I. Khái niệm chung về máy THỂ TÍCH
• Nguyên lý làm việc: nén chất lỏng trong
1 thể tích kín nhờ:
- Chuyển động tịnh tiến của piston trong
xilanh hoặc
- Chuyển động quay của roto (bánh răng)
trong stato (vỏ bơm).
• Bị nén ⇒ áp năng của dòng chảy thay
đổi, động năng ≈ const ⇒ máy thủy tĩnh
27 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 3: Máy thể tích bơm piston – Xilanh thủy lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 3
MÁY THỂ TÍCH
BƠM PISTON – Xilanh thủy lực
2
§1. Khái niệm chung về máy THỂ TÍCH
- Nguyên lý làm việc của Bơm PISTON
23
Rotory Pumps
4
I. Khái niệm chung về máy THỂ TÍCH
• Nguyên lý làm việc: nén chất lỏng trong
1 thể tích kín nhờ:
- Chuyển ñộng tịnh tiến của piston trong
xilanh hoặc
- Chuyển ñộng quay của roto (bánh răng)
trong stato (vỏ bơm).
• Bị nén ⇒ áp năng của dòng chảy thay
ñổi, ñộng năng ≈ const ⇒ máy thủy tĩnh
35
Phân loại máy thể tích
• Máy piston (chuyển ñộng tịnh tiến)
• Máy roto (chuyển ñộng quay)
• Máy piston roto (piston chuyển ñộng tịnh
tiến nhờ chuyển ñộng quay của khối roto).
V nguyên tc, máy th tích có th làm
ñc hai nhim v: bơm và ñ
ng cơ
thy lc
6
7
II. Cấu tạo bơm piston – Đặc ñiểm làm việc
Co Bo
C
B
β
RT l
ω
O
Bơm piston tác dng ñơn
(piston ñĩa)
47
B
M PISTON TR
8
• Buồng làm việc V: giới hạn bởi xilanh 2, bề
mặt piston 1, hộp van 5.
• Nguyên lý làm việc:
Động cơ ñiện dẫn ñộng tay quay 9, thông qua
thanh truyền 10 chuyn ñ
ng tnh tin
ca piston trong XL
Co Bo
C
B
β
R
T
l
ω
59
• Piston 1 sang trái ⇒ thể tích buồng V tăng ⇒
áp suất trong V giảm ⇒ trong V có áp suất chân
không ⇒ Van hút 6 mở, Van ñẩy 4 ñóng, CL theo
ống hút 7 ñi vào buồng V.
• Piston 1 sang phải ⇒ CL bị nén, áp suất trong
V tăng ⇒ van hút 6 ñóng, khi p = áp suất phụ tải
van ñẩy 4 mở CL ñi ra theo ống ñẩy 3.
• Trong 1 vòng quay 1 lần hút + 1 lần ñẩy: bơm
piston tác dụng ñơn
Co Bo
C
B
β
R
T
l
ω
10
Đặc ñiểm chung của máy thể tích
• Yêu cầu CL làm việc: sạch, không có các hạt
cứng
• Khe hở làm việc (thành xilanh - piston): rất bé
ñể ñảm bảo ñộ kín, ñáp ứng yêu cầu cao của áp
suất làm việc
• Dòng chảy qua ống hút, ñẩy: không liên tục,
không ổn ñịnh hin tng dao ñ
ng lu
lng và áp sut (nhược ñiểm cơ bản) ⇒ sử
dụng bình ñiều hòa.
• Khả năng tự hút của bơm thể tích: có thể tự
khởi ñộng, không cần mồi bơm.
611
III. Phân loại bơm piston
• Theo phương pháp dẫn ñộng:
-- Bơm tay: (dẫn ñộng bằng tay)
-- Bơm dẫn ñộng thẳng: cần piston nối trực tiếp với cần
piston của ñộng cơ dẫn ñộng.
-- Bơm dẫn ñộng bằng cơ cấu tay quay thanh truyền:
• Theo kết cấu piston:
-- Piston ñĩa: mặt bên piston tiếp xúc với thành xilanh, lót
kín bằng các segment trên piston, y/cầu chế tạo chính
xác.
-- Piston trụ: ñường kính piston nhỏ:
Mặt tiếp xúc là piston - cổ xilanh lót kín rất tốt
Lòng xilanh không cần chế tạo với ñộ chính xác cao.
• Theo số lần tác dụng: Tác dụng ñơn - Tác dụng kép –
Tác dụng ba ...
12
Ống hút chung
Ống ñẩy chung
1,4 : Van hút
2,3 : Van ñẩy
Dpis: ñk piston
dc: ñk cần piston
t=0
t ϕ
ϕ=0 ÷180o: piston ñi về phía trái: A hút, B ñâỷ
ϕ= 180o ÷360o: piston ñi về phía phải: A ñẩy , B hút
Trong 1 vòng quay của tay quay: 2 quá trình hút, 2 quá trình
ñẩy: tác dụng kép
Bơm piston tác dụng kép
713
Bơm piston tác dụng ba
• Ba bơm tác dụng ñơn
• Dẫn ñộng bằng 1 trục
khuỷu
• Góc lệch cổ khuỷu là 120o,
• Đường ống hút chung
• Đường ống ñẩy chung.
14
Phân loại theo áp suất làm việc
• Bơm áp suất thấp: p < 10 at
• Bơm áp suất trung bình: p = (10 ÷ 20) at
• Bơm áp suất cao: p > 20 at
Phân loại theo lưu lượng
• Bơm lưu lượng nhỏ: Q < 15 m3/h
• Bơm lưu lượng trung bình: Q = (15 ÷ 60) m3/h
• Bơm lưu lượng lớn: Q > 60 m3/h
815
§2 Các thông số làm việc trong bơm
thể tích
I) Cột áp H: g
vvpp
zzeeH vaoravaoravàoravàora 2
22
−
+
−
+−=−=
γ
γγγ
lvvaora ppppH =∆=−≈
c
t áp ca bơm th tích ph thu
c:
-- Ap suất phụ tải (áp suất yêu cầu tại nơi tiêu thụ)
-- Khả năng lót kín: lót kín không tốt rò rỉ mất
mát Q, H.
-- Công suất ñộng cơ dẫn ñộng
-- Độ bền các chi tiết chịu lực
16
II) Lưu lượng Q:
1) Lưu lượng trung bình: [ ]sm /60
n
. q Q 3lt =
• q: Lu lng riêng (trong 1 chu kỳ)
• n: số chu kỳ làm việc (số vòng quay) trong 1 phút.
Lưu lượng thực tế: Q = Qlt - ∆Q = Qlt.ηQ
∆Q:
• lưu lượng rò rỉ trong bơm và rò rỉ ra ngoài
• phụ thuộc chất lượng ñệm lót, ñộ nhớt chất lỏng,
áp suất làm việc.
917
2) Lưu lượng tức thời Qϕ:
• Xác ñịnh tại thời ñiểm t (ứng với góc quay ϕ),
• Qϕ= v.F
F: diện tích mặt làm việc (của piston)
v: vận tốc của dòng chảy (tại bề mặt làm
việc) (của piston)
• v thay ñổi theo t ⇒ Qϕ= f(t) = f(ϕ)
18
III. Lực tác dụng lên bề mặt làm việc
(piston): P = plv. F
IV. Công suất - Hiệu suất:
I. Công suất thủy lực: Ntl = plv.Q
2. Công suất trên trục:
ηη
γ
ηηη
γ QpHQHQN lv
ckHQ
tr
⋅
=
⋅⋅
=
⋅⋅
⋅⋅
=
hiệu suất thủy lực (≅1).
10
19
I. Lưu lượng trung bình lý thuyết:
§3. Lưu lượng bơm piston
60
.
nqQlt =
1. Lưu lượng riêng q (m3/vòng):
• Bơm tác dụng ñơn: qdon = F.S = F.2RT
• Bơm tác dụng kép: qkep = (2F - f).S
• Bơm tác dụng ba: qba = 3F.S
20
2. Lưu lượng trung bình thực: Q = Qlt. ηQ
3. Hiệu suất lưu lượng:
• D < 150 mm ηQ = 0,85 ÷ 0,90
• 150mm<D< 300 mm ηQ = 0,90 ÷ 0,95
• D > 300 mm ηQ = 0,95 ÷ 0,98
4. Tỉ số S/Dpis (S=2RT): S/Dpis = 0,8 ÷ 2
5. Vtốc tbình của piston: vtb = 0,5 ÷ 0,9 m/s
11
21
6. Điều chỉnh lưu lượng
Điều chỉnh:
• Số vòng quay n nhược ñiểm:
+ Động cơ có svq thay ñổi hoặc dùng thêm bộ biến
tốc ñắt tiền
+Svq n bị giới hạn (n<300v/ph): (lực quán tính do
chuyển ñộng không ổn ñịnh của CL trong bơm)
• Hành trình làm việc của piston (thay ñổi RT)
• Diện tích mặt làm việc của piston (khó thực hiện)
• Dùng tit lu ñ x bt cht lng t bung ñy v
bung hút hoc b hút: thng ñc s dng.
22
II. Lưu lượng tức thời: Qϕ = F.vpis
x=RT(1 - cos ϕ) : quãng ñường
dịch chuyển của piston ứng với
góc quay ϕ của tay quay dt
dx
vpis =
Co Bo
C
B
β
RT l
ω
O
12
23T
dayo
dayoo
RFQ
Q
⋅⋅=⇒=
=⇒==
ωϕ
ϕϕ
ϕ
ϕ
max
min
270
0360,180
ϕωϕ sin⋅⋅⋅=⋅= Tpis RFvFQ
Bơm tác dụng ñơn
Trên ñường ống ñẩy:
T
huto
hutoo
RFQ
Q
⋅⋅=⇒=
=⇒==
ωϕ
ϕϕ
ϕ
ϕ
max
min
90
0180,0
Trên ñường ống hút:
24
ϕ
Qϕ
huït
âáøy
0 pi 2pi
Qmax
max maxdon
lt lt
Q Q
Q Q piΨ = ⇒ Ψ = =
Qmax
Lưu lượng tức thời của bơm piston tác
dụng ñơn
Hệ số dao ñộng lưu lượng
13
25
ϕ
Qϕ
huït
âáøy
Qmax
max max
2
kep
lt lt
Q Q
Q Q
piΨ = ⇒ Ψ = =
A B
Boí qua dc
Lưu lượng tức thời bơm piston tác
dụng kép
26
max max
3
ba
lt lt
Q Q
Q Q
piΨ = ⇒ Ψ = =
Lưu lượng bơm piston tác dụng ba
14
27
Khắc phục dao ñộng lưu lượng
• Dao ñộng lưu lượng dao ñộng áp suất
-- áp suất có thể tăng rất lớn; ảnh hưởng ñến
sức bền; ảnh hưởng ñến sự làm việc của hệ
thống
-- áp suất có thể giảm ñến giá trị rất bé hiện
tượng xâm thực
• Biện pháp khắc phục:
- Sử dụng bơm tác dụng kép, tác dụng 3,
piston roto
- Sử dụng bình ñiều hòa:
28
Bình ñiều hòa
• bình kín, có kích thước lớn, có chứa
không khí;
• ñặt trên ñường ống hút (ngay sát cửa
vào của bơm) ñiều hòa lưu lượng và
áp suất trong ñường ống hút
• hoặc ñặt trên ñường ống ñẩy (ngay sát
cửa ra của bơm ) ñiều hòa lưu lượng
và áp suất trong ñường ống ñẩy.
15
29
Bình ñiều hòa
Bình ĐH
pck=const
pdư=const
Đoạn ống
ngắn
30
a) Bình ñiều hòa hút:
• Ống ngắn 1 nối cửa vào
của van hút và BĐH
• Ống hút (dài) nối thông
BĐH với bể hút (bể
chứa).
• Độ chân không trên
mặt thoáng BĐH gần
như không thay ñổi
dòng chảy trên ñường
ống hút ñiu hòa,
không b dao ñ
ng.
pck=const
Đoạn ống
ngắn
16
31
b) Bình ñiều hòa ñẩy:
• CL ñi từ BĐH vào ống
ñẩy nhờ áp suất dư trên
mặt thoáng của BĐH.
• Do kích thước của bình
lớn mực CL trong
bình dao ñộng rất ít
áp suất dư trên mặt
thoáng bình gần như
không ñổi dòng CL
trong ống ñẩy luôn ñược
ñiều hòa
• Lực quán tính chỉ xuất
hiện trên 1 ñoạn ngắn từ
bơm ñến BĐH.
Bình ĐH
pdư=const
32
§4. Chuyển ñộng
không ổn ñịnh của
CL trong bơm - Áp
suất trong XL trong
quá trình hút:
mc O
mc x
Sơ ñồ tính áp suất trong XL trong quá trình hút
17
33
Ber: mc O (bê hút) ÷ mc x (sát bề mặt piston)
mc O
mc x
dt
dv
g
x
dt
dv
g
lds
t
v
g
phh
mcx
mcO
⋅+⋅=∫ ∂
∂1
Cột áp quán tính hqt của dòng không dừng
v f v F v v
F
fh h p h p h
⋅ = ⋅ ⇒ = ⋅
+⋅⋅=∫ xlf
F
dt
dv
g
ds
t
v
g hh
p
mcx
mcO
11
∂
∂
h
g
v
t
ds
L x
g
dv
dtqt mca
mcx
qdh p
= =
+
⋅∫
1 ∂
∂
34
mc O
mc x
h h
v
g
l
d
v
gwhuït vh i
i
i
n
i
i
i
i
i
m
= + ⋅ + ⋅
= =
∑∑ ∑ζ λ
2
1
2
12 2
i
pi f
F
vv ⋅=
2
i
m
1i i
i
i
2
i
n
1i
iqdh f
F
d
l
f
F
⋅λ+
ζ=ς ∑∑
==
h h
v
gwhuït vh qdh
p
= +∑ ς
2
2
18
35
∑∫ +++++=+ whut
mcx
mcO
pxh
h
oa hds
t
v
gg
vp
xZ
g
vp
∂
∂
γγ
1
22
22
Ber: mc O (bê hút) ÷ mc x (sát b mt piston)
( ) ( )
⋅
+
+ζ++++−
γ
=
γ dt
dv
g
xL
1
g2
v
hxZpp pqdhqdh
2
p
vhh
axh
( )tR
dt
dv
T
p ωω cos2 ⋅⋅=⇒( )tRv Tp ωω sin⋅⋅=
( )
( )
22
2 211cos1sin
1coscos1
−=
−−=−=
−=⇒−=
TTT
T
T
R
x
R
x
R
x
R
xRx
ϕϕ
ϕϕ
36
Áp suất trong XL thay ñổi theo x
( ) ( ) ( )p p Z x h
g
R x x
L x
g
R xxh a h vh
qdh
T
qdh
Tγ γ
ζ
ω ω= − + + +
+
⋅ ⋅ ⋅ − +
+
⋅ ⋅ −
1
2
22 2 2
+ x=0 : (bắt ñầu hành trình hút)
γ
>
ω⋅⋅++−
γ
=
γ
bh2
T
qdh
vhh
aminxh pR
g
L
hZpp
+ x=2RT : (cuối hành trình)
( )
⋅⋅
+
−++−= 2max 2
2
2 ω
γγ T
Tqdh
vhTh
axh R
g
RL
hRZpp
19
37
Đkiện không xảy ra xâm thực: pxhmin > pbh
• Hạn chế chiều cao hút Zh
• Hạn chế số vòng quay n (giảm ω)
• Giảm Lqdh giảm Lhút, tăng dhút.
• Giảm trọng lượng van hút, giảm tổn thất qua van
hút.
γ
>
ω⋅⋅++−
γ
=
γ
bh2
T
qdh
vhh
aminxh pR
g
L
hZpp
38
γ
>
ω⋅⋅++−
γ
=
γ
bh2
T
qdh
vhh
aminxh pR
g
L
hZpp
[ ]
∆++⋅⋅−=
∆++⋅⋅−−=
hhR
g
L
H
hhR
g
LppZ
vhT
qdh
ck
vhT
qdhbha
h
2
2
max
ω
ω
γ
∆h: cột áp dự trữ chống xâm thực.
Nhiệt ñộ tăng pbh tăng, [Hck] giảm [ Zhut] giảm.
20
39
γ
>
ω⋅⋅++−
γ
=
γ
bh2
T
qdh
vhh
aminxh pR
g
L
hZpp
n g
p p
Z h
L R
a xh
h vh
qdh T
= ⋅
−
− −
⋅
30
pi
γ
min
[ ]
Tqdh
vhh
bha
RL
hhZpp
n
⋅
∆−−−−
⋅=
γ29
⇒
⋅
−−
−
⋅=
Tqdh
vhh
xha
RL
hZpp
g γω
min
pxhmin > pbh svq cho phép:
bơm piston: n=100 ÷ 300 v/ph
40
H
Q
n2>n1n1
Bắt ñầu xuất
hiện rò rỉ ⇒ Q
giảm
Toàn bô lưu
lượng rò rỉ hết
⇒ Q=0
Rò rỉ sớm hơn do có rò
rỉ qua van (van ñóng
mở không kịp thời)
§5. Đường ñặc tính của máy thể tích
21
41
• Cột áp làm việc của bơm bị giới hạn do hiện
tượng rò rỉ CL,
• Hmax phụ thuộc chất lượng của các ñệm lót kín
trong bơm và trong hệ thống.
• Khi H=const:
+ Q tăng khi n tăng vì Q=q.n
+ N=γQH N tăng khi Q tăng
+ ηQ tăng khi n tăng vì Q tăng; H=const ∆Q
coi nh không thay ñi.
+ Khi n tăng quá lớn ηQ giảm do mất mát qua
van ảnh hưởng ñến khả năng ñiền ñầy của
buồng piston.
42
§6. Động cơ thủy lực kiểu piston
(Xi lanh lực)
I. Cấu tạo – phân loại: bao gồm
• piston chuyển ñộng trong xilanh,
• ống dẫn chất lỏng vào và ra khỏi xilanh,
• các van.
Nguyên lý làm việc: ñưa vào XL 1 dòng CL có áp,
áp suất CL tác ñộng lên piston piston chuyển
ñộng trong XL chuyển ñộng của cơ cấu
chấp hành của truyền ñộng thủy lực.
22
43
1: Xilanh
2: piston
3: Båm cáúp dáöu
4. Van phán phäúi
5, 6: âæåìng dáöu
Pphutai
2
a b
A B
1
3
5 4
6Q , p
XL lực trong truyền ñộng thủy lực thể tích
44
Phân loi ñ
ng cơ thy lc kiu piston
1. Xilanh lực: chuyển ñộng tịnh tiến của piston trongxilanh
a. Theo kt cu:
XLlực có cần 1 phía
XLlực có cần 2 phía: vn tc và lc tác dng khi ñưa
CL vào 1 trong 2 phía là như nhau
Nhược ñiểm:
- kích thc tăng do 2 phía ñều có cần
- khó ñảm bảo ñộ ñồng tâm của lòng XL và 2 lỗ
cần.
b. Theo s chiu tác dng:
XLlực tác dụng 1 phiá: CL ñi vào từ 1 phía, chuyển
ñộng ngược lại (hồi vị) ñược thực hiện nhờ lò xo.
XLlực tác dụng 2 phía: CL có thể ñi vào từ 2phía
2. Xilanh moment: chuyển ñộng quay với góc quay < 360o
(lắc).
1
23
45
II. Các tính toán cơ bn:
1. Din tích làm vic F ca piston:
Lực tác ñộng vào piston do CL có áp suất p trong XL:
P = p.F - Pms +(-) Pqt
F : diện tích làm việc (chịu lực) của piston
Pms: lực ma sát do piston ch ñộng trong XL
Pqt : lực quán tính,
- Khi ñưa dầu vào buồng trái piston chñộng qua phải:
- Khi ñưa dầu vào buồng phải piston chñộng qua trái:
4
2DFA
⋅
=
pi
( )
4
22 dDFB
−⋅
=
pi
46
2. Đường kính cần piston:
- chọn theo tiêu chuẩn,
- tỉ số d/D chọn theo áp suất p
0,70,50,35d/D
50 ÷ 10015 ÷ 50<= 15p (at)
S
p
PPP
SFV qtmsphutai ⋅
±+
=⋅=
3. Thể tích làm việc của XL lực:
24
47
4. Vận tốc chuyển ñộng của piston: v (m/s)
Q (m3/s): lưu lượng CL nạp vào XL
F
Q
v =Khi không xét ñến rò rỉ:
Phải xác ñnh ñúng giá trị của F trong từng
trường hợp.
48
Hành trình làm việc dài so với kết cấu XL: S= S2+ S1
S2 : hành trình của piston 2 trong XL 3
S1 : hành trình của piston 1 trong XL 2
-- Đưa dầu vào I pis ñi về phía trái: chñộng làm việc
-- Đưa dầu vào II và III: chñộng hồi vị
III. Các kt cu ñc bit: Xilanh lng
Q, p
25
49
- Đưa dầu vào ñường 1: vmax, Pmin
- Đưa dầu vào ñường 2: v2 P2
- Đưa dầu vào ñường 1+2: vmin , Pmax
- Đưa dầu vào ñường 3: chuyên ñộng hồi vị
Loîi XL
Xilanh
A
Piston B
Q, p
III. Các kt cu ñc bit: Xilanh bc
50
4
4
4
2
121
2
1
dpP
d
Q
v
dF ⋅⋅=
⋅
=⇒
⋅
=
pi
pi
pi
a. Đưa dầu vào ñường 1: vmax, Pmin
( )
( )
( )
4
4
4
22
2222
22
2
dDpP
dD
Q
v
dDF −⋅⋅=
−⋅
=⇒
−⋅
=
pi
pi
pi
b. Đưa dầu vào ñường 2:
4
4
4
2
12212
2
12
DpP
D
Q
v
DF ⋅⋅=
⋅
=⇒
⋅
=
pi
pi
pi
c. Đưa dầu vào ñường 1+2: vmin , Pmax
26
51
d D D1 p(at) vmax (m/s)
0.02 0.06 0.04 20 10
1. Tính Q Q=vmax.F1= 0.003142 m3/s
2. Tính v, P
Đường 1 Đường 2 Đường (1) + (2) Đường (3)
F= 0.0003 0.00251 0.00282744 0.0015708
v (m/s) 10 1.25 1.11 2.00
P(N) 616.38 4931.06 5547.43728 3081.91
52
IV. Hiu sut ca XL lc
Hiệu suất cơ khí: Bỏ qua lực quán tính của piston :
Pphụtai= p.F - Pms = p.F. ηck
ηck = 0,85 ÷ 0,97: hiệu suất cơ khí do ma sát giữa
piston và XL, phụ thuộc kết cấu, ñộ chính xác gia
công, áp suất làmviệc, vận tốc chuyển ñộng.
Hiệu suất lưu lượng: rò rỉ CL vận tốc thực của pis:
F
Q
v
QXL
thuc
η⋅
=
- Làm kín bằng ñệm hay cao su khe hở rất nhỏ ηQXL≅1
- Làm kín bằng các vòng kim loại mềm: ηQXL=0,98 ÷ 0,99
27
53
Đệm lót kín:
• S/D < 15 : loại XL ngắn, có thể gia công chính
xác bề mặt XL dùng sec măng kim loại
• S/D > 15: loại XL dài dùng vòng ñệm mềm ñể
tự ñiều chỉnh.
Chiều dài ngàm: chiều dài mà piston còn nằm
trong XL khi piston ñã ở vị trí cuối của hành trình
S 10% S
S > 10D: lng > 20% S
Nếu có tải trọng ngang tăng chiều dài ngàm lng
Do khả năng công nghệ hạn chế S/D < 20
Với xilanh chịu tải 2 phía: S/D < 4 ÷ 6