Chuyên đề môn Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị

1. Hệ thống điện 2. Hệ thống cấp nước 3. Hệ thống thoát nước 4. Hệ thống thông gió, tạo áp 5. Hệ thống điều hoà không khí 6. Hệ thống chống sét 7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 8. Hệ thống thang máy 9. Một số hệ thống thiết bị khác

pdf29 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề môn Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT CHUYÊN ĐỀ SỐ 14 GIÁM SÁT THI CƠNG & NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ Biên soạn & giảng: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Email: dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn dangxuantruong@hcmut.edu.vn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường NỘI DUNG CHÍNH I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ DÙNG TRONG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG II. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ III. NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ IV. CÁC TIÊU CHUẨN, QUI TRÌNH ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ V. NGHIỆM THU CÁC CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VI.GIẢIQUYẾTSỰCỐ&CÁCVẤNĐỀKỸTHUẬTPHÁT SINH TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 2 I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ DÙNG TRONG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG 1. Hệ thống điện 2. Hệ thống cấp nước 3. Hệ thống thoát nước 4. Hệ thống thông gió, tạo áp 5. Hệ thống điều hoà không khí 6. Hệ thống chống sét 7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 8. Hệ thống thang máy 9. Một số hệ thống thiết bị khác GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 3 1. Hệ thống điện Hệ thống điện trong công trình dân dụng thường bao gồm các thành phần sau: ` Nguồn cung cấp điện: điểm cấp điện của điện lực hoặc máy phát điện. ` Các thiết bị quản lý và điều hành hệ thống điện: biến áp, công tơ điện, bảng phân phối, tủ điện, ngắt điện, chuyển mạch, ` Mạng lưới dây dẫn điện. ` Các dạng phụ tải tiêu thụ điện (các thiết bị điện: đèn, quạt, tủ lạnh, bàn ủi, máy giặt, bếp, TV,máy tính, ). ` Mạng tiếp địa. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 4 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 5 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 6 2. Hệ thống cấp nước Hệ thống cấp nước có thể gồm: ` Hệ thống cấp nước ăn uống. ` Hệ thống cấp nước sinh hoạt. ` Hệ thống cấp nước cho sản xuất và dịch vụ. ` Hệ thống cấp nước chữa cháy. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 7 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 8 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 9 2. Hệ thống cấp nước (2) Hệ thống cấp nước bên trong nhà thường bao gồm các thành phần sau: ` Nguồn cung cấp nước ` Các thiết bị quản lý và điều hành hệ thống cung cấp nước ` Mạng lưới đường ống dẫn nước. ` Các thiết bị dùng nước GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 10 3. Hệ thống thoát nước Hệ thống thoát nước bên trong nhà có thể gồm: ` Hệ thống thoát nước mưa. ` Hệ thống thoát nước tiểu và phân. ` Hệ thống thoát nước sinh hoạt. ` Hệ thống thoát nước của sản xuất và dịch vụ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 11 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 12 3. Hệ thống thoát nước (2) Hệ thống thoát nước bên trong nhà thường bao gồm các thành phần sau: ` Điểm thu nước. ` Các thiết bị quản lý và điều hành hệ thống thoát nước. ` Mạng lưới đường ống, mương rãnh thoát nước. ` Các thiết bị thải nước. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 13 4. Hệ thống thông gió, tạo áp ` Hệ thống thông gió có chức năng cấp / hút không khí, thải bụi, thải khí độc. ` Hệ thống tạo áp thường có chức năng tạo áp lực dương cho không khí bên trong khu vực nào đó. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 14 4. Hệ thống thông gió, tạo áp (2) Hệ thống thông gió, tạo áp thường bao gồm các thành phần sau: ` Quạt gió (hướng trục, ly tâm). ` Ống dẫn không khí. ` Các phụ kiện của hệ thống thông gió. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 15 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 16 5. Hệ thống điều hòa không khí ™ Hệ thống điều hoà không khí có chức năng làm mát / nóng không khí. ™ Hệ thống điều hoà không khí hiện nay có thể chia làm 3 loại theo công suất: ` Loại 1 khối và 2 khối (công suất nhỏ). ` Loại tủ (công suất trung bình). ` Loại trung tâm (công suất lớn). GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 17 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 18 6. Hệ thống chống sét ™ Hệ thống chống sét hiện nay gồm 2 loại: cổ điển (thụ động) và hiện đại (chủ động). ™ Mỗi loại đều bao gồm 3 bộ phận chính: ` Bộ phận thu sét. ` Bộ phận dẫn sét. ` Bộ phận thoát sét. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 19 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 20 7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ™ Hệ thống phòng và chữa cháy thông thường bao gồm 2 bộ phận: báo cháy và chữa cháy. ™ Bộ phận báo cháy gồm: ` Hệ thống điều khiển trung tâm. ` Các thiết bị phát hiện các yếu tố gây cháy / do cháy sinh ra. ` Các thiết bị báo động. ™ Bộ phận chữa cháy (loại vách tường) gồm: ` Các thiết bị chứa các chất dập cháy. ` Các thiết bị tạo áp lực nước chữa cháy. ` Nguồn nước chữa cháy. ` Hệ thống đường ống dẫn nước chữa cháy. ` Hệ thống lăng phun nước. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 21 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 22 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 23 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 24 8. Hệ thống thang máy ™ Hệ thống thang máy thường đảm đương việc vận chuyển người / vật liệu theo chiều đứng hoặc chiều ngang, có thể xếp thành các loại: ` Thang máy vận hành theo chiều đứng. ` Thang máy vận hành theo chiều xiên. ` Thang máy vận hành theo chiều ngang. ™ Ở đây chỉ trình bày hệ thống thang máy vận hành theo chiều đứng dùng điện. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 25 8. Hệ thống thang máy (2) Loại này thường gồm các bộ phận: ` Giếng thang: đỉnh giếng, thân giếng, đáy giếng. ` Buồng thang (cabin). ` Cửa tầng. ` Ray dẫn hướng. ` Động cơ kéo buồng thang. ` Cáp treo buồng thang. ` Tang cuốn cáp. ` Đối trọng. ` Thiết bị an toàn (bộ phận hãm bảo hiểm; khống chế vượt tốc; giảm chấn cho cabin và đối trọng). GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 26 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 27 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 28 9. Hệ thống thiết bị khác ` Hệ thống thu tín hiệu truyền thông vô tuyến (radio, truyền hình mặt đất, truyền hình vệ tinh). ` Hệ thống thu tín hiệu truyền thông hữu tuyến (điện thoại, truyền hình cáp). ` Hệ thống truyền số liệu bằng cáp (LAN, ADSL). ` Hệ thống tự động đóng mở cửa, thông báo. ` Hệ thống an ninh: quan sát, báo động. ` Hệ thống cấp ga. ` Hệ thống đổ và thu gom rác thải cho nhà cao tầng. ` V.v GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 29
Tài liệu liên quan