COOCH3 to, xt, p — CH2—CH — COOCH3 ( )n Metylmetacrylat CH3 CH3 Poli metylmetacrylat (PMM) ­ PMM được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ. II.2.3. Phản ứng đốt cháy ­ Gọi công thức tổng quát của Este: CnH2n + 2 – 2kOa CnH2n + 2 – 2kOa + O2 → nCO2 + (n + 1 - k)H2O3n + 1 - k - a2 III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG III.1. ĐIỀU CHẾ III.1.1. Este của ancol Axit + Ancol H2SO4 đặc Este + H2O VD: CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc CH3COOC2H5 + H2O Trang 3 III.1.2. Este của phenol Phenol   +   clorua axit/anhiđrit axit →   Este của phenol VD: C6H5OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl III.1.2. Este của ancol không bền VD: CH3COOH + CH≡CH to, xt CH3COOCH=CH2 III.2. ỨNG DỤNG (SGK) CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. A.2. CHẤT BÉO I. KHÁI NIỆM CHUNG I.1. K/N CHẤT BÉO – Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (từ 12 ­ 24C), không phân nhánh (axit béo). => CTTQ của chất béo: CH2-OOCR1 CH-OOCR2 CH2-OOCR3 ■ Một số axit béo thường gặp: Công thức Tên gọi CH3–[CH2]14–COOH CH3–[CH2]16–COOH Loại axit CH3[CH2]7 [CH2]7COOH C=C H H CH3[CH2]4 CH2 C=C H H [CH2]7COOH C=C H H Axit béo no Axit béo không no Axit panmitic Axit stearic Axit oleic Axit linoleic I.2. CÁCH GỌI TÊN CHẤT BÉO Tên chất béo  =  Tri   +  tên axit (ic → in) (gốc axit giống nhau) CH2-OOCC15H31 CH-OOCC15H31 CH2-OOCC15H31 VD: Tripanmitin Trang 4 II. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO II.1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ – Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete,  Chất béo chứa nhiều gốc axit béo no: là chất rắn ở to thường (mỡ động vật) không no: là chất lỏng ở to thường (dầu thực vật, dầu cá, ) II.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II.2.1. Phản ứng thủy phân + Môi trường axit (RCOO)3C3H5 + 3H2O H+, to C3H5(OH)3 + 3RCOOH CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. II.2.2. Phản ứng hiđro hóa Dầu ăn     +    H2 ot Ni¾¾® Mỡ Chất béo lỏng Chất béo rắn B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP DẠNG 1: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY ESTE PTPƯ Tổng quát: n 2n +2-2k a 2 2 2 3n +1-k -aC H O + O nCO + (n + 1 - k)H O 2 ¾¾® 2 2H O CO este n - n n = 1 - k=> ■ Dãy este no, đơn chức, mạch hở: (k = 1, a = 2) 2 2 2 +O n 2n 2 CO H OC H O n = n¾¾¾® ■ 2 2 2 +O n 2n - 2 x este CO H OC H O (k = 2) n = n - n¾¾¾® x = 2 → CnH2n - 2O2: Este ko no, 1 C=C, đơn, hở x = 4 → CnH2n - 2O4: Este no, hai chức, hở VD1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thu được nCO2 nO2 PƯ= . Tên của este là A. metylfomiat B. etyl axetat C. n-propylaxetat D. metylaxetat Lời giải PTPƯ:   CnH2nO2 + nO2 → nCO2 + nH2O ■ Vì nCO2 nO2 PƯ= => Hệ số cân bằng phản ứng bằng nhau ■ Theo địn  luật bảo toàn nguyên tố O, ta có:  2   +  2n   =  2n   +  n   =>  n  =  2 => CTPT: C2H4O2 — HCOOCH3 (metylfomiat) => Đáp án A. Trang 5 GHI NHỚ + Môi trường kiềm (xà phòng hóa) (RCOO)3C3H5 + 3NaOH to C3H5(OH)3 + 3RCOONa Xà phòng VD2 (A/11): Đốt cháy 0,11 gam este X (tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. Lời giải Ta có: X + O2 → CO2 + H2O ■ Theo bảo toàn k/lg, ta có:  mX + mO2 = mCO2 + mH2O => mO2 = 0,2 gam => nO2 = 0,00625 (mol). ■ Theo bảo toàn nguyên tố, ta có:  nO (X) + nO (O2) = nO (CO2) + nO (H2O) nO (X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nO (X) = 0,0025 (mol)   X là este đơn chức  =>  nX = => MX = 88 => CTPT este là C4H8O2 => Đáp án A. O(X)n 0,00125 (mol) 2 = CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. VD3 (A/11): Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp (a.acrylic, vinylaxetat, metylacrylat, a.oleic) rồi hấp thụ sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Tăng 2,7 gam. D. Giảm 7,38 gam. Lời giải ■ Nhận xét: Cả 4 chất đều có k = 2  => CTTQ: 2n 2n - 2C H O : a (mol) Theo giả thuyết, ta có:  => mhh = 3,42 = (14n + 30).a => n = 6 2 3CO CaCO n = n = 0,18 = n.a a = 0,03 PT cháy: 2C6H10O2 + 15O2 → 12CO2 + 10H2O 0,03 mol 0,18 mol 0,15 mol mdung dịch X = mCa(OH)2 + mCO2 + mH2O – m↓ => mdung dịch X – mCa(OH)2 = 0,18.44 + 0,15.18 – 18 = –7,38 (gam) => mdung dịch X  giảm 7,38 gam so với  mCa(OH)2 ban đầu   => Đáp án D. VD4 (CĐ/10): Đốt cháy 2,76 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH.  Công thức của CxHyCOOH là A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Lời giải ■ Nhận xét: Nếu axit là no, đơn chức, hở (đáp án B, D): (vô lí) => LOẠI B, D => Axit là axit không no, 1 lk C=C, đơn chức, hở 2 2CO H O n = 0,12 mol > n = 0,1 mol. 2 2 2 + O H O COX n > n¾¾¾® Trang 6 ■ Theo đề bài, ta có:  nCH3OH = 0,03 (mol) = neste + nancol nNaOH = 0,03 (mol) = neste + naxit => nancol = naxit(k = 0) (k = 2) ■ Nhớ lại: Bài toán đốt cháy 2 chất (k = 2, k = 0): 2 2CO H O n = nå å => Ta có: Axit, ancol => neste = = 0,02 (mol) => naxit = nancol = 0,01 (mol) ■ Nếu bớt đi 1H2O (axit + ancol) => nH2O = 0,01 mol. => Hỗn hợp X chỉ có CxHyCOOCH3 0,03 mol 2 2 2 + O CO H On = n¾¾¾® å å 2 2CO H O n n-å å 2H O este 2,76 - 0,18(m ) M = = 86 0,03 => CT este: C2H3COOCH3 => CT axit C2H3COOH => Đáp án C. CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Trang 7 DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN / XÀ PHÒNG HÓA ESTE 1. Bài toán thủy phân este đơn chức PTPƯ TQ:  RCOOR’    +    HOH RCOOH + R’OH RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH +H¾¾®¬¾¾ ■ Nhận xét:  Nếu:   neste = nNaOH PƯ  =>  Este đơn chức Đặc biệt: Nếu RCOOR’ có R’ trùng với C6H5 hoặc vòng benzen có nhóm thế => nNaOH = 2neste  và sản phẩm cho ra 2 muối GHI NHỚ VD1 (B/07): X là este đơn chức, tỉ khối của X so với CH4 = 5,5. Đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5. VD2: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 Lời giải X (đơn chức) + NaOH Muối Y + NaOH/CaO to T (dT/kk = 1,03) Ancol Z; 2,07 gam Z + 3,024 lít O2 (đktc) mCO2 = mH2O + 1,53 ■ Z + O2 → CO2 + H2O Theo BTKL: 2,07 + 32.0,135 = mH2O + 1,53 + mH2O => mH2O = 2,43 gam => mCO2 = 3,96 gam. ■ Gọi công thức của X là RCOOR’:  RCOOR’   +    NaOH → RCOONa + R’OH (Y) (Z) ■ Y + NaOH/CaO: RCOONa + NaOH CaO, t o RH + Na2CO3 (T) MT = 1,03.29 ≈ 30 => T là C2H6 => RCOONa  ≡ C2H5COONa Theo BTNT O: nancol + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nancol = 0,045 (mol) => Mancol = 46 => R’OH ≡ C2H5OH => Đáp án D. CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. VD3: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A? A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH2CH2CH3 D. C2H5COOCH(CH3)2 Lời giải 20,4 gam A + 0,3 mol NaOH Muối B + NaOH/CaO to D (dD/O2 = 0,5) C + Na dư 2,24 lít H2 (đktc) + CuO E (Không phản ứng với AgNO3/NH3) ■ Từ đáp án => A là este no, đơn chức, mạch hở => Gọi CT của A là RCOOR’     PTPƯ:   RCOOR’     +      NaOH → RCOONa + R’OH (B) (C) ■ B + NaOH/CaO: RCOONa + NaOH CaO, to RH + Na2CO3 (D) Ta có: dD/O2 = 0,5 => MD = 32.0,5 = 16 => D là CH4 => RCOONa ≡  CH3COONa ■ C + Na: R’OH + Na → R’ONa + 1/2H2 0,1 mol0,2 mol (1) (2) (3) Theo (1): nRCOOR’ = nNaOH PƯ = nR’OH = 0,2 mol => MRCOOR’ = 102 => MR’ = 102 – 59 = 43 => R’ ≡  C3H7 ■ Vì C + CuO → E không PƯ AgNO3/NH3 => C là (CH3)2CH­OH (ancol bậc II) => Đáp án B. Ta thấy: nNaOH = 0,3 mol > nR’OH = 0,2 mol => Ở (1) NaOH dư, Este phản ứng hết. VD4 (CĐ/08): Este đơn chức X có dX/CH4 = 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28 gam chất rắn. CTCT của X là A. CH2=CH-CH2COOCH3. B. CH2=CHCOOCH2CH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3-CH2COOCH=CH2. Lời giải ■ dX/CH4 = 6,25 => MX = 100 => nX = 0,2 mol. RCOOR’ + KOH → RCOOK + R’OH Vì nX  KOH dư, este phản ứng hết nKOH dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol. => 28 gam chất rắn gồm: KOH (0,1mol); RCOOK (0,2 mol) => 56.0,1 + (MR + 83).0,2 = 28 => MR = 29 => R ≡  C2H5 => Đáp án D. Trang 8 CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. GHI NHỚ THỦY PHÂN MỘT SỐ ESTE ĐẶC BIỆT ■ Este đơn X + NaOH → 2 muối hoặc nNaOH PƯ = 2nX  => X là este của phenol ■ RCOOC=CH–R1 R2 (Este có gốc ancol không bền) + H2O H+/OH– RCOOH + R2–C=CH–R1 (không bền) OH R2–C=CH–R1 OH R2–C–CH2–R1 O R2 là H: Anđehit R2 là gốc HC: Xeton (không có tính chất như Anđehit) Mất màu dd Br2 + AgNO3/NH3 Ag↓ ■ HCOOX (X: H, Na, gốc HC) + AgNO3/NH3 Ag↓ VD5 (B/11): Cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các sản phẩm hữu cơ có tổng khối lượng là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Lời giải ■ 0,15 mol este đơn chức X + 0,3 mol NaOH nNaOH = 2.nX => X là este của phenol ■ Gọi công thức của X là RCOOC6H5     PTPƯ:   RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O 0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol 29,7 gam => Theo đầu bài, ta có: (MR + 67).0,15 + 116.0,15 = 29,7 => MR = 15 => R ≡ CH3 ■ Các công thức cấu tạo của X là CH3COO– HCOO– CH3 HCOO– CH3 HCOO– CH3 => Đáp án A. Trang 9 CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. VD6 (A/09): Chất hữu cơ X có CTPT là C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,4 gam muối và một hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch Br2. CTCT của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH-CH3. C. HCOOCH2-CH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH-CH2-CH3. Lời giải ■ Gọi CT của X là RCOOR’ RCOOR’ + NaOH RCOONa 5 gam 3,4 gam ■ Theo PT, ta có: nRCOONa = nRCOOR’ = 0,05 mol => MRCOONa = 68 => MR = 1 => R ≡ H => Công thức của X có dạng: HCOOC4H7 Vì X + NaOH → HCOONa  +  Hợp chất (không làm mất màu Br2) => CTCT của X: HCOOC(CH3)=CH-CH3. HCOOC(CH3)=CH-CH3 + NaOH → HCOONa + CH3-CH=C–CH3 (không bền) OH CH3-CH=C–CH3 OH CH3–CH2–C–CH3 O Butan-2-on (xeton) (Không làm mất màu dd Br2) => Đáp án B. 2. Bài toán thủy phân hỗn hợp este đơn chức Trang 10 VD7 (A/09): Xà phòng hóa 1,99 gam hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của 1 axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Công thức của 2 este là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Lời giải ■ Gọi công thức chung của 2 este là RCOOR' PTPƯ: RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH 1,99 gam 0,94 gam2,05 gam Theo BTKL, ta có: 1,99 + mNaOH = 2,05 + 0,94 => mNaOH = 1 gam => nNaOH = 0,025 mol. Theo PT, ta có: RCOONa NaOHR'OHn = n = n = 0,025 mol. MRCOONa = 82 => MR = 15 => R ≡ CH3 R'OHM = 37,6 => R'M = 20,6 => CH3 và C2H5 => Đáp án D. Cách 2:  Nhận thấy:  mRCOONa = 2,05 gam > RCOOR'm = 1,99 gam => NaR'M   2 gốc ancol tương ứng là CH3 và C2H5 CHUYÊN ĐỀ: ESTE ­ LIPIT Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015 Em ail: Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Em ail: com pvc .ch hk2 1@ gm ail. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Th ầy SĐ T: giá o P VC ­ H óa  Họ c 201 5 097 .44 7. Trang 11 VD8 (THPT Quốc gia 2015): Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25 %. B. 38,76 %. C. 40,82 %. D. 34,01 %. Lời giải 5,88 gam X + NaOH Hỗn hợp 3 muối m gam ancol Y + bình Na dư 896 ml khí (đktc) mbình tăng 2,48 gam +
Tài liệu liên quan