Cơ khí chế tạo máy - Chương 5: Chu trình gia công lỗ

Để đơn giản viêc lập trình, hệ fanuc cung cấp cho người dùng những chu trình lập sẵn để gia công lỗ, tiếng anh gọi là các canned cycles. Thuộc những chu trình này gồm các lệnh sau đây: G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84, G85, G86, G87, G88, G89, G80.

ppt30 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 5: Chu trình gia công lỗ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*Chương 5 CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ*Nội dungG81 - Chu trình khoanG82 - Chu trình khóet bằng đầu lỗG83 - Chu trình khoan sâuG73 - Chu trình khoan bẻ phoiG84 - Chu trình taro ren phảiG74 - Chu trình taro ren trái G85 - Chu trình doa doa lùi dao chậmG86 - Chu trình doa lùi dao nhanhG76 - Chu trình doa tinhG87 - Chu trình doa sau lỗG88 - Chu trình doa lùi dao bằng tayG89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậmG80 - Hủy các chu trình gia công lỗ*Các chu trình gia công lỗ Để đơn giản viêc lập trình, hệ fanuc cung cấp cho người dùng những chu trình lập sẵn để gia công lỗ, tiếng anh gọi là các canned cycles. Thuộc những chu trình này gồm các lệnh sau đây:G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84, G85, G86, G87, G88, G89, G80.*Nhìn chung một chu trình gia công lỗ gồm các công việc sauBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Cao độ xuất phátCao độ an tòan RCao độ kết thúc ZChạy nhanhChạy ăn dao*Chu trình gia công lỗ trong MasterCAM*Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với G90) hay tương đối (nếu lập trình với G91)G90 (Lệnh tuyệt đối)G91 (Lệnh tương đối)*Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất phát tùy theo việc dùng G99 hay G98 (hình 6-84).G98 – Về cao độ xuất phátG99 – Về cao độ an toàn RCao độ xuất phátCao độ an tòan R*Chú ýĐể khoan nhiều lỗ, lệnh M03 phải có trước các chu trình gia công lỗ.Không được có G00, G01, G02 và G03 trong các chu trình gia công lõ. Nếu có các chu trình gia công lỗ sẽ bị hủy. Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80 hay một trong các lệnh G00, G01, G02, G03.*Chu trình khoan G81Cao độ xuất phátCao độ an tòan RCao độ an tòan RCao độ an tòan RĐiểm ZĐiểm ZG81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi khoan, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.*Chu trình khoan lỗ có dừng G82G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng ở đáy lỗF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm RCao độ RĐiểm ZĐiểm Z*Chu trình khoan lỗ có dừng G82Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và khoét bằng đầu lỗMũi khoan tâmVát mépMũi khoét bằng đầu lỗ*Chu trình khoan lỗ sâuG83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí*Chu trình khoan có bẻ phoi – G73Nguyên tắc viết lệnh như sau:G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_ : Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi khoanK_ : Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. d_ : khỏang lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 592.*Thí dụHình 6-86XZYXM3 S2000 ; Trục chính quay.G90 G99 G73 X300. Y–250. Z–217. R–100. Q15.0 F120. ;Y–550. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 2, lùi dao đến cao độ R.Y–750. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 3, lùi dao đến cao độ R X1000. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 4, lùi dao đến cao độ RY–550. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 5, lùi dao đến cao độ R.G98 Y–250. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 6, lùi dao đến cao độ xuất phát.G80 G28 G91 X0 Y0 Z0 ; Trở về điểm tham chiếu, hủy các chu trình khoan.M5 ; Trục chính ngừng quay. *Chu trình ta rô ren phải G84G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay SK_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm RCao độ RĐiểm ZĐiểm ZTrục chính CCWTrục chính CCWTrục chính CWTrục chính CWG84 (G98)G84 (G99)*Chu trình ta rô ren trái G74G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay SK_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm RCao độ RĐiểm ZĐiểm ZTrục chính CWTrục chính CWTrục chính CCWTrục chínhCCW G74 (G98)G74 (G99)*Chu trình doa lỗ G85G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Điểm RĐiểm xuất phátĐiểm ZĐiểm ZĐiểm xuất phátĐiểm R*Chu trình doa lỗ G86G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Hình 3.30*Định hướng trục chínhKhỏang lùi qQuay CWQuay CWĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZCao độ xuất phátDao cắtCao độ RG76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗP_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Chu trình doa tinh G76*Dao doa dùng trên máy phay CNC*Chu trình ta rô ren phải G84G83 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí*Điểm RG87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_: Khỏang lùi dao ngangP_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Định hướng trục chínhDụng cụKhỏang lùi qQuay CWQuay CWĐiểm RĐiểm ZKhông dùngChu trình doa sau lỗ G87*Chu trình doa sau lỗ G87Dao định vị tại tâm lỗDao lùi theo phương X một doạn QDao ăn vào vật liệu để gia công phần sau lỗDao định vị tại tâm lỗ*Chu trình doa lùi dao bằng tay G88G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Quay CWĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZCao độ xuất phátCao độ RTrục chính ngừng quayTrục chính ngừng quayQuay CW*Chu trình doa lỗ G99Cao đọ xuất phátCao đôï RĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZG89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.Cao độ xuất phátCao độ RĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm Z*Hủy các chu trình gia công lỗ – G80 Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ. Nguyên tắc viết lệnh: G80; Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu gia công lỗ khác cũng bị xóa.*Hình 6-109# 11 đến16 Khoan lỗ đường kính 10mm# 17 đến 10 Khoan lỗ đường kính 20mm # 11 đến 13 Doa lỗ đường kính 95mm sâu 50 mmCao độ xuất phátVị trí chuẩn (tham chiếu)Vị trí lùi vềThí dụ lập trình gia công lỗ tổng hợp *Giá trị offset: H11 = +200.0 , H15 = +190.0, H31 = +150.0 Chương trình thí dụ;N001 G92X0Y0Z500.0 ; N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6 ; N003 G43 Z0 H11 ; N004 S3000 M3 N005 G99 G81X400.0 Y–350.0Z–153.0R–97.0 F120 ; N006 Y–550.0 ; N007 G98Y–750.0 ; N008 G99X1200.0 ; N009 Y–550.0 ; N010 G98Y–350.0 ; N011 G28X0Y0M5 ; N012 G49Z250.0T15M6 ; N013 G43Z0H15 ; N014 S2000M3 ; N015 G99G82X550.0Y–450.0 Z–130.0R–97.0P300F70 ;N016 G98Y–650.0 ; N017 G99X1050.0 ; N018 G98Y–450.0 ; N019 G28X0Y0M5 ; N020 G49Z250.0T31M6 ; N021 G43Z0H31 ; N022 S1000M3 ; N023 G85G99X800.0Y–350.0 Z–153.0R47.0F50 ;N024 G91Y–200.0K2 ; N025 G28X0Y0M5 ; N026 G49Z500.0 ; N027 M30 ; *O11;N10 G90 G54 G00 X0 Y0 S1000 M03;N20 Z100.0;N30 G98 G81 X50.0 25.0 R5.0 Z-10.0 F100;N40 X-50.0;(Y25.0)N50 Y-25.0;N60 G80 X0 Y0 M05;N70 M30;Các thí dụ và bài tập XOY5010010z*Các thí dụ và bài tập XOYKhoan lỗ 50 sâu 100
Tài liệu liên quan