• Phương pháp và quy trình định giá cổ phiếu
• Thông tin cho định giá cổ phiếu
• Hướng dẫn xây dựng mô hình định giá chứng
khoán
• Thực hành định giá AGF, STB
18 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1816 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Thực hành định giá cổ phiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-1
Đại học KTQDThs. Nguyễn Đức Hiển – Bộ môn TTCK
Chuyên đề
Thực hμnh
định giá cổ phiếu
(01 buổi)
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-2
Giảng viên
• Ths. Nguyễn Đức Hiển
• Giảng viên Bộ môn TTCK, Khoa NH-TC
• Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo, Bồi d−ỡng và T− vấn
về Ngân hàng – Tài chính và Chứng khoán, Đại học
KTQD
• Tel: 8698209/8692857; DĐ: 0912722202
• Email: nguyenduchien@neu.edu.vn
• nguyenhienfbf@yahoo.com
• Website: www.neu.edu.vn
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-3
Nội dung
• Ph−ơng pháp vμ quy trình định giá cổ phiếu
• Thông tin cho định giá cổ phiếu
• H−ớng dẫn xây dựng mô hình định giá chứng
khoán
• Thực hμnh định giá AGF, STB…
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-4
Ph−ơng pháp chiết khấu cổ tức
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-5
Mô hình chiết khấu cổ tức
• Giả sử một cổ phiếu đ−ợc nắm giữ đến năm thứ n, cổ tức chi trả từ
năm 1 đến năm n lần l−ợt lμ DIV1, DIV2, DIV3,...DIVn. Biết giá bán cổ
phiếu vμo năm thứ n lμ Pn vμ tỷ lệ lợi tức yêu cầu (lợi suất dự kiến) của
nhμ đầu t− lμ r không đổi, ta có công thức định giá cổ phiếu theo
ph−ơng pháp chiết khấu luồng cổ tức nh− sau:
n
n
n
t
t
t
k
P
k
DIVP
)1()1(1
0 +++=∑=
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-6
Mô hình chiết khấu cổ tức
• Tr−ờng hợp 1: Cổ tức của công ty không đổi
• Khi đó: DIV1 = DIV2 = DIV3 = ..... = DIVn = DIV
• Vì vậy:
k
DIV
kk
DIV
k
DIVP n
n
t
t
t =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+−=+=∑= )1(
11
)1(1
0
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-7
Mô hình tăng tr−ởng cổ tức 2 giai đoạn
2
2
T
1
T
1
1
1
gk
)g1)(0(D
k1
g1
k1
g11
gk
)g1)(0(D)0(P −
+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+
++
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+
+−−
+=
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-8
Các b−ớc định giá
• B−ớc 1: −ớc l−ợng cổ tức
• B−ớc 2: −ớc l−ợng Pn
• B−ớc 3: −ớc l−ợng g,k
• B−ớc 4: Thay các giá trị vμo công thức để xác định giá
trị thực của cổ phiếu
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-9
B−ớc 1: −ớc l−ợng cổ tức
• Các yếu tố cần xem xét khi −ớc l−ợng:
• Đặc điểm doanh nghiệp
• Tỷ lệ chi trả cổ tức trung bình của ngμnh
• Kế hoạch chi trả cổ tức của DN
• Quy mô vốn điều lệ, số lần tăng vốn
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-10
B−ớc 2: −ớc l−ợng Pn
• Xác định P/E hợp lý
- P/E của ngμnh; chu kỳ của ngμnh
- P/E trung bình của thị tr−ờng
- Khả năng bị pha loãng EPS trong t−ơng lai
• −ớc l−ợng EPS hợp lý
- DIVo
- Đặc điểm tμi chính DN
- −ớc l−ợng g
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-11
B−ớc 3: −ớc l−ợng g,k
Sử dụng tỷ lệ tăng tr−ởng duy trì để −ớc l−ợng g:
Tỷ lệ tăng tr−ởng duy trì= ROE x Tỷ lệ giữ lại để tái đầu t−
ROE = Thu nhập ròng trên vốn cổ đông
ROE = Thu nhập ròng /Vốn cổ đông
Tỷ lệ chi trả cổ tức = Cổ tức trên 1 cổ phiếu / Thu nhập trên 1
CP (EPS)
Tỷ lệ giữ lại = 1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức
g = ROE x (1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức)
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-12
Ví dụ
Công ty XYZ có ROE = 11%; EPS = $3.25; and D(0) =
$2.00
g = .11 x (1 - 2.00/3.25) = 4.23%
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-13
Phân tích g
g =
TNST - Cổ tức
TNST
TNST
Doanh thu
Doanh thu
Tài sản
Tài sản
VCSH
x x x
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-14
−ớc l−ợng k
Bắt đầu với mô hình CAPM :
Tỷ lệ chiết khấu = LS phi rủi ro + (Hệ số bêta x Phần bù rủi ro thị tr−ờng)
Trong đó:
Lãi suất phi rủi ro= Tín phiếu kho bạc
Hệ số bêta đo l−ờng rủi ro của các chứng khoán so với thị tr−ờng.
Phần bù rủi ro thị tr−ờng lμ hiệu số giữa doanh lợi khi đầu t− trên
TTCK vμ lãi suất tín phiếu kho bạc
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-15
−ớc l−ợng k
• Theo lý thuyết, công ty tính k nh− trên chỉ áp dụng trong tr−ờng
hợp công ty chỉ phát hμnh cổ phiếu. Nếu công ty phát hμnh cả
cổ phiếu lẫn trái phiếu thì k cần đ−ợc xác định theo ph−ơng
pháp chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) nh− sau:
k = )1( t
ED
Dk
ED
Ek de −+ì++ì
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
Kiểm tra CAPM
Phần bù rủi ro trung bình
1931-2002
Beta danh mục1.0
SML
30
20
10
0
Nhà đầu t−
Danh mục
thị tr−ờng
Beta và phần bù rủi ro trung bình
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-17
Mô hình tăng tr−ởng cố tức
cố định vĩnh viễn
• −u điểm
• Tính toán dễ dμng
• Nh−ợc điểm
• Không sử dụng cho các công ty không trả cổ tức
• Không ảp dụng khi g > k
• Nhạy cảm với sự lựa chọn g vμ k
• k vμ g có thể khó khăn khi −ớc l−ợng
• Không có ý nghĩa thực tiễn
â Bộ môn TTCK, Khoa NH-TCNguyễn Đức Hiển, MBA
4-18
Mô hình 2 giai đoạn
• −u điểm
• áp dụng cho 2 giai đoạn tăng tr−ờng khác nhau
• g có thể lớn hơn k trong giai đoạn 1 (tăng tr−ởng)
• Nh−ợc điểm:
• Không sử dụng cho DN không trả cổ tức
• Nhạy cảm với g vμ k
• k vμ g có thể khó khăn khi −ớc l−ợng