Bài 3: Chứng minh rằng với mọi m thì đồ thị hàm số y=x2+1 luôn cắt đường thẳng
y = mx + 2 tại hai điểm phân biệt. Tìm m để phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
trên là nhỏ nhất
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học Toán - Vấn đề: Ứng dụng tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề luyện thi đại học năm 2016 ThS: Đỗ Viết Tuân
Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY -0987708400 Page 1
Vấn đề 4: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng:
Dạng 1: Áp dụng trực tiếp công thức
Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường g(x) y f(x), y b, x a, x với
a b là ( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Ví dụ 1: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 3 , 2 1xy y x
Bài 1: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) 2 2 4, 4y x x y x b) 3 22 8 1, 6y x x x y
c) 2 22 2, 3y x x y x x d)
2
1
, , 1x
x
y y e x
e
e) ln , 0y x y và x e f)
2 2
4
4 4 2
x x
y y
g) Parabol 2 6 8,y x x tiếp tuyến tại đỉnh của Parabol và trục tung.
h) 3 3y x x và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ
1
2
x
i) y x sin
2
, 0, 0,
4
x y x x
k)
1
ln , 0, ,y x y x x e
e
l) 1 1, (( ) )xy ey e x x
Dạng 2: Dựa vào đồ thị để tính diện tích hình phẳng
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
22 2 , 2 2y x y x x
Bài 2: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) 2
1
2 2
2
y x x và các tiếp tuyến với đường cong xuất phát từ điểm M (
5
2
;-1)
b) 2 4 3 , 3y x x y x
c)
2 , 2y x y x d) 2 , 2 , 0y x y x y
e)
2
2 27, ,
8
x
y x y y
x
f) 25 , 0, 0, 3xy y x y x
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi m thì đồ thị hàm số 2 1y x luôn cắt đường thẳng
2y mx tại hai điểm phân biệt. Tìm m để phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
trên là nhỏ nhất
Chuyên đề luyện thi đại học năm 2016 ThS: Đỗ Viết Tuân
Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY -0987708400 Page 2
Bài 4: Xét hàm số 2y x trên đoạn 0;1 . Giả sử m là một giá trị bất kì thuộc 0;1 . Gọi S1 là
diện tích giới hạn bởi các đường 0x , 2y m và 2y x , S2 là diện tích giới hạn bởi các đường
2 2,y x y m và 1x . CMR với mọi giá trị của 0;1m ta đều có 1 2
1 2
4 3
S S .
II. Thể tích tròn xoay
Dạng 1: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Ox
Phương pháp: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường f(x) y 0, y b, x a, x với .a b
Khi hình phẳng này quay xung quanh Ox sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể tích là
2
( )
b
a
V f x dx .
Ví dụ 3: Tính thể tích khối trong xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Ox
2 2( 2) 1.x y
Ví dụ 4: Tính thể tích tròn xoay sinh bởi các đường sau khi quay quanh Ox:
21 2y x x và 1y
Bài 5: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh 0x
a) y x ln x , 0, 1,y x x e b) y x sin x , 0, 0,
2
y x x
c) 4 4sin os , 0, ,
2
y x c x y x x
d) 2 2 28, 2x y y x
e) 3ln 1 , 1, 0y x x x y f) 2 24 6; 2 6y x x y x x .
Bài 6: Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi (H)
là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H)
khi quay quanh trục Ox.
Dạng 2: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Oy
Phương pháp: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = a, y = b, x = 0, x = g(y) với
.a b Khi hình phẳng này quay xung quanh Oy sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể tích
là
2
( )
b
a
V g y dy
Bài 7: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường ; 0 0xy e y x Khi quay quanh
a) 0x b) 0y
Bài 8: Tính thể tích tròn xoay của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh 0y
a) 2 2;y x x y ; b) ; 2 ; 0y x y x y ;
c) 22 ; 0y x x y .