Cơ khí chế tạo máy - Chương 3: Công nghệ máy đùn
Đùn là gì ? Các dạng đùn khác nhau . Thành phần của máy đùn .
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 3: Công nghệ máy đùn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 1
CHƯƠNG 3:
CÔNG NGHỆ ĐÙN
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
2
MÁY ĐÙN
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 2
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
3
MÁY ĐÙN
Đùn là gì ?
Các dạng đùn khác nhau .
Thành phần của máy đùn .
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
4
MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH ĐÙN
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 3
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
5
Phễu cấp liệu,bộ phận gia nhiệt,trục vít,xy lanh ,tấm chặn,
khuôn ,hộp số
HỆ THỐNG ĐÙN
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
6
o Được lắp trên máy ở phần cuối của xy lanh
(barrel)
o Đầu phun được lắp với khuôn
ĐẦU PHUN
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 4
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
7
ĐẦU PHUN
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
8
ĐĨA PHÂN PHỐIĐĨA PHÂN PHỐI
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 5
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
9
Đĩa phân phối
Tấm chắn
Lọc
Lắp khuôn
ĐĨA PHÂN PHỐI
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
10
XY LANH
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 6
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
11
TRỤC VÍT ĐÙN
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
12
Tỷ số L/D
Quan hệ trực tiếp tới khả năng của máy đùn tới việc
trộn .
Thông thường tỷ số L/D thường 16:1 tới 32:1
Những máy hiện nay có tỷ số này cao hơn
Chiều dài (L)
Đường kính (D)
TRỤC VÍT ĐÙN
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 7
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
13
CẶP NHIỆT ĐIỆN
GIA
NHIỆT
TRỤC
VÍT
VÁCH XY
LANH
VỎ CÁCH NHIỆT
TRỤC VÍT ĐÙN
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
14
CÁC VÙNG TRÊN TRỤC VÍT
Dòng vật liệu
TRỤC VÍT ĐÙN
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 8
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
15
TRỤC VÍT
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
16
Có ý nghĩa lớn đối với các vật liệu nhậy với nhiệt
(PVC)
Tăng hiệu quả trong việc dịch chuyển vật liệu.
Giúp cho quá trình đẩy tốt hơn .
NHIỀU TRỤC VÍT VÀ NHIỀU XY LANH
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 9
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
17
Chức năng.
Các thông số:
A- xy lanh , B- khe hở giữa cánh và bề mặt trong của xy
lanh , C-Kênh dẫn nhựa , D- cánh vít , E – chiều dầy cánh
vít , F-trục vít
TRỤC VÍT
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
18
Áp suất dùng cho chất dẻo đã nóng chảy là một hàm
theo chiều sâu cánh vít dc.
Trong đoạn cấp liệu thì dc lớn
Cho phép các hạt chất dẻo cấp vào xy lanh nhiều
Trong đoạn làm nhuyễn thì dc nhỏ hơn
Cho phép tăng áp suất
Trong đoạn ép thì dc nhỏ nhất.
Do vậy khi thiết kế cần cân nhắc cẩn thận
Chiều sâu cánh vít
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 10
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
19
Cánh có dạng xoắn với phần
không gian giữa các cánh
Chứa chất dẻo .
Phần cánh yêu cầu có độ
cứng cao và không cản trở
bởi xy lanh.
Bước của cánh thường
được xác định bằng phương
trình :
pitch
tan
D
A
pi
=
Hướng dòng chất dẻo
BƯỚC
XY
LANH
KHE HỞ
CÁNH
TRỤC VÍT
Chi tiết trục vít
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
20
Các hiện tượng xảy ra trong rãnh
rất phức tạp .
Gần cạnh trục vít, theo kinh
nghiệm thời gian chất dẻo lưu
trữ ở đây là lớn nhất.
Quá trình trộn kém
Dòng chảy thành lớp mỏng
Không có sự chảy rối
Quá trình gia nhiệt có thể gặp
khó khăn
Hướng dịch
chuyển
QUÁ TRÌNH TRỘN VÀ NÓNG CHẢY
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 11
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
21
QUÁ
TRÌNH
TẢI
0.5drQ vwd=
•Trong đó :
•v = vận tốc của tấm (m/s)
•D = khoảng cách giữa các tấm (m)
•W = chiều rộng của các tấm (m)
•N = số vòng quay của trục vít (rad/s)
Dùng hình khai triển của trục vít ,ta có :
cosv DN Api=
cd d=
( )tan cosc fw w D A w Api= = −
or
2 20.5 sin cosdr cQ D Nd A Api=
Giả sử:
Bỏ qua wf
( chiều rộng của cánh)
(Lưu lượng dòng trượt)
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
22
Lưu lượng đùn – áp suất ngược.
Đây là lưu lượng đùn ra cực đại của máy đùn
Sự di chuyển của chất dẻo
Sự chuyển qua nhỏ hơn khi mặt cắt ngang nhỏ
Đi qua tấm lọc và khuôn
Tạo nên áp suất ngược, Qbp.
2 20.5 sin cosdr cQ D Nd A Api=
3 2sin
12
c
bp
Dd A dp
Q
dl
pi
η
=
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 12
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
23
Aùp suất ngược là hàm của
Đường kính xi lanh
Độ nhớt của chất dẻo
Góc nghiêng của cánh
Gradient áp suất dp/dl
Gradient áp suất dp/dl
Là hàm của hình dáng trục vít, kích thước xylanh, góc
nghiêng của cánh .
Nếu giả thiết profil áp suất là tuyến tính dọc theo xylanh
thì dp/dl trở thành p/L
3 2sin
12
c
bp
Dd A dp
Q
dl
pi
η
=
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
24
Lưu lượng đùn
3 2sin
12
c
bp
Dd A dp
Q
dl
pi
η
=
Do đó:
3 2sin
12
c
bp
p Dd A
Q
L
pi
η
=
•Trong đó :
•p = áp suất đầu (MPa)
•L = chiều dài xylanh (m)
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 13
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
25
Dòng áp suất ngược
Nó không phải là dòng áp ngược
Nó cản trở dòng chảy tới
Vậy dòng thực bằng bao nhiêu?
net dr bpQ Q Q= −
3 2
2 2 sin0.5 sin cos
12
c
net c
p Dd A
Q D Nd A A
L
pi
pi
η
= −
Qnet là lưu lượng cuối cùng đi tới khuôn!
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
26
Bỏ qua dòng trượt giữa cánh và thành xylanh
Aùp suất ngược làm giảm dòng lưu lượng nhưng là
nguyên nhân làm dẻo
Ở điều kiện giới hạn, áp suất ngược có thể làm
cho dòng chảy ngừng
0e dr bpQ Q Q= − =
dr bp
Q Q=
Aùp suất ngược cực đại:
m ax 2
6 co t
c
D N L A
p
d
pi η
=
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 14
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
27
Lưu lượng thực
Trong phương trình trên có rất nhiều thông số
Chúng gồm 2 dạng:
Dạng không điều khiển được ( thông số quá trình )
Dạng có thể điều khiển được ( thông số thiết kế )
Các thông số thiết kế : là những thông số ta thiết kế ban
đầu như
Đường kính xylanh
Bước hoặc góc xoắn trục vít
Chiều sâu rãnh dc
Chiều dài xylanh L
3 2
2 2 sin0.5 sin cos
12
c
net c
p Dd A
Q D Nd A A
L
pi
pi
η
= −
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
28
2 20.5 sin coscdrQ D Nd A A Npi α= =
pi β
η η
= =
3 2sin
12
c
bp
p Dd A p
Q
L
or
e
p
Q N
β
α
η
= −
Các thông số quá trình :
•Tốc độ quay của trục vít (N)
•Aùp suất cần thiết ( thay đổi khuôn, làm chậm
trục vít, thay đổi nhiệt độ )
•Biến ẩn NHIỆT ĐỘ.
•Độ nhớt
Nhưng chỉ trong phạm vi tốc độ kéo và nhiệt
độ cho phép
Ta có thể viết lại :
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 15
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
29
Extrusion Pressure
Pmax
Extruder Characteristic
Curve
Increasing N or
increasing viscosityE
x
t
r
u
d
e
r
F
l
o
w
R
a
t
e
Lưu lượng tăng khi
Tăng N
Giảm p
Tăng η
Bỏ qua dòng phi Newton
Bỏ qua ma sát
e
p
Q N
β
α
η
= −
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
30
Đặc tính của khuôn
Dòng lưu lượng qua khuôn là do áp suất ngược
Đối với xylanh có dạng đơn giản thì tốc độ dòng
lưu lượng trong rãnh xác định bởi công thức :
4
128
d
c
l
p D
Q
L
pi
η
=
D = đường kính của khuôn
η = độ nhớt của dòng nóng chảy
•Lưu lượng tăng khi p tăng
•Aûnh hưởng của đường kính khuôn lớn
•Đặc tính của khuôn với áp suất là tuyến tính.
Ghi chú: có thể viết lại phương trình trên thành:
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 16
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
31
-Trong đó Ks là hệ số hình dáng của khuôn
-Phương trình trên đúng với dòng chảy lớp qua
khe nhỏ
4
128
d
c
l
p D
Q
L
pi
η
= c sQ K p=
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
32
ĐIỂM LÀM VIỆC
Giá trị Q và p được
chọn là giao điểm của
các đường cong đặc
tính khuôn và đặc tính
máy đùn .
Chú ý hệ số hình dạng
Ks là độ dốc của đường
cong đặc tính khuôn .
Extrusion Pressure
Pmax
Extruder Characteristic
Curve
Die characteristic
curve
Increassing
L, n,
decreasing
D
Increasing N or
increasing viscosityE
x
t
r
u
d
e
r
F
l
o
w
R
a
t
e
Operating
Point
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 17
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
33
SẢN PHẨM ĐÙN
Các ống đặc biệt
Các ống được làm với việc bọc lõi xốp với công nghệ đùn .
Ống rất dài được làm với các vòng xoắn và sau đó
tạo ra dạng profil thích hơp.
Ống được tăng bền mềm bằng cách đùn với gia cố ở bên
trong với các sợi gia cố cao su và sau đó được bọc ở bên
ngoài nhờ đùn .
Các sản phẩm
Màng (<0.010in hoặc 0.25mm)
Tấm (Kích thước chiều dày lớn hơn trên)
Chiều rộng 13 ft và chiều dầy không lớn hơn 0.5 in.
Sợi : PA, acrylics, polyesters (800-6000 ft/min)
Dạng profil (lỗ ,các kênh đơn giản ,.. vinylic, styrenic, and olefinic resins.
Các dạng ống hút
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
34
BỌC DÂY
Nguyên tắc : Vật liệu polymer được phủ hoàn toàn xung quanh lõi.
Thiết bị
Hệ thống cấp lõi, Gia nhiệt cho lõi, máy đùn , thiết bị làm nguội,
hệ thống cuộn
Dụng cụ
Bọc dây: Khuôn bọc đùn được lắp với trục đùn và vuông góc với
trục của máy đùn.
Vật liệu
PVC và PE là hai vật liệu sử dụng nhiều nhất
PA, fluoropolymers, và cellulosics được dùng cho các dây
cách điện hoặc nơi cần độ trong suốt .
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 18
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
35
ĐÙN ỐNG
Lõi ở giữa được đỡ
bởi dạng luy nét
Phá vỡ dòng chất dẻo
Chất dẻo có thể trở lại
hình dáng cũ vì
Tốc độ dòng thấp
Điều kiện không thay
đổi (Nhiệt độ )
Để giảm ảnh hưởng của
bộ phận đỡ thì thường
nó có dạng nhọn
Không
khí
Chân
không
Tấm
chặn
Lõi
Vít điều
chỉnh lõi
Khuôn
ngoài
Lõi Sự đứt
quãng
của
dòng
nhựa
bởi lõi
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
36
SẢN PHẨM DẠNG MÀNG VÀ TẤM
Bộ phận
cuộn
Màng chất dẻo
thổi được
Không khí
Máy
đùn
Khuôn
ống
Con lăn
dẫn
hướng
Con lăn
kẹp
Các ống đùn được hướng
lên thông qua khuôn
đứng
Các ống được thổi phồng
lên cho đến khi nó trở
nên mỏng theo yêu cầu .
Việc cuộn lại sản phẩm
màng là cần thiết .
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 19
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
37
THỔI MÀNG
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
38
THỔI MÀNG
Dies
Cảm biến màng bao
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 20
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
39
TẠO CÁC SẢN PHẨM DẠNG MÀNG
HOẶC TẤM < 0. 5 mm
0.5 – 12.5 mm
Hướng dòng nhựa
nóng Mặt cắt
Mặt cắt
Màng
được
đùn ra
Khe
hở
khuo
ân
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
40
CÁC SẢN PHẨM DẠNG TẤM VÀ MÀNG
CÁN
Cung cấp vật liệu
Sản xuất
Cung cấp polyme
Cung cấp vật liệu
Các con lăn
tạo áp suất
vật liệu lớp nền
Bộ phận cuộn
vật liệu lớp nền
Cung cấp polyme
Cung cấp vật liệu
Dao
Bộ phận cuộn
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 21
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
41
QUÁ TRÌNH ĐÙN MÀNG VÀ TẤM
Làm nguội nhanh
Nước làm nguội
Các con lăn làm
nguội
Làm nguội quá trình
đùn nhờ các con lănXy lanh
đùn Xy lanh
đùn
Khuôn Khuôn
Thùng
nước
Các con
lăn tạo
hình Màng
Bộ phận
cuộn Bộ phận cuộn Màng
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
42
PHỦ GIẤY HOẶC VẢI
Hệ thống các con lăn dùng trong hệ thống đùn màng trên giấy hoặc trên vải .
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 22
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
43
PHỦ GIẤY HOẶC VẢI
Các con lăn cuộn giấy hoặc vải đã phủ
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
44
ĐÙN BỌC
Hai dòng nhựa nóng chảy được nối làm một .
Đùn riêng biệt cho mỗi dòng .
Cho phép có nhiều lớp từ các vật liệu khác nhau.
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 23
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
45
CÁC DẠNG SẢN PHẨM CUỐI CÙNG
Ống nhăn
Ống rỗng
Có dạng chuông ở cuối
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
46
CÁC KHUYẾT TẬT VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC KHI ĐÙN
Các vết nứt nóng
Có dạng sần sùi
Dòng chảy không đều và gồ lên.
Chất lượng kém
Trộm kém
Rỗ khí .
Tạo bong bóng trong sản phẩm
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 24
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
47
CÁC VẾT NỨT NÓNG
Dòng vật liệu
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
48
CÁC VẾT NỨT NÓNG
Dòng vật liệu
KHUƠN
VẬT LiỆU
Material
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 25
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
49
SẢN PHẨM BỊ SẦN SÙI
Bề mặt cuối cùng của sản phẩm không nhẵn
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
50
DÒNG CHẢY KHÔNG ĐỀU
Do mặt cắt ngang thay đổi.
Gây ra chiều dầy thành sản phẩm thay đổi.
Phụ thuộc vào các chi tiết nó có thể gây ra sự
hỏng của sản phẩm sớm
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 26
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
51
TRỘN KÉM
Các đường sọc mầu
Có các khuyết tật cục bộ
SỰ PHỒNG KHUÔN
Sự phồng của sản phẩm sau khi ra khỏi
khuôn là sự biểu thị của độ nhớt
dẻo trong polymer nóng chảy khi tồn tại
trong khuôn đùn.
SỰ BIỂU THỊ DO TÍNH ỨNG XỬ NHỚT DẺO
a/ Hình dạng mặt cắt ngang yêu cầu
của khuôn .
b/ Hình dạng mặt cắt ngang yêu cầu
của sản phẩm
Khuôn
Chi tiết
Khuôn
Chi tiết
Dòng
polymer
PGS.TS THÁI THI THU HÀ
CƠNG NGHỆ ĐÙN 27
3/24/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C3: CƠNG NGHỆ ĐÙN
53
SỰ PHỒNG KHUÔN
Hình bên trái là khuôn có dạng hình tru, còn hình bên phải là dạng hình
vành khăn ï
Chú ý sự phồng Barus
Do sự giải phóng của năng lượng đàn hồi được giữ lại trong khuôn
và thay đổi theo hướng kính của vận tốc của vật liệu trong khuôn .
Chú ý ngay sau khi polymer ra khỏi khuôn tì bề mặt của nó được tự
do
Giải phóng ứng suất
Polymer sẽ bớt căng nếu nó được giữ dưới một lực căng .