§1. Đặc ñiểm chung:
• Roto chuyn ñng quay trong vỏ (stato) nén
CL dòng chảy
• Áp su t làm vi c cao hn máy cánh dn, th p
hn máy piston
plv= (20 - 150) at
Ưu ñiểm :
- Kết cấu ñơn giản, kích thước gọn nhẹ ⇒ Công suất trên 1
ñơn vị trọng lượng của máy lớn.
- Tuổi bền cao, chắc chắn. Làm việc tin cậy
- Có thể làm việc với svq lớn so với bơm piston.
Nhược ñiểm :
- Không ñiều chỉnh ñược lưu lượng khi n=const (bơm BR).
- Hiệu suất lưu lượng thấp hơn so với bơm piston
30 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 4: Bơm và động cơ thủy lực thể tích kiểu roto, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 4
BƠM VÀ ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
THỂ TÍCH KIỂU ROTO
2
23
§1. Đặc ñiểm chung:
• Roto chuyn ñng quay trong vỏ (stato) nén
CL dòng chy tng ñi ñu.
• Áp su t làm vi
c cao hn máy cánh dn, th p
hn máy piston
plv= (20 - 150) at
Ưu ñiểm :
- Kết cấu ñơn giản, kích thước gọn nhẹ ⇒ Công suất trên 1
ñơn vị trọng lượng của máy lớn.
- Tuổi bền cao, chắc chắn. Làm việc tin cậy
- Có thể làm việc với svq lớn so với bơm piston.
Nhược ñiểm :
- Không ñiều chỉnh ñược lưu lượng khi n=const (bơm BR).
- Hiệu suất lưu lượng thấp hơn so với bơm piston
4
Phạm vi sử dụng
• Truyền ñộng thuỷ lực kiểu thể tích (Máy
công trình)
• Hệ thống bôi trơn
• Hệ thống trợ lực tay lái, hệ thống phanh
35
§2. Bơm - ñcơ thuỷ lực kiểu
bánh răng:
Clip
6
1
2
3
B
C
Bơm 2 bánh răng
47
I. Kết cấu - nguyên lý làm việc (bơm 2 BR)
2 BR ăn khớp ngoài ñặt trong vỏ bơm
• Dạng răng thân khai, 8 ñến 12 răng dịch chỉnh góc ñể
tránh sự cắt chân răng.
• Vỏ bơm có miệng (bọng) hút nối với ống hút; miệng
(bọng) ñẩy nối với ống ñẩy.
1
2
3
B
C
8
Nguyên lý làm việc
BR chủ ñộng (1) quay ⇒ BR bị
ñộng (2) quay theo.
• Tại buồng A , các răng ra
khớp, thể tích chứa CL của A
tăng áp suất giảm: pck CL
ñi từ bể hút lên buồng A. Buồng
A: bọng hút.
• BR quay, rãnh răng chứa CL,
ñưa CL từ A lên B theo con
ñường vòng theo vỏ bơm.
• Tại buồng B , các răng vào
khớp thể tích chứa CL của
B giảm CL bị nén ñến áp
suất yêu cầu của phụ tải CL
ñi vào ống ñẩy (5) Buồng B:
bọng ñẩy.
1
2
3
59
Nhn xét:
• Quá trình hút, ñẩy diễn ra liên tục dchảy liên
tục.
• Cột áp (áp suất CL) do bơm tạo ra phụ thuộc
vào áp suất yêu cầu của phụ tải.
• Áp suất làm việc của bơm bị hạn chế, nếu áp
suất quá lớn thì CL sẽ rò rỉ hết qua khe hở
- Khe hở giữa ñỉnh răng và vỏ bơm
- Khe hở giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm
• Van an toàn: ñặt trên ñường ống ñẩy, hạn chế
áp suất làm việc không vượt quá giá trị cho
phép.
10
II. Phân loại
1) Bơm 2 BR ăn khớp ngoài
2) Bơm nhiều BR (3 BR ăn khớp, BR chủ ñộng ñược
bố trí ở giữa):
• Lưu lượng gấp ñôi so với bơm 2 BR có cùng kích thước
và svq.
• Zbị ñộng =Zchủ ñộng ± (1 ÷3 răng) sự lệch pha của lưulượng giảm dao ñộng.
3) Bơm BR nhiều cấp:
• Gồm nhiều cặp BR ăn khớp lắp trên trục.
• Số cấp i = số cặp BR
• CL từ buồng ñẩy của cặp BR 1 ñi vào buồng hút của cặp
BR 2, ñược nén 1 lần nữa bơm tạo áp suất cao
• Lưu lượng Q1> Q2> Q3>... do rò rỉ qua các cấp,
• Sau mỗi cấp ñều có van an toàn ñể ñiều chỉnh áp suất
và lưu lượng ở mỗi cấp.
4) Bơm 2 bánh răng ăn khớp trong:
• Cứng vững; Kết cấu nhỏ gọn hơn.
• Chế tạo phức tạp, giá thành ñắt.
611
Bơm 3 bánh răng
Bơm bánh răng nhiều
cấp
12
III. Các thông số làm việc:
• Áp suất làm việc:
- Ngành chế tạo máy, ô tô: p = (15 ÷ 30)at
- Ngành hàng không : p = (100 ÷ 200)at
• Lưu lượng: Qmax = 5000 lit/ph
• Số vòng quay: n = 1.500 ÷3.000 v/ph
nmax = (12.000 ÷ 15.000) v/ph
• Hiệu suất: ηQ= 0,95 ÷ 0,96; η= 0,87 - 0,90
713
IV. Lưu lượng
1. Lưu lượng trung bình:
Gi thi
t:
• CL ñiền ñầy rãnh răng
• Vrãnh = Vrăng (trong thực
tế Vrãnh>Vrăng)
Đnh nghĩa:
• Z: số răng của BR chủ
ñộng
• n: svq của BR chủ ñộng
• m: mô ñun
• b: bề rộng của BR
14
Lưu lượng riêng của bơm 2 BR:
Trong 1 vòng quay của BR chủ ñộng:
• Thể tích CL do BR 1 cung cấp: Z.Vrãnh
• Thể tích CL do BR 2 cung cấp: Z.Vrãnh
q = 2.Z.Vrãnh = Z.(Vranh+Vrang) V giới hạn bởi
ñỉnh răng và chân răng của BR chủ ñộng
Z
bD
mbDhDbq ⋅⋅=⋅⋅⋅=⋅⋅⋅=
222 pipipi
- D=m.Z: ñkính vòng chia (vòng tròn trung bình
giữa vòng ñỉnh và vòng chân)
- h=2m : chiều cao của răng
815
Lưu lượng lý thuyết trung bình
⇒⋅=
60
nqQlt Z.60
nbD2Q
2
lt
⋅⋅⋅pi
=
Vrãnh > Vrăng thay pi=3,5
Z.60
nbD7Q
2
lt
⋅⋅⋅
=
Tính theo BR chủ ñộng vì nñcơ là svq của BR chủ ñộng
BR dịch chỉnh: )cos(2 22122 olt mRRnbQ αpi ⋅−−⋅⋅⋅=
R2, R1: bán kính vòng ñỉnh, vòng chân
αo : góc ăn khớp (20o)
16
Lưu lượng thực: Q = Qlt. ηQ
ηQ = 0,7 - 0,9; phụ thuộc:
+ Độ lớn của các khe hở
+ Cấp chính xác gia công
+ Độ cứng vững của BR
+ Kết cấu bơm
a) Do rò rỉ CL qua các khe hở :
+ Giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm: (70÷80)% ∆Q
+ Giữa ñỉnh răng và vỏ bơm
Tăng khe hở mặt ñầu 0,1 mm: ηQ giảm 20%
Tăng khe hở ñỉnh răng 0,1 mm: ηQ giảm
0,25%
917
b) Do CL không ñiền ñầy rãnh răng: (do lực ly
tâm)
Khi plytâm > phút CL không ñièn ñầy rãnh răng
- Vận tốc vòng của ñỉnh răng: v<= 6÷8 m/s
- Tăng áp suất hút: ñặt bơm thấp hơn mặt bể
hút, tăng áp suất mặt thoáng bể hút.
- Tăng khả năng ñiền ñầy: chọn kết cấu thích
hợp của ống hút, ống ñẩy, vòng bao BR;
- vhut = (2 - 3) m/s
18
c) Ảnh hưởng của ñộ nhớt: khi ñộ nhớt CL
tăngrò rỉ giảm nhưng CL khó ñiền ñầy các
rãnh răng.
• Hiện tượng CL không ñiền ñầy các rãnh răng
gây ra dao ñộng áp lực trong bơm: khi răng
quay ñ
n vùng có áp su t cao, CL có áp
su t cao tràn vào rãnh răng gây áp lc va
ñp.
10
19
2. Lưu lượng tức thời
• Bỏ qua tổn thất: N=p.Q=M.ω nếu M dao
ñộng thì Q dao ñộng phải khảo sát lưu
lượng tức thời
p
MQMQpN ωω ⋅=⇒⋅=⋅=
• Lập công thức tính Moment cản (cân bằng với
moment trên trục M) tính ñược Q
• Nếu M dao ñộng theo t Qϕ : lưu lượng tức thời
20
a) Moment cản
2 BR ñang tiếp xúc tại
A* (ñiểm ăn khớp)
• phía trên A*, áp suất
tác dụng là pñ,
• phía dưới A* áp suất
tác dụng là ph
• ∆p = pñ - ph tác dụng
vào mặt răng ñang ăn
khớp lực cản
momen cản.
B
C
11
21
Trên BR ch ñng:
• Mặt răng A:
Từ A* ñến ñỉnh răng: pñ
Từ A* ñến chân răng: ph
• Mặt răng B: ph
2 mặt răng A,B chịu lực
không cân bằng do chênh
lệch áp suất gây momen
cản ngược chiều quay của
trục
Trên BR b ñng:
• Mặt răng A:
Từ A* ñến ñỉnh răng: ph
Từ A* ñến chân răng: pñ
• Mặt răng C: pñ
2 mặt răng A,C chịu lực
không cân bằng do chênh
lệch áp suất gây momen
cản
B
C
22
Momen cản trên BR chủ ñộng (M1)
• Trên cặp răng ăn khớp: từ A*
ñến ñỉnh răng chịu lực không
cân bằng.
• Trên các cặp mặt răng khác:
áp lực triệt tiêu từng ñôi một .
• Lực:F =∆p.b.(R2- x)
• Cánh tay ñòn so với tâm O1:
2
xR 2 +
( )
2
2
21
xR
xRbpM +−⋅⋅∆=
( )221 22
1
xRbpM −⋅⋅∆=
B
C
12
23
Momen cản trên BR bị ñộng (M2)
• F =∆p.b.(R2- y)
• Cánh tay ñòn so với tâm O2:
B
C2
2 yR +
( )
2
2
22
yRyRbpM +−⋅⋅∆=
( )222 22
1 yRbpM −⋅⋅∆=
24
Tổng Momen cản tác dụng lên trục bơm
M = M1 + M2 ∆p = p
( )[ ]222
2
2
2
1 yxRbpM +−⋅⋅=
13
25
Sơ ñồ ăn khớp
A
O2
xy
O1
c
kP
l
x2 = c2 + (R - k)2 = c2 + R2 + k2 - 2R.k
y2 = c2 + (R + k)2 = c2 + R2 + k2 + 2R.k
x2 + y2 = 2R2 + 2(k2 + c2) = 2(R2 + l2)
26
M = p.b.(R22 - R2- l2)
BR thông thường: R2= R + m
⇒ M = p.b.(2R.m + m2- l2)
Moment cn ph thuc vào chiu dài ăn khp l,
l: khoảng cách từ ñiểm ăn khớp A* ñến tâm ăn
khớp P, thay ñổi trong quá trình ăn khớp.
l = lmax ⇒ Mmin = p.b.( 2R.m + m2- lmax2)
l = 0 ⇒ Mmax = p.b.( 2R.m + m2)
⇒ momen quay dao ñộng: ảnh hưởng ñến:
- Sc bn của các chi tiết trong bơm
- Gây dao ñng lu lng
( )[ ]222
2
2
2
1 yxRbpM +−⋅⋅=
14
27
b) Lưu lượng tức thời
Q = ω.b.( 2Rm + m2- l2)
p
MQ ω⋅=
• Do l thay ñổi Q dao ñộng từ Qmax ñến Qmin.
• Biên ñộ dao ñộng A phụ thuộc vào l phụ thuộc
vào số răng Z và hệ số trùng khớp ε.
bR
Z
A 2o
2
2
2
⋅⋅ω⋅ε
pi
=
Ro: bán kính vòng cơ sở
28
Hệ số dao ñộng lưu lượng
tbQ
QQ minmax −
=δ
Z
αδ
2cos25,1 ⋅= (BR trụ)
Biện pháp khắc phục dao ñộng lưu lượng :
- Dùng BR có số răng Z lớn
- Dùng BR nghiêng: vào và ra khp t t trên chiều dài
răng Q dao ñộng ít, bơm làm việc êm hơn:
Hệ số dao ñộng lưu lượng phụ thuộc góc nghiêng β của
răng và b rng b của BR.
β càng lớn lực dọc trục càng lớn phải giảm p
β = (20 ÷ 30)o ; p = (3 ÷ 5) at.
- Dùng BR chữ V: khử ñược lực dọc trục β =
(30÷45)o, p = (20÷40) at. Nhc: phức tạp, ñắt tiền.
15
29
V. Hiện tượng CL bị nén ở chân răng
1. Giải thích hiện tượng :
• Khi 2 răng bắt ñầu vào khớp, 1 phần CL
bị giữ lại trong chân răng
• Trong quá trình vào khớp, CL bị nén ở
trong chân răng n
u không có khe
thoát ra.
• Khi hệ số trùng khớp ε<1 (có nhiều cặp
răng ăn khớp cùng một lúc) không gian
CL chiếm chỗ trong chân răng lớn hơn
CL ít bị nén so với trường hợp một cặp
răng vào khớp .
30
B
C
16
31
• Khi bị nén: thể tích CL chiếm chổ giảm, áp
suất CL tăng => nhiệt ñộ CL tăng.
• Khi ra khớp: thể tích chứa CL tăng nhanh, áp
suất giảm nhanh (có thể giảm ñến pck).
• Sự tăng giảm áp suất theo chu kỳ gây ra ứng
suất mch ñng, ảnh hưởng ñến sức bền của
răng và ổ trục.
• Nhiệt ñộ CL tăng nhanh khi bị nén, CL có thể
bốc hơi: hiện tượng xâm thực
• Nhiệt ñộ cao: dầu bị biến chất.
32
2. Các biện pháp khắc phục:
- Làm rãnh thoát phía trong thành vỏ bơm tại
vị trí ăn khớp của 2 BR, rãnh thoát thông với
bọng hút hay bọng ñẩy. Nhược ñiểm: khe hở
giữa mặt ñầu BR và vỏ bơm tăng ηQ giảm.
- Khoan lỗ ở chân răng ñể ñưa CL về trục bánh
răng, tại ñây CL ñược tiếp tục dẫn vào
buồng hút hoặc bọng ñẩy. Nhược ñiểm: khoan
lỗ giảm sức bền của BR
- Dùng BR nghiêng hay BR chữ V. Khi một ñầu
răng bắt ñầu vào khớp thì ñầu kia ñã ra khớp
không tạo nên không gian kín ở chân răng.
17
33
VI. Tổn thất - hiệu suất trong bơm BR
1 . Tổn thất thuỷ lực:
• Do ma sát của CL với các bề mặt làm việc
• Do tổn thất dọc ñường và tổn thất cục bộ
trong chuyển ñộng từ ống hút ñến ống ñẩy
• Có giá trị nhỏ, thường bỏ qua ηH= 1
34
2 . Tổn thất lưu lượng: ηQ = 0,7 - 0,9
- Do rò rỉ CL
- Do CL không ñiền ñầy rãnh răng
- Ảnh hưởng của ñộ nhớt:
3 . Tổn thất cơ khí
- Do ma sát giữa BR và vỏ bơm
- Do ma sát giữa các bề mặt làm việc của răng
- Do ma sát trong ñệm lót và ổ trục
Hiệu suất toàn phần của bơm BR: 0,6 - 0,85
18
35
VII. Tải trọng tác dụng lên ổ trục
Lực tác dụng lên trục bơm:
• Lực hướng kính do ñộ chênh áp ∆p
• Lực do momen quay của trục bơm.
36
1. Lực hướng kính L1
• Nếu không có khe hở giữa ñỉnh răng và vỏ: lực
hướng kính chỉ xuất hiện ở bọng ñẩy.
• Do có khe hở: áp suất tăng dần từ bọng hút về bọng
ñẩy lực hướng kính tăng
• Lực hướng kính tác dụng lên 1 BR:
21 )(7,07,0 DbppfpL hd ⋅⋅−⋅=⋅∆⋅=
Các bi
n pháp gim ti trng hng kính:
- Chế tạo ống ñẩy hợp lý có phần ñầu ống ñẩy bé
- Chế tạo ống hút lớn: vh ↓ ; ph↑
19
37
2. Lực do momen quay
d
M
r
ML
truc
truc 2
2 ==
L2 làm tăng lực tác ñộng lên BR bị ñộng.
BR chủ ñộng: L = 0,75.b.D.∆p
BR bị ñộng: L = 0,85.b.D.∆
3. Lực tổng hợp
38
VIII . Động cơ thuỷ lực kiểu BR
• Có kết cấu như bơm BR nhưng chế tạo chính xác
hơn ñắt tiền hơn.
• Bơm BR có thể làm việc như một ñcơ nếu như ñưa
vào một dòng CL có áp suất lớn, áp lực tác ñộng lên
mặt răng làm BR quay.
Chú ý :
• Do tổn thất cơ khí lớn nên áp suất dòng CL khởi ñộng
lớn.
• Khởi ñộng không tải ñcơ piston roto: 0,5 ñến 1,5 at
• Khởi ñộng không tải ñcơ BR tương ñương: 10 ñến 15 at
20
39
Momen quay tức thời của ñộng cơ BR:
Mdc=∆p.b.(2Rm + m2- l2)=∆p.b.( m2.Z + m2- l2)
l: chiều dài ăn khớp
Ndc= Mdc.ω
( ) ( )cmNZbpM ldc .110 +⋅
⋅∆
= ckldcdc MM η⋅=
b: chiều rộng BR (cm); ∆p: (N/cm2)
q
Q
q
Q
n
Qdcdc
dc
η⋅
==Số vòng quay:
Moment quay: Công thức gần ñúng (ñcơ BR thẳng)
40
• Để tăng moment quay: dùng ñcơ nhiều BR.
• Y/cu ca ñc nhiu BR: giảm ma sát trên bề
mặt làm việc của các chi tiết:
+ Giảm khe hở trong ổ trục BR ăn khớp
chính xác
+ Đảm bảo khe hở ñể BR không cọ vào thành
vỏ
+ Giảm lực tác dụng lên ổ trục: khắc phục lực
hướng kính
21
41
0,4 0.250,70,51 0,65
702510p(at)
IX . Tính bơm BR: cho Q, p, n
- Tính mô ñun m:
nZbmDnbmDQ QQ ⋅⋅⋅⋅⋅⋅=⋅⋅⋅⋅⋅= 2377 ηη
ZmbDbb ⋅⋅=⋅=
b
3 27 nZb
Q
m
Q ⋅⋅⋅⋅
=
η
42
• Vận tốc trên ống hút: vh ≤ (1,5 ÷ 2) m/s
• Vận tốc trên ống ñẩy: vñ ≤ (3 ÷ 5) m/s
)2(2 += ZmD h = 2.m
oo ZmD αcos⋅⋅=
22
43
§3. BƠM VÀ ĐCƠ KIỂU CÁNH GẠT
I. Kết cấu - Nguyên lý làm việc
1. Bơm CG tác dụng ñơn
3’
Thể tích làm việc
a) Kết cấu:
• Vỏ (1) hình trụ rỗng
• Roto (2) lệch tâm (e) trong vỏ
• Cánh gạt (3): bản phẳng, hình
chữ nhật, trượt trong rãnh
• Lò xo (4)
• Thể tích làm việc: giới hạn
giữa roto, 2 CG (nằm ngang)
và vỏ bơm
• Cánh gạt có 2 chuyển ñộng:
- Tịnh tiến trong rãnh làm
thay ñổi thể tích bọng hút,
bọng ñẩy
- Quay cùng roto ñể gạt CL
44
b) Nguyên lý làm việc:
• Roto quay (chiều mũi tên)
thể tích vùng A tăng, áp suất
giảm, CL ñược hút vào bơm
• Ở vùng B, CL bị nén, áp suất
tăng, CL ñược ñẩy vào ống ñẩy
• Để CL không bị chảy ngược từ
B về A và không bị kẹt trong
thể tích làm việc ⇒ khi cánh
gạt (3) bắt ñầu gạt CL (vị trí I)
thì cánh gạt (3') thôi không gạt
CL nữa (ra khỏi vị trí II). 3’
23
45
Bm 2 cánh gt:
• Roto quay (chiều mũi tên) VA
tăng pA CL ñược hút vào
A
• Tại B: CL bị nén pB tăng
CL ñược ñẩy vào ống ñẩy 6
•Để CL không bị chảy ngược từ
B về A và không bị kẹt trong thể
tích làm việc ⇒ khi CG (3) bắt
ñầu gạt CL (vào vị trí I) thì CG
(3') thôi không gạt CL nữa (ra
khỏi vị trí II)Luôn có 1 và chỉ
1 CG nằm trong thể tích làm
việc
3’
b) Nguyên lý làm việc:
46
Q tức thời phụ thuộc:
• Diện tích bề mặt cánh gạt
tiếp xúc với CL
• Tốc ñộ chuyển ñộng quay
vòng của cánh gạt
• Qmin: khi ñầu CG bắt
ñầu vào vị trí I hoặc ra
khỏi vị trí II
• Qmax: khi ñầu CG ở vị trí
C (thẳng ñứng).3’
24
47
Bơm cánh gạt tác dụng ñơn - nhiều cánh gạt
48
• Z: số cánh gạt Z (6 ÷ 12 cánh)
• a: Góc giữa 2 cánh gạt;
• Gờ chắn AB, CD có góc
chắn a luôn có một CG nằm
trong gờ chắn CL không
chảy ngược từ buồng hút về
buồng ñẩy
• CG gạt CL khi ñi qua AB:
•- Lu lng nh nh t: ñầu
cánh gạt ở A hoặc B
•- Lu lng ln nh t: khi
cánh gạt ở vị trí thẳng ñứng.
a
Z
a
o360
=
25
49
• Các ñầu rãnh trên roto thông với bọng ñẩy của bơm ⇒
CL có áp suất cao ñi vào rãnh ⇒ tác dụng vào chân
cánh ⇒ ñẩy cánh gạt ñi ra .
• Nhận xét: trong một vòng quay (1 chu kì làm việc), 1
cánh gt thc hi
n mt ln hút, mt ln ñy: bơm
cánh gạt tác dụng ñơn.
Nhc ñim ca BCG tác dng ñn: lực
ngang tác dụng lên roto do chênh lệch áp suất
giữa bọng ñẩy và bọng hút ⇒ hạn chế áp
suất làm việc.
50
2. Bơm cánh gạt tác dụng kép
H
K
G
Nguyên lý làm việc:
Roto quay
CL hút vào từ AB, EG (2 bọng
hút, thông với ống hút)
CL ñược nén, ñẩy ra CD , HK
(2 bọng ñẩy, thông với ống ñẩy)
Trong một vòng quay, 1 CG thực
hiện 2 lần hút và 2 lần ñẩy CL:
bm tác dng kép.
Do 2 bọng ñẩy ñối xứng: lực
hướng trục triệt tiêu ⇒ áp suất
làm việc lớn hơn so với bơm tác
dụng ñơn .
26
51
3. Các thông số làm việc - Ưu nhược ñiểm
Nhc ñim:
So với bơm BR, bơm CG có áp suất làm việc thấp do:
- Lực hướng kính tác dụng lên chân cánh gạt
- Lực ngang (Bơm tác dụng ñơn)
- Không thể làm kín tốt hơn so với bơm BR
Bơm tác dụng ñơn :
p < 30 at Q = (5 - 150) lit/s n=(1000-2000) v/ph
Bơm tác dụng kép :
p < 70 at Q = (5 - 200) lit/s n= (1000 - 2000) v/ph
Hiệu suất nhỏ thua bơm BR: η = 0,5 0,8
52
u ñim
- Kết cấu nhỏ gọn, ñơn giản.
• - Có khả năng ñiều chỉnh lưu lượng bằng cách thay
ñổi ñộ lệch tâm e khi n=const (tác dụng ñơn).
• - Sử dụng trong hệ thóng bôi trơn, truyền ñộng thuỷ lực
thể tích, hệ thống cường hoá tay lái.
• - Làm việc tốt hơn với chất lỏng là du,
• - Nc: sự rỉ rét gây ra ma sát lớn giữa cánh gạt và
rãnh ⇒ làm giảm khả năng làm việc.
27
53
II. Lưu lượng của bơm CG tác dụng ñơn
1. Lưu lượng trung bình
Qltb= q.n/60 (m3/s)
q = Z.F.b (m3/vòng)
-- Z: số cánh gạt,
-- b: bề rộng cánh,
-- F: diện tích làm việc (giới hạn
bởi roto, stato, 2 cánh gạt tại
vị trí bắt ñầu và kết thúc việc
gạt chất lỏng)3’
54
2. Lưu lượng tức thời
Qϕ=uC.F
C, F: trọng tâm, diện tích phần làm việc của cánh gạt
r: bán kính stato (O2D)
δ: chiều dày cánh gạt
Z: số cánh gạt (2)
h: chiều cao phần làm việc của
cánh gạt
hmax = 2e: chiều cao phần làm việc
của cánh gạt khi ở vị trí cao nhất
e
r
ϕ O1
O2
h
D β
hmax
28
55
a. Động học của cánh
O1, O2: tâm roto, tâm stato,
R = O1D: khoảng cách từ
tâm roto ñến ñầu cánh
ϕ = 0 R = 0
ϕ = 90o R = Rmaxe
r
ϕ O1
O2
h
D β
hmax
ϕβ
ϕpiβ
coscos
)cos(cos
⋅−⋅=
−⋅+⋅=
er
erR
)cos1()1(cos)( ϕβ −⋅+−⋅=−−=−= ererRrRh roto
β nhỏ ⇒ cosβ≈1 ⇒ )cos1( ϕ−⋅= eh
56
b. Lưu lượng tức thời: Qϕ=uC.F
−⋅=
2
hRuC ω
( )[ ]ϕϕβω cos15,0coscos −−−⋅= eeruC
cosβ=1⇒ ( )[ ]ϕω cos15,0 +⋅−⋅= eruC
( )[ ] ( )ϕϕωϕ cos1cos15,0 −⋅⋅⋅+⋅−⋅=⋅⋅= eberuhbQ C
( )[ ] ( )ϕϕωϕ cos1cos15,0 −⋅+⋅−⋅⋅⋅= erbeQ
e
r
ϕ O1
O2
h
D β
hmax
29
57
Bơm tác dụng ñơn 2 cánh gạt:
• ϕ = 90o & 270o:
Qϕmin = e.b.ω.(r-0,5e)
• ϕ = 180o:
Qϕmax = e.b.ω.2.r
* Không xét cas ϕ = 0o÷ 90o ;
ϕ =270o÷ 360o
* Bỏ qua 0,5e: Qϕmax = 2Qϕmin
e
r
ϕ O1
O2
h
D β
hmax
Bơm tác dụng ñơn nhiều cánh gạt
ϕ = 180o: Qϕmax = 2.r.e.b.ω
ϕ = 180o-a/2 Qϕmin
* Qϕmin > Qϕmin của bơm 2 CG ⇒ Q ñều hơn bơm 2 CG.
* Qϕmin phụ thuộc số lượng CG vì phụ thuộc vào ñiểm bắt ñầu
ñi vào gờ chắn AB.
58
3. Điều chỉnh lưu lượng
• Thay ñổi n
• Bơm tác dụng ñơn: thay ñổi ñộ lệch tâm e.
* Nếu 2 tâm trùng nhau: e = 0 Q=0: cánh gạt chỉ khuấy
chất lỏng trong khu vực làm việc, không thực hiện việc
hút và ñẩy chất lỏng.
* Độ lệch tâm cực ñại emax: Qltmax
* Nếu xê dịch thành vỏ về phía bên kia (ñổi chiều của ñộ
lệch tâm), máy làm việc ñổi chiều, buồng ñẩy trở thành
buồng hút.
30
59
III . Lưu lượng của bơm tác dụng kép
Kết cấu:
Mặt trong của vỏ bơm không phải là mặt
trụ
Không có ñộ lệch tâm giữa roto và stato
Mặt stato tạo bởi:
- Cung tròn bk R1, góc chắn a,
- Cung tròn bk R2> R1, góc chắn a,
- Các cung chuyển tiếp từ R2 ñến R1
Các CG liên tiếp nhau gạt trên các cung ñồng tâm R2; R1
• Chiều cao làm việc của CG: h= R2- R1=const.
• Do các cánh thay nhau gạt CL trong 2 cung bk R2
lưu lượng không thay ñổi theo ϕ
• Q= 2.h.b.uC
60
ω⋅
+
=
2
21 RR
uC
( ) 2 12 12 2
R RQ R R b ω+ = ⋅ − ⋅ ⋅ ⋅
Q= 2.h.b.uC
h= R2-R1
( ) ( )2 2 2 22 1 2 1260
nQ b R R b R Rpiω ⋅= ⋅ ⋅ − = ⋅ ⋅ − : const
Nhận xét: Q = const áp su t làm vi
c không dao ñng
u ñim ni bt ca bm cánh gt tác dng kép