ĐỊNH NGHĨA CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
Chu trình = quá trình khép kín
Chu trình thuận nghịch = chu trình m{ trong đó
TẤT CẢ c|c qu| trình đều thuận nghịch.
Chu trình thuận chiều: NHIỆT >>> CÔNG
Chu trình ngược chiều: CÔNG >>> NHIỆT
41 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Các chu trình nhiệt động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
ĐỊNH NGHĨA CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
Chu trình = quá trình khép kín
Chu trình thuận nghịch = chu trình m{ trong đó
TẤT CẢ c|c qu| trình đều thuận nghịch.
Chu trình thuận chiều: NHIỆT >>> CÔNG
Chu trình ngược chiều: CÔNG >>> NHIỆT
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
p
v
p
2
1
2
3
4
5
6
C
D
p
v
1
6
5
4
3
2
p
1
p
2
C
D
p
1
T
ss
1
1
2
3
4
5
6
s
2
A
B
T
ss
1
1
6
5
4
3
2
s
2
A
B
THUẬN CHIỀU VÀ NGƢỢC CHIỀU
0Q
QQ
TdsTds
BAAB
A
B
B
A
0
DC
D
L
LL
vdpvdp
CD
CD
C
0Q
QQ
TdsTds
BAAB
A
B
B
A
0
DC
D
L
LL
vdpvdp
CD
CD
C
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CÔNG CỦA CHU TRÌNH
o
n
i
kt
n
i
i lll
vdppdv
vdppdvpvd
i
11
0)(
p
v
1
2 3
4
a b
c
d
p
2
p
1
l
0
>0
p
v
4
3 2
1
a b
c
d
p
2
p
1
l
0
<0
o
n
i
i lq
pdvdudq
1
21
21
qql
qql
o
o
chu trình thuận (động cơ nhiệt)
chu trình ngƣợc (máy lạnh...)
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
ht, e, f
1
21
1 q
qq
q
lo
t
h
1
21
11
21
22
e
e
qq
q
l
q
qq
q
l
q
o
o
T
1
TC
T
2
Q
1
>0
Q
2
<0
l
0
>0
T
1
NC
T
2
l
0
<0
Q
1
<0
Q
2
>0
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
EXECGI VÀ ANECGI
Execgi l{ phần năng lượng có thể biến đổi ho{n
to{n th{nh công cơ học trong qu| trình thuận
nghịch: điện, cơ, thế, động năng và, một phần của
năng lượng nhiệt.
Anecgi l{ phần năng lượng không thể biến đổi
th{nh công cơ học: nhiệt năng của môi trường và
một phần của năng lượng nhiệt.
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
BIỂU THỨC CỦA EXECGI
Dòng môi chất chuyển động (i,s):
Nhiệt lượng q ở nhiệt độ T:
Execgi > 0 nếu c|c thông số của môi chất hoặc
nhiệt độ nguồn nhiệt lớn hơn môi trường. |e | = 0
khi c}n bằng với môi trường
)( ooo ssTiie
T
T
qe o1
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
TỔN THẤT EXECGI
Do biến đổi không thuận nghich trong qu| trình
hoặc chu trình:
Trong qu| trình truyền nhiệt:
hot sTe
21
21
TT
TTT
qe ot
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
HIỆU SUẤT EXECGI
C}n bằng thuận:
C}n bằng ngược (phương ph|p entropy):
v
r
e
e
e
h
h
i
v
ti
v
t
v
r
e
tvr
e
e
e
e
e
e
eee
111
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
HIỆU SUẤT NHIỆT CHU TRÌNH CARNOT
Tham khảo t{i liệu
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH THUẬN CHIỀU
Chu trình chất khí (môi chất có thể coi l{ khí lý
tưởng – tính to|n dùng công thức): động cơ đốt
trong, tuabin khí, động cơ phản lực.
Chu trình của hơi (môi chất l{ khí thực – tính toán
dùng bảng hoặc đồ thị): chu trình Rankine.
Chu trình nhiệt điện: pin nhiệt điện, nhiệt điện tử;
động cơ từ-thuỷ động; pin nhiên liệu.
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
GIẢ THIẾT KHI NGHIÊN CỨU CT CHẤT KHÍ
Coi môi chất l{ khí lý tưởng v{ đồng nhất
C|c qu| trình xảy ra đều thuận nghịch
Qu| trình ch|y thay bằng qu| trình cấp nhiệt, qu|
trình thải sp ch|y thay bằng qu| trình thải nhiệt
(đc đốt trong l{ đẳng tích; tua bin khí v{ đc phản
lực l{ đẳng |p).
Coi qu| trình nạp v{ thải triệt tiêu nhau về công v{
biến hệ hở th{nh hệ kín.
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Theo nhiên liệu sử dụng: lỏng (xăng, dầu
điêzen), khí
Theo số h{nh trình pittông: 2 kỳ, 4 kỳ
Theo qu| trình cấp nhiệt (ch|y): đẳng tích,
đẳng |p, hỗn hợp
Theo c|ch đốt nhiên liệu: hỗn hợp ngo{i,
ch|y cưỡng bức nhờ tia lửa điện (động cơ
xăng, cấp nhiệt đẳng tích); hỗn hợp trong,
tự ch|y (động cơ điêzen, cấp nhiệt đẳng |p,
hỗn hợp).
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CÁC QUÁ TRÌNH CỦA CHU TRÌNH ĐCĐT
1
2
3"
4
T
s
3'
p
v
2
3"
1
4
3'
p
v
2 3"
1
4
1
2
3"
4
T
s
1
2
3'
4
T
s
p
v
2
3'
1
4
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐẶC TRƢNG
Tỷ số nén (quá trình nén)
Tỷ số tăng áp (qt cấp nhiệt)
Tỷ số giãn nở sớm (qt cấp nhiệt)
2
1
v
v
e
1
2
3"
4
T
s
3'
p
v
2
3"
1
4
3'
2
3
p
p
'3
"3
2
"3
v
v
v
v
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
HIỆU SUẤT NHIỆT CỦA CHU TRÌNH ĐCĐT
Cấp nhiệt hỗn hợp
Cấp nhiệt đẳng |p ( = 1)
Cấp nhiệt đẳng tích ( = 1)
11
1
1
1 e
h
kk
k
t
1
2
3"
4
T
s
3'
p
v
2
3"
1
4
3'
1
1
1
1 e
h
kk
k
t
1
1
1
e
h
kt
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
SO SÁNH ht – CÙNG e, q1
1
2
1
q
q
t h
1
2
3"
4"
T
s
2'
3'
3
4'
4
a b c d
tpthhtv hhh
phhv qqq 222
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
SO SÁNH ht – CÙNG q2 , pmax, Tmax
1
2
1
q
q
t h
tvthhtp hhh
vhhp qqq 111
1
2
4"
T
sa b
2'
2"
3'
3
CHU TRÌNH TUABIN KHÍ
Ch|y đẳng |p: môi
chất v{o/ra buồng
đốt liên tục, cấu tạo
buồng đốt đơn giản,
ít tổn thất qua c|c
van.
Ch|y đẳng tích:
buồng đốt phải có
van nên cấu tạo phức
tạp. Sản phẩm ch|y
ra khỏi buồng đốt
không liên tục nên
cần nhiều buồng đốt.
Buồng đốt
Bơm
nhiên liệu
Tuabin
Máy nén
Ống
tăng tốc
1
2
3
4
Máy phát
điện
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
ƢU ĐIỂM CỦA CHU TRÌNH TUABIN KHÍ
SO VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thiết bị gọn, nhỏ công suất lớn
Không có cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến th{nh
chuyển động quay
Số vòng quay đạt được lớn, mô men quay đều, liên
tục
Điều khiển đơn giản
Nhược điểm: phải chế tạo được m|y nén có công
suất lớn.
CHU TRÌNH TUABIN KHÍ CẤP NHIỆT
ĐẲNG ÁP
Tỷ số tăng |p (qu| trình nén):
Tỷ số gi~n nở sớm (qu| trình cấp
nhiệt):
Hiệu suất nhiệt:
p
v
2 3
1 4
T
s
1
2
3
41
2
p
p
2
3
v
v
k
kt
q
q
1
1
2 1
11
h
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC
Có thể chế tạo động cơ công suất lớn, nhẹ
phù hợp với ngành hàng không.
Động cơ phản lực tên lửa: ô-xy cấp cho qu|
trình ch|y nhiên liệu lấy từ bình chứa (dạng
lỏng). Qu| trình ch|y đẳng |p.
Động cơ phản lực m|y bay: ô-xy cấp cho qu|
trình ch|y được lấy từ môi trường.
- Động cơ m|y bay không m|y nén: tăng |p suất
nhờ ống tăng |p. Qu| trình ch|y đẳng |p hoặc
đẳng tích.
- Động cơ m|y bay có m|y nén: tăng |p suất nhờ
ống tăng |p v{ m|y nén. Qu| trình ch|y đẳng
áp.
ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC MÁY BAY CÓ MÁY
NÉN
Công sinh trong tua bin khí =
S2’3bb’
Công nén khí trong máy nén =
Sa’a22’
S2’3bb’ = Sa’a22’
Hiệu suất nhiệt (giống chu trình
tua bin khí)
= p2/p1 l{ tỉ số tăng |p của qu| trình
nén (của động cơ có m|y nén lớn hơn
của động cơ không m|y nén → hiệu
suất nhiệt của động cơ có m|y nén lớn
hơn)
Ống tăng áp
Máy nén
Vòi phun nhiên liệu
Buồng đốt
Tuabin khí
Ống tăng tốc
1 a 2 3 b
4
p
v
2 3
1 4
a
b
p2
p1
2'
b’
a’k
kt 1
1
1
h
ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC TÊN LỬA
Công của chu trình
Hiệu suất nhiệt
Bình chứa
nhiên liệu lỏng
Buồng đốt
1
1
2
2
3 4
Bình chứa
ô-xy lỏng
Ống tăng tốc
v
2 3
1 4
b
a
23
2
4
1 2 TTCq
l
p
o
t
h
222
22
2
4
2
3
2
4
2
22
3434
342134
nkt
ktktkto
ll
llll
ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC TÊN LỬA
Tốc độ sản phẩm ch|y
ra khỏi tên lửa:
Bình chứa
nhiên liệu lỏng
Buồng đốt
1
1
2
2
3 4
Bình chứa
ô-xy lỏng
Ống tăng tốc
p
v
2 3
1 4
b
a
k
k
p
p
RT
k
k
1
2
1
34 1
1
2
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH CỦA HƠI
L{ chu trình khí thực, môi chất có sự chuyển
pha
Trong vùng hơi b~o ho{ có thể dùng chu trình
Carnot nhưng có những hạn chế sau:
- Hiệu nhiệt độ không cao (do đều phải < nhiệt
độ tới hạn) → hiệu suất nhiệt cũng không cao
- Qu| trình ngưng tụ không ho{n to{n nên
phải dùng m|y nén rất cồng kềnh.
Rankine đề xuất chu trình gần với chu trình
Carnot đối với hơi (sử dụng trong c|c nh{ m|y
nhiệt điện).
NGUYÊN LÝ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN, ĐIỆN
NGUYÊN TỬ, ĐIỆN MẶT TRỜI, ĐỊA NHIỆT
Thiết bị
sinh hơi
Bơm nước
cấp
Tuabin
hơi
Bộ quá nhiệt
1
Máy phát
điện
Bình ngưng tụ
2
2'
3
4
5
CHU TRÌNH RANKINE (thuận nghịch)
'21
21
1
'21121 ;;
ii
ii
q
l
iiqiill otTo
h
i
s
1
2
2t
p1
p2
2'º 3
4
5
T
s
p1K
p2
x
=
0
x = 1
1
22'
3
4 5
2t
CHU TRÌNH RANKINE (thực)
toiT
t
tT
t
t
T
T
oiT
ii
ii
ii
ii
ii
ii
q
l
ii
ii
l
l
hh
h
h
'21
21
21
21
'21
21
1
''
21
21' ;
i
s
1
2
2t
p1
p2
2'º 3
4
5
SO SÁNH ht CHU TRÌNH RANKINE
Dùng chu trình Carnot
tương đương
T
s
p1K
p2
x
=
0
x = 1
1
22'
3
4 5
2t
T1tb
T2
tb
t
T
T
1
21h
ẢNH HƢỞNG CỦA ÁP SUẤT P1
Khi p1 tăng, T1tb tăng
→ ht tăng
Khi p1 tăng, x2 giảm
→ hoiT giảm → ht’ có
thể giảm v{ ảnh
hưởng xấu tới sự l{m
việc của tầng cuối
Tuabin.
T
s
p1K
p2
x
=
0
x = 1
1
22'º 3
4 5
p1'
T1
4' 5'
1'
2"
ẢNH HƢỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ T1
Khi T1 tăng, T1tb tăng
→ ht tăng.
Khi T1 tăng, x2 tăng →
hoiT tăng → ht’ tăng.
Thực tế thường tăng
đồng thời p1,T1 (giới
hạn bởi sức bền vật
liệu).
T
s
p1
K
p2
x
=
0
x = 1
1
22'º 3
4 5
T1'1'
2"
T1
ẢNH HƢỞNG CỦA ÁP SUẤT P2
Khi p2 giảm, T2 giảm
→ ht tăng.
Khi p2 giảm, x2 giảm
→ hoiT giảm → ht’ có
thể giảm đồng thời v2
tăng l{m tăng kích
thước c|nh của c|c
tầng cuối Tuabin.
p2 bị giới hạn bởi
nhiệt độ môi trường.
T
s
p1
K
p2
x
=
0
x = 1
1
22'º 3
4 5
2"
T1
p2'
T2
T2'
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH NGƢỢC CHIỀU
Thực hiện qu| trình chuyển nhiệt năng từ nguồn
có nhiệt độ thấp đến nguồn có nhiệt độ cao dưới
t|c dụng của năng lượng bên ngo{i (công hoặc
nhiệt).
Chu trình m|y lạnh: sử dụng nhiệt lấy từ nguồn
lạnh.
Chu trình bơm nhiệt: sử dụng nhiệt nhả cho
nguồn nóng.
M|y lạnh v{ bơm nhiệt chỉ kh|c nhau khoảng
nhiệt độ l{m việc.
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CÁC PHƢƠNG PHÁP LÀM LẠNH
Sử dụng sự gi~n nở của chất khí (m|y lạnh
không khí).
Sử dụng hiệu ứng tiết lưu đoạn nhiệt chất khí
(Joule-Thomson) (m|y lạnh ho| lỏng c|c khí).
Sử dụng hiệu ứng nhiệt-điện (hiệu ứng Peltier
nghịch).
Sử dụng nhiệt chuyển pha ở nhiệt độ thấp (máy
lạnh nén hơi).
Sử dụng hiệu ứng xo|y.
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
KHÔNG KHÍ (khí lý tƣởng)
1;
43
4
12
1
21
2
0
2
ee
e
TT
T
TT
T
qq
q
l
q
T
s
4
3
2
1
a b
p2
= c
on
st
p1
= c
on
st
1
Máy nén
Bình lạnh
Bình làm mát 2
3
4
Máy
giãn nở
q2
q1
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
KHÔNG KHÍ (khí lý tƣởng)
Ưu điểm: dùng không khí có sẵn v{ không độc hại,
không ảnh hưởng tới môi trường.
Nhược điểm:
- e, nhỏ vì chu trình kh|c xa so với chu trình
Carnot (c|c qu| trình trao đổi nhiệt không phải
đẳng nhiệt).
- Phải dùng m|y gi~n nở nên kích thước lớn.
Dùng trong ngành hàng không vì có thể sử dụng
tua bin khí v{ m|y nén của động cơ phản lực.
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
NH3 được dùng trong m|y lạnh (hoặc bơm nhiệt)
công nghiệp vì nhiệt ho| hơi của NH3 lớn nên cho
công suất lớn.
R12, R22 được sử dụng trong m|y lạnh sinh hoạt vì
ở đ}y không đòi hỏi công suất lớn v{ c|c môi chất
n{y không độc, không có mùi.
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
T
s
p2
K
p1
x
=
0
x = 1
2
1
4
3
a b c
i =
c
o
n
s
t
1
Máy nén
Bình bay hơi
Bình ngưng tụ 2
3
4
Van tiết
lưu
q2
q1
12412
12
41
21
2
0
2
;
1;
iiGlGNiiGGqQ
ii
ii
qq
q
l
q
oo
ee
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
Log(p)
s
p2
K
p1
x
=
0
x
=
1
2
14
3
i2i1i3 = i4
1
Máy nén
Bình bay hơi
Bình ngưng tụ 2
3
4
Van tiết
lưu
q2
q1
12412
12
41
21
2
0
2
;
1;
iiGlGNiiGGqQ
ii
ii
qq
q
l
q
oo
ee
Le Anh Son, Power engineering department, Hua
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
Ưu điểm:
- e, lớn vì chu trình gần với chu trình Carnot (c|c
qu| trình trao đổi nhiệt gần đẳng nhiệt).
- Môi chất có sự chuyển pha nên khả năng mang
nhiệt lớn → thiết bị gọn nhẹ v{ được sử dụng rộng
rãi.