Cơ khí chế tạo máy - Chương 4: Truyền động đai
1.Các khái niệm chung 2.Thông số và quan hệ hình học 3.Cơ học truyền động đai 4.Tính toán và thiết kế bộ truyền đai
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 4: Truyền động đai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1
NỘI DUNG
1.Các khái niệm chung
2.Thông số và quan hệ hình học
3.Cơ học truyền động đai
4.Tính toán và thiết kế bộ truyền đai
2
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1. Các khái niệm
Bộ truyền đai thường gồm : bánh dẫn,
bị dẫn và vòng đai mắc căng trên 2
bánh.
Do có ma sát giữa đai và bánh, bánh
dẫn quay sẽ truyền chuyển động và cơ
năng sang bánh bị dẫn
3
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.1 Phân loại
Theo tiết diện đai
4
+ Đai dẹt + Đai thang
+ Đai hình lược + Đai tròn
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.1 Phân loại
Theo cách mắc đai
mắc thẳng
mắc chéo
mắc nửa chéo
5
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
a. Đai dẹt
• Đai da: khả năng tải tốt, tuổi thọ cao,
chịu va đập tốt nhưng đắt nên ít dùng
• Đai sợi bông : mềm, rẻ , thích hợp với
vận tốc cao và bánh đai có đường kính
nhỏ nhưng khả năng tải thấp và không
dùng được ở nơi ẩm ướt và nhiệt độ cao.
6
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
a. Đai dẹt
• Đai sợi len : sợi dọc bằng len, sợi ngang
bằng bông, chịu tải trọng va đập tốt, có
thể làm việc với bánh đai có đường kính
nhỏ nhưng đắt tiền.
• Đai vải cao su: gồm nhiều lớp vải bông
và cao su sunfua hoá, bền dẻo, ít bị ảnh
hưởng của độ ẩm.
7
CHƢƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
a. Đai dẹt
• Đai sợi tổng hợp: làm bằng vật liệu tổng
hợp trên nền nhựa poliamit có cốt là sợi
caprôn, lapxan. Có độ bền và tuổi thọ
cao.
• Đai sợi tổng hợp được chế tạo thành
vòng kín, có chiều dài xác định
8
CHƢƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
a. Đai dẹt
9
- Đai da
- Đai sợi bông
- Đai sợi len
- Đai vải cao su
- Đai sợi tổng hợp
Tiêu chuẩn hóa theo: b x
Tiêu chuẩn hóa theo : b x x l
CHƢƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
b. Đai thang
b x h x L : tiêu chuẩn hóa
• Đai thang tiết diện thường
bt / h 1.4
• Đai thang hẹp
bt / h = 1.05 1.1
• Đai thang rộng
bt / h = 2 4.5
10
CHƢƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.2 Các loại đai chính
c. Đai hình lƣợc
11
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.3 Các loại đai khác
12
ƢU NHƢỢC ĐIỂM & PHẠM VI ỨNG DỤNG
Ƣu điểm
Có thể truyền động giữa các trục xa nhau
Truyền động êm, không có tiếng ồn
Khi có tải có thể trượt trơn -> an toàn
Đơn giản, dễ chế tạo, giá rẻ
13
ƢU NHƢỢC ĐIỂM & PHẠM VI ỨNG DỤNG
Nhƣợc điểm
Bộ truyền đai cồng kềnh
Tỷ số truyền không ổn định, phụ thuộc tải
Lực tác dụng lên trục lớn
Tuổi thọ thấp
14
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
15
a
1
2
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
• a - khoảng cách trục
• d1, d2 - đường kính tính toán.
Đối với đai dẹt là đường kính ngoài của bánh
đai.
Đối với đai hình thang hoặc hình lược là đường
kính vòng tròn qua lớp trung hòa của đai.
1, 2 - góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn.
16
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
• 1 = 180
o - 2
• 2 = 180
o + 2
• 1 > 150
o -> < 15o
17
a2
dd
sin 12
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
Chiều dài đai
18
cosa2
2
d
2
d
L 22
1
1
a4
)dd(
2
)dd(
a2L
2
1221
212
2
2121 )dd(2
2
)dd(
L
2
)dd(
L
4
1
a
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
Đai dẹt
19
3
11
3
1
1
1
)4.62,5(
)12001100(
Td
n
P
d
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
Đai thang
d1 min ứng với loại đai
20
min11 )2.11,1( dd
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học
Chọn a
đai dẹt
đai thang:
21
)53(
L
v
2)5,19,0( da
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
3.1 Lực tác dụng
22
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
3.1 Lực tác dụng
Phương trình cân bằng momen
23
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
3.1 Lực tác dụng
Quan hệ giữa F0, F1, F2
24
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
3.1 Lực tác dụng
Phương trình Euler cho dây mềm
25
1f
21 eFF
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
3.1 Lực tác dụng
Quan hệ biến dạng
Ban đầu, dưới tác dụng của lực căng F0,
tổng lượng biến dạng của đai là 20
(0 là biến dạng tương đối của 1
nhánh đai)
26
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
Quan hệ biến dạng
Khi làm việc:
• Ở nhánh dẫn, lực căng F1 gây ra biến
dạng là 1
• Ở nhánh bị dẫn, lực căng F2 gây ra
biến dạng là 2
• tổng lượng biến dạng của đai là 1
+ 2
27
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
Giả thiết : khi chưa làm việc cũng như
khi hoạt động, chiều dài của đai
không đổi 20 = 1 + 2 2F0 = F1
+ F2
28
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
• Với =
29
tt01 F
1
F
2
1
FF
tt02 F
1
1
F
2
1
FF
1
1
F2F 0t
1fe
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Nhận xét
Khi bộ truyền làm việc, lực căng ở
nhánh căng tăng lên bao nhiêu thì lực
căng ở nhánh trùng giảm xuống bấy
nhiêu. Tổng lực căng không đổi.
Với bộ truyền đã cho, các biện pháp
tăng khả năng tải:
30
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
31
CHƢƠNG 4. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Lực căng phụ
Lực căng phụ có giá trị như nhau trên
tất cả các tiết diện đai
Lực căng phụ làm giảm tác dụng của
lực căng ban đầu Fo
32
2vqF mv
3.2 ỨNG SUẤT TRONG ĐAI
Ứng suất căng ban đầu
A: diện tích tiết diện đai
Ứng suất kéo trên nhánh chủ động (nhánh căng)
Ứng suất kéo trên nhánh bị động (nhánh trùng)
33
A
F0
0
vt
vtv
A
F
A
F
A
FF
11
1
1
vt
vtv
A
F
A
F
A
FF
1
1
1
12
2
Us có ích
3.2 ỨNG SUẤT TRONG ĐAI
34
• Khi đai vòng qua bánh đai còn xuất hiện
ứng suất uốn
E
d
Eu
3.2 ỨNG SUẤT TRONG ĐAI
35
• Biểu đồ ứng suất trong đai
1
11max
1
uvt
u
3.2 ỨNG SUẤT TRONG ĐAI
36
Nhận xét
Ứng suất trong đai thay đổi đai hỏng
vì mỏi
Để tăng tuổi thọ của đai
Giảm ứng suất lớn nhất trong đai : tăng
d1 ; d1 > dmin phụ thuộc loại đai
Giảm tần số thay đổi ứng suất : tăng a,
L
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
37
a. Trƣợt trơn
Khi Ft tăng vượt quá giá trị của Fms ,
trên đai xuất hiện hiện tượng trượt trơn
do quá tải từng phần gây nên.
Tiếp tục tăng Ft trượt trơn hoàn toàn
Hiện tƣợng trƣợt trơn xảy ra
- Khi quá tải
- Không đủ lực căng
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
38
b. Trƣợt đàn hồi
Hiện tượng trượt đàn hồi xảy ra do biến
dạng của đai so với bánh đai trong quá
trình hoạt động.
Khi chịu lực :
Đai làm bằng vật liệu có E nhỏ biến
dạng lớn
Bánh đai làm bằng vật liệu E lớn không
biến dạng
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
39
b. Trƣợt đàn hồi
Khi bộ truyền đai làm việc
• Trên cung ôm bánh chủ động: lực căng
giảm dần từ F1 F2 do đó đai bị co lại so
với bánh đai trượt
• Trên cung bánh bị động : lực căng tăng
dần từ F2 F1 do đó đai bị giãn dài ra so
với bánh đai trượt
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
40
b. Trƣợt đàn hồi
1
1F
F2
11
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
41
b. Trƣợt đàn hồi
Trượt đàn hồi phụ thuộc Ft , Ft càng lớn,
trượt càng tăng.
Trượt đàn hồi là bản chất của bộ truyền
đai, không thể loại bỏ được.
Tỷ số truyền
: hệ số trượt
u phụ thuộc vào
11
22
1
21
nd
nd
1
v
vv
)1(d
d
n
n
u
2
1
1
2
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
42
Ảnh hưởng của hiện tượng trượt
Tỷ số truyền u thay đổi
Mòn đai làm giảm f
Nóng đai hỏng đai
Tổn hao công suất giảm hiệu suất
Khắc phục : cho đai làm việc với tải trọng
thích hợp
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
43
c. Đƣờng cong trƣợt và hiệu suất
: hệ số kéo
Hiệu suất
- hệ số trượt
Thí nghiệm để tìm quan hệ , ,
0
t
0
t
2F2
F
1
2
P
P
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
44
c. Đƣờng cong trƣợt và hiệu suất
Thí nghiệm với các bộ truyền đai
- nằm ngang
- u =1 (góc ôm = 180o)
- tự động căng đai
- v = 10m/s
Thay đổi Ft xác định được
- đo vận tốc trên bánh 2 v2
- đo công suất trên bánh 2 P2
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
45
c. Đƣờng cong trƣợt và hiệu suất
Đường cong ( , ) - đường cong hiệu suất
Đường cong ( , ) - đường cong trượt
Truî t ®µn håi
Truî t ®µn håi + Truî t tr¬n
max
trượt trơn hoàn toàn
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
46
c. Đƣờng cong trƣợt và hiệu suất
• Ban đầu khi tăng Ft, dẫn đến tăng, v2 giảm
dẫn đến tăng, tăng bậc nhất so với ,
trong đai chỉ xảy ra hiện tượng trượt đàn hồi
• Khi = 0, nếu tiếp tục tăng Ft trong đai
ngoài trượt đàn hồi còn có trượt trơn, là
đường cong với hệ số góc tăng dần.
• 0 : Ft tăng tăng do tổn thất ma sát
tăng chậm so với P2
• 0 : trượt trơn xảy ra tổn thất do ma
sát tăng P2 giảm giảm
3.3 HIỆN TƢỢNG TRƢỢT
47
c. Đƣờng cong trƣợt và hiệu suất
Nhận xét:
= 0 đai làm việc lợi nhất (khả năng
kéo lớn, = max )
< 0 đai làm việc non tải
> 0 đai làm việc quá tải
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
48
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
49
4.1. Chỉ tiêu tính toán bộ truyền đai
• Tuổi thọ (độ bền lâu) dưới tác dụng của
ứng suất thay đổi trong một vòng chạy
của đai, đai có thể bị hỏng sau một số chu
kỳ chịu tải xác định.
• Khả năng kéo : Đai chưa bị đứt đã không
làm việc được nữa nếu tải trọng tác dụng
vào đai vượt quá khả năng kéo của đai
ứng với hệ số kéo tới hạn. Để đảm bảo
khả năng kéo của đai, tức là đai làm việc
không xảy ra trượt trơn
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
50
4.1. Chỉ tiêu tính toán bộ truyền đai
Khả năng kéo là chỉ tiêu chủ yếu về khả năng
làm việc của đai.
Do điều kiện thực tế khác điều kiện thí nghiệm
0
0
t
2
0t00t ][2
Ứng suất cho phép
Xác định bằng thực nghiệm
0ttt ].[C][
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
51
4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo
Tính [t]
C = CCvCb
0tt
t
t ].[C][
A
F
0tt ].[C][
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
52
4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo
• C - hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm
1 (tra bảng 13.9) hoặc
C = 1 - 0.003(180
0 - 1)
• Cv - hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc
(vận tốc tăng, lực ly tâm tăng). Tra bảng
13.10 hoặc tính theo công thức
Cv = 1.04 - 0.0004v
2
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
53
4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo
Cb - hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ
truyền so với phương ngang và cách căng
đai. Tính theo góc nghiêng
60o Cb = 1
60o < 80o Cb = 0.9
80o < 90o Cb = 0.8
Nếu có bộ phận tự động căng đai Cb = 1.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
54
4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo
Tính tiết diện đai
Kđ - hệ số tải trọng động. Tra bảng 13.7
Chọn theo d1
(chọn theo giá trị tiêu chuẩn gần nhất)
][ t
đtKFbA
40
1
30
1
1
d
][
KF
b
t
đt
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
55
4.2. Tính đai thang theo khả năng kéo
A1 - diện tích tiết diện đai đã chọn
x - số đai
[Ft] = A1[t] - lực vòng cho phép đối với 1 đai
[Ft] v = [P] - công suất cho phép của 1 đai
Ft v = P - công suất cần truyền
][
A.x
F
t
1
t
t
][A
KF
x
t1
đt
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
56
4.2. Tính đai thang theo khả năng kéo
[P] được xác định từ các thí nghiệm của đai
về khả năng kéo.
]P[
PK
x đ
)
9550
nT
CCP(]P[ 11L0
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
57
4.2. Tính đai thang theo khả năng kéo
• P0 - công suất truyền được bởi 1 đai trong
điều kiện số bánh đai trong bộ truyền
bằng 2, tỷ số truyền u = 1, góc ôm =
180o, chiều dài đai Lo, làm việc không có
tải trọng động. Tra đồ thị trang 36.
• C - hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm.
Góc ôm giảm, C giảm. Tra bảng 13.11
trang 35.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
58
4.2. Tính đai thang theo khả năng kéo
• CL - hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều
dài đai. Chiều dài đai lớn, tần số thay đổi
ứng suất giảm, tuổi thọ tăng.
• T1 - gia số momen xoắn mà bộ truyền có
thể truyền thêm được khi tỉ số truyền
u>1. Ứng suất uốn giảm khi đai vòng qua
bánh lớn. Tra bảng 13.13 trang 37.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
59
Chỉ tiêu cơ bản để tính bộ truyền đai:
- Khả năng chịu kéo
- Tuổi thọ (kiểm nghiệm)
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
60
b1. Chọn loại đai
Đai dẹt: đai da, đai sợi bông, đai vải cao su,
đai sợi tổng hợp
Tiết diện bx được tiêu chuẩn hóa, riêng đai sợi
tổng hợp có chiều dài l tiêu chuẩn
Đai thang:
Thang hẹp: có 4 loại (tiêu chuẩn Nga)
Thang thường: có 7 loại
Chọn tiết diện đai dựa vào P và n theo hình 4.1
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
61
b2. Xác định các thông số bộ truyền
Đai dẹt:
- Đường kính:
Tính d1 (4.1) => tiêu chuẩn => tính d2
d2 = d1u(1-)
tính lại u = d2/d1 , u 4%
- Tính sơ bộ khoảng cách trục
a = (1,5 2)(d1 + d2)
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
62
b2. Xác định các thông số bộ truyền
- Chiều dài đai l
Đai vải cao su: l = l + (100400)mm
Đai sợi tổng hợp: l lấy tiêu chuẩn => tính a
- Góc ôm:
Đai vải cao su: 1 min = 150
o
Đai sợi tổng hợp 1 min = 120
o
- Chiều dày đai , sao cho /d1 (/d1)max
- Chiều rộng đai: b
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
63
b2. Xác định các thông số bộ truyền
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ thông qua số
lần uốn đai trong một giây
i = v/l imax = 3...5(đai dẹt), =10(đai thang)
- Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng
lên trục
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
64
b2. Xác định các thông số bộ truyền
Đai thang
- Xác định đường kính: d1, d2 (tiêu chuẩn)
- Khoảng cách trục : dựa vào a/d2 (tra bảng)
- Tính chiều dài l, l lấy theo tiêu chuẩn
tính lại khoảng cách trục a
- Góc ôm 1
- Tính số đai z (làm tròn)
z – zt 0.2 -> chọn lại d1 (d1 giảm -> x )