Cơ khí chế tạo máy - Chương 9: Mối ghép ren
9.2. THÔNG SỐ HÌNH HỌC 9.1. KHÁI NIỆM CHUNG 9.3. TÍNH BULÔNG ĐƠN 9.5. TÍNH MỐI GHÉP VÒNG KẸP 9.4. TÍNH NHÓM BULÔNG
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chương 9: Mối ghép ren, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bm. Thieát keá maùy
TS. Buøi Troïng Hieáu
1
Chương 9
MỐI GHÉP REN
CBGD: TS. Bùi Trọng Hiếu
2NỘI DUNG
9.2. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
9.1. KHÁI NIỆM CHUNG
9.3. TÍNH BULÔNG ĐƠN
9.5. TÍNH MỐI GHÉP VÒNG KẸP
9.4. TÍNH NHÓM BULÔNG
39.1. KHÁI NIỆM CHUNG
9.1.1. Caáu taïo
9.1.2. Phaân loaïi
9.1.4. Caùc daïng ren chuû yeáu
9.1.3. Öu, nhöôïc ñieåm cuûa moái gheùp ren
9.1.5. Caùc chi tieát maùy duøng trong moái gheùp ren
49.1. KHÁI NIỆM CHUNG
a. Cấu tạo: gồm các chi tiết máy ghép lại với nhau nhờ vào các
tiết máy có ren: bulông, đai ốc, vít
59.1. KHÁI NIỆM CHUNG
ren tam giác ren vuông ren hình thang ren trong
ren ngoài
69.1. KHÁI NIỆM CHUNG
b. Phân loại:
Hình dáng
PHÂN LOẠI
THEO
Chiều của đường xoắn ốc
Số đầu mối đường xoắn ốc
79.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Hình dáng
Ren hình trụ Ren hình côn
19.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Chiều của đường xoắn ốc
Ren phải Ren trái
ren phải ren trái
29.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Số đầu mối đường xoắn ốc
Ren một mối Ren ba mốiRen hai mối
39.1. KHÁI NIỆM CHUNG
c. Ưu, nhược điểm của mối ghép ren:
Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản.
Có thể tạo lực dọc trục lớn.
Có thể cố định các chi tiết ghép ở bất cứ vị trí nào nhờ
vào khả năng tự hãm.
Dễ tháo lắp.
Giá thành thấp do được tiêu chuẩn hóa và chế tạo
bằng các phương pháp có năng suất cao.
Nhược điểm:
Tập trung ứng suất tại chân ren, nên giảm độ bền mỏi
của mối ghép ren.
49.1. KHÁI NIỆM CHUNG
d. Các dạng ren chủ yếu: (SV tự đọc)
e. Các chi tiết máy trong mối ghép ren:
59.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
69.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Đường kính đỉnh ren d .
Đường kính chân ren d1 .
Đường kính trung bình d2 :
Bước ren p .
Bước đường xoắn ốc pz :
Góc tiết diện ren .
Góc nâng ren :
2
1
2
dd
d
pzpz 1
2d
p
tg z
71/7
9.3. TÍNH BULÔNG ĐƠN
9.3.1. Tính bulông không được xiết chặt, chịu lực dọc trục.
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt, không chịu lực dọc trục.
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt, chịu lực dọc trục.
9.3.4. Tính bulông chịu lực ngang, lắp có khe hở.
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang, lắp không có khe hở.
89.3.1. Tính bulông không được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Trường hợp này đai ốc không được xiết chặt, không
có lực xiết ban đầu.
99.3.1. Tính bulông không được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Dạng hỏng: bị kéo đứt ở chân ren.
Chỉ tiêu tính: ][ kk
Công thức tính:
][
4
2
1
kk
d
F
10
9.3.1. Tính bulông không được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Đường kính chân ren:
][
4
1
k
F
d
theo giá trị d1 vừa tính được, tra bảng (17.7), trang 581,
tài liệu [1] ta tìm được bulông tiêu chuẩn.
11
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt,
không chịu lực dọc trục
Có hai trường hợp:
Bỏ qua ma sát trên bề mặt ren (khi không xiết đai ốc):
bulông chịu kéo đúng tâm.
Xét đến ma sát trên bề mặt ren (khi xiết đai ốc):
bulông chịu kéo do lực xiết gây nên và chịu xoắn do
moment ma sát trên ren sinh ra. Ví dụ bulông của
nắp các bình kín, không có áp suất dư.
12
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt,
không chịu lực dọc trục
13
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt,
không chịu lực dọc trục
Dạng hỏng: bị phá hủy ở chân ren.
Chỉ tiêu tính:
Bỏ qua ma sát: ][ kk
Xét đến ma sát: ][3 22 kktd
14
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt,
không chịu lực dọc trục
Công thức tính:
Bỏ qua ma sát: ][
4
2
1
kk
d
V
][
4
1
k
V
d
Đường kính chân ren:
15
9.3.2. Tính bulông được xiết chặt,
không chịu lực dọc trục
Công thức tính:
Xét đến ma sát:
Đường kính chân ren:
2
1
4
d
V
k
6
2
).'(.
3
1
2
0 d
d
tgV
W
Tms
][.3,1
).'(..8
3
4
2
3
1
2
2
2
1
kktd
d
dtgV
d
V
][
.4.3,1
1
k
V
d
16
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Ví dụ bulông của nắp các bình kín, bulông nắp ổ có
lực dọc trục, bulông ghép máy với móng máy
Khi chöa xieát
Khi xieát chaët
Khi theâm vaøo löïc keùo
0
0
F
V
0
0
F
V
0
'
F
VV
17
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Độ mềm của bulông:
bb
b
bb
bb
b
AE
l
VAE
lV
V ...
.
18
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Khi chöa xieát
Khi xieát chaët
Khi theâm vaøo löïc keùo
0
0
F
V
0
0
F
V
0
'
F
VV
Độ mềm của tấm ghép:
mm
m
mm
mm
m
AE
l
VAE
lV
V ...
.
19
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Khi chöa xieát
Khi xieát chaët
Khi theâm vaøo löïc keùo
0
0
F
V
0
0
F
V
0
'
F
VV
Các chuyển vị:
bb VVF ].)'[(
mm VV ).'(
20
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Để tránh tách hở thì:
)1.( FV
)1.(. FkV
mb
m
Lực tác dụng lên bulông:
FVFVFVFFb )1.(('
21
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren:
][
)(4
][
4
1
kk
b FVFd
22
9.3.3. Tính bulông được xiết chặt,
chịu lực dọc trục
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
Xiết chặt rồi mới chịu lực:
][
).3,1(4
1
k
FV
d
Xiết chặt đồng thời với chịu lực: (nên tránh)
][
).3,1.3,1(4
1
k
FV
d
23
9.3.4. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp có khe hở
Dạng hỏng: - Tấm ghép bị di trượt.
- Bulông bị phá hủy ở chân ren.
24
9.3.4. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp có khe hở
Chỉ tiêu tính:
Để tránh di trượt: FFms
Để tránh phá hủy chân ren: ][ ktd
25
9.3.4. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp có khe hở
Công thức tính:
Để tránh di trượt:
Để tránh phá hủy chân ren:
FifVFms ..
if
Fk
V
.
.
][
.4.3,1
1
k
V
d
if
Fk
d
k .].[
..4.3,1
1
26
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Dạng hỏng: - Thân bulông bị cắt ở tiết diện ghép.
- Thân bulông bị dập trên bề mặt tiếp xúc.
1h
2h
3h
27
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Chỉ tiêu tính:
Để tránh bị cắt:
Để tránh bị dập:
][
][ dd
28
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Công thức tính:
Để tránh bị cắt:
][
.
4
2
0
i
d
F
i
F
d
].[
.4
0
Đường kính thân bulông:
29
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Công thức tính:
Để tránh bị dập:
1h
2h
3h
Tấm 2:
][
. 22 20
dd
hd
F
2
0
].[
2
h
F
d
d
30
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Công thức tính:
Để tránh bị dập:
1h
2h
3h
Tấm 1 và tấm 3:
][
).( 3,13,1 310
dd
hhd
F
)].([ 31
0
3,1
hh
F
d
d
31
9.3.5. Tính bulông chịu lực ngang,
lắp không có khe hở
Để bulông đủ bền (không bị cắt và bị dập), ta
chọn đường kính thân bulông là giá trị lớn
nhất trong ba giá trị tính ở trên.
So sánh hai phương án lắp bu lông có khe hở và
không có khe hở ta thấy:
- Phương án 1 không cần phải gia công chính xác
lỗ, đường kính bulông lớn hơn.
- Phương án 2 cần phải gia công chính xác lỗ,
đường kính bulông nhỏ hơn.
Do đó, khi thiết kế, phương án 1 là phương án lựa
chọn đầu tiên vì dễ gia công lỗ. Nếu kích thước
bulông quá lớn thì chuyển sang phương án 2.
321/32
9.4. TÍNH NHÓM BULÔNG
9.4.1. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép đi qua trọng tâm mối ghép.
9.4.2. Mối ghép chịu moment nằm trong mặt phẳng ghép.
9.4.3. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép không đi qua trọng tâm mối ghép.
9.4.4. Mối ghép chịu lực bất kỳ không nằm trong mặt
phẳng ghép.
331/33
9.4. TÍNH NHÓM BULÔNG
Phân tích lực tác dụng lên từng bulông trong nhóm.
Tính như mối ghép bulông đơn cho bulông chịu lực
lớn nhất.
Chọn các bulông còn lại bằng bulông chịu lực lớn
nhất.
NGUYÊN TẮC:
34
9.4.1. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép đi qua trọng tâm mối ghép
1F 2F
4F
F
3F
35
9.4.1. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép đi qua trọng tâm mối ghép
Giả thiết lực từ tấm ghép tác dụng lên từng bulông
là như nhau:
z
F
FFFFF i 4321
Tính như mối ghép bulông đơn chịu lực ngang
(có hoặc không có khe hở).
36
9.4.2. Mối ghép chịu moment nằm trong mặt phẳng
ghép
1F
2F
3F
4F
M
1r 2r
4r 3r
37
Giả thiết lực từ tấm ghép tác dụng lên từng bulông tỉ
lệ thuận với khoảng cách từ tấm bulông đến trọng
tâm mối ghép:
i
i
r
F
r
F
r
F
2
2
1
1
ii r
r
F
F
1
1
n
i
i
n
i
i
n
i
iiii r
r
F
r
r
F
rFrFrFrFM
1
2
1
1
1
2
1
1
1
2211
Và:
9.4.2. Mối ghép chịu moment nằm trong mặt phẳng
ghép
38
Lực tác dụng lên bulông số 1:
n
i
ir
rM
F
1
2
1
1
Suy ra, ứng với . Do đó, tính như mối
ghép bulông đơn chịu lực ngang (có hoặc không
có khe hở).
maxF maxr
9.4.2. Mối ghép chịu moment nằm trong mặt phẳng
ghép
39
Tiến hành dời lực F về trọng tâm mối ghép, ta được F
và M. Xem như mối ghép chịu tác dụng đồng thời lực
F đi qua trọng tâm và moment M . Dưới tác dụng của
các lực này, các tấm ghép có thể bị trượt hoặc xoay
lên nhau.
9.4.3. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép không đi qua trọng tâm mối ghép
1F
2F
iF
F 3F
M
F
iM
F
iQ
F
iF
iM
F
iQ
F
0180
z
F
F
iQ
n
i
i
i
M
r
rM
F
i
1
2
40
9.4.3. Mối ghép chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng
ghép không đi qua trọng tâm mối ghép
1F
2F
iF
F 3F
M
F
iM
F
iQ
F
iF
iM
F
iQ
F
0180
z
F
F
iQ
n
i
i
i
M
r
rM
F
i
1
2
cos..222
iiii QMQMi
FFFFF
cos..222
iiii QMQMi
FFFFF maxF
41
9.4.4. Mối ghép chịu lực bất kỳ không nằm trong mặt
phẳng ghép
T
N
M
V
V
T
N
Q
2l
1l
-
-
-
V
N
M
min
max
42
Dạng hỏng: - Tấm ghép bị tách hở (do lực N).
- Tấm ghép bị trượt (do lực T).
- Bulông bị phá hủy ở chân ren.
9.4.4. Mối ghép chịu lực bất kỳ không nằm trong mặt
phẳng ghép
43
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh tấm ghép bị tách hở:
0max VMN
44
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh tấm ghép bị tách hở:
uW
M
A
N
z
A
V ).1.(
uW
AM
N
z
k
V
.
.
)1(
Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh tách hở:
45
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh tấm ghép bị trượt:
Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh trượt (chọn Vmax):
TfNzVFms .)1(.
TkfNfzV ..)1(..
fz
fNTk
V
.
.).1(.
46
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh tấm ghép bị trượt:
Lực tác dụng lên bulông:
n
i
i
b
r
rM
z
N
VF
1
2
max...
47
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren:
][
...
4
1
2
max
1
k
n
i
ir
rM
z
N
V
d
48
9.4.4. Moái gheùp chòu löïc baát kyø khoâng naèm
trong maët phaúng gheùp
Công thức tính:
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
- Xiết chặt rồi mới chịu lực:
][
...
3,14
1
2
max
1
k
n
i
ir
rM
z
N
V
d
49
9.4.4. Mối ghép chịu lực bất kỳ không nằm trong mặt
phẳng ghép
Công thức tính:
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
- Xiết chặt đồng thời với chịu lực: (tránh)
][
...
4.3,1
1
2
max
1
k
n
i
ir
rM
z
N
V
d
50
9.5. TÍNH MỐI GHÉP VÒNG KẸP
(SV tự đọc tài liệu)