Chuyên đề vô tuyến số (chuyên đề wimax)
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về WiMax (4 tiết). — Chương 2: Kiến trúc mạng WiMax (4 tiết). — Chương 3: Nền tảng kỹ thuật của WiMax (7 tiết)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề vô tuyến số (chuyên đề wimax), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
CHUYÊN ðỀ VÔ TUYẾN SỐ
(CHUYÊN ðỀ WIMAX)
GiẢNG VIÊN: TS. VÕ TRƯỜNG SƠN
CHUYÊN NGÀNH
KỸ THUẬT ViỄN THÔNG
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Tài liệu tham khảo
— Jeffrey G. Andrews, Fundamentals of WiMAX
Understanding Broadband Wireless Networking, Prentice
Hall, 2007
— IEEE Std 802.16-2004
— IEEE Std 802.16e-2005
— Nguyễn Thị Thủy, Mạng Wimax và thử nghiệm tại Việt
Nam, ðại học Thái Nguyên, 2008
— ðoàn Quan Hoan, Tình hình phát triển và xu hướng phân
bổ băng tần cho thông tin vô tuyến, website Cục tần số
vô tuyến ñiện – Bộ thông tin và truyền thông.
— Trần Xuân Nam, Tổng quan về OFDM, bài giảng, Học
viện Kỹ thuật quân sự.
— www.wimax.com
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Nội dung môn học
— Chương 1: Giới thiệu tổng quan về WiMax (4 tiết).
— Chương 2: Kiến trúc mạng WiMax (4 tiết).
— Chương 3: Nền tảng kỹ thuật của WiMax (7 tiết).
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
CHƯƠNG I
GiỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ WIMAX
(4 Tiết)
CHUYÊN ðỀ VÔ TUYẾN SỐ
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Nội dung của chương I
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax.1.4
Những thách thức thương mại ñối với WiMax.1.3
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng 1.2
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng rộng khác1.1
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
° Wireless PANs
—Bluetooth – IEEE 802.15
—Phạm vi rất hẹp (<10m)
—Kết nối PC với các thiết bị
ngoại vi
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
° Wireless LANs (WiFi – IEEE 802.11)
—Mạng cơ sở hạ tầng hoặc Mạng ad-hoc
—Hộ gia ñình / Văn phòng
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
° Multihop Ad hoc Networks
—Khi không có cơ sở hạ tầng
(không thực hiện ñược / ñắt)
—Quân sự / khẩn cấp
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
° Wireless MANs
—WiMAX-802.16
—Cố ñịnh
—Giống các mạng tế bào
—Các BS
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
° Wireless WANs
—WiMAX-802.16e
—3G, 4G
—Các BS
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng
rộng khác
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Wimax là gì?
° WiMAX (Worldwide Interoperability for Microwave
Access)
° Là chuẩn kết nối Internet băng thông rộng không dây ở
khoảng cách lớn.
° Họ tiêu chuẩn IEEE 802.16
° Việt Nam có 4 doanh nghiệp ñang triển khai thử nghiệm:
—Tập ñoàn BCVT (VNPT),
—Tổng công ty Truyền thông ña phương tiện (VTC),
—Tổng công ty viễn thông quân ñội (Viettel)
—FPT.
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
802.16a
(1/ 2003)
• Extension for 2-11 GHz: Targeted for non-
line-of-sight, Point-to-Multi-Point
applications like “last mile” broadband access
802.16
(12/ 2001)
• Original fixed wireless broadband air Interface
for 10 – 66 GHz: Line-of-sight only, Point-to-
Multi-Point applications
802.16c
(2002)
802.16 Amendment
WiMAX System Profiles
10 - 66 GHz
802.16REVd
(802.16-2004)
(Oct 2004)
• Adds WiMAX System Profiles and Errata for
2-11 GHz
802.16e
(802.16-2005)
(Dec 2005)
• MAC/PHY Enhancements to support
subscribers moving at vehicular speeds
Lịch sử các chuẩn Wimax
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Các chuẩn cơ bản của Wimax
Có thể chọn kênh trong khoảng
từ 1.25 ñến 20MHz
20,25 và 28 MHz Băng thông
của kênh
OFDM256, OFDMA, BPSK,
QPSK, 16 QAM, 64QAM
QBSK,16 QAM
và 64 QAM
Loại ñiều
chế
Lên tới 15 Mbps
BW=5MHz
Lên tới 75Mbps,
WB= 20MHz
32-134Mbps,
BW=28MHz
Tốc ñộ dữ
liệu
NLOSNLOSLOSMôi trường
Internet di ñộngCố ñịnh
(WirelessDSL, Backhaul)
Cố ñịnh
(Backhaul)
Ứng dụng
2 – 6 GHz2 – 11 GHz10 – 66 GHzPhổ tần số
12/2005200412/2001Hoàn thành
IEEE 802.16eIEEE 802.16-2004IEEE 802.16Chuẩn
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Mô hình Wimax cố ñịnh
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Mô hình Wimax di ñộng
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Các ứng dụng của các chuẩn 802.16
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Các cấu hình: ðiểm - ñiểm (PTP)
° Sử dụng một hoặc nhiều liên kết ñiểm – ñiểm
° Các anten có tính ñịnh hướng cao tại hai ñầu cuối mỗi liên kết
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Các cấu hình: ðiểm – ña ñiểm (PMP)
° Sử dụng một hoặc nhiều BS có công suất lớn và nhiều SS
° SS có thể sử dụng các anten ñịnh hướng, BS có thể dùng nhiều anten
ñịnh hướng
° BS là ñiểm trung tâm cho các trạm thuê bao SS.
° Ở hướng DL có thể là quảng bá, ña ñiểm hay ñơn ñiểm
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Các cấu hình: Lưới (Mesh)
° SS có thể liên lạc trực tiếp với nhau.
° Trạm gốc Mesh BS kết nối với một mạng ở bên ngoài mạng MESH.
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Nội dung của chương I
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax.1.4
Những thách thức thương mại ñối với WiMax.1.3
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng 1.2
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng rộng khác1.1
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng
° Thông tin di ñộng tế bào
—GSM 900MHz, 1800MHz, CDMA 800 MHz,
—3G: 1900-2200MHz, 2500-2690MHz
—ðang ñề xuất thêm 450-470MHz, 2300-2400MHz, 3300-
3400MHz, 3400-4200MHz, 4400-4990MHz
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng
° Về công nghệ, WiMAX làm việc ở 2 băng tần:
—10-66 GHz và 2-11GHz
—Bao gồm cả hai băng tần ñăng ký và không ñăng ký
° Hiện nay:
—2300-2400 MHz, 2500-2690 MHz (WiMAX di ñộng)
—3400-3600 MHz (WiMAX cố ñịnh)
° Ở Việt nam:
—Băng tần 3.5GHz ñược sử dụng cho hệ thống vệ tinh
Vinasat,
—Các băng 2.3GHz, 2.5GHz ñang ñược sử dụng bởi các
hệ thống viba, hệ thống truyền hình MMDS
—Thử nghiệm WiMAX chỉ mới ñược thực hiện ñối với dịch
vụ WiMAX cố ñịnh tại băng tần 3.3-3.4GHz.
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng
° ITU ñang xem xét ñề xuất ñưa tiêu chuẩn WiMAX di ñộng
vào họ tiêu chuẩn thông tin di ñộng kế tiếp (IMT)
° Hiện nay, IMT bao gồm các giao diện vô tuyến WCDMA,
CDMA 2000, TD-SCDMA.
° Nhiều khả năng giao diện của WiMAX di ñộng theo chuẩn
IEEE 802.16e sẽ ñược kết nạp vào họ tiêu chuẩn IMT.
° Sẽ giải quyết ñược tranh chấp về việc sử dụng các băng
tần 2300-2400MHz và 2500-2690MHz
° Các loại dịch vụ khác: sinh viên tự nghiên cứu
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Nội dung của chương I
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax.1.4
Những thách thức thương mại ñối với WiMax.1.3
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng 1.2
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng rộng khác1.1
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức thương mại ñối với
WiMax
° ðối thủ của Wimax là 3G LTE (Long Term Evolution)
° Cả hai ñều là cử viên sáng giá cho mạng di ñộng 4G.
° Các thách thức về thương mại ñối với Wimax bao gồm:
—Thị phần
—Tính kế thừa
—Tính tương thích
—Tính thuận lợi trong triển khai
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức thương mại ñối với
WiMax
—Thị phần:
Mạng thông tin di ñộng ngày nay: > 2,6 tỉ thuê bao
WiMAX gặp nhiều khó khăn ñể tìm kiếm thị phần
—Tính kế thừa:
3G LTE ñã có một công nghệ ñi trước là 2G, 3G với số
lượng thuê bao ñã có sẵn.
WiMAX phải triển khai mạng từ con số không
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức thương mại ñối với
WiMax
—Tính tương thích:
WiMAX không tương thích với các chuẩn di ñộng trước
tích hợp thiết bị ñầu cuối WiMAX với chip 2G/3G?
—Triển khai:
việc triển khai 3G LTE từ mạng 3G, 3.5G có sẵn là một con
ñường dễ dàng, tận dụng ñược cơ sở hạ tầng có sẵn.
Wimax phải triển khai từ ñầu
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Nội dung của chương I
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax.1.4
Những thách thức thương mại ñối với WiMax.1.3
Phân bổ tần số cho vô tuyến băng rộng 1.2
WiMax và các công nghệ vô tuyến băng rộng khác1.1
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax
° WiMAX di ñộng chưa ñáp ứng ñược các tiêu chí kỹ
thuật cần thiết của IMT-2000 như:
—Các tham số về ñặc tính phát xạ,
—Hệ số dò kênh lân cận (ACLR),
—Chất lượng các dịch vụ của mạng chuyển mạch kênh,
—Yêu cầu về chuyển vùng (seamless handover),
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax
TS.Võ Trường Sơn Chuyên ñề vô tuyến số
Những thách thức kỹ thuật ñối với WiMax
° 3G LTE vượt IEEE 802.16e về cả tính năng di ñộng và
tốc ñộ truyền dự liệu
° WiMAX di ñộng Rel 2 (IEEE 802.16m) hứa hẹn những
tính năng vượt trội so với 3G LTE