- Quy phạm kỹ thuật AT trong xây dựng TCVN 5308-91 quy định:
+ Khi chưa có tài liệu thiết kế TCXD và thiết kế thi công thì không đưược phép TC.
+ Trong các tài liệu đó phải thể hiện biện pháp đảm bảo ATLĐ, vệ sinh LĐ và phòng cháy chữa cháy.
- Phải bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng con người và tài sản, phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường trong hoạt động xây dựng (Kh.3, Điều 4, Luật XD);
- Nội dung QLDA xây dựng bao gồm QL chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và môi trường XD (Kh. 1 điều 45, LXD)
- Công trình xây dựng chỉ được khởi công khi có biện pháp để bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng (Mục 6, Điều 72, Luật XD);
51 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Quản lí an toàn lao động, môi trường xây dựng và quản lí rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyờn đề QUẢN Lớ AN TOÀN LAO ĐỘNG, MễI TRƯỜNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN Lớ RỦI RO TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CễNG TRốNH * 1. QUẢN Lí AN TOÀN LAO ĐỘNG, MễI TRƯỜNG XÂY DỰNG 1.1 Quyền và trỏch nhiệm của cỏc bờn trong quản lý an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 1.2 Kế hoạch quản lý an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 1.3 Cỏc biện phỏp kiểm soỏt và đảm bảo an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 2. QUẢN Lí RỦI RO TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CễNG TRèNH 2.1. Khái niệm về rủi ro và bất định 2.2. Rủi ro và bất định khi thực hiện các dự án đầu tư.Tính hai mặt của rủi ro 2.3. Các giai đoạn của phát triển rủi ro, phân loại rủi ro và nhận dạng rủi ro 2.3. Lập kế hoạch quản lý rủi ro và kế hoạch ứng phó rủi ro 2.4. Các biện pháp kiểm soát rủi ro 2.5. Quản lý rủi ro trong các dự án xây dựng 2.6. Công tác quản lý rủi ro trong các dự án xây ở Việt Nam * 1. QUẢN Lí AN TOÀN LAO ĐỘNG, MễI TRƯỜNG XÂY DỰNG 1.1 Quyền và trỏch nhiệm của cỏc bờn trong quản lý an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 1.1.1. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình - Quy phạm kỹ thuật AT trong xây dựng TCVN 5308-91 quy định: + Khi chưa có tài liệu thiết kế TCXD và thiết kế thi công thì không đưược phép TC. + Trong các tài liệu đó phải thể hiện biện pháp đảm bảo ATLĐ, vệ sinh LĐ và phòng cháy chữa cháy. - Phải bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng con người và tài sản, phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường trong hoạt động xây dựng (Kh.3, Điều 4, Luật XD); Nội dung QLDA xây dựng bao gồm QL chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và môi trường XD (Kh. 1 điều 45, LXD) - Công trình xây dựng chỉ được khởi công khi có biện pháp để bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng (Mục 6, Điều 72, Luật XD); * - Dừng thi cụng xõy dựng cụng trỡnh và yờu cầu khắc phục hậu quả khi nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh vi phạm cỏc quy định về chất lượng cụng trỡnh, an toàn và vệ sinh mụi trường (Khoản d, mục 1, Điều 75, Luật XD); - Kiểm tra biện phỏp bảo đảm an toàn, vệ sinh mụi trường trong việc thi cụng xõy dựng cụng trỡnh (Khoản d, mục 2, Điều 75, Luật XD); - Việc phỏ dỡ cụng trỡnh phải thực hiện theo giải phỏp phỏ dỡ được duyệt, bảo đảm an toàn và vệ sinh mụi trường (Kh. b, mục 2, Điều 86, Luật XD); - Việc giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh phải được thực hiện để theo dừi, kiểm tra về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và vệ sinh mụi trường trong thi cụng xõy dựng cụng trỡnh (mục 2, Điều 87, Luật XD); 1.1.2. Trỏch nhiệm và nghĩa vụ của nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh - Điều kiện thi cụng xõy dựng cụng trỡnh: Nhà thầu khi hoạt động thi cụng xõy dựng cụng trỡnh phải cú thiết bị thi cụng đỏp ứng yờu cầu về an toàn và chất lượng cụng trỡnh (Khoản d, mục 1, Điều 73, Luật XD); * - Trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng cụng trỡnh, nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh cú trỏch nhiệm (Điều 78, Luật XD): + Thực hiện cỏc biện phỏp bảo đảm an toàn cho người, mỏy múc, thiết bị, tài sản, cụng trỡnh đang xõy dựng, cụng trỡnh ngầm và cỏc cụng trỡnh liền kề; đối với những mỏy múc, thiết bị phục vụ thi cụng phải được kiểm định an toàn trước khi đưa vào sử dụng; + Thực hiện biện phỏp kỹ thuật an toàn riờng đối với những hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng việc cú yờu cầu nghiờm ngặt về an toàn; + Thực hiện cỏc biện phỏp cần thiết nhằm hạn chế thiệt hại về người và tài sản khi xảy ra mất an toàn trong thi cụng xõy dựng. - Nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh cú cỏc nghĩa vụ sau đõy (Mục 2, Điều 76, Luật XD): + Thi cụng xõy dựng theo đỳng thiết kế, tiờu chuẩn xõy dựng, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và vệ sinh mụi trường; + Bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, thi cụng khụng bảo đảm chất lượng, gõy ụ nhiễm mụi trường ; * - Trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng cụng trỡnh, nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh cú trỏch nhiệm (Điều 79, Luật XD): + Cú biện phỏp bảo đảm vệ sinh mụi trường trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng bao gồm mụi trường khụng khớ, mụi trường nước, chất thải rắn, tiếng ồn và cỏc yờu cầu khỏc về vệ sinh mụi trường; + Bồi thường thiệt hại do những vi phạm về vệ sinh mụi trường do mỡnh gõy ra trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng và vận chuyển vật liệu xõy dựng; + Tuõn theo cỏc quy định khỏc của phỏp luật về bảo vệ mụi trường. - Nhà thầu thực hiện việc di dời cụng trỡnh phải thực hiện cỏc biện phỏp bảo đảm an toàn lao động, an toàn đối với cụng trỡnh di dời và cỏc cụng trỡnh lõn cận, bảo đảm vệ sinh mụi trường (Điều 85, Luật XD). - Người được giao tổ chức thực hiện việc phỏ dỡ cụng trỡnh phải chịu trỏch nhiệm bảo đảm an toàn và vệ sinh mụi trường. - Điều 30-Quản lý ATLĐ trờn cụng trưường XD ( NĐ12/2009/ND-CP): 1) + Nhà thầu TC phải lập biện phỏp AT cho ngưười, cho CT trờn c/trưường + Nếu biện phỏp AT liờn quan nhiều bờn thi phải đưược cỏc bờn thỏa thuận * 2) Biện phỏp AT, nội quy AT phải thể hiện cụng khai trờn cụng trường; những vị trớ nguy hiểm phải bố trớ người hướng dẫn, cảnh bỏo đề phũng tai nạn 3) + Nhà thầu TC, CĐT, cỏc bờn liờn quan phải thưường xuyờn kiểm tra, giỏm sỏt cụng tỏc ATLĐ trờn cụng trường; + Khi phỏt hiện cú vi phạm về ATLĐ thỡ phải đỡnh chỉ TC; + Người để xảy ra vi phạm ATLĐ thuộc phạm vi q/lý của mỡnh phải chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật 4) + Nhà thầu XD cú trỏch nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến cỏc quy định về ATLĐ; + Những cụng việc cú yờu cầu nghiờm ngặt về ATLĐ thi người LĐ phải cú giấy chứng nhận đào tạo ATLĐ; + Nghiờm cấm sử dụng LĐ chưa được đào tạo và chưa đưược hướng dẫn về ATLĐ 5) Nhà thầu XD cú trỏch nhiệm cấp đầy đủ cỏc trang bị bảo hộ LĐ, ATLĐ cho ngưười LĐ theo quy định sử dụng LĐ trờn cụng trường 6) Khi cú sự cố về ATLĐ, nhà thầu TC và cỏc bờn liờn quan cú trỏch nhiệm: + Tổ chức xử lý và bỏo cỏo cơ quan quản lý NN về ATLĐ theo quy định; + Chịu trỏch nhiệm khắc phục và bồi thưường thiệt hại do nhà thầu khụng đảm bảo ATLĐ gõy ra * 1.2 Kế hoạch quản lý an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 1.2.1 Quản lý an toàn lao động trờn cụng trường xõy dựng a/ Nhà thầu thi cụng xõy dựng phải lập cỏc biện phỏp an toàn cho người và cụng trỡnh trờn cụng trường xõy dựng. Trường hợp cỏc biện phỏp an toàn liờn quan đến nhiều bờn thỡ phải được cỏc bờn thỏa thuận. b/ Cỏc biện phỏp an toàn, nội quy về an toàn phải được thể hiện cụng khai trờn cụng trường xõy dựng để mọi người biết và chấp hành; những vị trớ nguy hiểm trờn cụng trường phải bố trớ người hướng dẫn, cảnh bỏo đề phũng tai nạn. c/ Nhà thầu thi cụng xõy dựng, chủ đầu tư và cỏc bờn cú liờn quan phải thường xuyờn kiểm tra giỏm sỏt cụng tỏc an toàn lao động trờn cụng trường. Khi phỏt hiện cú vi phạm về an toàn lao động thỡ phải đỡnh chỉ thi cụng xõy dựng. Người để xảy ra vi phạm về an toàn lao động thuộc phạm vi quản lý của mỡnh phải chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật. * d/ Nhà thầu xõy dựng cú trỏch nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến cỏc quy định về an toàn lao động. Đối với một số cụng việc yờu cầu nghiờm ngặt về an toàn lao động thỡ người lao động phải cú giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động. Nghiờm cấm sử dụng người lao động chưa được đào tạo và chưa được hướng dẫn về an toàn lao động. e/ Nhà thầu thi cụng xõy dựng cú trỏch nhiệm cấp đầy đủ cỏc trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao động cho người lao động theo quy định khi sử dụng lao động trờn cụng trường. g/ Khi cú sự cố về an toàn lao động, nhà thầu thi cụng xõy dựng và cỏc bờn cú liờn quan cú trỏch nhiệm tổ chức xử lý và bỏo cỏo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định của phỏp luật đồng thời chịu trỏch nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại do nhà thầu khụng bảo đảm an toàn lao động gõy ra. * 1.2.2. Quản lý mụi trường xõy dựng a/ Nhà thầu thi cụng xõy dựng phải thực hiện cỏc biện phỏp bảo đảm về mụi trường cho người lao động trờn cụng trường và bảo vệ mụi trường xung quanh, bao gồm cú biện phỏp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Đối với những cụng trỡnh xõy dựng trong khu vực đụ thị, phải thực hiện cỏc biện phỏp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đỳng nơi quy định. b/ Trong quỏ trỡnh vận chuyển vật liệu xõy dựng, phế thải phải cú biện phỏp che chắn bảo đảm an toàn, vệ sinh mụi trường. c/ Nhà thầu thi cụng xõy dựng, chủ đầu tư phải cú trỏch nhiệm kiểm tra giỏm sỏt việc thực hiện bảo vệ mụi trường xõy dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giỏm sỏt của cơ quan quản lý nhà nước về mụi trường. Trường hợp nhà thầu thi cụng xõy dựng khụng tuõn thủ cỏc quy định về bảo vệ mụi trường thỡ chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước về mụi trường cú quyền đỡnh chỉ thi cụng xõy dựng và yờu cầu nhà thầu thực hiện đỳng biện phỏp bảo vệ mụi trường. d/ Người để xảy ra cỏc hành vi làm tổn hại đến mụi trường trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng cụng trỡnh phải chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của mỡnh gõy ra. * 1.3 Cỏc biện phỏp kiểm soỏt và đảm bảo an toàn lao động và mụi trường xõy dựng 1.3.1 Những yêu cầu chung a/ Thực hiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng liên quan đến an toàn lao động và bảo vệ mụi trường xõy dựng, ( TCVN -2287-78 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản; TCXDVN 296-2004 Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn; 2290:1978 Thiết bị sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn; TCVN 5308:1991 Quy phạm kĩ thuật an toàn trong xây dựng; TCVN 4431:1987 Lan can an toàn - Điều kiện kĩ thuật; TCVN 3254 : 1989 An toàn cháy - Yêu cầu chung; TCVN 3255:1986 An toàn nổ - Yêu cầu chung; TCVN 2291 : 1978 Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại; TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất - Phân loại; TCVN : 1978 Thiết bị sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn;...) b/ Tổ chức bộ phận quản lý an toàn lao động và bảo vệ mụi trường xõy dựng trong bộ máy quản lý dự án của chủ đầu tư và bộ mỏy tổ quản lý cụng trường của nhà thầu. c/ Tổ chức đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động. Giáo dục người lao động ý thức coi trọng an toàn lao động và bảo vệ môi trường; * * d/ Trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao động và kiểm tra sức khoẻ định kỳ cho người lao động theo quy định khi sử dụng lao động trờn cụng trường; e/ Lập và thực hiện cỏc biện phỏp an toàn cho người và cụng trỡnh trờn cụng trường xõy dựng và bảo đảm về mụi trường cho người lao động trờn cụng trường và bảo vệ mụi trường xung quanh - Gắn liền biện phỏp kỹ thuật, biện phỏp kiểm tra chất lượng và biện phỏp an toàn lao động thành một thể thống nhất; - Sắp xếp trỡnh tự thi cụng trong tiến độ phải đảm bảo khụng gian lao động đủ an toàn; - Thiết kế tổng mặt bằng thi cụng hay là sự cung cấp dịch vụ thi cụng phải cú quan điểm an toàn lao động; - Cảnh bỏo mất an toàn và gõy ụ nhiễm mụi trường trờn cụng trường; - Lập cỏc biện phỏp đề phũng tai nạn khi khảo sỏt phục vụ xõy dựng, cỏc biện phỏp chống va đập cơ học, chống rơi từ trờn cao xuống thấp, chống lở, xập, sụt, trượt đất đỏ, biện phỏp đảm bảo an toàn giàn giỏo và thang, an toàn trong cụng tỏc lắp ghộp kết cấu cụng trỡnh * * 1.3.2 Biện phỏp cho một số lĩnh vực cụ thể 1) AT của cụng tỏc đất và làm việc dưới sõu, trong đường hầm: - Chống sạt lở hố đào gõy ra tai nạn - Chống lật đổ mỏy múc và ngưười rơi xuống hố đào - Chống sập, lở trong TC đường hầm - Chống bị nhiễm khớ độc khi thi cụng trong hầm sõu - Giải phỏp thoỏt hiểm,cứu hộ khi cú sự cố dưới hố sõu hoặc trong hầm, ... ) 2) AT thi cụng trờn cao: - Lưới bảo vệ, hệ thống dàn dỏo và sàn cụng tỏc ổn định,vững chắc - Cỏc thiết bị bảo hộ lao động cho từng cỏ nhõn - Lựa chọn cụng cụ thi cụng và quy trỡnh tỏc nghiệp thớch hợp sức lực con ngưười khi làm việc trờn cao, … * * 2) AT thi cụng trờn cao: - Lưới bảo vệ, hệ thống dàn dỏo và sàn cụng tỏc ổn định,vững chắc - Cỏc thiết bị bảo hộ lao động cho từng cỏ nhõn - Lựa chọn cụng cụ thi cụng và quy trỡnh tỏc nghiệp thớch hợp sức lực con ngưười khi làm việc trờn cao, … 3) An toàn sử dụng mỏy và thiết bị thi cụng: - Kiểm tra đảm bảo tỡnh trạng kĩ thuật của mỏy XD và thiết bị thi cụng trước khi đưưa vào sử dụng trờn cụng trưường - Kiểm tra sự cõn bằng và ổn định khi mỏy chịu tải - Thiết bị che chắn, rào cản vựng nguy hiểm khi mỏy vận hành - Đảm bảo đủ điều kiện ỏnh sỏng cho ngưười và mỏy làm việc - Nhắc nhở CN chấp hành quy trỡnh vận hành và quy chế ATLĐ trong tỏc nghiệp SX cú liờn quan đến mỏy múc, thiết bị TC - Thực hiện đỳng quy định về bảo dưỡng mỏy thưường xuyờn và kiểm tra tỡnh trạng kỹ thuật của mỏy múc, thiết bị thi cụng vào đầu cỏc ca làm việc, … * * 4) An toàn thi cụng lắp ghộp cụng trỡnh, lắp đặt thiết bị - AT thiết bị cẩu lắp - AT cỏc thiết bị phụ trợ phục vụ lắp ghộp - AT về quy trỡnh cụng nghệ tập kết cấu kiện và lắp ghộp - AT cho ngưười LĐ trong tỏc nghiệp lắp ghộp 5) Tỏc nghiệp xếp dỡ tại kho bói - AT vận chuyển - AT bốc xếp hàng húa 6) An toàn giao thụng và vận chuyển trờn cụng trưường AT giao thụng: - Quy hoạch cỏc loại đường thuận lợi, tiết kiệm và an toàn - Thiết kế cỏc loại đường đỳng quy định ( khả năng chịu tải, độ dốc, bỏn kớnh quay, …) An toàn vận chuyển trờn cụng trưường (phương ngang, ph/đứng): - An toàn thiết bị v/c - AT tỏc nghiệp v/c - Che chắn, neo buộc h/húa đỳng q/định * * 7) An toàn sử dụng điện trờn cụng trưường Nhu cầu sử dụng điện trong thi cụng: - Lượng điện dựng nhiều - Sử dụng nhiều loại điện thế đan xen nhau ở nhiều vị trớ trờn cụng trường, rất dễ gõy mất an toàn trong SX An toàn về điện trong TCXD - AT về điện trong QTXL + Điện động lực + Điện sản xuất + Điện chiếu sỏng phục vụ SX - AT điện tại xưưởng SX phụ trợ, tại kho bói - AT cỏc đưường dẫn và điện chiếu sỏng, điện sinh hoạt Biện phỏp đảm bảo an toàn về điện, gồm: - Bảo vệ chống điện giật - Bảo vệ chống cỏc tỏc động nhiệt - Bảo vệ chống quỏ dũng - Bảo vệ chống rũ điện - Bảo vệ chống nhiễu loạn điện ỏp. * * 8) Hệ thống chống sột - Chống sột chung trờn cụng trường - Tại cỏc vị trớ nguy hiểm về sột đỏnh: vị trớ cỏc kho quan trọng; cỏc vị trớ làm việc trờn cao; cỏc cần cẩu cú chiều cao lớn; … 9) Phũng chống chỏy nổ - Hệ thống phũng chỏy trờn toàn cụng trưường - Nưước và thiết bị chữa chỏy + Nước chữa chỏy + Thiết bị chữa chỏy - Thực hiện đỳng cỏc quy định về bảo quản và sử dụng thuốc nổ trờn cụng trường - Xỏc định địa điểm dự trữ thuốc nổ, quy trỡnh bảo quản, vận chuyển thuốc nổ, quy trỡnh gõy nổ trong TC 10) An toàn thi cụng trong thiết kế TĐTC - Phõn khu TC và AT sản xuất khi triển khai theo phương ngang: + Làm rừ hướng thi cụng, tuyến di chuyển tỏc nghiệp SX để trỏnh xung đột trờn mặt bằng + Kiểm tra AT khi hoạt động SX trờn cỏc tầng đợt khỏc nhau theo phương đứng - Phõn tầng TC khi triển khai SX theo phương đứng: Kiểm tra AT khi bố trớ hoạt động SX trờn cỏc tầng đợt khỏc nhau theo phương đứng * * - Sự phối hợp triển khai SX của cỏc nhà thầu trờn cụng trường và ở từng khu vực sản xuất. 11) An toàn thi cụng trong thiết kế mặt bằng TC ATTC khi chuẩn bị MBTC trờn toàn cụng trường - Hệ thụng biển bỏo AT chung trờn cụng trương và ở những địa điểm nguy hiểm - Hệ thống phũng chỏy, chữa chỏy chung Giải phỏp AT cho từng hạng mục An toàn đặt và vận hành mỏy thi cụng An toàn ở cỏc nhà xưưởng SX phụ trợ An toàn ở cỏc kho bói trờn cụng trường 12) An toàn cho thiết bị hoặc cụng việc cú yờu cầu nghiờm ngặt về ATLĐ; - An toàn sử dụng TB chịu ỏp lực: nồi hơi ỏp lực; bỡnh chứa khớ nộn; TB chứa khớ húa lỏng; AT sử dụng mỏy nõng, hạ - Mỏy khoan, phỏ cầm tay; thiết bi thổi hơi ỏp lực; TB sản xuất VLXD (mỏy cưa, mỏy cỏt, mỏy gia cụng cốt liệu, …) - AT gia cụng, lắp đặt, sửa chữa, làm vệ sinh cửa kớnh;… Yờu cầu chủ đầu tư và cỏc nhà thầu phải thường xuyờn/ kiểm tra giam sat việc thực hiện cac quy định về an toàn lao động và bảo vệ moi trường xay dựng ; * * 2. QUẢN Lớ RỦI RO TRONG THỰC HIỆN DỰ AN ĐẦU TƯ XAY DỰNG CễNG TRốNH Nội dung quản lý rủi ro bao gồm ba mảng cụng việc chớnh: - Nhận dạng rủi ro - Ước lượng rủi ro: Phõn tớch và định lượng rủi ro - Kiểm soỏt rủi ro: Phản ứng, ứng xử với rủi ro 2.1 Khỏi niệm về rủi ro và bất định - Rủi ro là sự kiện hoặc tỡnh huống bất ngờ mà khi xảy ra nú cú thể dẫn đến cỏc cơ hội mới cú lợi hoặc sự thiệt hại khi thực hiện một nhiệm vụ nào đú, nhưng cỏc sự kiện hoặc tỡnh huống này lại cú thể xỏc định được. - Một đặc tớnh cơ bản của rủi ro là khả năng cú thể xỏc định được về xỏc suất xuất hiện hoặc mức độ rủi ro. Đú là cơ sở để phõn biệt giữa rủi ro và bất định. - Bất định phản ỏnh sự kiện (tỡnh huống), trong đú khụng thể biết được xỏc suất xuất hiện của sự kiện. Khỏi niệm bất định chứa đựng yếu tố chưa biết nhiều hơn khỏi niệm rủi ro. - Sự phõn định giữa rủi ro và bất định chỉ mang tớnh tương đối. Tuỳ thuộc vào thụng tin cú thể cú được và khả năng đỏnh giỏ của mỗi cỏ nhõn hay tổ chức mà cú thể là rủi ro hay bất định. * * 2.2. Rủi ro và bất định khi thực hiện cỏc dự ỏn đầu tư.Tớnh hai mặt của rủi ro 2.2.1 Rủi ro và bất định khi thực hiện cỏc dự ỏn đầu tư - Thực hiện dự ỏn đầu tư luụn diễn ra trong điều kiện rủi ro và bất định. - Rủi ro dự ỏn là tổng hợp những yếu tố ngẫu nhiờn, những tỡnh huống khụng thuận lợi liờn quan đến bất định, cú thể đo lường bằng xỏc suất việc khụng đạt được mục tiờu đó định của dự ỏn và gõy nờn những thiệt hại, mất mỏt. - Bất định hiểu theo nghĩa rộng là sự khụng đầy đủ và khụng chớnh xỏc của thụng tin về cỏc điều kiện thực hiện dự ỏn. Bất định phản ỏnh tỡnh huống, trong đú khụng tớnh được xỏc suất xuất hiện của tỡnh huống. - Nguồn gốc của cỏc yếu tố bất định. + Khi lựa chọn cỏc quyết định tối ưu, khụng nắm vững hoặc khụng thể tớnh đầy đủ và chớnh xỏc cỏc thụng tin, sự biến động của mụi trường. + Cỏc yếu tố ngẫu nhiờn: Bóo lụt, động đất. + Cỏc yếu tố đối khỏng mang tớnh chủ quan khi quỏ trỡnh ra quyết định diễn ra trong tỡnh huống lợi ớch của cỏc đối tỏc khụng cựng chiều, thậm chớ đối lập nhau. * * 2.2.1. Tớnh hai mặt của rủi ro - Rủi ro cú cả 2 mặt (2 khớa cạnh) là tiờu cực và tớch cực và cú thể được xỏc định bằng xỏc suất xuất hiện rủi ro nhõn với mức độ, thiệt hại hoặc lợi ớch đạt được do rủi ro gõy ra. - Nhận thức phổ biến hiện nay cho rằng rủi ro bao gồm cả hiểm hoạ và cơ hội, + Nếu rủi ro là một hiểm hoạ thỡ nú sẽ gõy trở ngại cho vệc thực hiện mục tiờu. + Nếu rủi ro xuất hiện như một cơ hội thỡ lại tạo ra điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện mục tiờu 2.3 Cỏc giai đoạn của phỏt triển rủi ro, phõn loại rủi ro và nhận dạng rủi ro 2.3.1 Cỏc giai đoạn của phỏt triển rủi ro, phõn loại rủi ro Cỏc giai đoạn phỏt triển của rủi ro. * * Phõn loại rủi ro cỏc tiờu thức khỏc nhau. * * Cú thể phõn chia quỏ trỡnh quản lý rủi ro thành cỏc giai đoạn sau: - Giai đoạn khởi đầu: nghiờn cứu, xem xột cỏc dữ liệu cơ bản liờn quan đến dự ỏn, chuẩn bị xõy dựng khung chương trỡnh làm cơ sở cho cỏc giai đoạn sau. - Giai đoạn xỏc định: tỡm hiểu cỏc rủi ro cú khả năng xảy ra, cỏc nguyờn nhõn gõy ra rủi ro trong dự ỏn. - Giai đoạn phõn tớch nhằm tớnh toỏn, đo lưường thụng qua việc xỏc định khả năng xảy ra và mức độ tỏc động của rủi ro tới cỏc kết quả đầu ra của dự ỏn. - Giai đoạn phản ứng: đưa ra kế hoạch, hành động phản ứng với rủi ro khi chỳng xuất hiện trong dự ỏn. - Giai đoạn quản lý nhằm đưa ra cỏc hoạt động kiểm soỏt, điều chỉnh rủi ro khi nú xuất hiện. 2.4.2. Phõn tớch, đỏnh giỏ rủi ro của dự ỏn 2.4.2.1 Phõn tớch định tớnh Phưương phỏp phõn tớch định tớnh của rủi ro cần đưược tiến hành theo trỡnh tự bao gồm 3 bước: * * 2.3.2 Nhận dạng rủi ro trong quản lý dự ỏn xõy dựng 2.3.2.1. Cỏc tỡnh huống nhận biết rủi ro - Với cỏc điều kiện đó biết: + Rủi ro được tớnh đến trước một cỏch rừ ràng + Rủi ro này cú thể nhận ra từ việc xem xột cỏc văn bản hợp đồng, quy mụ và tớnh chất cỏc cụng việc - Với cỏc điều kiện cú thể biết và khụng biết: + Rủi ro dự khụng mong đợi nhưng cú thể thấy trước được + Rủi ro xuất hiện ớt nhưng tỏc động khụng nhỏ (mưa bóo, tai nạn...) - Với cỏc điều kiện khụng thể biết trước: + Cỏc rủi ro khụng thể nhận biết được + Cỏc số liệu lưu trữ cú thể cho ta hướng dẫn + Nếu làm rừ được cỏc điều kiện cú thể loại bỏ nhiều yếu tố khụng biết * * 2.3. Lập kế hoạch quản lý rủi ro và kế hoạch ứng phú rủi ro 2.3.1 Chu trỡnh quản lý rủi ro và lập kế hoạch quản lý rủi ro a. Chu trỡnh quản lý rủi ro Chu trỡnh quản lý rủi ro bao gồm cỏc cụng việc: - Xỏc định rủi ro (nhận dạng rủi ro) là nghiờn cứu, xem xột, đỏnh giỏ những lĩnh vực rủi ro tiềm tàng ảnh hưởng đến dự ỏn. Thường sử dụng cỏc phương phỏp sau