Cơ đầu mặt cổ

Cơ nhai Làm động tác nhai, do TK hàm dưới chi phối. Cơ thái dương Cơ cắn Cơ chân bướm trong Cơ chân bướm ngoài

pdf44 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ đầu mặt cổ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/18/15 Dr.Vu 1 CƠ ĐẦU MẶT CỔ ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ 12/18/15 Dr.Vu 2 CƠ ĐẦU MẶT CỔ Nhóm cơ đầu (6) Nhóm cơ cô ̉ (6) Các cơ mặt Các cơ nhai Các cơ thẳng Các cơ chéo Cơ gối đầu Cơ dài đầu Các cơ trên móng Các cơ dưới móng Các cơ trước cột sống Các cơ bên cột sống Các cơ cô ̉ bên Cơ gối cổ 12/18/15 Dr.Vu 3 Cơ nhai Làm động tác nhai, do TK hàm dưới chi phối. Cơ thái dương Cơ cắn Cơ chân bướm trong Cơ chân bướm ngoài NHÓM CƠ ĐẦU 12/18/15 Dr.Vu 4 Cơ thái dương 12/18/15 Dr.Vu 5 Cơ cắn 12/18/15 Dr.Vu 6 Cơ chân bướm trong Cơ chân bướm ngoài Cơ Nguyên ủy Bám tận TK Động tác Cơ thái dương Hô ́ thái dương Mỏm vẹt và ngành x. hám dưới Nhánh thái dương sâu Nâng hàm dưới lên trên, kéo hàm dưới ra sau. Cơ cắn Cung gò má Mỏm vẹt, ngành và góc hàm dưới TK cắn Nâng hàm dưới. Cơ chân bướm trong Mặt trong mảnh chân bướm ngoài, mỏm tháp x. khẩu cái, củ x. hàm trên Mặt trong ngành va ̀ góc hàm dưới TK chân bướm trong Đưa hàm dưới lên trên và ra trước, xoay hàm (nhai) Cơ chân bướm ngoài Cánh lớn x. bướm, mặt ngoài mảnh chân bướm ngoài Cô ̉ x. hàm dưới, bao khớp TK chân bướm ngoài Đưa hàm dưới ra trước, kéo sụn khớp ra trước, xoay hàm (nhai) 12/18/15 Dr.Vu 7 NHÓM CƠ CỔ 12/18/15 Dr.Vu 8 Nhóm cơ cổ (6) Các cơ dưới móng Các cơ trước cột sống Các cơ bên cột sống Các cơ cô ̉ bên Cơ gối cổ 12/18/15 Dr.Vu 9 NHÓM CƠ CỔ -  Nhóm cơ trên móng: Cơ hai thân Cơ trâm móng Cơ cằm móng Cơ hàm móng. 12/18/15 Dr.Vu 10 cơ hai thân cơ trâm móng cơ hàm móng 12/18/15 Dr.Vu 11 cơ hàm móng cơ cằm móng - Các cơ dưới móng Cơ ức móng(1) Cơ ức giáp (2) Cơ giáp móng (3) Cơ vai móng (4) 12/18/15 Dr.Vu 12 NHÓM CƠ CỔ 1 2 3 4 -  Cơ bên cột sống: Các cơ bậc thang Cơ bậc thang trước Cơ bậc thang giữa Cơ bậc thang sau 12/18/15 Dr.Vu 13 NHÓM CƠ CỔ Cơ cổ bên: - Cơ bám da cô ̉. - Cơ ức đòn chũm. Cơ ức đòn chũm do thần kinh phụ (XI) và dây TK gai sống C2, C3 vận động. 12/18/15 Dr.Vu 14 12/18/15 Dr.Vu 15 Cơ gối cổ: 12/18/15 Dr.Vu 16 Các cơ vùng cô ̉, xương hàm dưới, xương đòn giới hạn nên các tam giác cổ Tam giác cô ̉ trước và tam giác cô ̉ sau ngăn cách nhau bởi cơ ức đòn chũm. 12/18/15 Dr.Vu 17 CÁC TAM GIÁC CỔ 12/18/15 Dr.Vu 18 Cơ ƯĐC Cơ thang Cơ vai móng Cơ hai thân Tam giác cổ trước - Ngoài: bờ trước cơ ức đòn chũm. - Trong: đường giữa. - Trên: xương hàm dưới. 12/18/15 Dr.Vu 19 12/18/15 Dr.Vu 20 12/18/15 Dr.Vu 21 Tam giác cô ̉ trước được lại được chia thành 3 tam giác - Tam giác dưới hàm (tam giác hai thân) - Tam giác cơ - Tam giác cảnh 12/18/15 Dr.Vu 22 Tam giác dưới hàm Giới hạn: Trên: Xương hàm dưới Sau dưới: bụng sau cơ hai thân và cơ trâm móng. Trước dưới: bụng trước cơ hai thân 12/18/15 Dr.Vu 23 Trong tam giác dưới hàm có: Tuyến dưới hàm Các nhánh của đám rối cô ̉ ĐM và TM mặt. Các nhánh của TK mặt 12/18/15 Dr.Vu 24 12/18/15 Dr.Vu 25 Tam giác cơ Giới hạn: Trước: đường giữa cô ̉. Trên: bụng trên cơ vai móng Dưới: cơ ƯĐC 12/18/15 Dr.Vu 26 Tam giác cơ Trong tam giác có các cơ: vai móng, ức móng, ức giáp, giáp móng 12/18/15 Dr.Vu 27 Tuyến giáp và mạch máu giáp dưới, TK thanh quản dưới, khí quản, thực quản Tam giác cảnh Giới hạn: Sau: cơ ƯĐC Dưới: Cơ vai móng Trên: Bụng sau cơ hai thân và cơ trâm móng. 12/18/15 Dr.Vu 28 Tam giác cảnh Trong tam giác cảnh có phần trên ĐM cảnh chung và hai nhánh của nó (ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài) một sô ́ nhánh bên của ĐM cảnh ngoài cũng xuất phát trong vùng tam giác cảnh. TM cảnh trong, TK lang thang cũng nằm trong tam giác cảnh 12/18/15 Dr.Vu 29 TK hạ thiệt bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong 12/18/15 Dr.Vu 30 TK hạ thiệt TK lang thang TK phu ̣ TK XII 12/18/15 Dr.Vu 31 Giới hạn Trước: bờ sau cơ ƯĐC Sau: bờ trước cơ thang Dưới: 1/3 giữa x. đòn 12/18/15 Dr.Vu 32 Tam giác cổ sau Cơ thang Bụng dưới cơ vai móng chia tam giác cô ̉ sau thành tam giác chẩm ở trên và tam giác trên đòn (còn gọi là tam gáic vai đòn) ở dưới 12/18/15 Dr.Vu 33 Cơ vai móng (bụng dưới) Tam giác chẩm Từ trên xuống dưới là cơ gối đầu, cơ nâng vai, cơ bậc thang giữa và sau. 12/18/15 Dr.Vu 34 12/18/15 Dr.Vu 35 Trong tam giác chẩm có thần kinh XI, các nhánh của đám rối cô ̉ Hạch sau cơ ƯĐC Tam giác trên đòn •  ĐM dưới đòn đi qua khe sườn đòn (đổi tên thành ĐM nách) •  ĐRTKCT ở phía trên và sau ĐM dưới đòn 12/18/15 Dr.Vu 36 ĐRTKCT nằm trên và sau ĐM dưới đòn 12/18/15 Dr.Vu 37 Các mạc đầu mặt cổ 1.  Mạc đầu mặt - Mạc thái dương - Mạc cắn - Mạc mang tai 2. Mạc cổ - Lá nông mạc cô ̉ - Lá trước khi ́ quản - Lá trước cột sống - Bao cảnh 12/18/15 Dr.Vu 38 12/18/15 Dr.Vu 39 Mạc thái dương Cung gò má Lá nông mạc cô ̉ Lá nông mạc cổ (*) 12/18/15 Dr.Vu 40 * * * * * * Mạc cắn và cơ cắn Lá nông mạc cổ nằm sâu hơn cơ bám da cổ, bọc lấy cơ thang, cơ ức đòn chũm, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai (riêng phần bọc tuyến mang tai gọi là mạc mang tai) Bao cảnh chứa động mạch cảnh trong (lúc đầu là ĐM cảnh chung), TM cảnh trong, TK lang thang. 12/18/15 Dr.Vu 41 12/18/15 Dr.Vu 42 12/18/15 Dr.Vu 43 12/18/15 Dr.Vu 44 Lá nông mạc cô ̉ Bao cảnh Lá trước cột sống Lá trước khí quản Cơ bám da cổ
Tài liệu liên quan