Chuyên đề Vật lý 10 - Bài 2. Chuyển động thẳng đều

Bài 1: Một xe ôtô chạy trên đoạn đường thẳng AB dài 1800km,với tốc độ trung bình 60km/h.hỏi xe đi hết quảng đường đó trong thời gian bao lâu. A:3h; B:2h; C:4h; D:5h. Bài 2:Một xe ôtô đi hết đoạn đường AB với tốc độ trung bình 40km/h trong thời gian 5 h.muốn quay trở lại A trong thời gian 2h thì xe đó phải chuyển động với tốc độ trung bình bằng bao nhiêu. A:50km/h; B:60km/h; C:70km/h; D:100km/h. Bài 3:Một xe chạy trong 5h;2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h;3h sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động. A:48km/h; B:8km/h; C:58km/h; D:4km/h

pdf4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Vật lý 10 - Bài 2. Chuyển động thẳng đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan 1 Bài 2. Chuyển ñộng thẳng ñều Dạng 1: Bài toán về tốc ñộ trung bình Bài 1: Một xe ôtô chạy trên ñoạn ñường thẳng AB dài 1800km,với tốc ñộ trung bình 60km/h.hỏi xe ñi hết quảng ñường ñó trong thời gian bao lâu. A:3h; B:2h; C:4h; D:5h. Bài 2:Một xe ôtô ñi hết ñoạn ñường AB với tốc ñộ trung bình 40km/h trong thời gian 5 h.muốn quay trở lại A trong thời gian 2h thì xe ñó phải chuyển ñộng với tốc ñộ trung bình bằng bao nhiêu. A:50km/h; B:60km/h; C:70km/h; D:100km/h. Bài 3:Một xe chạy trong 5h;2h ñầu xe chạy với tốc ñộ trung bình 60km/h;3h sau xe chạy với tốc ñộ trung bình 40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển ñộng. A:48km/h; B:8km/h; C:58km/h; D:4km/h. Bài 4:Một xe ñi nữa ñoạn ñường ñầu tiên với tốc ñộ trung bình v1=12km/h và nữa ñoạn ñường sau với tốc ñộ trung bình v2=20km/h.Tính tốc ñộ trung bình trên cả ñoạn ñường: A:48km/h; B:15km/h; C:150km/h; D:40km/h. Bài 5:Một vật ñi một phần ñường trong thời gian t1=2s với vận tốc v1=5m/s,ñi phần ñường còn lại trong thời gian t2=4s với vận tốc v2=6,5m/s.Trả lời câu hỏi sau: a)Tính tốc ñộ trung bình của vật trên cả ñoạn ñường: A:6m/s; B:5,75m/s; C:6,5m/s; D:3m/s. b)Trong ñiều kiện nào thì tốc ñộ TB bằng trung bình cộng của 2 tốc ñộ v1 và v2 A:t1=t2; B:t1=2t2; C:t1=1/2t2; D:t2=2t1. Bài 6:Một vật chuyển ñộng ñều từ A ñến B rồi rẽ phải một góc 900 ñể ñến C.Biết AB=600m.BC=800m và thời gian ñi mất 20 phút.Trả lời các câu hỏi sau: a)ðường ñi và ñộ dời của chuyển ñộng trên là bao nhiêu. A:1400m Và 1000m; B:1000m và 800m; C:1000m và 1400m; D:Một kết quả khác. b)Tính tốc ñộ trung bình và vận tốc trung bình. A:70m/phút và 50m/phút; B:50m/phút và 70m/phút; C:800m/phút và 600m/phút; D:600m/phút và 800m/phút. Bài 7 :Một xe chuyển ñộng thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 1/4 ñoạn ñường ñầu và vận tốc 54km/h trên 3/4 ñoạn ñường còn lại.Trả lời các câu hỏi sau ñây: a)Vận tốc trung bình của xe trên cả ñoạn ñường là bao nhiêu? A:24km/h; B:36km/h; C:42km/h; D:Khác A,B,C. b)Chiều dài của cả ñoạn ñường là bao nhiêu? A:36km; B:72km; C:144km; D:Không xác ñịnh dược. c)Thời gian tổng cộng ñi hết quảng ñường là bao nhiêu? A:1h; B:2h; C:4h; D:Không xác ñịnh ñược Bài 8:Một vật chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều trên 1 quãng ñường dài 40m. Nửa quãng ñường ñầu vật ñi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng ñường sau vật ñi hết thời gian t2 = 2s. Tốc ñộ trung bình trên cả quãng ñường là: A.7m/s ; B.5,71m/s ; C. 2,85m/s ; D. 0,7m/s ; Bài 9:Một vật chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều. Trên quãng ñường AB, vật ñi nửa quãng ñường ñầu với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng ñường sau vật ñi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng ñường là: Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan 2 A.12,5m/s B. 8m/s C. 4m/s D. 0,2m/s Bài 10:Một xe chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều; 2 giờ ñầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là: A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h Bài 11: Một xe chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều, trong nửa thời gian ñầu xe chạy với vận tốc 12km/h . trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình trong suốt thời gian ñi là: A.15km/h B.14,5km/h C. 7,25km/h D. 26km/h Bài 12: Một ngừơi ñi xe ñạp trên 2/3 ñoạn ñừơng ñầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 ñoạn ñừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi ñi xe ñạp trên cả quảng ñừơng là A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h Bài 13: Khi chất ñiểm chuyển ñộng theo một chiều và ta chọn chiều ñó làm chiều dương thì : A. ðộ dời bằng quãng ñường ñi ñược B. Vận tốc trung bình bằng tốc ñộ trung bình C. Vận tốc luôn luôn dương D. Cả 3 ý trên ñều ñúng Dạng 2. Phương trình của chuyển ñộng thẳng ñều Bài 1. Phương trình chuyển ñộng của một chất ñiểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (x ño bằng kilômét và t ño bằng giờ). Chất ñiểm ñó xuất phát từ ñiểm nào và chuyển ñộng với vận tốc bằng bao nhiêu ? A.Từ ñiểm O, với vận tốc 5km/h. B.Từ ñiểm O, với vận tốc 60 km/h. C.Từ ñiểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D.Từ ñiểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. Bài 2. Phương trình chuyển ñộng của một chất ñiểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 4 – 10t (x ño bằng kilômét và t ño bằng giờ).Quãng ñường ñi ñược của chất ñiểm sau 2h chuyển ñộng là A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8 km. Bài 3. Một vật chuyển ñộng thẳng ñều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ ñộ x= 5m. Phương trình toạ ñộ của vật là A. x= 2t +5 B. x= -2t +5 C. x= 2t +1 D.x= -2t +1 Bài 4. Phương trình của một vật chuyển ñộng thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s).Kết luận nào sau ñây ðÚNG A. Vật chuyển ñộng theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển ñộng B. Vật chuyển ñộng theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển ñộng C. Vật ñổi chiều chuyển ñộng từ dương sang âm tại thời ñiểm t= 4/3 D. Vật ñổi chiều chuyển ñộng từ âm sang dương tại toạ ñộ x= 4 Bài 5. Một ô tô chuyển ñộng trên một ñoạn ñường thẳng và có vận tốc luôn luôn bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở ñầu ñoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một ñiểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời ñiểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển ñộng của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển ñộng của xe ô tô trên ñoạn ñường thẳng này là Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan 3 A. x = 3 + 80t. B. x = 80 – 3t. C. x = 3 – 80t. D. x = 80t. Bài 6. Cùng một lúc tại hai ñiểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên ñường thẳng từ A ñến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời ñiểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển ñộng của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển ñộng của các ô tô trên như thế nào ? A. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t + 10. B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t. C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t – 10 . D. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t Bài 7. Nội dung như bài 28, hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát ñến lúc ô tô A ñuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A ñến ñịa ñiểm hai xe gặp nhau là A. 1 h ; 54 km. B.1 h 20 ph ; 72 km. C.1 h 40 ph ; 90 km. D.2 h ; 108 km. Bài 8.Trong các phương trình chuyển ñộng thẳng ñều sau ñây,phương trình nào biểu diễn chuyển ñộng không xuất phát từ gốc toạ ñộ và ban ñầu hướng về gốc toạ ñộ? A. x=15+40t (km,h) B. x=80-30t (km,h) C. x= -60t (km,h) D. x=-60-20t (km,h) Bài 9:Lúc 7giờ một người ñang ở A chuyển ñộng thẳng ñều với vâieät nam tốc 36km/h ñuổi theo người ở B ñang chuyển ñộng với vận tốc 5m/s.Biết AB =18km.Chọn trục toạ ñộ trùng với ñường chuyển ñộng,chiều dương là chiều chuyển ñộng,gốc toạ ñộ tại A,gốc thời gian là lúc 7 giờ.Trả lời các câu hỏi sau: a)Viết phương trình chuyển ñộng của 2 người. A:XA=36t; XB=18+18t. B:XB=36t; XA=18+18t. C:XA=36t; XB=18t. D:XA=18+36t; XB=18t. b)Người thứ nhất ñuổi kịp người thứ hai lúc mấy giờ ở ñâu? A:lúc 9h cách A 72km. B:lúc 8h cách A 36km. C:Lúc 10h cách A 108km. D:lúc 8h cách A 72km. c)Xác ñịnh thời ñiểm 2 người cách nhau 6km. A:Lúc 7h 40min khi người thứ nhất chưa gặp người thứ hai. B:Lúc 8h 20min khi người thứ nhất ñã vượt qua người thứ hai. C:lúc 9h 10 min lúc người thứ nhất ñã vượt qua người thứ hai. D:Cả Avà B. Dạng 3. ðồ thị của chuyển ñộng thẳng ñều Bài 1: Trong các ñồ thị sau ñây, ñồ thị nào có dạng của vật chuyển ñộng thẳng ñều? A. ðồ thị a B. ðồ thị b và d C. ðồ thị a và c D.Các ñồ thị a,b và c ñều ñúng Bài 2.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Sau 6s ñộ dời và vận tốc của vật là : A. v = 4m/s ; ∆ x = 6m B. v = 6m/s ; ∆ x = 4m x O a) t x O b) t x O c) t x O d) t O 4 6 t(s) v(m) o Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan 4 x(m) 5 o 10 t(s) 20 5 o 5 t(s) 25 x(m) C. v = 4m/s ; ∆ x = 24m D. v = 6m/s ; ∆ x = 24m Bài 3.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ. Sau 10s ñộ dời và vận tốc của vật là: A.v = 20m/s ; ∆ x = 20m B.v = 10m/s ; ∆ x = 10m C.v = 20m/s ; ∆ x = 2m D. v = 2m/s ; ∆ x = 20m Bài 4.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ. Kết luận nào rút ra từ ñồ thị là sai A.Quãng ñường ñi ñược sau 10s là 15m B.ðộ dời của vật sau 10s là 20m C.Vận tốc của vật là 1,5m/s D.Vật chuyển ñộng bắt ñầu từ toạ ñộ 5m Bài 5. Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ.Kết luận nào rút ra từ ñồ thị là sai A.Quãng ñường ñi ñược sau 10s là 20m B.ðộ dời của vật sau 10s là -20m C.Giá trị ñại số vận tốc của vật là 2m/s D.Vật chuyển ñộng bắt ñầu từ toạ ñộ 20m Bài 6.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ. Phương trình chuyển ñộng của vật là : A.x = 5 + 5 t B.x = 4t C.x = 5 – 5t D. x = 5 + 4t “Học không chỉ ñơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo” Chúc các em thành công...!!! 20 10 t(s) o x(m) x(m) o 10 t(s) 20