- Xét lược đồ ta thấy :
Cơ cấu chính của máy bào hai tay quay được tổ hợp từ cơ cấu culít và cơ cấu tay quay con trượt , cơ cấu này gồm 5 khâu được nối với nhau bởi các khớp bản lề và klhớp trượt . Khâu 1 là khâu dẫn nối với khâu 2 , khâu 3 nối với khâu 4 và khâu 4 nối với khâu 5 bởi các khớp bản lề còn khâu 2 nối với khâu 3 bởi khớp tịnh tiến .
31 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2144 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ cấu chính của máy bào hai tay quay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
don xin
Xét lược đồ ta thấy :
Cơ cấu chính của máy bào hai tay quay được tổ hợp từ cơ cấu culít và cơ cấu tay quay con trượt , cơ cấu này gồm 5 khâu được nối với nhau bởi các khớp bản lề và klhớp trượt . Khâu 1 là khâu dẫn nối với khâu 2 , khâu 3 nối với khâu 4 và khâu 4 nối với khâu 5 bởi các khớp bản lề còn khâu 2 nối với khâu 3 bởi khớp tịnh tiến .
Nguyên lý làm việc :
Khi khâu 1 chuyển động quay xung quanh trục cố định O . Khâu 1 quay toàn vòng , truyền chuyển động cho khâu 2 ( khâu chuyển động song phẳng ) , khâu 2 truyền chuyển động sang khâu 3 , làm khâu 3 chuyển động quanh trục cố định B . Khâu 3 truyền chuyển động cho khâu 4 (là khâu chuyển động song phẳng ) khâu 4 truyển chuyển động cho khâu 5 . Khâu 5 là khâu chuyển động tịnh tiến và khứ hồi . chuyển động của khâu 5 là chuyển động cắt chính của dao bào .
2- Tính bậc tự do -Xếp loại cơ cấu
Bậc tự do :
- Công thức tổng quát tính bậc tự đo của cơ cấu :
W = 3n – (2P5 + P4 ) – S + Rt
Ta thấy đay là cơ cấu phẳng toàn khớp thấp nên :
n = 5 ( Số khâu động )
P5 = 7 ( số khớp thấp )
P4 = O ( Số khớp cao )
S = 0 ( Số bậc tự đo thừa )
Rt = 0 ( Số ràng buộc thừa )
W = 3n – 2P5 = 3.5 – 2.7 = 1
Vậy bậc tự do của cơ cấu bằng 1 .
Xếp loại cơ cấu
Chọn khâu 1 làm khâu dẫn ta tách cơ cấu thành hai nhóm Asua .
+ Nhóm 1 , khâu 4 và khâu 5 , đầu bào và thanh truyền .
+ Nhóm 2 , khâu 2 và khâu 3 , culít và con trượt
(1)
(3)
(2)
(5)
(4)
Đây là các nhóm loại 2 .
Vây máy bào 2 tay quay là cơ cấu loại 2
3 -Tổng hợp cơ cấu chính - Vẽ hoạ đồ vị trí
Xác định kích thước các khâu
Theo bảng số liệu ( số liệu 9 )
H = 390 (mm
)
l = R/L = 1/ 2,5
e = e / R = 1/ 4,5
Từ lược đồ máy bào ngang 2 tay quay ta nhận thấy : Sau một hành trình H ( hành trình làm việc hoặc chay không của đầu bào thì ) thì khâu 3 quay được góc 1800 .
Vởy ta có : H = 2R .
R = H / 2 = 390/2 = 195 (mm)
Từ (2) => L = CD = R. 2,5 = 478,5 (mm)
Từ (3) => e = OB = R/4,5 = 43,3 (mm).
Chiều dài khâu có con trượt chọn là L > e + R = 238,3 (mm)
Chọn L = 268,4 (mm) .
y
c
P
c
H
0,05H
0,05H
P
S
B
C
1
C
2
D
1
D
2
O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A
1
A
2
Xét hình vẽ thấy :
Cos(1/2)jcl = e/R = 1/ 4,5 = 0,222
jcl = 154032’10”
jcl = 3600 - 154032’10” = 205027’50”
Trong đó jcl : Góc chạy không
jlv : Góc làm việc
Vậy ta có hệ số k :
Vậy k = 1,33 > 1
Vẽ hoạ đồ vị trí
Chọn đoạn biểu diễn tay quay
OA = 80 (mm)
ứng với tỷ lệ xích :
mL =
Các khâu biểu diễn trên hoạ đồ vị trí có độ dài :
CD = L =
OB = e =
Dùng hoạ đồ trên bản vẽ :
+ Lờy điểm O bất kỳ lập hệ trục toạ độ oxy , trên chiều dương trục x lấy điểm B sao cho :
OB = e = 1,77 (mm)
Lấy tâm O và B lần lượt vẽ hai đường tròn bán kính R = 80 (mm)
Nối hai điểm O và B kéo dài được phương trượt của khâu 5
+ Đầu tiên ta xác định haoi điểm chêt của cơ cấu này . Giả sử hành trình làm việc bắt đầu từ điêmr A1 . Kéo dài A1O cho cắt đường tròn tâm O ta được một vị trí , tiếp theo kẻ đường vuông góc OA1 qua o ta được thêm hai vị trí trên đường tròn tâm O . Đường OA1 và đường vuông góc với nó chia đường tròn tâm O ra làm 4 phần bằng nhau khi đó ta chia mỗi phần ddó ra làm hai phần bằng nhau nên ta được 4 vị trí nữa . Vởy ta được 9 vị trí . Xác định thêm 2 vị trí cách điểm chết một đoạn = 0,05 H . Cuối cùng ta được 11 vị trí các vị trí đó được đánh số từ 1 -> 11.
+ Kích thước động AB được xác định bằng cách đo trực tiếp trên hoạ đồ vị trí
Bảng số liệu
Vị trí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Kích thước đo (mm)
AB
80
89
90
99
97
86
87
80
71
62
65
AC
113
119
120
127
126
117
116
113
107
102
103
Kích thước thực (mm)
AB
0,195
2,17
0,22
0,242
0,237
0,214
0,212
0,193
0,173
0,151
0,159
AC
0,276
0,24
0,293
0,31
0,307
0,285
0,263
0,276
0,261
0,249
0,251
II - ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Vẽ hoạ đồ vận tốc - Xác định vận tốc các điểm và vận tốc góc của các khâu .
a)Vẽ hoạ đồ vận tốc :
Giả sử vẽ hoạ đồ vận tốc tại vị trí như hình vẽ:
Chọn 1 làm khâu dẫn và quay đều với vận tốc góc không đổi là w1 (w1 có chiều như hình vẽ )
O
B
(3)
C
(4)
(2)
(1)
A
P
c
y
c
(5)
D
Ta cói mối quan hệ vận tốc :
VA1 = w1. lOA
Chiều thuận với chiều w1 , phương vuông góc với OA
Mối quan hệ vận tốc tại điểm A là :
(1)
+ có phương vuông góc OA , chiều cùng chiều w1 có trị số :
VA2= VA1 = w1.lAO
có phương vuông góc AB
có phương song song AB
Vởy (1)còn hai ẩn ssố là trị số của VA3 và VA3/A1
=> Phương trình (1) có thể giải bằng phương pháp hoạ đồ véc tơ .
Tại điểm C có :
(2)
+ biết phương chiều và trị số
có phương vuông góc CB
có phương vuông góc AC
Vởy phương trình (2) còn hai ẩn là trị số của VC3 và VC3A3 có thể giải được bằng phương pháp vẽ hoạ đồ véc tơ
Tại điểm D có :
(3)
biết phương chiều và trị số
có phương ngang
có phương vuông góc DC
=> Phương trình (3) còn 2 ẩn là trị số của VD4 và VD4C4 ta giảI được bằng cách vẽ hoạ đồ véc tơ.
Vẽ hạo đồ véc tơ :
Chọn điểm P bất kỳ làm gốc .
Vẽ Pa1 biểu thị vận tốc
Với Pa1 vuông góc OA , a1= a2
Chọn tỷ lệ xích mv
Từ điểm a1 kẻ đường thẳng song song AB , Từ điểm P kẻ đường thẳng vuông góc AB , hai đường thẳng này cắt nhau ta được a3
d4 º d5 P
a3
VA3/A2
a1º a2
C3 ºC4
O
B
(3)
C
(4)
(2)
(1)
A
P
c
y
c
(5)
D
Từ a3 kẻ đường thẳng có phương vuông góc với AC , từ gốc P kẻ đường thẳng có phương vuông góc BC , hai đường thẳng này cắt nhau cho ta điểm c3 . Đoạn Pc3 biểu diễn véc tơ vận tốc góc .
Từ điểm c3 kẻ đường thẳng vuông gốc với CD , từ P kẻ đường thẳng song song phương ngang BD , hai đường thẳng này cắt nhau cho ta điểm d4 . Vởy đoạn t6hẳng Pd4 biểu diễn véc tơ vận tốc
b) Vận tốc góc và vận tốc điểm của các khâu .
- Để xác định vận tốc góc ta dựa vào biểu thức :
V = w.l =>w =
V : Vận tốc của một điểm trên khâu
L : Khoảng cách thực tế giữa hai điểm .
+ Vận tốc góc của khâu (3) là :
w3 =
chiều phụ thuộc vào
+ Vận tốc thanh truyền (4)
w 4=
+ Từ hoạ đồ cho ta vận tốc các điểm :
VA3= Pa3.mv
VC3= Pc3.mv
Vd4= Pd4.mv
Vẽ hoạ đồ vận tốc cho 11 vị trí :
Chọn tỷ lệ xích vận tốc :
mv = w1. ml
Mà w1 =
Mắt khác
V=
n =
n =
k = 1,33
H = 0,39 (m)
V = 60 (m/Phút)
Gọi Pa1 là đoạn biểu diễn vận tốc của điểm A1 ta có :
VA1 = w1.LAO = Pa1. mv = Pa1w1ml
Pa1 = = OA = 80 (mm)
mv = w1ml = 0,0224
Hoạ đò vận tốc được vẽ trên khổ giấy A0 .
Bảng số liệu kích thước đo
Vị trí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Pa3
75
78
79
79
79
79
75
77
79
80
78
PC3
76
69
65
65
72
71
76
89
99
96
69
Pd4
0
31
58
69
45
42
0
38
107
55
124
a3c3
108
105
100
101
105
104
108
117
127
123
124
d4c4
75
54
16
28
65
64
75
85
32
66
58
a1a3
20
14
5
11
19
14
20
19
5
14
17
Đơn vị (mm)
Kích thước thực (m/s)
Vị tri
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Va3
1,68
1,75
1,77
1,77
1,77
1,77
1,68
1,72
1,77
1,79
1,75
VC3
1,7
1,55
1,46
1,46
1,61
1,59
1,7
1,99
2,22
2,15
1,35
Vd4
0
0,69
1,3
1,55
1,01
0,94
0
0,85
2,40
1,01
0,63
VA3C3
2,42
2,35
2,24
2,26
2,35
2,33
2,42
2,62
2,84
2,76
2,78
VD4C4
1,68
1,21
0,36
0,63
1,46
1,43
1,68
1,9
0,72
1,48
1,3
Va3a1
0,45
0,31
0,11
0,25
0,43
0,31
0,45
0,43
0,11
0,31
0,38
3- Vẽ hoạ đồ gia tốc :
Dựa vào phương trình gia tốc ta lập các phương trình và vẽ hoạ đồ gia tốc .
Vẽ vị trí bất kỳ như trên hình vẽ .
Chọn tỷ lệ xich gia tốc là ma .
ma =
chọn pa’1= 80 (mm) bằng đoạn biểu diễn OA1 trên hoạ đồ vị trí
ma1= w21. ml = (9,19)2.0,0244 = 0,206
-Phương trình quan hệ gia tốc trên các khâu .
chiều hướng từ A®O
do OA quay đều
_Tại điểm A có :
= (1)
Trong đó aA1= Chiều hướng từ A -> O
có phương chiều là chiều của véc tơ vận tốc VA2A3 quay đi một góc 900 thuận theo chiều w1 trị số :
akA3A1 = 2w1. VA2A3.
có phương song song AB
có phương vuông góc AB
= chiều từ A -> B
(1) còn hai ẩn là trị số của và có thể giải được bằng phương pháp hoạ đồ véc tơ
Tại điểm C :
(2)
Đã biết phương chiều và trị số
chiều từ C -> B , trị số anCA=
có phương vuông góc CA
chiều từ C->B trị số anC3=
phương vuông góc CB
(2) còn 2 ẩn số là trị số của và . Giải được bằng phương pháp hoạ đồ véc tơ .
Tại điểm D có :
(3)
Biết phương chiều và trị số
anD4C4 = có chiều hướng từ D-> C
có phương vuông góc với DC
có phương ngang
-> Phương trình (3) còn hai ẩn số là trị số của và . Giải được bằng phương pháp hoạ đồ véc tơ .
Vởy ta được hoạ đồ gía tốc như hình vẽ trên . Từ đó vẽ được hoạ đồ gia tốc cho vị trí 4 và 7 .
Chọn ma như trên
Tính các đoạn biểu diễn :
+
pa21 = OA1 = 80 (mm)
+
Mặt khác :
=>
Vậy dựng được đoạn a’1k
+
Mà an3 = pq’.ma
=> pq’ =
+
anCA = w2CA.LCA = p anCAma
p anCA =
p anCA =
+
Þ
Þ
C3t=
-Tính các giá trị của gia tốc ở vị trí 4và 7
+Vị trí 4
Đoạn biểu diễn
Đoạn biểu diễn
Đoạn biểu diễn
+Vị trí 7
Đoạn biểu diễn
Đoạn biểu diễn
Đoạn biểu diễn
Cách dựng hoạ đồ gia tốc
-Chọn gốc p bất kỳ kẻ p có phương OA chiều từ A®O,độ dài p =80(mm)
Có
-Từ dựng có độ dài có phương chiều là chiều của véc tơ vận tốc quay đi 90othuận chiều
-Từ K kẻ phương của có phương ¤¤ AB
-Từ p kẻ véc tơ có phương ¤¤AB từ mút của kẻ có phương ^AB giao điểm của vàta được điểmnối p với được véc tơ p
-Dựng tam giác đồng dạng ta được điểm C’3ºC4’
-Từ gốc pkẻ phương^với ptừ kẻ phương ¤¤AC(trên hoạ đồ vị trí ) 2 phương này cắt nhau ta được điểm º
Từ ºkẻcó chiều là chiều của (từ D®C)
Có trị số =
Từ mút t kẻ phương
Từ gốc p kẻ phương ngang là phương của gia tốc điểm D .Hai phương này cắt nhau ta được điểm
Số liệu cho bản vẽ A0 (mm)
Vị trí
P
P
P
P
P
P
4
63
59
39
23
35
40
3
16
63
64
7
70
57
64
29
58
400
9
7
26
33
Số liệu thực
Vị trí
P
P
P
P
P
P
AD4C4
4
12,98
12,15
6,18
4,74
7,21
8,24
0,26
3,3
12,98
13,18
7
14,12
11,74
13,18
5,97
11,95
8,24
1,85
1,44
5,36
6,8
III PHÂN TÍCH ÁP LỰC KHỚP ĐỘNG
Xác định áp lực tại các khớp động và tính mômen cân bằng trên khâu dẫn . Cơ sở để giải bài toán là dùng nguyên lý Đalămbe . Khi thêm lực quán tính vào các khâu , cơ cấu và máy ta được các ph]ng trình cân bằng của lực , các khâu các cơ cấu . Giải phương trình này bằng phương pháp vẽ đa giác lực . Nghiệm của phương trình là các áp lực tại khớp động .
Trọng lượng các khâu q = 50 Kg/m
Lực cản kỹ thuật Pc = 1480 (N)
G4 = q.l
G4 = 50 . 0,4785 = 23,92 Kg = 239,2 (N)
G5 = =2 G4 = 47,85 Kg = 478,5 N
G1 = 50 . 0,195 = 9,75 Kg = 97,5 N
G2 = 0
G31 = 50 . 0,2684 = 13,42 Kg = 134,2 N
G32 = 50 . 0,195 = 9,75 Kg = 97,5 N
G3 = G31 + G32 = 231,7 N
Phân tích lực tại vị trí 4
Lực quán tính của khâu 3 có trị số :
Pqt3 = m3.aS3 = 23,27 . 4,74 = 109,8 (N)
Lực quán tính này đặt tại tâm va đập K , ở phía ngoài của S3 và cách S3 một khoảng lBK . Khoảng cách từ B -> K là :
LBK = lBS3 + lS3K =
Với JB = JB1 + JB2
Có :
+ JB1 = JS31 + m31.l2BS31
=
JB1 =
JB1 = 0,3216
+ JB2 = JS32 + m32.l2BS32
=
JB2 =
Jb2 = 0,1235 Kgm2
Vởy JB = JB1 + JB2 = 0,3216 + 0, 1235 = 0,4451
lBK =
lBK = 219 (mm)
Đoạn biểu diễn BK = 0,219 / 0,00244 = 90(mm)
Xác định lực quaná tính cho khâu 4.
Là klhâu chuyển động song phẳng Pqt4
+ Trị số Pqt4 = m4.aS4 = 23,92.7,21 = 172,5 (N)
+ Điểm đặt tại T là giao điểm giữa đường thẳng kẻ qua K và song song c’3d’4 trên hoạ đồ gia tốc , và đường thẳng kẻ qua S4 song song với pc’3. Cách dựng được biểu diễn trên bản vẽ A0 .
Với tâm va đập K của khâu (4) được xác định như sau
LCK = lCS4 + lS4K
=
Ta có
lCK = 0,2393 +
Đoạn biểu diễn
CK =
Xác định áp lực khởi động
®
R
34
G
4
P
qt
T
S
4
P
C
®
R
05
®
G
5
P
qt5
D
K
C
Tách nhóm axua 4-5 đặt các lực kẻ phương áp lực khớp động đặt tại C
Ta có :
Û
Phương trình trên có 3 nghiệm là:
+ Độ lớn của R05
+Độ lớn của R34
+Phương chiều của
-Để giải đ]ợc ta tách khâu 4 và được phân tích thành và
hình vẽ
t
n
®
R
34
®
R
34
S
4
®
G
4
®
P
qt
4
®
R
54
T
D
k
h
2
h
1
t
n
®
R
34
®
R
34
S
4
®
G
4
®
P
qt
4
®
R
54
T
D
k
h
2
h
1
Lấy mô men với điểm D
Þ
Vậy (1) được viết lại như sau:
Phương trình giải được nhờ hoạ đồ lực
t
n
®
R
34
®
R
34
S
4
®
G
4
®
P
qt
4
®
R
54
T
D
k
h
2
h
1
Hình vẽ hoạ đồ lực
Tách riêng khâu (5) đặt các lực
Xác định các điểm đặt của lấy mô men đối với điểm D ta được
Þ
y
c
®
R
45
®
P
qt
5
®
R
05
®
P
C
G
5
D
S
5
-Tách khâu 2,3
hinhvẽ 10
Đặt các lực
Û (2)
+ Tách riêng khâu 2 ta được
Pt cân bằng lực :
+ Tương tự tách lấy khâu 3 ta được
Đặt các lực
Lấy mô men với điểm A có
Þ (*)
Phương trình 2 được viết lại
phương AB
(*) đã biết phương chiều
chiều ngược chiều với P
Đặt tại T
đã biết
phương AB
Phương trình trên giải được bằng phương pháp hoạ đồ lực
h5 =60(mm)
h4 =117(mm)
h3=43(mm)
-Tính mô men cân bằng của khâu dẫn (theo 2 phương pháp cổ điển và đòn ju cốp ky)
Phương trình cân bằng đối với điểm O
Vị trí
4 , mP = 9,9 N/m
7 mP = 9,9 N/m
Giá trị lực(N)
Độ dài biểu diễn
Giá trị lực
Độ dài biểu diễn
G1
97,5
G2
0
G3
231,7
23,4 (mm)
G4
239,2
24,2
G5
478,5
48,3
Pqt3
109,8
11,1
138,3
14
Pqt4
172,5
17,4
285,8
28,9
Pqt5
295,7
29,9
630,7
63,7
RT34
29,1
2,9
415,4
4,6
Rn34
1999,8
202
584,1
59
R34
2004,8
202,5
594
60
R05
1346,4
136
702,9
71
RT30
2299,8
232,3
256,3
25,9
Rn30
1791,9
181
273,6
24
R30
2900,7
293
346,5
35
R12
1346,
136
297
30
PC
1480
150
Vị trí 80 ứng với vận tốc 65
Vị trí 110 ứng với vận tốc 89
=>
Tương tự ở vị trí 7 ta có :
Pqt3 = m3aS3
= 23,17 . 5,97 = 138,3 (N)
Pqt4 = m4aS4
= 23,92 . 11,95 = 285,8 (N)
( h2=96 , h1 =46 mm)
Pqt5 = m5aS5 = 47,85.13,18 = 630,7 (N)
= Pqt3.h3 + RT03AB – R43.h4-G5.h5 = 0
RT03 =
=
( h4=33 , h5 =39 , h3 = 44 mm)
Điểm đặt Ro5
X =
MCB = R21.h7ml - G1.h6ml
ó MCB = (297.76 + 97,57)0,00244 = 57,7 (Nm)
Theo Jucopxky
MCB = ml(G1h4 + (Pc-Pqt5)h6 + Pqt3h1- Pqt4h5 – G4h2- G3h3) (*)
= 0,00244(97,5.10 + (1400- 630,7 )42 + 138,3. 14 – 285,8 . 24 – 239,2.32 – 231,7. 2,5) = 49,4 Nm
h1 = 14
h2 = 32
h3 = 2,5
h4 = 10
h5 = 24
h6 = 42
Tính trường hợp khi PC = 0
Có RT34 = 45,4 (N)
R43 = 92.9,9 = 910,8
RT03 =
=
( h4=22 , h5 =39 , h3 = 44 mm)
Điểm đặt R05
X =
MCB = R21.h7ml - G1.h6ml
= (475,2.78 – 97,5.8)0,00244 = 36858,3.0,00244 = 89,9345 (Nm)
Tính theo Jucopxky
Từ (*) ta thay Pc = 0
MCB = 0,00244(97,5.11 + (1400- 630,7 )43 + 138,3. 15 – 285,8 . 25 – 239,2.31 – 231,7. 2) = - 94,4 (Nm)
( Có chiều ngược với chiều của MCB ứng với PC= 1400 )
Tính bánh đà
1.Vị trí 1
h1=10mm
h3=38
h2=16
MCTT1=mL(G1h1-G3h2-G4h3)=0,00244(97,5.10-231,7.16-239,2.38)=-28,8(Nm)
2 . h1=17
h2=28
h3=28
h4=Pd4=28
MCTT2=-mL(G1h1+G3h2+G4h3+PCh4)=0,00244(97,5.17+231,7.28+239,2.28+1480.28)=-137,3(Nm)
3.
h1=21mm
h2=29
h3=26
h4=31
MCTT3=-mL(97,5.21+29.231,7+26.239,2+1480.31)=-148,5(Nm)
4.
h1=39
h2=28
h3=7
h4=58
MCTT4=-o,00244(39.97,5+28.231,7+7.239,2+1480.58)=-238,6(Nm)
5.
h1=34
h2=19
h3=12
h4=69
MCTT5=-0.00244(97,5.34+19.231,7+1480.69-239,2.12)=-261(Nm)
6.
h1=9
h2=3
h3=31
h4=45
MCTT6=0,00244(-97,5.9+3.231,7+239,2.31-1480.45)=-144,9(Nm)
7.
h1=10
h2=2
h3=31
h4=42
MCTT7=0,00244(-97,5.10+2.231,7+239,2.31-1480.42)=-134,8(Nm)
8.
h1=10
h2=38
h3=16
MCTT8=0,00244(97,5.10+38.231,7+16.239,2)=33,2(Nm)
9.
h1=20
h2=29
h3=41
MCTT9=0,00244(97,5.20+29.231,7+41.239,2)=45,1(Nm)
10.
h1=39
h2=45
h3=13
MCTT10=0,00244(39.97,5+45.231,7+13.239,2)=42,3(Nm)
11.
h1=34
h2=15
h3=31
MCTT11=0,00244(97,5.34+15.231,7-239,2.31)=-1,5(Nm)
Tại hai vị trí 0,05H khi chưa có PC có bước nhảy
MCTT2=-36,2(Nm)
MCTT7=16,8(Nm)
j1=0, j2=350, j3=450, j4=900, j5=1350, j6=1800, j7=1830, j8=2060
j9=2250, j10=2700, j11=3150
j=3600
Chọn tỷ lệ xích: với MCTT
MCTT=
Với j: góc quay 2p=3600
Chọn đoạn biểu diễn là 200(mm)
Vẽ đồ thị Jtt-j
Từ biểu thức Jtt=
Đối với máy bào hai tay quay ta có :
¯ Biêủ diễn trên hoạ đồ vị trí
Biểu diễn trên hoạ đồ vận tốc
Biết
J3=
hình
l1=29.0,00244=0,0708
l2=39.0,00244=0,0952
ÞJ3=0,081+13,42.0,07082+0,031+9,75.0,09522=0,268
m1=9,75
m3=23,17
m4=23,92
m5=47,85
Vị trí 1nếu khong có m1 , thì
J1=(9,75.402+23,17.342+23,92.382).(0,00244)2+0,031+
+0,268
J2=(9,75.402+23,17.322+23,92.452+47,85.282) m2L+
J3=(9,75.402+23,17.312+23,92.462+47,85.312)m2L+
+
J4=(9,75.402+23,17.302+23,92.612+47,85.582)m2L+
+
J5=(9,75.402+23,17.292+23,92.642+47,85.692)m2L+
+
J6==(9,75.402+23,17.312+23,92.492+47,85.452)m2L+
+
J7=(9,75.402+23,17.322+23,92.482+47,85.422)m2L+
+
J8=(9,75.402+23,17.332+23,92.382+47,85.02)m2L+
+
J9=(9,75.402+23,17.402+23,92.502+47,85.302)m2L+
+
J10=(9,75.402+23,17.472+23,92.1002+47,85.1072)m2L+
+
J11=(9,75.402+23,17.432+23,92.722+47,85.552)m2L+
+
Chọn mJ=
Vị trí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Jtt thực
0,8
1,02
1,07
1,92
2,37
1,45
1,37
0,8
0,93
5,6
2,43
Biểu diễn
18,6
23,7
24,9
44,7
55,1
33,7
31,9
18,6
21,6
130
56,5
Xác định mô men quán tính bánh đà JD dựa vào đường cong thuộc máy bào
Ta biết khi lắp bánh đà vào máy thì mô men quán tính tại mọi vị trí đều tăng một lượng bằng Jd
Mô men quán tính tăng động năng tại mội điểm cũng tăng một lợng là :
Ed=Jd.w21/2
=>0 ®O’
khi xác định được O’=> xác định được Jd
Ta có
wtb=w1 =9,19m/ph
Vậy Tg
Þ
Tg
Do điểm O’ quá xa không xác định được trực tiếp khi đó Jd được tính thong qua đoạn ab
Tg -Tg=
Vởy O’H=
Jd=O’H.mJ=
ab=76( mm)
Thiết Kế bánh răng:
Z1=14
Z2=37
m=
…………8,4
Bộ truyền không có yêu cầu về khoảng cách trục nên ta chọn cặp bánh răng
Dịch chỉnh dương
i12=Z2/Z1=2,643
2<i12<5
Tra bảng 8.3 và 8.4 ta được g=0,19(hệ số ¯đỉnh răng)
x1=0,86
x2=0,522
Có xC=x1+x2=0,86+0,522=1,382
ZC=Z1+Z2=51
Hệ số phân ly l=xC-g=1,192
Xác định aLtheo phương trình ăn khớp
Inv aL=
ÞaL=2609’
Các thông số cần tính:
-Bước răng t=pm =26,4(mm)
-Bán kính vòng chia:
R1=mZ1/2=58.8(mm)
R2=mZ2/2=155,4(mm)
-Bán kính vòng tròn cơ sở
Ro1=R1.cosa=55,3(mm)
Ro2=R2.cosa=146(mm)
-Bán kính vòng chân
Ri1=R1-(f’’-x1).m=58,8-(1,25-0,86).8,4=55,5(mm)
Ri2=R2-(f’’-x2).m=155,4-(1,25-0,522).8,4=149,3(mm)
-Chiều cao răng
h=(f’+f’’-g)m=(1+1,25-0,19).8,4=17,3(mm)
-Bán kính vong tròn đỉnh
RO1 = Ri1 + h = 55,5 + 17,3 = 72,8
RO2 = Ri2 + h = 149,3 + 17,3 = 166,6
Chiều dày răng trên vòng chia
S1 = ( p/2 + 2x1tga)m = 18,5 (mm)
S2 = ( p/2 + 2x2tga)m = 16,4 (mm)
Góc ăn khớp
aL = 260,9’
Khoảng cách trục
A = m)
A = 8,4(
Bán kính vòng lăn
RL1 =
RL2 =
Chiều dày răng trên vòng lăn
= 2.61,5 (
= 2. 162,7(
Bước răng trên vòng lăn
TL = t
Chiều cao chân răng
h”1 = m(f”-x1) = 33
h”2 = m(f”-x2) = 6,1
Chiều cao đỉnh răng
h’1 = m(f’+x1-g) = 8,4 (1+ 0,86 – 0,19) = 14
h’2 = m(f’+x2-g) = 8,4 (1+0,522 –0,19) = 11,2
Hệ số trùng khớp tính toàn vòng
+ Chiều rộng rãh răng trên vòng tròn lăn
WL1 = tL-SL1
SL1 =
SL1 = 16,9 (mm)
WL1 = 10,7 (mm)
WL2 = tL-SL2
SL2 =
SL2 = 10,7 (mm)
WL = 16,9 (mm)
Z1 = 14 , Z2 = 37
a = 200 , aL = 2609’
x1 = 0,86 , x2 = 0,522
m = 8,4
inva = 0,149 , inval = 0,0346
e = 1,66 >1
Đảm bảo điều kiện ăn khớp
h = 17,3 mm = 10-3.17,3
Chọn mL = 10-3.17,3/50 = 0,000346 (m/mm)
Ta có bảng giá trị sau
Giá trị thực (m)
Giá trị biểu diễn(mm)
Khoảng cách trục
A
0,2242
864
Bước răng
t
0,0264
76,3
Bán kính vòng chia
R1
0,0588
169,9
R2
0,1554
449,1
Bán kính vòng cơ sở
R01
0,0553
160
R02
0,146
422
Bán kính vòng chân
Ri1
0,0555
160
Ri2
0,1493
431,5
Bán kính vòng đỉnh
Rc1
0,0728
210,4
Rc2
0,1666
481,5
Bán kính vòng lăn
RL1
0,0615
177,7
RL2
0,1265
470,3
Chiều dày răng vòng chia
S1
0,0185
53,5
S2
0,0164
47,4
Chiều dày răng vòng lăn
SL1
0,0169
48,8
SL2
0,0108
31,2
h’1
0,014
40,5
h’2
0,0112
32,4
h”1
0,0033
9,5
h”2
0,0061
17,6
h
0,0173
50
Bán kính vòng lăn
t1
0,0276
79,8
WL1
0,0107
31
WL2
0,0169