Cơ khí chế tạo máy - Chương 7: Truyền lực chính

CHƯƠNG 7: TRUYỀN LỰC CHÍNH. I. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU (tự đọc). II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. Phân tích lực tác dụng tương hỗ N giữa hai bánh răng:

pdf10 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 7: Truyền lực chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7: TRUYỀN LỰC CHÍNH. I. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU (tự đọc). II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. Phân tích lực tác dụng tương hỗ N giữa hai bánh răng: 21 PPN  mpMP 1 mpMPPP  212 A N P2 P1  (1) G HA N P2P1 S P x O1 M φ II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. A A N P2 P1  P1 P S  A S P  rtbP2 Phân tích lực P1 thành 2 lực thành phần: SPP 1 2, PSmpMPmpMS  2PSPN  tbr M P  Lực vòng P được xát định: (2) (3) (4) : góc ăn khớp của bánh răng. : góc nghiêng răng của bánh răng. : nửa góc đỉnh của bánh răng. II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. A A N P2 P1  P1 P S  A S P  rtbP2 tgPS .=>    cos . .12 tgP tgPP => (5) (6) sin 21 b rrtb Với r1: bán kính vòng tròn cơ sở ở đáùy răng b: chiều dài răng II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. Phân tích các lực P2 và S thành các lực thành phần: P2 .cos S.cos P2 .sin S.sinS P2   x y Lực chiều dọc trục Q:   cos.Ssin.PXQ 2i Lực hướng kính R:   sin.Scos.PYR 2i     cos.sinsin.tg cos P Q => (7) (8) (9)     sin.sincos.tg cos P R=> (10) Q P R II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 1. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng côn – răng xoắn. Q P R Chieàu cuûa M Raêng xoaén Löïc Q (8) Löïc R (10) Döông ( + ) Phaûi Traùi  + +  AÂm (  ) Phaûi Traùi +   + Với bánh răng nón – răng xoắn thì 1 = 2 => Lực tác dụng lên bánh răng bị động cách tính cũng tương tự. P1 = P2 , Q1 = Q2 , R1 = R2=> Để giảm lực chiều dọc trục: Đối với xe tải:  < 350 Đối với xe du lịch:  = 400 -450 II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 2. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng hypôit. a. Bánh răng chủ động: Lực vòng P: Lực chiều dọc trục Q: Lực hướng kính R: Truyền động hypôit 1 ≠ 2 1tb 1 r M P   111 1 1 1 cossinsincos   tgPQ   111 1 1 1 sinsincoscos    tg p R II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 2. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng hypôit. a. Bánh răng bị động: Lực vòng P: Lực chiều dọc trục Q: Lực hướng kính R: 1 2 12 cos cos PP     222 1 1 2 cossinsincos   tgPQ   222 1 1 2 sinsincoscos    tg p R Góc xoắn 1 và 2 chọn như sau: Khi Z1 < 13 chọn 1 = 500 Khi Z1 > 13 chọn 1 = 450 2 = 200 – 300 II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. 2. Các lực tác dụng lên cặp bánh răng hypôit. Khoảng dịch trục E: Khi tải trọng xe nhỏ hơn 30KN thì E  0,2D02 Khi tải trọng xe lớn hơn 30KN thì E  0,125D02 3. Tính bền bánh răng truyền lực chính. Truyền lực chính ở ôtô được tính toán theo ứng suất uốn và tiếp xúc: a. Tính toán kiểm tra ứng suất uốn:  uheu r b tbr hiM σ cos.sin 2 1.. ..24 σ 2 2 1 2 1 1max           r1, b, t, h: bán kính, chiều rộng, bước ren, chiều cao răng   2/900700 mMNu  II. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH. b. Tính toán kiểm tra ứng suất tiếp xúc:  tx tđtđ tx rrb EP           21 11 sin.cos. . 418,0  coscos2 tb tđ r r  3. Tính bền bánh răng truyền lực chính.   2/25001500 mMNtx  P: lực vòng tác dụng lên bánh răng E: modun đàn hồi của vật liệu, E = 2,15.105 MN/m2 Trong đó: III. THIẾT KẾ CÁC KÍCH THƯỚC CỦA TRUYỀN LỰC CHÍNH: . (Xem tài liệu)
Tài liệu liên quan