Cơ khí chế tạo máy - Bài: Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa - bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền.Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau: c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dưỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán lửa;. - Tính chất của mô đun: mô đun c u ên môn ng ề bắt buộc.

pdf81 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Bài: Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 1 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG s m un MĐ 24 n m un 150 h; L t u t: 30 ; T ực n : 120 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa - bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền...Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau: c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán lửa;... - Tính chất của mô đun: mô đun c u ên môn ng ề bắt buộc. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong mô đun n ọc viên sẽ có k ả năng:  Tr n b đ đủ các êu c u, n iệm vụ c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ xăng.  Giải t íc đƣợc sơ đ cấu tạo v ngu ên tắc oạt động c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ xăng.  Tr n b đƣợc cấu tạo v ngu ên l oạt động các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ xăng.  P n tíc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng trong ệ t ống n iên liệu động cơ xăng .  Tr n b đƣợc p ƣơng p áp bảo dƣỡng, kiểm tra v sữa c ữa n ững ƣ ng của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ xăng  T áo lắp, kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa các c i ti t, bộ p ận đ ng qu tr n , qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa c ữa.  Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo c ín xác v an to n. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nộ dun tổn quát và p ân p t n Số T T Tên các bài trong mô đun Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra * 1 Hệ t ống n iên liệu động cơ xăng dùng bộ c òa k í 16 6 10 2 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm xăng cơ k í 18 3 15 3 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm xăng bằng điện kiểu m ng bơm) 13 3 10 4 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bộ c òa k í 24 4 20 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 2 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 5 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống p un chính của bộ c òa k í iện đại 12 2 10 6 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống k ông tải của bộ c òa k í iện đại 12 2 10 7 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu ạn c tốc độ của bộ c òa k í iện đai 7 2 5 8 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu l m đậm của bộ c òa k í iện đại 12 2 10 9 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu tăng tốc của bộ c òa k í iện đại 6 1 5 10 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở bƣớm gió của bộ c òa k í iện đại 6 1 5 11 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở bƣớm ga của bộ c òa k í iện đại 6 1 5 12 Sửa c ữa v bảo dƣỡng t ùng n iên liệu v b u lọc 12 2 10 13 Sửa c ữa v bảo dƣỡng đƣờng ống n iên liệu v ống nạp ống xả 6 1 5 Cộng: 150 30 120 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 3 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 2. Nộ dun t ết Bài 1: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG (dùng bộ chế hòa khí) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả năng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ ệ t ống n iên liệu dùng bộ c òa k í . - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên liệu dùng c òa k í . - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng bên ngòai các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bài: Thời gian: 16 h (LT: 6; TH: 10 h) 1. Nhi m v , y u c u của h th ng nhi n li u ô tô a, Nhi m v : - Cung cấp òa k í ỗn ợp xăng v k ông k í sạc , đ ng đều về số lƣợng v t n p n v o các x lan động cơ t eo êu c u về tốc độ v tải trọng của má . - T ải sạc sản vật c á ra ngo i đảm bảo ô n iểm môi trƣờng cũng n ƣ g n ở mức t ấp n ất. b, êu c u: - Xăng v k ông k í p ải đƣợc lọc sạc trƣớc k i òa trộn với n au tạo t n òa khí. - Hỗn ợp xăng v k ông k í đƣợc òa trộn tốt dƣới dạng sƣơng. - Tỷ lệ ỗn ợp xăng v k ông k í p ù ợp t eo mọi c độ l m việc của động cơ. - Lƣợng ỗn ợp xăng v k ông k í v o các x lan đ ng đều n au. * àn p ần ò k í: T ể iện tỷ lệ òa trộn giữa xăng v k ông k í, trong hòa k í đƣợc đặc trƣng bằng ệ số dƣ lƣợng k ông k í α oặc λ oặc bằng số tỷ lệ k ông khí- n iên liệu: l tỷ số giữa số lƣợng k ông k í Gk v số lƣợng xăng Gx c ứa trong òa khí (m= Gk/Gx) + Với m = 14,7/1 đủ k ông k í ta có òa k í c u n l tƣởng + Với m > 14,7/1 dƣ k ông k í ta có òa k í n ạt ng èo xăng + Với m < 14,7/1 t i u k ông k í ta có òa k í đậm gi u xăng - T n p n òa k í g ản ƣởng lớn đ n tín năng oạt động của ôtô, mỗi c độ oạt động của ôtô đòi i một t n p n òa k í n ất địn . L c k ởi động lạn êu c u òa k í đậm m =9/1 , ở tốc độ trung b n bƣớm ga mở một p n m = 15/1, k i mở đột ngột bƣớm ga để tăng tốc cũng p ải l m đậm tạm t ời c o òa k í đƣờng gạc gạc n u k ông ôtô sẽ c t má , òa k í cũng đƣợc l m đậm m = 13/1 k i mở rộng oặc t bƣớm ga v l c n c n đốt t ox trong bu ng c á để p át t công suất . * P ản ứn áy n ên l ệu xăn và d esel dùn trên t + P ƣơng tr n p ản ứng óa ọc: HC + N 2 + O 2 = CO 2 + H 2 O + CO + NO x + HC + O 2 + N 2 + N u đƣợc đốt c á o n to n t sản p m c á g m có CO 2 , ơi nƣớc H 2 O, k í nitơ N 2 c ứa trong k ông k í v k í ox t ừa. N u c á k ông o n to n t ngo i các t n p n trên sản p m c á sẽ có ox tcacbon CO, nitơ ox t NO x v HC c ƣa c á p n HC trong v p ải của p ƣơng tr n bao m cả ơi xăng từ ệ t ống t oát ra ngo i trời k ông qua bu ng c á . TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 4 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG + Các k í độc ại g ô n iểm môi trƣờng, g ại c o con ngƣời, x c vật v c cối g m: CO, HC, NO x Hình 1-01: Đƣờng biểu diễn sự liên ệ giữa vận tốc xe v tỷ lệ k í ỗn ợp 2 đ cấu t o và ho t đ ng của h th ng nhi n li u. a, đ cấu t o Hình 1-02: Hệ t ống cung cấp của động cơ xăng 1- b n xăng, 2- nắp b n xăng, 3- lƣới lọc, 4- b n lọc, 5- k óa xăng, 6- ống dẫn, 7- bộ c òa k í, 8- b n lọc k ông k í, 9- bình tiêu âm, 10- động cơ, 11- ống xả, 12- bơm xăng TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 5 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG + Hệ t ống cung cấp n iên liệu của động cơ g m: cấp k ông k í, cấp xăng v t ải k í c á ra môi trƣờng, bao g m các cụm c i ti t n ƣ ở n vẽ trên. + P n loại: - Dựa v o p n cung cấp xăng ệ t ống cung cấp đƣợc c ia t n 2 loại, loại tự c ả v loại cƣỡng bức. K ác n au c ín của 2 loại n l ở bơm c u ển xăng. + Loại tự c ả , b n xăng đặt cao ơn bộ c òa k í nên xăng từ b n c ứa tự c ả v o BCHK (dùng trên môtô, xe máy). TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 6 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG + Loại cƣỡng bức, b n xăng đặt t ấp ơn BCHK nên p ải dùng bơm t xăng từ b n c ứa qua b n lọc v o bơm r i đ xăng cấp c o BCHK dùng trên ôtô . - Dựa t eo các địn lƣợng xăng cấp c o động cơ ngƣời ta cũng c ia t n 2 loại: + Loại dùng BCHK. + Loại dùng vòi p un xăng. Các địn lƣợng xăng của cả ai loại n về cơ bản oạt động giống n au. b, Nguy n t c ho t đ ng Trong kỳ t của động cơ k ông k í ngo i trời đi v o b n lọc r i qua BCHK để hòa trộn với xăng đƣợc cấp địn lƣợng ở đ , tạo t n òa k í, sau đó òa k í đi t eo ống t v o trong x lan động cơ. Sản p m c á sau k i giãn nở sin công trong x lan đƣợc xả ra ngo i qua đƣờng ống xả v b n tiêu m. Các ệ t ống iện đại còn có t êm bộ p n l ơi xăng trên đƣờng dẫn, bộ x c tác óa k ử v bộ cảm bi n Lambda trên đƣờng t ải, 3 o ư ng n ngoài c c ph n của h th ng nhi n li u ng chế h a khí ô tô a, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài lọc không khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo v lọc k ông k í lấ lõi lọc ra. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: rửa sạc v t ổi k ô v lọc k ông k í, t ổi sạc lõi lọc, kiểm tra lõi lọc n u ƣ rác p ải t a t , t a d u bôi trơn ở loại lọc k ông k í ƣớt. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng n ng, lọc ng và kh a ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa xăng lại, t áo các rắcco ống dẫn xăng nối v o b n xăng- lọc xăng- bơm xăng- BCHK- k óa xăng, lấ các ống dẫn xăng ra, t áo lọc xăng, t áo k óa xăng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i lọc xăng, k óa xăng, ống dẫn xăng; n ận dạng v kiểm tra t n trạng l m việc của các bộ p ận; t áo lọc xăng v l m sạc các c i ti t c trọng lõi lọc; l m sạc các đƣờng ống dẫn xăng v kiểm tra các vị trí rò rỉ trên đƣờng ống v tại các rắcco đ u nối. c, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài m ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo rắcco ống dẫn xăng nối v o bơm xăng c k ông c o xăng c ả ra ngo i g c á , t áo bơm xăng ra k i động cơ. + Quy tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i bơm xăng, kiểm tra oạt động của bơm xăng, n ận dạng các ƣ ng bên ngo i nứt, móp, ƣ ren, rò rỉ xăng ở các rắcco- t n bơm, d, Quy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài chế h a khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 7 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo k t nối BCHK với c n ga, t áo k t nối BCHK với c n air, t áo racco đƣờng ống xăng nối với BCHK, t áo các ống c n k ông- oặc d điện k t nối với BCHK n u có ; tháo BCHK ra k i động cơ, rửa sạc sẽ bên ngo i BCHK bằng d u gasoil oặc xăng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc BCHK, kiểm tra mức xăng của bu ng p ao, sự đóng mở của cán bƣớm gió- cán bƣớm ga, độ kín lắp ráp giữa BCHK v cổ góp t, , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài nh ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, xả xăng ra k i b n xăng, t áo rắcco ống dẫn xăng nối v o b n xăng, t áo b n xăng ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: l m sạc bên ngo i b n xăng, n ận dạng các ƣ ng của b n xăng: nứt, t ủng, móp; s c rửa b n xăng. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng và nh ti u m tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, t áo các liên k t của ống xả với ôtô, t áo mắt bíc nối ống xả v o cổ góp t oát, lấ ống xả ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i ống xả, n ận dạng các ƣ ng của ống xả: nứt, t ủng, móp, x cổ ống t oát,; l m sạc muội t an bên trong ống xả. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 8 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 9 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG Bài 2: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG CƠ KHÍ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả năng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bơm xăng bằng cơ k í. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm xăng bằng cơ k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm xăng bằng cơ k í ô tô đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 18 h LT: 3; TH: 15 h 1 Nhi m v , y u c u của m ng ng c khí a, Nhi m v : Dùng để vận c u ển xăng từ b n xăng đ n BCHK oặc đ n b n ổn áp đối với ệ t ống p un xăng). , Y u c u: Lƣu lƣợng của bơm xăng p ải đ đủ để cung cấp c o BCHK. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng c khí a, ấu t o: Bơm xăng cơ k í đƣợc gắn bên ông động cơ, oạt động n ờ bán t m sai trên trục cam v g m các c i ti t c ín n ƣ sau: + V bơm t n v nắp bơm c ứa các c i ti t của bơm. + M ng bơm l c i ti t c ủ u đƣợc c tạo bằng vải sợi a vải tráng cao su. + Van hút và van thoát. + Lòxo bơm R, r. + C n bơm v bán t m sai. + C n trung gian. + C n bơm tay. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 10 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG , Nguy n t c ho t đ ng: L c qua , bán t m sai đán v o c n bơm l m di c u ển m ng bơm. K i bán t m sai đ c n bơm đi lên, m ng bơm đƣợc c n trung gian kéo xuống tạo ra k oảng k ông bên trên m ng t mở van t, xăng đƣợc t v o t n bơm. K i bán tâm sai k ông đ c n bơm t lòxo r đ đ u p ải của c n bơm đi xuống, lòxo R sẽ đ m ng bơm cong lên mở van t oát đóng van t , đ xăng đ n BCHK. N u trong bu ng p ao của BCHK đã đ xăng t m ng bơm sẽ nằm ở vị trí t ấp, đ u trái của c n bơm sẽ trƣợt trơn trong rãn của c n trung gian m k ông kéo m ng bơm, xăng sẽ ngƣng bơm. K i động cơ ngừng oạt động, muốn bơm xăng v o đ bu ng p ao t p ải dùng ta điều k iển c n bơm tay trên t n bơm. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa m ng ng c khí a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm xăng kém oặc k ông có, xăng bị rò rỉ qua lỗ t ông ơi, trong n ớt bôi trơn có mùi xăng- loãng d u bôi trơn- c á nổ ơi xăng trong cácte. + Nguyên nhân: - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm: do mòn bán sai t m v c n bơm xăng, do trục c n bơm xăng v lỗ ổ trục mòn, do sử dụng joăng giữa mặt bíc lắp bơm xăng với t n má quá d . - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với c n trung gian l m giảm lƣu lƣợng xăng của bơm oặc lọt xăng xuống cácte d u bôi trơn. - Van hút và thoát không kín l m giảm lƣu lƣợng xăng của bơm. - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa nắp v t n trên bơm, giữa t n trên v đ bơm bị ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ông t c n t i t. - Lòxo m ng bơm mất đ n i l m giảm áp suất xăng đ n BCHK g t i u xăng. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 11 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG b, hư ng ph p kiểm tra, o ư ng và s a chữa: + K i m ng bơm c ùng, n ƣng xét t ấ vẫn đủ độ bền để l m việc, có t ể căng lại m ng bơm bằng các đột các lỗ lắp m ng bơm mới, so le với lỗ cũ v lùi v o p ía t m k oảng 1/3 đƣờng kín lỗ k i lắp c bóp c n đ bơm c o m ng nằm ngang, kéo căng m ng v lắp các vít đối xứng n au v o n ững lỗ mới đục . N u m ng bơm rác p ải t a m ng mới. + Van t v t oát k ông kín t i p ải t a . + Lƣới lọc v đệm lót bị ng đ u p ải t a . + N ững c ỗ mòn ở đuôi v trục c n bơm, đƣợc n đắp sau đó m i sửa lại. Lỗ c n bơm doa rộng sau đó đóng bạc c o vừa với trục. Bạc n có t ể cắt từ các đoạn ống dẫn xăng bằng đ ng đã có sẵn. + Lỗ bắt đ u nối ống xăng v o v ra bị c ờn ren t l m ren lại, dùng đ u nối lớn ơn, n u lỗ bắt đ u nối bị nứt vỡ t t a nắp bơm. + Các mặt p ẳng lắp g ép đƣợc kiểm tra độ p ẳng trên b n r nguội bằng bột m u, p ải m i lại n u bề mặt có n ững c ỗ lõm quá 0,05mm. Sử dụng đệm mới k i lắp. + Kiểm tra độ đ n i của lòxo m ng bơm, n u độ đ n i k ông đạt c n t a lòxo mới. Lòxo có iện tƣợng cong, xoắn, gỉ oặc gãy t p ải t a . T ông số của lòxo m ng bơm t eo n c tạo, ví dụ: C iều d i lòxo m ng bơm động cơ Gát- 51: 50 1 mm, Jin 130: 48  1 mm * Sau k i bơm xăng sửa c ữa xong, c n kiểm tra các t ông số l m việc của bơm bao g m: lƣu lƣợng, áp suất t lớn n ất, áp suất đ lớn n ất, độ kín van t v van t oát trên các dụng cụ oặc t i t bị t ử. 4 o ư ng và s a chữa m ng ng c khí. a, uy tr nh th o l p, o ư ng m ng ng c khí: - T áo v kiểm tra c i ti t: c n bơm, m ng bơm, lò xo, các van v v bơm. + Rửa sạc v ngo i. + T áo nắp bơm ra k i t n bơm. + Tháo van hút và van thoát. + T áo cụm m ng bơm, c n trung gian, lòxo. + T áo c n bơm. + Rửa sạc các c i ti t bằng d u a. + Kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t. - Vô mỡ trục v bạc: Bôi trơn các trục v bạc bằng mỡ. - Lắp bơm: + Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo, c : K i lắp m ng bơm, p ải l m c o c n trung gian lắp đ ng với c n bơm; k ông đƣợc lắp sai c iều của van t v van t oát; ép m ng bơm ở vị trí nằm ngang, vặn c ặt đ ng đều v c éo góc các đin vít nối ti p nắp bơm với t n bơm. * Kiểm tra sau k i lắp: Nối ống xăng v o lỗ xăng v o ra, n ng ống xăng v o c ậu xăng r i bóp c n bơm ta , n u lƣợng xăng ép ra tốt đ ng t ời k ông có iện tƣợng lọt k í t bơm xăng oạt động tốt; n u xăng bơm ra p n tán t sẽ có iện tƣợng rò k í c n p ải kiểm tra lại. * Kiểm tra k i đã lắp bơm xăng lên động cơ: Dùng ta qua qua động cơ, kiểm tra độ bắn xa của tia xăng từ lỗ ra ở bơm xăng, n u đạt 50÷60 mm l t íc ợp. Dùng đ ng đo áp lực xăng: Nối t êm một đ u nối ba ngả v o giữa ống xăng nối ti p giữa BCHK v bơm xăng, lắp v o đó một đ ng đo áp lực 0÷1 kG/cm 2 , k ởi động động cơ, kiểm tra ở n iệt độ l m việc b n t ƣờng v c ạ c ậm, trị số đọc đƣợc ở đ ng p ải p ù ợp với t ông số qu địn của n c tạo. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 12 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG , a chữa: - Sửa c ữa các c i ti t: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, căn cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 13 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG Bài 3: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG BẰNG ĐIỆN (kiểu màng bơm) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả năng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại bơm xăng bằng điện. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm xăng bằng điện. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm xăng bằng điện đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 13 h (LT: 3; TH: 10 h) 1 Nhi m v , y u c u và ph n lo i của m ng ng đi n a, Nhi m v , y u c u: Tƣơng tự bơm xăng cơ k í; bơm xăng điện cung cấp n iên liệu với áp suất k oảng 2kG/cm 2 oặc ơn, do k ông dùng trục cam để dẫn động nên nó có t ể cung cấp n iên liệu nga cả k i động cơ dừng v k ông c n t i t p ải bố trí ở động cơ, nó t ƣờng đƣợc bố trí dọc t eo đƣờng ống dẫn n iên liệu b, P n loại: g m 2 loại. - Bơm xăng điện kiểu m ng bơm. - Bơm xăng điện kiểu roto bi đĩa gạt oặc kiểu turbine. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng đi n a, m ng đi n kiểu màng m: + Cấu tạo: + Ngu ên tắc oạt động: Bơm xăng điện oạt động n ờ b n ắcqu . Bơm có 3 p n c ín : Ti p điểm C, cuộn d nam c m điện B, m ng bơm M liên lạc với C n ờ c n trung gian T. K i bơm ng ỉ, lòxo R đ m ng bơm M trũng xuống, c n T kéo ti p điểm C đóng mạc , điện ắcqu qua C v o B về mát. Cuộn B p át từ trƣờng t mi ng t ép S, kéo m ng bơm lên, TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 14 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ
Tài liệu liên quan