Cơ bản về registry

Registry là một cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows. Nó ghi nhận tất cả các thông tin khi bạn thay đổi, chỉnh sửa trong Menu Settings, Control Panel.

doc16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2531 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ bản về registry, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số thủ thuật Registry 1. Giới thiệu về Registry: Registry là một cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows. Nó ghi nhận tất cả các thông tin khi bạn thay đổi, chỉnh sửa trong Menu Settings, Control Panel.... 2. Registry để ở đâu: ? Trong Win95 & 98, Registry được ghi trong 2 file: user.dat và system.dat trong thư mục Windows. Trong Windows Me, Registry được lưu trong file Classes.dat trong thư mục Windows. Trong Win2K Registry được lưu trong thư mục ``Windows\System32\Config``. 3. Registry có thể chỉnh sửa được không? Registry có thể chỉnh sửa trực tiếp, làm thay đổi các thông số thông qua trình chỉnh sữa Registry Editor. Chạy Registry Editor bằng cách gõ regedit vào cửa sổ Run. 4. Cấu trúc của Registry: Registry có cấu trúc cây, giống cấu trúc thư mục. Thông thường có sáu nhánh chính. Mỗi nhánh được giao hiệm vụ lưu giữ những thông tin riêng biệt. Trong các nhánh chính có rất nhiều nhánh con. Những nhánh con này cũng được lưu giữ nhưng thông tin riêng biệt. HKEY_CLASSES_ROOT: Lưu những thông tin dùng chung cho toàn bộ hệ thống. HKEY_CURRENT_USER: Lưu những thông tin cho người dùng đang Logon HKEY_LOCAL_MACHINE: Lưu những thông tin về hệ thống, phần cứng, phần mềm. HKEY_USERS: Lưu những thông tin của tất cả các User, mỗi user là một nhánh với tên là số ID của user đó HKEY_CURRENT_CONFIG: Lưu thông tin về phần cứng hiện tại đang dùng. HKEY_DYN_DATA: Đây cũng là một phần của nhánh HKEY_LOCAL_MACHINE 5. Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry: -REG_BINARY: Kiểu nhị phân -REG_DWORD: Kiểu Double Word -REG_EXPAND_SZ: Kiểu chuỗi mở rộng đặc biệt. VD: ``%SystemRoot%`` -REG_MULTI_SZ: Kiểu chuỗi đặc biệt -REG_SZ: Kiểu chuỗi chuẩn 6. Tại sao cần phải biết về Registry? - Registry lưu tất cả các thông tin về phần cứng, phần mềm, những lựa chọn của người dùng....kiểm soát được nội dung của Registry là yêu cầu tất yếu để bạn sử dụng PC một cách khoa học, hiểu sâu hơn về môi trường làm vịệc của Windows. - Muốn tiến xa hơn trong kỹ thuật lập trình trên nền Windows, cách bảo mật, *****ing, hacking bạn cần phải có hiểu biết nhất định về Registry. - Hầu hết các thủ thuật trong Windows mà các tạp chí tin học tên tuổi của Việt Nam đã và sẽ đăng có liên quan mật thiết đến Windows Registry Registry có thể chỉnh sửa trực tiếp, làm thay đổi các thông số thông qua trình chỉnh sữa Registry Editor. Chạy Registry Editor bằng cách gõ regedit vào cửa sổ Run. 7. Cảnh báo! Khi sử dụng Registry Editor bạn phải tiến hành sao lưu Registry. Mọi thay đổi có thể làm máy của bạn không khởi động, treo máy, ..... . Sao lưu bằng cách chạy Registry Editor : File - Export ...... và lưu vào chổ an toàn. Nếu chưa có kiến thức về Windows Registry xin bạn đọc một chút các dòng hướng dẫn bên dưới. - Dòng sau các từ: User Key, Sytem Key, hoặc Key cho biết đường dẫn đến nhánh cần sữa chữa hoặc tạo mới nếu nó không tồn tại. Lưu ý: User Key: là để thay đổi đó có tác dụng với người đang Logon. System Key: là để thay đổi đó có tác dụng với tất cả người dùng. -Dòng Name là tên của khoá cần tạo, nó là nhánh con bên cửa sổ bên phải của Registry -Dòng Type là kiểu dữ liệu của khoá mới tạo -Dòng : Value là giá trị của khoá Disk Drivers Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP). Giá trị mặc định là 10%.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Services\ LanmanServer\ Parameters Name: DiskSpaceThreshold. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 - 99 percent (Default is 10) Điều khiển thông số hạn chế không gian cho Master File Table Giá trị mặc định là 1.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Control\ FileSystem Name: NtfsMftZoneReservation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 1 (default) - 4 (maximum) Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp) Trong Windows XP cho phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng cách kéo những tập tin hoặc thư mục rồi thả vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn có thể tắt chế độ này đi. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoCDBurning Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR) Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ DriveIcons Name: Default Type: REG_SZ (String Value) Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng nếu có chương trình khác hay hơi bạn có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế. Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ AudioCD\ Shell\ Play\ Command Name: (Default) Type: REG_SZ (String Value) Value: Command-line to Execute - nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ. Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ CDRom. Name: Autorun Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0=disable, 1=enable) Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoDFSTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Security User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoSecurityTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Hardware User Key HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoHardwareTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Tắt Menu New. Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu `-` sau dấu `{` : System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {D969A300-E7FF-11d0-A93B-00A0C90F2719} Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer. Cần tạo một khoá với tên là `SpecifyDefaultButtons` và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện cêế độ ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên dơới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh sách bên dưới thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2. - Btn_Back - Btn_Forward - Btn_Stop - Btn_Refresh - Btn_Home - Btn_Search - Btn_Favorites - Btn_Folders - Btn_Media - Btn_History - Btn_Fullscreen - Btn_Tools - Btn_MailNews - Btn_Size - Btn_Print - Btn_Edit - Btn_Discussions - Btn_Cut - Btn_Copy - Btn_Paste - Btn_Encoding - Btn_PrintPreview User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: SpecifyDefaultButtons Type: REG_DWORD (DWORD Value). Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoToolbarCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoBandCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện một số nút trên Menu Help NoHelpMenu - Disable the entire help menu NoHelpItemNetscapeHelp - Remove the ``For Netscape Users`` menu item NoHelpItemSendFeedback - Remove the ``Send Feedback`` menu item NoHelpItemTipOfTheDay - Remove the ``Tip of the Day`` menu item NoHelpItemTutorial - Remove the ``Tour`` (Tutorial) menu item User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled) Không cho phép tải file từ Internet về: User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ Zones\ 3 System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ Zones\ 3 Name: 1803 Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoFileUrl Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable) Ẩn một số nút trong Internet Explorer NoBrowserClose - Disable the option of closing Internet Explorer. NoBrowserContextMenu - Disable right-click context menu. NoBrowserOptions - Disable the Tools / Internet Options menu. NoBrowserSaveAs - Disable the ability to Save As. NoFavorites - Disable the Favorites. NoFileNew - Disable the File / New command. NoFileOpen - Disable the File / Open command. NoFindFiles - Disable the Find Files command. NoSelectDownloadDir - Disable the option of selecting a download directory. NoTheaterMode - Disable the Full Screen view option. NoAddressBar - Disable the address bar. NoToolBar - Disable the tool bar. NoToolbarOptions - Disable the ability to change toolbar selection. NoLinksBar - Disable the links bar. NoViewSource - Disable the ability to view the page source HTML. NoNavButtons - Disables the Forward and Back navigation buttons NoPrinting - Remove Print and Print Preview from the File menu. NoBrowserBars - Disable changes to browsers bars. AlwaysPromptWhenDownload - Always prompt user when downloading files. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel Advanced - Prevent changes to advanced settings Autoconfig - Prevent changes to Automatic Configuration Cache - Prevent changes to temporary file settings CalendarContact - Prevent changes to calender and contacts Certificates - Prevent changes to security certificates Check_If_Default - Prevent changes to default browser check Colors - Prevent Color changes Connection Settings - Prevent changes to connection settings Connection Wizard - Disable the Connection Wizard Fonts - Disable font changes History - Disable changes to History settings HomePage - Disable changes to Home Page settings Languages - Disable Language changes Links - Disable Links changes Messaging - Disable Messaging changes Profiles - Disable changes to Profiles Proxy - Disable changes to Proxy settings Ratings - Disable Ratings changes Wallet - Disable changes to Wallet settings User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) **** Accessibility - disables all options under Accessibility GeneralTab - removes General tab SecurityTab - removes Security tab ContentTab - removes Content tab ConnectionsTab - removes Connections tab ProgramsTab - removes Programs tab PrivacyTab - removes Privacy tab AdvancedTab - removes Advanced tab CertifPers - prevents changing Personal Certificate options CertifSite - prevents changing Site Certificate options CertifSPub - prevents changing Publisher Certificate options SecChangeSettings - prevents changing Security Levels for the Internet Zone SecAddSites - prevents adding Sites to any zone Privacy Settings - prevents changs to privacy settings FormSuggest - disables AutoComplete for forms FormSuggest Passwords - prevents Prompt me to save password from being displayed Connwiz Admin Lock - disables the Internet Connection Wizard Settings - prevents any changes to Temporary Internet Files ResetWebSettings - disables the Reset web Setting button User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá những địa chỉ web bạn đã vào Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ TypedURLs Không cho cài chương trình từ một website nào đó Bạn tạo một khoá mới với đường dẫn bên dưới. HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ ZoneMap\ Domains\ restricted.com Under the sub-key create a new DWORD value called ``*`` and set it to equal ``4`` System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ ZoneMap\ Domains Name: * Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (4 = restricted) Điều khiển chế độ thông báo lỗi System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ Main Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled Type: REG_DWORD (DWORD Value) Logon & Authentication Không cho Screensaver chạy trong khi Logon Khi chưa Logon vào hệ thống, nếu để máy ở trạng thái `không chịu đưa chìa vào mở khoá cửa` quá lâu thì Screensaver sẽ chạy. Ta có thể tắt chúng. User Key: HKEY_USERS\ .DEFAULT\ Control Panel\ Desktop Name: ScreenSaveActive Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog Rất cần để những kẻ tò mò mở máy bạn lên mà không vào được sẽ nhấn nút Shutdown ngay trước mặt thay vì rút nguồn nguy hại đến máy. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: ShutdownWithoutLogon Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Cho phép tự động Logon Cho phép người dùng sử dụng chế độ tự động đăng nhập vào hệ thống sau khi khởi động. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: ForceAutoLogon Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ lưu mật khẩu User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network Name: DisablePwdCaching Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1= enabled) Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cho phép các ký tự khác User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network. Name: AlphanumPwds Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1= enabled) Ẩn nút Change Password. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: DisableChangePassword Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ khoá nút WorkStation User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System System Key: [HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Policies\ System Name: DisableLockWorkstation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: IgnoreShiftOverride Type: REG_SZ (String Value) Value: (1 = Ignore Shift) Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon. Name: DisableCAD Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable) Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security: System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: Welcome Type: REG_SZ (String Value) Value: Text to display - nội dung muốn hiển thị Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System Name: DontDisplayLastUserName Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = remove username) Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: AutoLogonCount Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: Number of Automatic Logins Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: CachedLogonsCount Type: REG_SZ (String Value) Value: 0 - 50 (0 = disabled, 10 = default) Cho phép bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và thoát khỏi Screen Saver System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: ForceUnlockLogon Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon Windows 95, 98 and Me:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Winlogon Windows NT, 2000 and XP:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText Type: REG_SZ (String Value) - LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề. - LegalNoticeText: Nội dung của thông báo. Hiển thị thông tin về BIOS Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate Type: REG_SZ (String Value) Hiển thị thông tin về CPU Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System\ CentralProcessor\ 0 Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier Security Ẩn biểu tượng My Computer trên Start Menu và Desktop User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ NonEnum System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ NonEnum Name: {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = show, 1 = hide) Ẩn các ổ đĩa trong My Computers Chúng ta có thể ẩn các ổ đĩa từ A đến Z, kể cả các ổ mạng. 0 là hiện tất cả. 1 là ẩn.Bạn muốn ẩn ổ nào thì cộng các số thập phân này lại. Ví dụ muốn ẩn ổ A và C thì cho giá trị của khoá NoDrives là 5 = 4(ổ C) + 1(ổ A). A: 1, B: 2, C: 4, D: 8, E: 16, F: 32, G: 64, H: 128, I: 256, J: 512, K: 1024, L: 2048, M: 4096, N: 8192, O: 16384, P: 32768, Q: 65536, R: 131072, S: 262144, T: 524288, U: 1048576, V: 2097152, W: 4194304, X: 8388608, Y: 16777216, Z: 33554432, ALL: 67108863 User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoDrives Type: REG_DWORD (DWORD Value) Tắt cửa sổ Task Manager User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System Name: DisableTaskMgr Type:
Tài liệu liên quan