Cơ khí chế tạo máy - Chương 4: Bộ truyền bánh răng
4.2. THÔNG SỐ HÌNH HỌC 4.3. PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG 4.1. KHÁI NI?M CHUNG 4.4. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH 4.5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÁNH RĂNG
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 4: Bộ truyền bánh răng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bm. Thiết kế máy TS. Bùi Trọng Hiếu
1
Chương 4
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
CBGD: TS. Bùi Trọng Hiếu
24.1. KHÁI NIỆM CHUNG
a. Nguyên lý làm việc: theo nguyên lý ăn khớp. Tỉ
số truyền xác định.
3NỘI DUNG
4.2. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
4.3. PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
4.4. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
4.5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÁNH RĂNG
4NỘI DUNG
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG THẲNG
4.9. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN BR
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
4.8. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NÓN RĂNG THẲNG
4.10. KẾT CẤU VÀ BÔI TRƠN BÁNH RĂNG
54.1. KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.1. Nguyên lý làm việc
4.1.2. Phân loại
4.1.3. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng
64.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Truyền chuyển động giữa các trục song song với nhau.
74.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Truyền chuyển động giữa các trục song song với nhau.
84.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Truyền chuyển động giữa các trục giao nhau hoặc
chéo nhau.
94.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
hoặc ngược lại.
10
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Truyền động với tỉ số truyền thay đổi.
11
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
- Truyền động với tỉ số truyền thay đổi.
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
Bộ truyền bánh răng phẳng
Bộ truyền bánh răng khơng gian
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
Bộ truyền bánh răng ăn khớp ngồi
Bộ truyền bánh răng ăn khớp ngồi
Bộ truyền bánh răng ăn khớp trong
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
Bánh răng trụ
Bánh răng nĩn
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
Răng thẳng Răng nghiêng
Răng chữ V Răng cong
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
- Vị trí giữa các trục
- Sự ăn khớp
- Hình dạng của BR
- Cách bố trí răng trên BR
Bộ truyền BR phẳng
Bộ truyền BR không gian
Bộ truyền BR ăn khớp ngoài
Bộ truyền BR ăn khớp trong
Bộ truyền BR tr ụ
Bộ truyền BR nón
Bộ truyền BR răng thẳng
Bộ truyền BR răng nghiêng
PHÂN LOẠI
THEO
Bộ truyền BR chữ V
- Phương diện khác của
hình dạng BR
Bộ truyền BR tròn
Bộ truyền BR không tròn
Bộ truyền BR răng cong
- Biên dạng răng
Bộ truyền BR thân khai
Bộ truyền BR Xicloit
Bộ truyền BR Novicov
Bộ truyền bánh răng trịn
Bộ truyền bánh răng trịn
Bộ truyền bánh răng khơng trịn
54.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Kích thước nhỏ, khả năng tải lớn.
Ưu điểm:
Tỉ số truyền không đổi do không có hiện tượng trượt trơn.
Hiệu suất cao: 0,97 0,99.
Làm việc với vận tốc cao, công suất lớn.
Tuổi thọ cao, làm việc với độ tin cậy cao.
Chế tạo tương đối phức tạp.
Nhược điểm:
Đòi hỏi độ chính xác cao.
Có nhiều tiếng ồn khi làm việc với vận tốc cao.
64.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng:
Được sử dụng rộng rãi trong ngành chế tạo máy,
trong đó bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
được sử dụng nhiều nhất.
Phạm vi sử dụng:
7
1/7
4.2. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
4.2.1. Thông số hình học bánh răng thẳng
4.2.2. Thông số hình học bánh răng nghiêng
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
Biên dạng răng (thân khai).
M0M
N
0r
O
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
Đường kính vịng đỉnh da.
Đường kính vịng chia d.
Đường kính vịng chân df.
Đường kính vịng cơ sở d0.
Bước răng p:
z
r
esp tt
2
ad
fd
Biên dạng răng (thân khai).
Chiều cao răng.
0d
d
ts
Bề dày răng st.
Bề rộng rãnh răng et.
te
p
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
Modun m (được tiêu chuẩn hĩa):
p
m
Dãy 1 1 1.25 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12 16 20 25
Dãõy 2 1,125 1,375 1,75 2,25 2,75 3,5 4,5 5,5 7 9 11 14 18 22
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
otste p
fd d
ad
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG THẲNG
np
tp
t
t
n
n
Gĩc nghiêng .
Bước pháp pn.
Bước ngang pt.
Modun pháp mn :
n
n
p
m
Modun ngang mt :
t
t
p
m
cos
n
t
m
m
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG NGHIÊNG
Đường kính vịng chia:
cos
.
.
zm
zmd nt
Đường kính vịng đỉnh: na mdd 2
Đường kính vịng chân: nf mdd 5,2
Khoảng cách trục:
cos22
21
21
zzm
zz
m
a nt
4.2.1. THƠNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH RĂNG NGHIÊNG
16
1/16
4.3. PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
4.3.1. Lực tác dụng trong bộ truyền BR trụ
răng thẳng.
4.3.2. Lực tác dụng trong bộ truyền BR trụ
răng nghiêng.
QUI TẮC XÁC ĐỊNH CHIỀU LỰC ĂN KHỚP
Chiều lực hướng tâm : luơn hướng vào tâm trục.rF
Chiều lực vịng :
- Trên bánh chủ động: ngược chiều chuyển động.
- Trên bánh bị động : cùng chiều chuyển động.
tF
aF
Chiều lực dọc trục :
- Trên bánh chủ động: hướng vào mặt răng làm việc.
- Trên bánh bị động : ngược chiều so với trên
aF
bánh chủ động.
Lực vịng
Lực hướng tâm
Lực ăn khớp
4.3.1. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG THẲNG
tF
rF
112
21 d
T
FF tt Lực vịng:
tgFFF trr .121
Lực hướng tâm:
cos
1
21
t
nn
F
FF
Lực ăn khớp:
Bánh bị động
Bánh chủ động
1w
d
2w
d
W
rF
tF
nF
4.3.1. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG THẲNG
Lực vịng
Lực dọc trụcLực ăn khớp
tF
aF
Lực hướng tâm rF
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
nn
tF
rF
aF
'F
rF
'F
nn
nF
n
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
'F
rF
aF
nF
W
n
tF
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
Lực vịng:
Lực dọc trục:
cos
.
'. 1
21
nt
nrr
tgF
tgFFF Lực hướng tâm:
n
t
n
nn
FF
FF
cos.coscos
'
1
21
Lực ăn khớp:
cos
' 1
tF
F
1
12
21 d
T
FF tt
tgFFF taa .121
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
F
F
F
F
F
F
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
F
F
F
F
F
F
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
F
F
F
F
F
F
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
F
F
F
F
F
F
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG
4.3.3. TẢI TRỌNG TÍNH
Tải trọng tính: dntt FKF .
Hệ số tải trọng tính: KKKK v ..
121/12
4.4. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
4.4.1. CÁC DẠNG HỎNG
Gãy răng.
Trĩc vì mỏi bề mặt răng.
Mịn răng.
Dính răng.
Biến dạng dẻo bề mặt răng.
Bong bề mặt răng.
4.4.2. CHỈ TIÊU TÍNH
Gãy răng: do ứng suất uốn.
4.4.1. CÁC DẠNG HỎNG
Trĩc vì mỏi bề mặt răng: do ứng suất tiếp xúc và ma sát
trên bề mặt răng.
Mịn răng: xảy ra ở các bộ truyền hở, bơi trơn kém.
Dính răng: xảy ra ở các bộ truyền chịu tải trọng lớn làm
việc với vận tốc cao.
Biến dạng dẻo bề mặt răng: xảy ra ở bộ truyền chế tạo từ
thép mềm, chịu tải trọng lớn và vận tốc thấp.
Bong bề mặt răng: xảy ra ở bộ truyền được tăng bền bề mặt.
(Bộ truyền kín, bơi trơn tốt). (Bộ truyền hở, bơi trơn kém).
4.4.2. CHỈ TIÊU TÍNH
Tính theo độ bền tiếp xúc
Kiểm tra theo độ bền uốn
Tính theo theo độ bền uốn
Kiểm tra độ bền tiếp xúc
CHỈ TIÊU TÍNH
15
4.5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÁNH RĂNG
SV tự đọc trang 220, tài liệu [1]
16
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
Tính theo độ bền tiếp xúc Tính theo theo độ bền uốn
TÍNH TOÁN
17
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.1. Tính theo độ bền tiếp xúc:
18
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
Điều kiện bền: ][ HH
Ứng suất tiếp xúc tính theo cơng thức Hetz:
2
n
MH
q
Z
19
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
a. Hệ số xét đến cơ tính vật liệu:
)]1()1([
2
2
21
2
12
21
EE
EE
ZM
20
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
b. Bán kính cong tương đương:
21
111
2
sin
2
sin
2
2
1
1
d
d
sin
)1(21
1ud
u
21
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
c. Cường độ tải trọng:
H
Hn
n
l
KF
q
22
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
c. Cường độ tải trọng:
H
Hn
n
l
KF
q
cos
2
1
2
1
bd
ZKT
q Hn
23
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
cos
2
1
2
1
bd
ZKT
q Hn
)]1()1([
2
2
21
2
12
21
EE
EE
ZM
sin
)1(21
1ud
u
][
)1(2 1
1
H
HHM
H
bu
uKT
d
ZZZ
2sin
2
HZ
24
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
][
)1(2 1
1
H
HHM
H
bu
uKT
d
ZZZ
3
2
1
1
][
)1(
u
uKT
Kd
Hbd
H
d
25
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
3
2
1
1
][
)1(
6,75
u
uKT
d
Hbd
H
26
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
3
2
1
][
)1(50
u
KT
ua
Hba
H
27
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
28
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
29
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
Ứng suất thực tính tốn:
KF .
Lực pháp tuyến Fn đặt tại đỉnh răng:
cos
'cos
'cos' tnt
F
FF
cos
'sin
'sin' tnr
F
FF
30
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
Ứng suất danh nghĩa tại chân răng:
A
F
W
lF rt
nu
''
31
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
Vì l và δ tỉ lệ bậc nhất với modun m, nên:
mmll ';'
K
l
bm
KF Ft
F
cos'.
'sin
cos
'cos
)'(
'6
2
Do đĩ:
32
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
Đặt hệ số dạng răng:
Hệ số dạng răng cĩ thể xác định bằng thực nghiệm:
K
l
YF
cos'.
'sin
cos
'cos
)'(
'6
2
2092,0
9,272,13
47,3 x
z
x
z
YF
33
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.2. Tính theo độ bền uốn:
Cơng thức kiểm nghiệm độ bền uốn:
Cơng thức thiết kế bánh răng theo độ bền uốn:
][ F
FtF
F
bm
KFY
3
2
1
1
3
1
1
][
2
][
2
Fbd
FF
Fbm
FF
z
YKT
z
YKT
m
m
b
bm
1
1
1
1
1
22
mz
T
d
T
F
34
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
35
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.7.1. Các đặc điểm khi tính tốn BTBR trụ răng nghiêng:
Ăn khớp êm và tải trọng động giảm.
Cường độ tải trọng trên bánh răng nghiêng nhỏ hơn
trên bánh răng thẳng.
Thay thế bánh răng nghiêng bằng bánh răng trụ
răng thẳng tương đương.
Đường tiếp xúc nằm chếch trên mặt răng.
36
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.7.2. Tính theo độ bền tiếp xúc:
Cơng thức kiểm tra bền:
][
)1(2 1
1
H
HHM
H
bu
uKT
d
ZZZ
2sin
cos2
HZ
1
Zvới
Sử dụng các cơng thức tính tốn BTBR trụ răng thẳng,
nhưng thay các thơng số của BR tương đương vào.
37
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.7.2. Tính theo độ bền tiếp xúc:
Cơng thức thiết kế:
3
2
1
][
)1(43
u
KT
ua
Hba
H
38
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.7.3. Tính theo độ bền uốn:
Cơng thức kiểm tra bền:
Sử dụng các cơng thức tính tốn BTBR trụ răng thẳng,
nhưng thay các thơng số của BR tương đương vào.
][ F
n
FtF
F
bm
YYKFY
39
4.7. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.7.3. Tính theo độ bền uốn:
Cơng thức thiết kế:
Sử dụng các cơng thức tính tốn BTBR trụ răng thẳng,
nhưng thay các thơng số của BR tương đương vào.
3
2
1
1
3
1
1
][
2
][
2
Fbd
FF
Fbm
FF
z
YYYKT
z
YYYKT
m