Câu 1 : Gen là một đoạn của
A. Phân tử ADN B. Phân tử ARN C. Phân tử prôtêin D. Nhiễm sắc thể
Câu 2 : Bản chất của mã di truyền là :
A. Mang thông tin di truyền
B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Ba nuclêôtit đứng liên tiếp nhau trong gen mã hóa một axit amin trong prôtêin
D. Các mã di truyền không được gối lên nhau
Câu 3 : Nhóm bộ ba kết thúc là (bộ ba vô nghĩa)
A. UAA, UAG, UGA B. UAA, UAG, AUG
C. UAG, AUG, UGA D. UAA, AUG, UGX
Câu 4 : Bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêthiônin (foomin methiônin ở sinh vật nhân sơ)?
A. UAA B. UGA C. UAG D. AUG
Câu 5 : Vì sao nói mã di truyền có tính thoái hóa?
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axít amin B. Một axít amin mã hóa nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axít amin D. Các bộ ba không mã hóa axit amin
Câu 6 : Chức năng của mARN là :
A. khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. vận chuyển axít amin
C. cấu tạo nên ribôxôm D. chứa đựng và lưu trữ thông tin di truyền
10 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2292 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ chế di truyền và hiện tượng biến dị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ HIỆN TƯỢNG BIẾN DỊ
I. gen, mã di truyền, quá trình tự nhân đôi ADN , phiên mã và dịch mã và điều hòa hoạt động của gen
Câu 1 : Gen là một đoạn của
A. Phân tử ADN B. Phân tử ARN C. Phân tử prôtêin D. Nhiễm sắc thể
Câu 2 : Bản chất của mã di truyền là :
A. Mang thông tin di truyền
B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Ba nuclêôtit đứng liên tiếp nhau trong gen mã hóa một axit amin trong prôtêin
D. Các mã di truyền không được gối lên nhau
Câu 3 : Nhóm bộ ba kết thúc là (bộ ba vô nghĩa)
A. UAA, UAG, UGA B. UAA, UAG, AUG
C. UAG, AUG, UGA D. UAA, AUG, UGX
Câu 4 : Bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêthiônin (foomin methiônin ở sinh vật nhân sơ)?
A. UAA B. UGA C. UAG D. AUG
Câu 5 : Vì sao nói mã di truyền có tính thoái hóa?
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axít amin B. Một axít amin mã hóa nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axít amin D. Các bộ ba không mã hóa axit amin
Câu 6 : Chức năng của mARN là :
A. khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. vận chuyển axít amin
C. cấu tạo nên ribôxôm D. chứa đựng và lưu trữ thông tin di truyền
Câu 7 : Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là
A. A – T, G – X B. A – X, G – T C. A – U, G – X , D. T – U, G – X
Câu 8 : Gen cấu trúc bao gồm các vùng theo thứ tự :
A. Vùng khởi động – Vùng mã hóa – vùng kết thúc B. Vùng khởi đầu – vùng mã hóa – vùng kết thúc
C. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng kết thúc D. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng mã hóa vùng kết thúc
Câu 9 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc tái bản của ADN kép :
A. Nguyên tắc giữ lại một nửa B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu D. Nguyên tắc bảo tồn E. Nguyên tắc nửa gián đoạn
Câu 10 : Sự kéo dài mạch đơn mới được tổng hợp liên tục là nhờ :
A. sự hình thành các đơn vị nhân đôi
B. sự tổng hợp mạch mới theo hướng 3’ à 5’ của mạch khuôn
C. hình thành các đoạn Okazaki
D. sự xúc tác của enzim ADN – pôlimêraza
Câu 11 : Nguyên nhân tạo ra đoạn Okazaki là :
1. Tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngược chiều nhau của ADN
2. Hoạt động sao chép của enzim ADN – pôlimêraza
3. ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn
4. Sự có mặt của enzim ligaza
A. 1, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 2, 4
Câu 12 : Đoạn Okazaki là :
A. Đoạn được tổng hơp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới được hình thành trong quá trình nhân đôi
D. các đoạn của mạch mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn
Câu 13 : Sự khác nhau nhân đôi ADN sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là :
1. Chiều nhân đôi ADN 2. Các enzim tham gia 3. Thành phần tham gia
4. Số lượng đơn vị nhân đôi 5. Nguyên tắc nhân đôi
A. 1,2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 5
Câu 14 : Nguyên tắc bán bảo tồn là :
A. Một mạch được tổng hợp liên tục, còn một mạch được tổng hợp gián đoạn
B. Phân tử ADN con có số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit giống hoàn toàn ADN mẹ
C. phân tử AND con một mạch mang nguyên liệu của mẹ, một mạch nguyên liệu cùa môi trường
D. A trên mạch mẹ liên kết với T, G liên liên kết với X và ngược lại
Câu 15 : Nhân đôi ADN sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. kì trước (kì đầu) B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2
Câu 16 : Chức năng cơ bản của ADN – pôlimêraza trong cơ chế nhân đôi là
A. nối đoạn Okazaki
B. tác dụng đầu 3’ – OH để kéo dài mạch đơn mới theo chiều 5’Pà3’OH
C. nới lỏng vòng xoắn, tháo cuộn xoắn ADN
D. tách hai mạch đơn
E. xúc tác tổng hợp đoạn mồi
Câu 17 : Chức năng của gen cấu trúc là
A. mang thông tin quy định cấu trúc một loài prôtêin hoặc một loại ARN nào đó
B. chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc
C. tổng hợp prôtêin ức chế, điều hoà hoạt động của nhóm gen cấu trúc
D. ức chế quá trình phiên mã
E. tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng quá trình phiên mã
Câu 18 : Phiên mã xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu của nguyên phân hoặc giảm phân B. Kì giữa của nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân D. Kì cuối nguyên phân hoặc giảm phân
Câu 19 : Ở vi khuẩn E.coli, ARN – pôlimêraza (ARN – primaza) có chức năng gì?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuân B. Tổng hợp đoàn ARN mồi có nhóm 3’OH tự do
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài D. Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
Câu 20 : Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình
A. tự sao B. sao mã C. dịch mã D. Tất cả đều đúng
Câu 21 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
A. Từ mạch mang mã gốc B. Từ mạch bổ sung
C. Từ cả hai mạch C. Khi thì từ mạch mang mã gốc, khi thì từ mạch bổ sung
Câu 22 : Giả sử mạch mang mã gốc có bộ ba 3’ TAG 5’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là
A. 5’ XUA 3’ B. 5’ AUX 3’ C. 5’ UGA 3’ D. 5’ATX 3’
Câu 23 : Phân tử nào sau đây tham gia trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. Gen B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 24 : Bộ ba trên gen (ADN) là
A. bộ ba mã hóa B. bộ ba mã sao C. bộ ba đối mã D. A, B, C đúng
Câu 25 : Chiều mạch khuôn tổng hợp mARN là
A. 3’ OH à 5’P B. 5’ P à 3’OH C. 5’ P à 5’P D. 3’ OH à 3’OH
Câu 26 : Kết quả phiên mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ khác nhau cơ bản
A. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn intron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
B. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn intron
C. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron
D. mARN sinh vật nhân thực các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
Câu 27 : Enzim chính xúc tác cho quá trình phiên mã
A. ADN – pôlimeraza B. ARN – polimeraza C. Ligaza D. enzim mở xoắn helicaza
Câu 28 : Sản phẩm của phiên mã là
A. tiền mARN B. mARN mạch đơn C. ARN – polimeraza D. các loại ARN
Câu 29 : Nguyên liệu tham gia vào quá trình tổng hợp ARN là
A. các nuclêôtit phôtphat : ATP, TTP, GTP, XTP B. các nuclêôtit phôtphat : ATP, UTP, GTP, XTP
C. các nuclêôtit phôtphat : ADP, TDP, GDP, XDP D. các nuclêôtit A, T, G, X
Câu 30 : Sự giống nhau cơ bản giữa nhân đôi (tự sao) và phiên mã (sao mã) là
A. nguyên liệu tổng hợp B. Chiều tổng hợp, nguyên tắc tổng hợp
B. enzim xúc tác D. diễn ra trên cả hai mạch
Câu 31 : Trong quá trình dịch mã, sản phẩm cuối cùng của hoạt hóa axit amin là
A. aa.AMP – enzim B. aaADP – tARN C. aaAMP – tARN D. aa – tARN
Câu 32 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra trong bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Ribôxôm D. Thể Gôngi
Câu 33 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptít diễn ra tại
A. ribôxôm B. lưới nội chất C. thể gôngi D. ti thể
Câu 34 : tARN đóng vai trò nào sau đây trong quá trình dịch mã
A. làm khuôn mẫu cho dịch mã B. hoạt hóa axít amin
C. dịch chuyển trên mARN D. vận chuyển axít amin
Câu 35 : Câu nào dưói đây là không đúng khi mô tả quá trình dịch mã ?
A. Sau khi tổng hợp xong chuỗi pôlipeptit, mêtiônin (nhân thực) hay foocmin metiônin (nhân sơ) được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit
B. Sau khi tổng hợp xong ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
C. Trong dịch mã, tARN mang axít amin mở đầu là mêtiônin (nhân thực), foocmin metiônin(nhân sơ) đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã
D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
Câu 36 : Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với AUG trên mARN
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba : UAA, UAG, UGA
D. ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit
Câu 37 : Pôliribôxôm là gì?
A. Trên mARN đồng thời có nhiều ribôxôm cùng hoạt động
B. Một ribôxôm dịch chuyển trên mARN đến khi tiếp xúc với bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi pôlipeptit
C. Đồng thời có nhiều mARN cùng tiếp xúc với một riboxôm
D. Quá trình dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba
*** Cho sơ đồ mô hình cấu trúc Opêron lac ở vi khuẩn đường ruột (E.coli) như sau :
P
R
………
P
O
Z
Y
A
Gen điều hoà Operôn Lac
Sử dụng dữ kiện trên sơ đồ để trả lời các câu hỏi 38, 39, 40, 41
Câu 38 : Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 39 : Kí hiệu P trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 40 : Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 41 : Kí hiệu R trên sơ đổ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 42 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi tiếp xúc của ARN pôlimêraza B. mang thông tin quy định prôtêin ức chế
C. mang thông tin quy định enzim ARN pôlimêraza D. nơi liên kết với prôtêin điều hòa
Câu 43 : Thành phần của một opêron Lac theo mô hình Jacôp và Mônô bao gồm
A. vùng vận hành và nhóm gen cấu trúc B. vùng khởi động và nhóm gen cấu trúc
C. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc
Câu 44 : Thành phần nào không có trong cấu trúc của opêron
A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 45 : Cụm các gen cấu trúc có liên quan đến chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chê điều hoà được gọi là
A. vùng vận hành B. operôn C. vùng khởi động D. vùng điều hoà
Câu 46 : Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi KHÔNG có chất cảm ứng lactôzơ là
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình chất ức chế
B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hoá opêron
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo ra mARN để tổng hợp prôtêin tương ứng
*** Mỗi gen mã hóa prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit như sau :
Vùng điều hòa
Vùng mã hóa
Vùng kết thúc
Sử dụng dữ kiện trên trả lời cho các câu hỏi 47, 48, 49
Câu 47 : Vùng điều hòa (vùng khởi động)
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
Câu 48 : Vùng mã hóa
A. Mang tính hiệu kết thúc phiên mã B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
C. mang thông tin mã hóa axit amin D. mang bộ ba mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc
Câu 49 : Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtên
Câu 50 : Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã B. phiên mã C. phiên mã D. dịch mã
Câu 51 : Nơi enzim ARN – pôlimêraza báo vào chuẩn bị cho quá trình phiên mã gọi là
A. opêron B. gen chỉ huy C. vùng khởi đầu D. gen điều hoà
II. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 52 : Đột biến là
A. sự tái tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
B. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một vị trí nào đó trên ADN
D. những biến đổi trong cấu trúc hay số lượng nhiễm sắc thể
E. những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)
Câu 53 : Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện trên kiểu hình
B. cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
C. cá thể có thể biến đổi trên kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường
D. cá thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể
Câu 54 : Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là :
A. cá thể mang kiểu gen AA B. cá thể mang kiểu gen Aa
C. Cá thể mang kiểu gen aa D. không có cá thể nào nói trên là thể đột biến
Câu 55 : Khẳng định nào sau đây CHƯA đúng khi phát biểu đột biến gen
A. biến đổi ở một hay một số cặp nuclêôtit B. phát sinh alen mới
C. biểu hiện trên kiểu hình đột ngột, gián đoạn, vô hướng D. tần số đột thấp, thường có hại
E. chỉ biểu hiện khi đột biến là đột biến gen trội
Câu 56 : Đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại tác nhân đột biến B. Cường độ, liều lượng của các tác nhân gây đột biến
C. Đặc điểm cấu trúc của gen D. Cả A, B và C
Câu 56 : Nguyên nhân gây ra đột biến gen là
A. các bazơ nitơ dạng hiếm có những vị trí dễ bắt cặp bổ sung sai B. tác nhân vật lí, hóa học môi trường
C. rối loạn sinh lí sinh hóa trong tế bào D. cả A, B và C
Câu 57 : Loại đột biến KHÔNG di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử B. đột biến xôma C. đột biến tiền phôi D. đột biến hợp tử
Câu 58 : Trong các dạng đột biến sau đây, dạng đột biến gen là :
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn B. mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit
C. một hay một số cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên hay giảm đi
D. Tất cả các cặp NST trong tế bào tăng lên theo bội của bộ đơn bội
Câu 59 : Phân tử acridiin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen nào?
A. Mất một cặp nuclêôtit C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit
Câu 60 : Hóa chất 5 – BU gay ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất cặp A – T B. Thêm cặp A – T hoặc cặp G – X
C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X C. Thay thế cặp G – X bằng T – A hoặc X – G
Câu 61 : Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
A. tế bào sinh dục sơ khai B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dưỡng D. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 62 : Tiền đột biến là
A. xảy ra trên một mạch của phân tử ADN
B. ở lần nhân đôi tiếp theo của ADN các nuclêôtít bắt cặp bổ sung với nuclêôtit bị sai
C. làm lệch khung dịch mã
D. tạo nên bộ ba kết thúc
Câu 63 : Điền vào chỗ trống các thuật ngữ đã cho trước trong câu sau :
“Đột biến xảy ra ở một tế bào sinh dục trong ….(1)…., qua thụ tinh đi vào hợp tử. Nếu là đột biến gen ….(2)…. thì biểu hiện thành kiểu hình. Nếu là đột biến ….(3)…. thì không biểu hiện ra kiểu hình nằm trong cặp gen ….(4)…. và tồn tại trong quần thể. Chúng chỉ biểu hiện ở trạng thái ….(5)….
a. giảm phân b. nguyên phân c. đồng hợp d. dị hợp
e. lặn f. trội
A. 1a, 2g, 3e, 4d, 5c B. 1b, 2e, 3f, 4c, 5d C. 1b, 2f, 3e, 4c, 5d D. 1a, 2f, 3e, 4d, 5c
Câu 64 : Những đột biến làm lệch khung dịch mã là :
A. mất và thay thế một cặp nuclêôtit B. mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế và chuyển đổi vị trí một căp5 nuclêôtit D. thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 65 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa ?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit không làm thay đổi axít amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 66 : Dạng đột biến gen nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit không làm thay đổi axít amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 67 : Dạng đột biến nào sau đây làm lệch khung dịch mã ?
A. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế và chuyển đổi một cặp nuclêôtit D. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 68 : Đột biến có thể tạo ra thể khảm là :
A. đột biến xôma B. Đột biến tiền phôi C. Đột biến giao tử D. Đột biến hợp tử
Câu 69 : Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến
A. thêm một cặp nuclêôtit B. mất một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit D. đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
Câu 70 : Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đột biến tổng hợp là
A. thêm một cặp nuclêôtit vào phía cuối của gen B. mất một cặp nuclêôtit ở phía đầu củ gen
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa gen D. thay thế một cặp nuclêôtit ở codon thứ 2 của gen
Câu 71 : Đột biến gen thường có hại cho cơ thể vì
A. làm thay đổi kiểu hình B. làm mất cân bằng nội bộ của gen
C. gây rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin D. làm thay đổi kiểu gen
Câu 72 : Bệnh bạch tạng ở người do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 73 : Bệnh máu khó đông, mù màu ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 74 : Bệnh tiểu đường ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 75 : Tác nhân lí hóa tạo ra đột biến gen vì
A. gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN B. cắt đứt ADN
C. nối ADN lại tạo ADN tái tổ hợp mới D. cả A, B và C đúng
Câu 75 : Nhận định nào sau đây là SAI đối với đột biến phát sinh trong nguyên phân ?
A. Đột biến được di truyền qua sinh sản hữu tính B. Tế bào đột biến được nhân lên trong mô
C. Đột biến được di truyền qua sinh sản vô tính D. Nếu đột biến trội biểu hiện thành thể khảm
Câu 76 : Tính chất của đột biến gen là
A. xuất hiện đồng loạt, có định hướng B. xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng
C. thường biến đổi trên kiểu hình D. không có lợi
Câu 77 : Nhận định nào sau đây cùa của đột biến gen phát sinh trong nguyên phân?
A. Tác động của tác nhân lí hóa lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến gen lặn bị gen trội lấn át, không biểu lộ được ở cơ thể dị hợp
C. Đột biến lặn chỉ biểu hiện khi cơ thể đồng hợp lặn
D. Qua giao phối, đột biến gen lặn được lan truyền trong quần thể dưới dạng dị hợp
Câu 78 : Hiện tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI do tác động của tác nhân lí hóa khi gây đột biến?
A. Làm đứt phân tử ADN B. Làm rối loạn quá trình sao mã
C. Làm rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN D. Nối đoạn ADN tạo gen mới
Câu 79 : Điều nào sau đây là đúng với đột biến giao tử?
A. Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến được phát sinh trong giảm phân, nếu đột biến trội sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình cơ thể
C. Đột biến phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng
D. Đột biến tiền phôi di truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
Câu 80 : Đột biến có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit là
A. Đột biến mất một hay nhiều cặp nuclêôtit B. đột biến thêm một hay nhiều cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp thuộc 1 bộ ba D. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp nu thuộc 2 bộ ba
Câu 81 : Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây :
“Đột biến gen làm thay đổi ….(1)…. trên mạch ….(2)…. của gen, làm thay đổi cấu trúc của …(3)… nên khi tổng hợp …(4)… làm cho …(5)… cũng biến đổi”
a. mARN b. khuôn mẫu c. cấu trúc prôtêin
d. trật tự nuclêôtit e. protêin
Đáp án đúng là :
A. 1b – 2a – 3e – 4c – 5d B. 1c – 2b – 3e – 4a – 5d
C. 1d – 2b – 3a – 4e – 5c D. 1a – 2b – 3d – 4c – 5e
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Kiểu gen quyết định sự biểu lộ kiểu hình theo các quy luật di truyền
B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mội trường
C. Một tính trạng được di truyền từ đời bố đến đời con là sự di truyền của tính trạng đó
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước những biến đổi của môi trường
Câu 83 : Loại đột biến gen nào sau đây không được xem là đột biến điểm chính thống?
A. Mất một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Câu 84 : Dạng đột biến gen làm cho chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp ngắn lại là
A mất một cặp nuclêôtit B. thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit D. cả A, B và C đúng
Câu 85 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba giữa gen B. Đột biến ở mã mở đầu