Cơ khí chế tạo máy - Chương 3: Bộ truyền xích
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG 3.1.1. Nguyên lý làm việc 3.1.2. Phân loại 3.1.3. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 3: Bộ truyền xích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bm. Thiết kế máy TS. Bùi Trọng Hiếu
1
Chương 3
BỘ TRUYỀN XÍCH
CBGD: TS. Bùi Trọng Hiếu
2NỘI DUNG
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
3.6. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
3.8. TRÌNH TỰ TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
33.1. KHÁI NIỆM CHUNG
3.1.1. Nguyên lý làm việc
3.1.2. Phân loại
3.1.3. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
43.1. KHÁI NIỆM CHUNG
a. Nguyên lý làm việc: theo nguyên lý ăn khớp.
53.1. KHÁI NIỆM CHUNG
a. Nguyên lý làm việc: theo nguyên lý ăn khớp.
1n
2n
1
3 2
1O 2O
62.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Theo công dụng chung: xích kéo, xích tải, xích
truyền động.
72.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Theo cấu tạo của xích: xích con lăn, xích ống,
xích ống định hình, xích răng.
xích 1 dãy, nhiều dãy.
82.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
92.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Ưu điểm:
10
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Nhược điểm:
11
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Phạm vi sử dụng:
12
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
a. Xích con lăn:
13
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
b. Xích ống:
14
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
c. Xích răng:
15
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
d. Đĩa xích:
16
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
d. Đĩa xích:
Một số kích thước hình học của đĩa xích:
Vòng tròn chia: đi qua tâm bản lề xích
z
p
d c
sin
zp
d c
Vì tỉ số tương đối nhỏ nên:
z
zz
sin
17
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
d. Đĩa xích:
Một số kích thước hình học của đĩa xích:
Đường kính vòng ngoài đĩa xích:
z
gpd ca
cot5,0
18
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
e. Vật liệu xích và đĩa xích:
19
3.2. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU XÍCH TRUYỀN ĐỘNG
e. Vật liệu xích và đĩa xích:
20
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
21
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
a. Bước xích:
22
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
b. Đường kính vòng chia đĩa xích:
zp
z
p
d cc
sin
c. Số răng bánh xích:
1511min1 z 21min1 z
uz 2291 Khi tính toán, chọn:
23
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
d. Khoảng cách trục và số mắt xích:
Chọn sơ bộ khoảng cách trục theo công thức:
cpa )5030(
Công thức tính chiều dài đai:
a
dd
ddaL
4
)(
2
2
2
12
12
Chu vi vòng chia bằng chu vi đa giác chia:
11 zpd c 22 zpd c
24
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
1
d. Khoảng cách trục và số mắt xích:
11 zpd c
a
pzz
zz
p
aL cc
22
12
12 .
22
2
25
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
d. Khoảng cách trục và số mắt xích:
Số mắt xích:
a
pzzzz
p
a
p
L
X c
cc
.
22
2
2
1212
Giá trị X được làm tròn và nên chọn số chẵn để
thuận tiện cho việc nối xích.
Mặt khác:
cpXL .
26
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
d. Khoảng cách trục và số mắt xích:
Sau khi chọn X, tiến hành tính lại khoảng cách
trục a :
c
c
p
zzazz
p
a
Xa .
22
)(2
2
1212
2
0.
22
2
2
12122
c
c
p
zz
a
zz
Xa
p
27
3.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH
d. Khoảng cách trục và số mắt xích:
cp
zzzz
X
zz
X
a
4
2
8
22
2
12
2
1212
2
12
2
1212
2
8
22
25,0
zzzz
X
zz
Xpa c
Để bộ truyền xích làm việc có độ chùng bình thường,
nên giảm a một khoảng .aa )004,0002,0(
28
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
a. Vận tốc và tỉ số truyền trung bình:
1n
2n
1c
d 1O 2O
1v
2v
2c
d
6000060000
1111
1
nzpnd
v c
6000060000
2222
2
nzpnd
v c
29
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
a. Vận tốc và tỉ số truyền trung bình:
1n
2n
1c
d 1O 2O
1v
2v
2c
d
1
2
2
1
z
z
n
n
u
30
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
b. Vận tốc và tỉ số truyền tức thời:
cos1vvx
11 zz
với
1
xv
nv
1v
31
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
b. Vận tốc và tỉ số truyền tức thời:
với
cos2vvx
22 zz
1
xv
nv
1v
32
3.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
b. Vận tốc và tỉ số truyền tức thời:
cos2vvx
cos1vvx
constvv
cos
cos
12
cos
cos
22
12
12 cc
dd
const
z
z
d
d
u
c
c
tt
cos
cos
cos
cos
1
2
2
1
1
2
33
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
a. Lực tác dụng lên xích:
Lực căng ban đầu của xích bằng trọng lượng của
nhánh xích tự do:
1O 2O
0F
0F
gqaKF mf0
34
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
a. Lực tác dụng lên xích:
gqaKF mf0
35
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
a. Lực tác dụng lên xích:
Khi bộ truyền làm việc:
1T
1O 2O
2F
1F
36
Giá trị . Vì và tương đối nhỏ so
với , nên khi tính toán có thể lấy gần đúng:
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
a. Lực tác dụng lên xích:
vFFF 02 0F vF
tF
02
1
F
FF t
37
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
b. Lực tác dụng lên trục và ổ:
1FKF mr
38
3.5. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN XÍCH
c. Tải trọng động: SV tự đọc trang 176, tài liệu [1]
d. Động năng va đập: SV tự đọc trang 176, tài liệu [1]
39
3.6. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
a. Các dạng hỏng:
Mòn bản lề Tăng bước xích, xích ăn khớp
không chính xác.
)%25,1(
c
c
p
p
40
3.6. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
a. Các dạng hỏng:
Các phần tử xích bị hỏng do mỏi
Đứt xích, con lăn bị rỗ hoặc vỡ.
Mòn răng đĩa xích.
41
3.6. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
b. Chỉ tiêu tính:
Tính theo độ bền mòn
Tính theo động
năng va đập
CHỈ TIÊU TÍNH
42
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
Độ bền mòn
Động năng
va đập
Hệ số an toàn
TÍNH TOÁN THEO
43
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
Điều kiện bền: ][pp
Do:
c
ttt
p
F
bd
F
A
F
p
28,000
K
K
pp x][][ 0
K
K
p
p
F x
c
t ][
28,0
0
44
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
K
K
p
p
F x
c
t ][
28,0
0
45
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
lvbdcar KKKKKKK ..... 0
46
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
lvbdcar KKKKKKK ..... 0
47
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
lvbdcar KKKKKKK ..... 0
48
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
a. Tính theo độ bền mòn:
K
K
p
p
F x
c
t ][
28,0
0
Tính bước xích trực tiếp.
Tính bước xích bằng cách tra bảng.
49
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
Tính bước xích trực tiếp:
Nếu cho trước : tiến hành tính
1T tF
1
11 22
1
zp
T
d
T
F
cc
t
K
K
p
zp
T x
c
][
28,0
2
0
1
3
1
3
01
1
][
82,2
x
c
Kpz
KT
p
50
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
3
01
1
][
82,2
x
c
Kpz
KT
p
1
16
1 10.55,9
n
P
T
3
011
1
][
600
x
c
Kpzn
KP
p
Tính bước xích trực tiếp:
Nếu cho trước : tiến hành tính
11, nP 1T
51
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
Tính bước xích bằng cách tra bảng: (phổ biến)
K
K
p
A
F xt ][ 0
60000.1000
].[
1000
. 1101
1
nzp
K
KpAvF
P cxt
01
1
01
101010
1
60000.1000
].[
n
n
z
z
K
KnzppA
P xc
52
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
01
1
01
101010
1
60000.1000
].[
n
n
z
z
K
KnzppA
P xc
Tính bước xích bằng cách tra bảng: (phổ biến)
53
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
01
1
01
101010
1
60000.1000
].[
n
n
z
z
K
KnzppA
P xc
60000.1000
].[
][ 01010
nzppA
P c
11
01 25
zz
z
K z
1
01
n
n
Kn
Đặt:
Tính bước xích bằng cách tra bảng: (phổ biến)
54
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
Công suất tính toán:
Tính bước xích bằng cách tra bảng: (phổ biến)
nz
x
KKK
KP
P
..
].[
1
][.
..
1 PP
K
KKK
P
x
nz
t
55
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
b. Tính theo động năng va đập:
][
.15
.
i
X
nz
i Điều kiện bền:
56
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
1
xv
nv
1v
b. Tính theo động năng va đập:
1T
1O 2O
57
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
b. Tính theo động năng va đập:
][
.15
.
i
X
nz
i Điều kiện bền:
58
3.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH (ống con lăn)
c. Tính theo hệ số an toàn:
Điều kiện bền: ][
01
s
FFF
Q
s
v
59
3.8. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
60
3.8. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH