- Các phương pháp giải PT vô tỉ 1) Phương pháp lũy thừa.
2) Phương pháp đặt ẩn phụ.
3) Phương pháp biến đổi thành tích.
4) Phương pháp nhân liên hợp
5) Phương pháp đánh giá.
6) Phương pháp hàm số.
- Các phương pháp giải BPT vô tỉ 1) Phương pháp lũy thừa.
2) Phương pháp đặt ẩn phụ
3) Phương pháp nhân liên hợp
4) Phương pháp đánh giá.
12 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 6570 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương pháp giải phương trình bất phương trình vô tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
GV : NGUYỄN TRƯỜNG SƠN
CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Các phương pháp giải PT vô tỉ
Phương pháp lũy thừa.
Phương pháp đặt ẩn phụ.
Phương pháp biến đổi thành tích.
Phương pháp nhân liên hợp
Phương pháp đánh giá.
Phương pháp hàm số.
Các phương pháp giải BPT vô tỉ
Phương pháp lũy thừa.
Phương pháp đặt ẩn phụ
Phương pháp nhân liên hợp
Phương pháp đánh giá.
Tài liệu được biên soạn bởi : Nguyễn Trường Sơn
Số điện thoại : 0988.503.138
Gmail : ngoisaocodon1911@gmail.com
BÀI 1 : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Phương pháp lũy thừa.
Nêu các dạng phương trình cơ bản.
Bài 1 Giải các phương trình
Bài 2 Giải phương trình
Bài 3 Giải phương trình
(Phải thử , loại nghiệm)
Bài 4 Giải phương trình
. Bình phương 2 lần. nghiệm
Bình phương 2 lần. nghiệm
Phương pháp đặt ẩn phụ.
Dạng 1 : Phương trình có chứa
Bài 1 Giải phương trình.
Nghiệm
Bài 2 Tìm để phương trình có nghiệm
Bài 3 Giải phương trình :
Dạng 2 : Phương trình có chứa
Bài 4 Giải phương trình
Nghiệm
Bài 5 (B – 2011) Giải phương trình :
Đặt . Nghiệm
Bài 6 Tìm m để phương trình có nghiệm
Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Bài 7 Giải phương trình
Đặt nghiệm
Nghiệm
Phương pháp chia để làm xuất hiện ẩn phụ.
Bài 8 Giải phương trình.
bình phương, chia
Đặt thử lại
chia cho
Nghiệm
Chia 2 vế cho và đặt
Bài 9 Giải phương trình
(Thi thử ninh giang 2013)
Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được
Chuyển vế, bình phương ta được :
Chia 2 vế cho Nghiệm
Đặt một hoặc nhiều ẩn phụ đưa về phuơng trình đẳng cấp.
Chú ý : Nêu cách giải phương trình đẳng cấp bậc hai, ba.
Bài 10
Đặt
Đặt
Phương trình đã cho có dạng trong đó căn thường
Cách 1 : Đặt . PT nghiệm :
Cách 2 : Đặt , thay vào PT ta được
(Thi thử NG 2013)
Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được
Nghiệm :
Chuyển vế, bình phương ta được :
Bài 11. Giải phương trình :
Điều kiện : . Bình phương 2 vế ta có :
Ta có thể đặt : khi đó ta có hệ :
Do . nên .
.Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .
Bài 12. Giải phương trình : .
Đặt . ta có : .
Bài 13 Giải phương trình :
Đặt ta được phương trình :
Chú ý có thể sửa lại đề bài thành :
Bài tập tương tự :
Bài tập tương tự :
Dạng 6 : Đặt một hoặc nhiều ẩn phụ để đưa về hệ phương trình
Bài 14 Giải phương trình
Đặt
Thay vào phương trình có :
Thay (1) vào (2) và rút gọn được
Bài 15 (Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình)
(A – 2009)
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Dạng 7 : Đặt ẩn phụ đặc biệt.
Bài 16 (Các dạng đặt ẩn phụ đặc biệt)
PT vô nghiệm.
Đặt
Đặt
Đặt
Phương pháp biến đổi thành tích.
Bài 1 Giải phương trình
Phương trình
HD
Bài 2 Giải phương trình
Phương pháp nhân liên hợp.
Cơ sở phương pháp : Nhiều phương trình vô tỉ có thể nhẩm được nghiệm hữu tỉ, khi đó phương trình luôn viết được thành và có thể vô nghiệm hoặc giải được.
Cách nhẩm nghiệm : Ta thường thử các giá trị để trong căn là bình phương hoặc lập phương.
Bài 1
(Khối B 2010) Giải phương trình :
PT . Nghiệm duy nhất
Giải phương trình : Nghiệm duy nhất
PT
(ĐT năm 2013 lần 1) Giải phương trình :
ĐK: . Pt
0,25
0,25
TH 1. (TMPT)
0,25
TH 2.
pt
Do nên . Đẳng thức xảy ra
Vậy phương trình có 2 nghiệm là và 5
0,25
Bài 2 Giải phương trình
Nghiệm
. Nghiệm duy nhất
Nhận xét để chứng minh biểu thức còn lại vô nghiệm.
Nghiệm vô nghiệm.
Bài 3 Giải phương trình :
.
Ta có
Nhân với biểu thức liên hợp ta được :
. Từ phương trình
.
Bài 4. Giải phương trình :
Điều kiện : .
Nhận thấy x = 3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
Ta chứng minh :
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
Bài 7 Giải phương trình
.
Bài 8 Giải phương trình :
Phương pháp đánh giá.
Bài 1 Giải các PT sau :
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Bài 2 Giải PT sau :
VT : VP. Nghiệm
Nghiệm
Bài 4. Giải phương trình: (1)
Mà : và .
Do đó ta có: .
Bài 5 Giải phương trình
Bình phương 2 vế ta được : .
Áp dụng bđt bunhia :
VT . Áp dụng cosi . Nghiệm .
Phương pháp hàm số.
Cơ sở phương pháp :
Để giải phương trình : ta có thể chứng minh VT luôn đồng biến hoặc nghịch biến.
Xét hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến mà có .
Bài tập.
Bài 1 Giải các phương trình.
.
. Chuyển vế, nghiệm duy nhất .
. Chuyển vế, nghiệm duy nhất .
Bài 2 (CĐ – 2012) Giải phương trình
Nhân 2 vế với 2 và biến đổi phương trình
Xét hàm số Hàm số luôn đồng biến.
Từ phương trình có
Bài tập tương tự :
Bài 3 Tìm m để phương trình có nghiệm :
, vẽ bảng biến thiên
Bài 4 Tìm m để phương trình có nghiệm :
Cô lập tham số,
Bài 5 Tìm m để phương trình có nghiệm :
Bài 6 (A – 2007) Tìm m để phương trình có nghiệm :
Cô lập tham số
Bài 7 (B – 2004) Tìm m để phương trình có nghiệm :
Đặt ẩn phụ :
Bài 8 (B – 2007) Chứng minh rằng với mọi phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt :
Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.
Bài 9 Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 10 Tìm m để phương trình có nghiệm
BÀI 2 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Phương pháp lũy thừa. Có ba dạng phương trình cơ bản :
Dạng 1 :
Dạng 2 :
Dạng 3 :
Bài 1 Giải bất phương trình :
Kết quả :
Kết quả :
Bài 2 Giải bất phương trình :
Bài 3 Giải bất phương trình :
Bài 4 Giải bất phương trình :
Phương pháp đặt ẩn phụ.
Bài 1 Giải bất phương trình :
Bài 2 Giải bất phương trình :
Bài 3 (B – 2012) Giải bất phương trình
Chia 2 vế cho và đặt
Bài 4 (Thử GL – 2013) Giải BPT :
Điều kiện : .
Bình phương 2 vế và rút gọn ta được :
Chia 2 vế cho và đặt . Nghiệm
Bài 5 Giải bất phương trình
Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được
Chuyển vế, bình phương ta được :
Nghiệm
Bài 6 (Thi thử ĐT – 2012) Giải BPT
- Điều kiện : . Đặt
- Bpt trở thành
0,25
TH 1. . Thỏa mãn BPT
TH 2. . Chia hai vế cho ta được
. Đặt và giải BPT ta được
0,25
0,25
. Kết hợp ta được
. Vậy tập nghiệm của BPT là S =
0,25
Cách 2 : Có thể biến đổi BPT về dạng tích
Bài tập tương tự : Phương pháp nhân liên hợp.
Bài 1 Giải bất phương trình :
Nghiệm
Bài 2 Giải bất phương trình :
Giải phương trình :. Nhẩm nghiệm
BPT . Trong ngoặc Nghiệm
Giải phương trình : Nhẩm nghiệm
BPT
Phương pháp đánh giá.
Bài 1 Giải các PT sau :
Nghiệm
Nghiệm
Nghiệm
Bài 2 Giải PT sau :
VT : VP
Bài 5 (A – 2010) Giải BPT :
Ta có nên .
Mặt khác ta lại có :
Từ đó .
Dấu bằng khi